Professional Documents
Culture Documents
AE
AE
00:03
Option 1
Option 2
Option 3
Option 4
5
Chọn phát biểu đúng về MOSFET
(5 Points)
Có cực cửa cách ly với kênh dẫn qua lớp oxit kim loại
Có cực cửa tiếp xúc với kênh dẫn qua lớp tiếp giáp P-N
Tiếp giáp P-N giữa cực cửa và kênh dẫn được phân cực ngược
Có thể hoán đổi vị trí giữa cực cửa và cực nguồn
6
Chọn phát biểu đúng về FET
(5 Points)
Tiêu thụ điện năng thấp và chống nhiễu tốt hơn so với transistor BJT
Tiêu thụ điện năng lớn và chống nhiễu kém hơn so với transistor BJT
Tiêu thụ điện năng lớn và chống nhiễu tốt hơn so với transistor BJT
Tiêu thụ điện năng thấp và chống nhiễu kém hơn so với transistor BJT
7
Chọn phát biểu đúng về DMOSFET
(5 Points)
Kênh dẫn có sẵn trong quá trình chế tạo
Kênh dẫn được tạo ra trong quá trình làm việc
Tiếp P-N giữa cực cửa và kênh dẫn được phân cực ngược
Có thể hoán đổi vị trí giữa cực cửa và cực nguồn
8
Chọn phát biểu đúng về EMOSFET
(5 Points)
Kênh dẫn có sẵn trong quá trình chế tạo
Kênh dẫn được tạo ra trong quá trình làm việc
Tiếp P-N giữa cực cửa và kênh dẫn được phân cực ngược
Có thể hoán đổi vị trí giữa cực cửa và cực nguồn
9
Transistor sử dụng trong thí nghiệm A4-1 thuộc loại gì?
(5 Points)
JFET kênh p
MOSFET kênh n
MOSFET kênh p
JFET kênh n
10
Chọn phát biểu đúng JFET kênh N
(5 Points)
Với Ugs < 0, độ rộng của kênh dẫn là lớn nhất
Với Ugs > 0, độ rộng của kênh dẫn là lớn nhất
Với Ugs = 0, độ rộng của kênh dẫn là lớn nhất
Với Ugs = 0, độ rộng của kênh dẫn là nhỏ nhất
11
Chọn phát biểu đúng về FET
(5 Points)
Có trở kháng vào rất nhỏ, trở kháng ra rất lớn
Có trở kháng vào và ra đều rất lớn
Có trở kháng vào rất lớn và trở kháng ra nhỏ
Có trở kháng vào và ra rất nhỏ
12
Khi đóng vai trò khóa chuyển mạch FET chuyển tiếp giữa 2 vùng là
(5 Points)
Cut-off, Triode
Cut-off, Pinch-off
Triode, Deep triode
Triode, Pinch-off
13
Trong sơ đồ mạch khuếch đại FET cực nguồn chung (CS) hệ số khuếch đại của mạch là
(5 Points)
>1
=1
<1
~1
14
Đây là ký hiệu của linh kiện nào
(5 Points)
B2. Nối tín hiệu nhỏ có tần số 1kHz từ máy phát vào lối vào IN của mạch.
B3. Lắp đồng hồ đo dòng ID, thế VDS và chỉnh biến trở P1 để thiết lập điểm Q thích hợp.
B4. Dùng công cụ thước đo trên dao động ký để đo biên độ Vin, Vout từ đó tính hệ số đại A=Vout/Vin.
B5. Nối Kênh 1 dao động ký với lối vào IN, kênh 2 dao động ký với lối ra OUT/C; Chỉnh thang đo và đồng bộ
để có thể 2 tín hiệu dừng và quan sát rõ nét trên màn hình.
(5 Points)
R1-> R3->R2->R5->R4.
R2->R4->R1->R3->R5.
R1->R5->R2->R3->R4->R5.
R3->R2->R1-> R4.
20
Đặc tuyến truyền đạt của JFET kênh N cho ta biết
(5 Points)
Sự phụ thuộc của dòng Id và Ud
Giới hạn hoạt động của JFET
Quan hệ giữa điện áp Ugs và Ud
Điện trở của kênh dẫn phụ thuộc vào Id
Submit
This content is created by the owner of the form. The data you submit will be sent to the form owner. Microsoft is not
responsible for the privacy or security practices of its customers, including those of this form owner. Never give out
your password.
Microsoft Forms | AI-Powered surveys, quizzes and pollsCreate my own form
Privacy and cookies | Terms of use