Professional Documents
Culture Documents
ĐẤT NƯỚC
ĐẤT NƯỚC
汉族:91.51%.
hànzú:91.51%
Dân tộc Hán :91.51%
各少数民族:8.49%.
Gè shǎoshù mínzú:8.49%
Tất cả các dân tộc thiểu số: 8,49%
各少数民族人口数量差别很大.
-壮族人口最多.
--塔塔尔族人口最少
-分布特点:
fēnbù tèdiǎn:
Đặc điểm phân bố :
-小聚居和大杂居
-分布范围广
Dào 2003 niándǐ, zhōngguó yǒu 22 gè shǎoshù mínzú shǐyòng 28 zhǒng běn mínzú wénzì,
qízhōng zhuàng, bùyī, miáo, nàxī,. . , Hāní, fǎn, hé, jǐngpǒ, tǔ děng shí duō gè mínzú shǐyòng de
13 zhǒng wénzì shì yóu zhèngfǔ bāngzhù chuàngzhì huò gǎijìn de.
Đến cuối năm 2003, có 22 dân tộc thiểu số ở Trung Quốc sử dụng 28 ngôn ngữ bản địa, bao gồm
Zhuang, Buyi, Miao và Naxi. . 13 chữ viết được sử dụng bởi hơn mười dân tộc, bao gồm Hani,
Ruo, He, Jingpo và Tu, đã được chính phủ tạo ra hoặc cải tiến.
-各少数民族的语言非常复杂,差别很大。
-世界上的三大宗教:伊斯兰教,佛教,基督教,对中国少数民族都有影响.
Shìjiè shàng de sān dà zōngjiào: Yīsīlán jiào, fójiào, jīdūjiào, duì zhōngguó shào shù mínzú dōu
yǒu yǐngxiǎng
Ba tôn giáo lớn trên thế giới : Hồi giáo, phật giáo, Thiên Chúa Giáo, đều có ảnh hưởng đối với
các dân tộc thiểu số Trung Quốc
-信仰喇嘛(lăma)教或佛教的有 7 个民族:藏族,蒙古族,土族,裕固族,傣族,布朗
族,德昂族等
Xìnyǎng lǎma (lăma) jiào huò fójiào de yǒu 7 gè mínzú: Zàngzú, ménggǔ zú, tǔzú, yùgù zú,
dǎizú, bùlǎng zú, dé'áng zú děng
Có 7 dân tộc tin theo đạo Lăma: Tây Tạng, Mông Cổ, Tu, Yugu, Dai, Bulang, Deang, v.v.
-信仰基督教的有:部分苗族,彝族等。
Hái yǒu de shǎoshù mínzú bǎochízhe yuánshǐ zìrán chóngbài de duō zhǒng xìnyǎng, bāokuò
zǔxiān chóngbài, túténg chóngbài, wū (wu) jiào, sàmǎnjiào děng, rú dú lóngzú, nùzú, fǎn zú,
jǐngpǒ zú, gāoshān zú, èlúnchūn zú děng
Các dân tộc thiểu số khác duy trì đa dạng tín ngưỡng thờ tự nhiên nguyên thủy, bao gồm thờ
cúng tổ tiên, thờ vật tổ, tôn giáo wu, shaman giáo, v.v., chẳng hạn như Dulong, Nu, Dong,
Jingpo, Gaoshan, Oroqen, v.v.
-各个少数民族的风俗也很不一样,表现在穿戴,饮食,居住,婚丧,嫁娶,节日,娱乐,
禁忌等各个方面,都有自己的特点。比如,在穿戴上,一个民族一个样,一看服饰就知道
是哪个民族。在饮食,娱乐,结婚,送葬等方面,各民族都有自己的习俗。
Gège shǎoshù mínzú de fēngsú yě hěn bù yīyàng, biǎoxiàn zài chuāndài, yǐnshí, jūzhù, hūn sāng,
jià qǔ, jiérì, yúlè, jìnjì děng gège fāngmiàn, dōu yǒu zìjǐ de tèdiǎn. Bǐrú, zài chuāndài shàng, yīgè
mínzú yīgè yàng, yī kàn fúshì jiù zhīdào shì nǎge mínzú. Zài yǐnshí, yúlè, jiéhūn, sòngzàng děng
fāngmiàn, gè mínzú dōu yǒu zìjǐ de xísú.
Phong tục tập quán của các dân tộc thiểu số cũng rất khác nhau, có những nét riêng về ăn mặc,
ăn ở, cưới xin, ma chay, cưới xin, lễ hội, vui chơi, kiêng kỵ. Ví dụ, khi nói đến cách ăn mặc, mỗi
dân tộc trông giống nhau, và bạn có thể biết họ thuộc dân tộc nào khi bạn nhìn vào quần áo. Về
ăn uống, vui chơi, cưới xin, ma chay… các dân tộc đều có phong tục tập quán riêng.
-第一,坚持民族平等,反对民族歧视与压迫
- 第二,实行民族区域自治。
- 第三,大力培养少数民族干部。
- 第四,废除落后的旧制度,实行民主改革。
- 第五,帮助发展少数民族的语言文字。
- 第六,尊重少数民族的风俗习惯。
- 第七,坚持宗教信仰自由
-中国是世界四大文明古国之一,已有约五千多年有文字记载的历史。
Zhōngguó shì shìjiè sì dà wénmíng gǔguó zhī yī, yǐ yǒu yuē wǔqiān duō nián yǒu wénzì jìzǎi de
lìshǐ.
Trung Quốc là một trong bốn nền văn minh cổ đại trên thế giới và có lịch sử hơn 5.000 năm.
-中国历史进程可以分为 4 大时期:
*古代史(1840 年以前)。
中国历史经过了 5 个社会阶段:
Xīn yuánshǐ shèhuì (yuē qián 170 wàn nián yī qián 21 shìjì).
xã hội nguyên thủy (khoảng 1,7 triệu năm trước thế kỷ 21).
*半殖民地半封建社会(1840-1949)。
*社会主义社会(1949 年以后)
Bài 1 第一课:古代史(1840 年以前)。Dì yī kè: Gǔdài shǐ (1840 nián yǐqián). Bài thứ nhất:
lịch sử cổ đại (trước 1840).
一,原始社会时期(约前 170 万年一前 21 世纪)。
Yī, yuánshǐ shèhuì shíqí (yuē qián 170 wàn nián yī qián 21 shìjì).
1. Thời kỳ xã hội nguyên thủy (xấp xỉ 1,7 triệu năm trước thế kỷ XXI).
*170 万年以前一一原始人类。
'陕西一一蓝田基一一“蓝田人” 。
'北京周口店一 1“北京猿人”
“龙山文化”一一父系氏族公社的代表。
磨制石器,狩猎,打鱼,农业,畜牧业诞生
-黄帝和炎帝结盟一一融合成华夏族一一汉朝以后称为汉人一一唐朝以后称为唐人.
Huángdì hé yándì jiéméng yīyī rónghé chéng huáxià zú yīyī hàn cháo yǐhòu chēng wèi hànrén
yīyī táng cháo yǐhòu chēng wèi tángrén..
Huangdi và Yandi lần lượt liên minh thành tộc Hoa Hạ, một sau thời Hán gọi là người Hán, sau
thời Đường gọi là Người Đường .... "Con cháu của Diêm và Hoàng"
-“炎黄子孙”“华夏儿女”