You are on page 1of 13

‭VẬN TẢI‬

‭1-‬ ‭So‬ ‭sánh‬ ‭ưu‬ ‭nhược‬ ‭điểm‬ ‭của‬ ‭các‬ ‭phương‬‭thức‬‭vận‬‭tải:‬‭biển,‬‭hàng‬‭không,‬‭đường‬


‭bộ, đường sắt, container, đa phương thức?‬
‭ hương‬ ‭thức‬ ‭vận‬ ‭Ưu điểm‬
P ‭Nhược điểm‬
‭tải‬

‭ iển‬
B -‭ ‬ ‭Giữ‬ ‭vị‬ ‭trí‬ ‭số‬ ‭1‬ ‭trong‬ ‭chuyên‬ ‭chở‬ ‭hàng‬ ‭hóa‬ ‭trên‬ ‭thị‬ -‭ ‬ ‭Vận‬ ‭tải‬ ‭đường‬ ‭biển‬ ‭phụ‬ ‭thuộc‬ ‭rất‬
‭-‬ ‭Kn:‬ ‭Vận‬ ‭tải‬ ‭đường‬ ‭trường thế giới.‬ ‭nhiều‬‭vào‬‭điều‬‭kiện‬‭tự‬‭nhiên.‬‭Những‬‭rủi‬
‭biển‬ ‭là‬ ‭việc‬ ‭chuyên‬ ‭-‬ ‭Năng‬ ‭lực‬ ‭chuyên‬ ‭chở‬ ‭lớn:‬ ‭trọng‬ ‭tải‬ ‭tàu‬ ‭lớn.‬ ‭Khối‬ ‭ro‬ ‭thiên‬ ‭tai,‬ ‭tai‬ ‭nạn‬ ‭bất‬ ‭ngờ‬ ‭trên‬ ‭biển‬
‭chở‬ ‭hàng‬ ‭hóa‬ ‭hay‬ ‭lượng hàng hóa luân chuyển có xu hướng tăng nhanh‬ ‭thường‬ ‭gây‬ ‭ra‬ ‭những‬ ‭tổn‬ ‭thất‬ ‭rất‬ ‭lớn‬
‭hành‬ ‭khách‬ ‭trong‬ ‭-‬ ‭Các‬‭tuyến‬‭đường‬‭vận‬‭tải‬‭trên‬‭biển‬‭hầu‬‭hết‬‭là‬‭những‬ ‭cho‬ ‭tàu,‬ ‭hàng‬ ‭hóa‬ ‭và‬ ‭sinh‬ ‭mạng‬ ‭con‬
‭nước‬‭hoặc‬‭giữa‬‭nước‬ ‭tuyến‬‭đường‬‭giao‬‭thông‬‭tự‬‭nhiên‬‭do‬‭đó‬‭không‬‭đòi‬‭hỏi‬ ‭người.‬
‭này‬ ‭và‬ ‭nước‬ ‭khác‬ ‭đầu‬‭tư‬‭nhiều‬‭về‬‭tiến‬‭vốn,‬‭nguyên‬‭vật‬‭liệu,‬‭sức‬‭lao‬‭động‬ ‭-‬ ‭Tốc‬ ‭độ‬ ‭của‬ ‭tàu‬ ‭biển‬ ‭còn‬‭thấp‬‭và‬‭việc‬
‭bằng đường biển.‬ ‭để‬‭xây‬‭dựng‬‭và‬‭bảo‬‭quản‬‭các‬‭tuyến‬‭đường‬‭vận‬‭tải‬‭trên‬ ‭tăng‬ ‭tốc‬ ‭độ‬ ‭khai‬ ‭thác‬ ‭của‬ ‭tàu‬ ‭biển‬ ‭còn‬
‭biển.‬ ‭hạn‬‭chế.‬‭Do‬‭đó,‬‭thời‬‭gian‬‭giao‬‭hàng‬‭của‬
‭-‬‭Chuyên‬‭chở‬‭tất‬‭cả‬‭các‬‭loại‬‭hàng‬‭hóa‬‭trong‬‭buôn‬‭bán‬ ‭vận‬‭tải‬‭đường‬‭biển‬‭chậm.‬‭Vận‬‭tải‬‭đường‬
‭quốc tế. Chuyên chở trên cự ly dài.‬ ‭biển‬ ‭không‬ ‭thích‬ ‭hợp‬ ‭với‬ ‭chuyên‬ ‭chở‬
‭-‬‭Ưu‬‭điểm‬‭nổi‬‭bật‬‭của‬‭vận‬‭tải‬‭đường‬‭biển‬‭là‬‭giá‬‭thành‬ ‭các‬ ‭hàng‬ ‭hóa‬ ‭nhập‬ ‭khẩu‬ ‭đòi‬ ‭hỏi‬ ‭thời‬
‭thấp ( bằng một phần mười so với đường hàng không).‬ ‭gian giao hàng nhanh.‬

‭Hàng không‬ -‭ ‬ ‭Tuyến‬ ‭đường‬ ‭vận‬ ‭tải‬ ‭hàng‬‭không‬‭là‬‭không‬‭trung‬‭và‬ -‭ ‬ ‭Giá‬ ‭cước‬ ‭cao:‬ ‭gấp‬ ‭8‬ ‭lần‬ ‭đường‬ ‭biển,‬
‭hầu như là đường thẳng‬ ‭2-4 lần vận tải ô tô và đường sắt.‬
‭-‬‭Tốc‬‭độ‬‭của‬‭vận‬‭tải‬‭hàng‬‭không‬‭rất‬‭cao:‬‭Gấp‬‭27‬‭lần‬‭so‬ ‭-‬‭Không‬‭thích‬‭hợp‬‭cho‬‭việc‬‭vận‬‭chuyển‬
‭với‬‭đường‬‭biển,‬‭10‬‭lần‬‭so‬‭với‬‭ô‬‭tô‬‭và‬‭8‬‭lần‬‭so‬‭với‬‭tàu‬ ‭các‬ ‭loại‬ ‭hàng‬ ‭hóa‬ ‭giá‬ ‭trị‬ ‭thấp,‬ ‭khối‬
‭hỏa.‬ ‭lượng lớn và cồng kềnh‬
‭-‬ ‭Vận‬ ‭tải‬ ‭hàng‬ ‭không‬ ‭an‬ ‭toàn‬ ‭và‬ ‭đều‬ ‭đặn,‬‭so‬‭với‬‭các‬ ‭- Đòi hỏi vốn đầu tư xây dựng lớn.‬
‭phương‬ ‭thức‬ ‭vận‬ ‭tải‬ ‭khác‬ ‭vận‬ ‭tải‬ ‭hàng‬ ‭không‬ ‭ít‬ ‭tổn‬
‭thất‬ ‭nhất‬ ‭do‬ ‭thời‬ ‭gian‬ ‭vận‬‭chuyển‬‭ngắn‬‭nhất,‬‭trang‬‭bị‬
‭phục‬ ‭vụ‬ ‭vận‬ ‭chuyển‬ ‭hiện‬‭đại‬‭nhất,‬‭không‬‭bị‬‭tác‬‭động‬
‭bới‬ ‭các‬ ‭điều‬ ‭kiện‬ ‭thiên‬ ‭nhiên:‬ ‭sét,‬ ‭mưa‬ ‭bão…‬ ‭trong‬
‭hành trình chuyên chở.‬
‭-‬ ‭Vận‬ ‭tải‬ ‭hàng‬ ‭không‬ ‭cung‬ ‭cấp‬ ‭các‬ ‭dịch‬ ‭vụ‬ ‭có‬ ‭tiêu‬
‭chuẩn‬‭chất‬‭lượng‬‭cao‬‭hơn‬‭các‬‭pt‬‭vận‬‭tải‬‭khác‬‭và‬‭được‬
‭đơn‬ ‭giản‬ ‭hóa‬ ‭về‬ ‭thủ‬ ‭tục,‬ ‭giấy‬ ‭tờ‬ ‭do‬ ‭máy‬ ‭bay‬ ‭thường‬
‭bay thẳng, ít qua các trạm kiểm tra, kiểm soát..‬

‭Đường bộ‬ -‭ ‬ ‭Phương‬ ‭thức‬ ‭vận‬‭tải‬‭bằng‬‭đường‬‭bộ‬‭là‬‭phương‬‭thức‬ -‭ ‬ ‭Vận‬ ‭chuyển‬ ‭đường‬ ‭bộ‬ ‭khoảng‬ ‭cách‬
‭truyền‬‭thống‬‭đã‬‭được‬‭áp‬‭dụng‬‭dùng‬‭từ‬‭lâu,‬‭chủ‬‭yếu‬‭áp‬ ‭dài‬ ‭thường‬ ‭phải‬ ‭nộp‬ ‭thêm‬ ‭các‬ ‭khoản‬
‭dụng‬‭phương‬‭tiện‬‭vận‬‭tải‬‭là‬‭xe‬‭tải,‬‭xe‬‭mooc‬‭kéo‬‭nên‬‭rất‬ ‭phụ‬ ‭phí‬ ‭đường‬ ‭bộ:‬ ‭phí‬ ‭nhiên‬ ‭liệu,‬ ‭nộp‬
‭linh hoạt trong quá trình vận tải hàng hóa.‬ ‭phí ở trạm thu phí, phí cầu đường…‬
‭-‬ ‭Đặc‬ ‭biệt,‬ ‭phương‬‭thức‬‭vận‬‭tải‬‭này‬‭thường‬‭không‬‭có‬ ‭-‬‭Việc‬‭vận‬‭chuyển‬‭bằng‬‭đường‬‭bộ‬‭cũng‬
‭quy‬‭định‬‭về‬‭thời‬‭gian‬‭cụ‬‭thể,‬‭không‬‭phụ‬‭thuộc‬‭vào‬‭giờ‬ ‭ẩn‬‭chứa‬‭nhiều‬‭rủi‬‭ro‬‭như‬‭kẹt‬‭xe,‬‭tai‬‭nạn‬
‭giấc‬‭nên‬‭có‬‭thể‬‭sắp‬‭xếp‬‭và‬‭thay‬‭đổi‬‭lịch‬‭trình‬‭di‬‭chuyển‬ ‭giao‬‭thông,‬‭…‬‭có‬‭thể‬‭gây‬‭ảnh‬‭hưởng‬‭lớn‬
‭dễ‬ ‭dàng,‬ ‭chỉ‬ ‭cần‬ ‭có‬ ‭sự‬ ‭thống‬ ‭nhất‬ ‭thời‬ ‭gian‬ ‭của‬ ‭các‬ ‭đến hàng hóa và thời gian giao hàng‬
‭bên tham gia vận chuyển.‬ ‭-‬ ‭So‬‭với‬‭vận‬‭chuyển‬‭bằng‬‭đường‬‭sắt‬‭và‬
‭-‬‭Khi‬‭vận‬‭tải‬‭bằng‬‭đường‬‭bộ,‬‭người‬‭gửi‬‭hàng‬‭hoặc‬‭các‬ ‭đường‬‭biển,‬‭vận‬‭chuyển‬‭bằng‬‭đường‬‭bộ‬
‭kho‬ ‭bên‬ ‭gửi‬ ‭có‬ ‭thể‬ ‭dễ‬ ‭dàng‬ ‭lựa‬ ‭chọn‬ ‭được‬ ‭phương‬ ‭thường‬‭chỉ‬‭có‬‭khối‬‭lượng‬‭và‬‭kích‬‭thước‬
‭tiện,‬ ‭sắp‬ ‭xếp‬ ‭tuyến‬ ‭đường‬ ‭và‬‭số‬‭lượng‬‭hàng‬‭hóa‬‭theo‬ ‭hàng hóa vận chuyển hạn chế.‬
n‭ hững yêu cầu, mong muốn.‬ -‭ ‬ ‭Phương‬ ‭thức‬ ‭vận‬ ‭chuyển‬ ‭này‬ ‭cũng‬
‭-‬ ‭Hệ‬ ‭thống‬ ‭giao‬ ‭thông‬ ‭đường‬ ‭bộ‬ ‭ngày‬ ‭nay‬ ‭rất‬ ‭phát‬ ‭phụ thuộc nhiều vào yếu tố thời tiết.‬
‭triển‬ ‭với‬ ‭nhiều‬ ‭tuyến‬ ‭đường‬ ‭Bắc‬ ‭-Nam‬ ‭nối‬ ‭dài‬ ‭tạo‬
‭thuận‬ ‭lợi‬ ‭cho‬ ‭vận‬ ‭tải‬ ‭đường‬‭biển‬‭với‬‭hệ‬‭thống‬‭đường‬
‭cao‬‭tốc,‬‭đường‬‭hầm,…‬‭giúp‬‭rút‬‭ngắn‬‭cự‬‭li‬‭di‬‭chuyển‬‭từ‬
‭đó tiết kiệm rất nhiều thời gian.‬
‭-‬ ‭Hình‬ ‭thức‬ ‭vận‬ ‭tải‬ ‭bằng‬ ‭đường‬ ‭bộ‬ ‭này‬ ‭cũng‬ ‭có‬ ‭khả‬
‭năng‬ ‭bảo‬ ‭quản‬‭hàng‬‭hóa‬‭có‬‭mức‬‭độ‬‭an‬‭toàn‬‭cao,‬‭đảm‬
‭bảo‬ ‭chất‬ ‭lượng‬ ‭hàng‬ ‭trong‬ ‭suốt‬ ‭đoạn‬ ‭đường‬ ‭dài‬ ‭vận‬
‭chuyển.‬
‭-‬ ‭Hàng‬ ‭hóa‬ ‭vận‬ ‭chuyển‬‭bằng‬‭phương‬‭thức‬‭này‬‭không‬
‭qua‬ ‭giai‬ ‭đoạn‬ ‭trung‬ ‭gian‬ ‭như‬ ‭bốc‬ ‭hàng‬ ‭lên‬ ‭thùng,‬‭kệ‬
‭bằng‬‭bàn‬‭nâng‬‭điện‬‭hoặc‬‭dùng‬‭sức‬‭người‬‭mang‬‭vác,‬‭do‬
‭đó‬‭tiết‬‭kiệm‬‭được‬‭rất‬‭nhiều‬‭công‬‭sức‬‭bốc‬‭xếp‬‭hàng‬‭hóa‬
‭và giảm nhân công, giảm chi phí.‬

‭Đường sắt‬ -‭ Chi phí thấp‬ -‭ ‬ ‭Không‬ ‭được‬ ‭linh‬‭hoạt‬‭trong‬‭quá‬‭trình‬


‭- Khối lượng vận chuyển lớn, hàng hóa đa dạng‬ ‭vận chuyển‬
‭- Khả năng thông hành lớn‬ ‭- Không có dịch vụ giao hàng tận nơi‬
‭- Độ an toàn cao‬ ‭-‬‭Không‬‭phù‬‭hợp‬‭vận‬‭chuyển‬‭hoàng‬‭giá‬
‭- Ít bị ảnh hưởng bởi thời tiết‬ ‭cần gấp, có hạn sử dụng ngắn‬
‭- Ít biến động về thời gian‬

‭ ontainer‬
C -‭ ‬ ‭Tạo‬ ‭điều‬ ‭kiện‬ ‭thuận‬ ‭lợi‬ ‭cho‬ ‭việc‬ ‭cơ‬ ‭giới‬ ‭hóa‬ ‭quá‬ -‭ ‬ ‭Thời‬ ‭gian‬ ‭vận‬ ‭chuyển:‬ ‭Container‬
‭Kn:‬‭Container‬‭là‬‭một‬ ‭trình‬ ‭xếp‬ ‭dỡ‬ ‭hàng‬ ‭hóa,‬ ‭do‬ ‭đó‬‭giảm‬‭thời‬‭gian‬‭tàu‬‭phải‬ ‭đường‬ ‭biển‬ ‭có‬ ‭thời‬ ‭gian‬ ‭vận‬ ‭chuyển‬
‭công‬ ‭cụ‬ ‭chứa‬ ‭hàng,‬ ‭chờ‬ ‭đợi‬ ‭xếp‬ ‭dỡ‬ ‭tại‬ ‭các‬ ‭cảng,‬‭tăng‬‭vòng‬‭quay‬‭của‬‭tàu,‬ ‭chậm‬ ‭do‬ ‭phải‬ ‭phụ‬ ‭thuộc‬ ‭vào‬ ‭lịch‬ ‭trình‬
‭khối‬ ‭hộp‬ ‭chữ‬ ‭nhật,‬ ‭tăng năng lực vận tải của phương tiện vận tải.‬ ‭của‬ ‭tàu,‬ ‭bị‬ ‭chậm‬ ‭trễ‬ ‭do‬ ‭tắc‬ ‭nghẽn‬ ‭cầu‬
‭được‬ ‭làm‬ ‭bằng‬ ‭gỗ‬ ‭-‬ ‭Giảm‬ ‭chi‬ ‭phí‬ ‭vận‬ ‭chuyển:‬ ‭vận‬ ‭tải‬‭hàng‬‭hóa‬‭nguyên‬ ‭cảng,‬ ‭bãi‬ ‭lưu‬ ‭cont,‬ ‭thiếu‬ ‭vỏ‬ ‭cont‬ ‭hoặc‬
‭hoặc‬ ‭kim‬ ‭loại,‬ ‭có‬ ‭container‬ ‭sẽ‬ ‭giúp‬ ‭giảm‬ ‭chi‬ ‭phí‬ ‭vận‬ ‭chuyển‬ ‭đáng‬ ‭kể.‬ ‭không xin được chỗ trên tàu.‬
‭kích‬ ‭thước‬ ‭tiêu‬ ‭Container‬ ‭giúp‬ ‭giảm‬ ‭chi‬ ‭phí‬ ‭vận‬ ‭chuyển‬ ‭do‬‭tận‬‭dụng‬ ‭-‬‭Tốn‬‭kém‬‭chi‬‭phí‬‭liên‬‭kết:‬‭Vận‬‭tải‬‭hàng‬
‭chuẩn‬ ‭hóa,‬ ‭dùng‬ ‭được lợi thế của các phương thức vận tải khác nhau.‬ ‭hóa‬ ‭bằng‬ ‭container‬ ‭có‬ ‭thể‬ ‭tốn‬ ‭kém‬ ‭chi‬
‭được‬‭nhiều‬‭lần‬‭và‬‭có‬ ‭-‬ ‭Tăng‬ ‭tính‬ ‭bảo‬ ‭mật:‬‭Container‬‭giúp‬‭bảo‬‭vệ‬‭hàng‬‭hóa‬ ‭phí‬ ‭liên‬ ‭kết‬ ‭giữa‬ ‭các‬ ‭phương‬ ‭thức‬ ‭vận‬
‭sức chứa lớn.‬ ‭khỏi‬ ‭các‬ ‭tác‬‭động‬‭bên‬‭ngoài.‬‭Container‬‭có‬‭duy‬‭nhất‬‭1‬ ‭tải khác nhau.‬
‭cửa‬‭ra‬‭vào‬‭được‬‭niêm‬‭phong‬‭chắc‬‭chắn,‬‭từ‬‭đó‬‭hạn‬‭chế‬ ‭-‬ ‭Địa‬ ‭điểm‬ ‭hạn‬ ‭chế:‬ ‭Không‬ ‭phải‬ ‭địa‬
‭tối‬ ‭đa‬ ‭nguy‬ ‭cơ‬ ‭không‬‭bị‬‭hư‬‭hỏng,‬‭mất‬‭cắp‬‭hay‬‭nhiễm‬ ‭điểm‬ ‭giao‬ ‭nhận‬ ‭nào‬ ‭cũng‬ ‭có‬ ‭sẵn‬ ‭cơ‬‭sở‬
‭bẩn hàng hóa do tác động của môi trường bên ngoài.‬ ‭hạ‬ ‭tầng‬ ‭giao‬ ‭thông‬ ‭phù‬ ‭hợp‬ ‭với‬ ‭hình‬
‭thức vận tải container.‬
‭-‬ ‭Đối‬ ‭tượng‬ ‭hàng‬ ‭hóa:‬ ‭Vận‬ ‭tải‬ ‭hàng‬
‭bằng‬‭container‬‭không‬‭phù‬‭hợp‬‭với‬‭hàng‬
‭quá‬‭tải‬‭trọng‬‭hoặc‬‭kích‬‭thước‬‭cont,‬‭hàng‬
‭giá‬ ‭trị‬ ‭cao,‬ ‭yêu‬ ‭cầu‬ ‭tốc‬ ‭độ‬ ‭giao‬ ‭hàng‬
‭nhanh,‬ ‭kiện‬ ‭hàng‬ ‭cần‬ ‭điều‬ ‭kiện‬ ‭bảo‬
‭quản thời gian dài.‬

‭ a phương thức‬
Đ -‭ ‬ ‭Tạo‬‭ra‬‭một‬‭đầu‬‭mối‬‭duy‬‭nhất‬‭trong‬‭việc‬‭vận‬‭chuyển‬ -‭ ‬ ‭Đầu‬ ‭tư‬ ‭nhiều‬ ‭cho‬ ‭cơ‬ ‭sở‬ ‭hạ‬ ‭tầng‬ ‭như‬
‭Kn:‬ ‭Vận‬ ‭tải‬ ‭đa‬ ‭từ cửa đến cửa.‬ ‭đường‬ ‭xá,‬ ‭cầu‬ ‭cống,‬ ‭ga,‬ ‭cảng,‬ ‭bến‬‭bãi,‬
‭phương‬ ‭thức‬ ‭quốc‬ ‭tế‬ ‭- Tăng nhanh thời gian giao hàng.‬ ‭trạm‬ ‭đóng‬ ‭gói‬ ‭giao‬ ‭nhận‬ ‭container,‬
‭là‬ ‭một‬ ‭phương‬ ‭pháp‬ ‭- Giảm chi phí vận tải.‬ ‭phương‬ ‭tiện‬ ‭vận‬ ‭chuyển,‬ ‭xếp,‬ ‭dỡ.‬ ‭Đây‬
‭vận‬‭tải‬‭trong‬‭đó‬‭hàng‬ ‭-‬‭Đơn‬‭giản‬‭hóa‬‭chứng‬‭từ‬‭và‬‭thủ‬‭tục:‬‭Vận‬‭tải‬‭đa‬‭phương‬ ‭là‬ ‭một‬ ‭trở‬ ‭ngại‬ ‭lớn‬ ‭đối‬ ‭với‬ ‭các‬ ‭nước‬
‭hóa‬‭được‬‭vận‬‭chuyển‬ ‭thức‬ ‭sử‬ ‭dụng‬ ‭một‬ ‭chứng‬ ‭từ‬ ‭duy‬‭nhất‬‭là‬‭chứng‬‭từ‬‭vận‬ ‭đang phát triển.‬
b‭ ằng‬ ‭hai‬ ‭hay‬ ‭nhiều‬ t‭ải‬ ‭đa‬ ‭phương‬ ‭thức‬ ‭hoặc‬ ‭vận‬ ‭đơn‬ ‭vận‬ ‭tải‬ ‭đa‬ ‭phương‬
‭phương‬ ‭thức‬ ‭vận‬ ‭tải‬ ‭thức.‬‭Các‬‭thủ‬‭tục‬‭hải‬‭quan‬‭và‬‭quá‬‭cảnh‬‭cũng‬‭được‬‭đơn‬
‭khác‬‭nhau,‬‭trên‬‭cơ‬‭sở‬ ‭giản‬ ‭hóa‬ ‭trên‬ ‭cơ‬ ‭sở‬ ‭các‬‭Hiệp‬‭định,‬‭Công‬‭ước‬‭quốc‬‭tế‬
‭một‬‭chứng‬‭từ‬‭vận‬‭tải,‬ ‭hoặc khu vực, hai bên hay nhiều bên.‬
‭một‬ ‭chế‬ ‭độ‬ ‭trách‬ ‭-‬‭Vận‬‭tải‬‭đa‬‭phương‬‭thức‬‭tạo‬‭ra‬‭điều‬‭kiện‬‭tốt‬‭hơn‬‭để‬‭sử‬
‭nhiệm‬ ‭và‬ ‭chỉ‬ ‭một‬ ‭dụng‬‭phương‬‭tiện‬‭vận‬‭tải,‬‭xếp‬‭dỡ‬‭và‬‭cơ‬‭sở‬‭hạ‬‭tầng,‬‭tiếp‬
‭người‬ ‭chịu‬ ‭trách‬ ‭nhận‬ ‭công‬ ‭nghệ‬ ‭vận‬ ‭tải‬ ‭mới‬ ‭và‬‭quản‬‭lý‬‭hiệu‬‭quả‬‭hơn‬
‭nhiệm‬ ‭về‬ ‭hàng‬ ‭hóa‬ ‭hệ thống vận tải.‬
‭trong‬ ‭suốt‬‭hành‬‭trình‬ ‭-‬‭Vận‬‭tải‬‭đa‬‭phương‬‭thức‬‭tạo‬‭ra‬‭những‬‭dịch‬‭vụ‬‭vận‬‭tải‬
‭chuyên‬ ‭chở‬ ‭từ‬ ‭một‬ ‭mới, góp phần giải quyết công ăn việc làm cho xã hội.‬
‭địa‬ ‭điểm‬ ‭nhận‬ ‭hàng‬
‭ở‬ ‭nước‬ ‭này‬ ‭đến‬ ‭một‬
‭điểm‬ ‭giao‬ ‭hàng‬ ‭ở‬
‭nước khác.‬

‭ âu‬‭2:‬‭Trong‬‭vận‬‭tải‬‭đường‬‭biển:‬‭Thưởng‬‭xếp‬‭dỡ‬‭nhanh‬‭là‬‭gì?‬‭Phạt‬‭xếp‬‭dỡ‬‭chậm‬‭là‬‭gì?‬
C
‭So sánh sự khác nhau giữa 2 cách tính‬
‭-‬ ‭Kn:‬ ‭Thời‬ ‭gian‬ ‭xếp‬‭dỡ‬‭hay‬‭thời‬‭gian‬‭làm‬‭hàng‬‭là‬‭thời‬‭gian‬‭tàu‬‭phải‬‭lưu‬‭lại‬‭tại‬‭cảng‬‭để‬‭tiến‬
‭hành việc xếp hàng lên tàu hay dỡ hàng khỏi tàu, còn gọi là thời gian cho phép.‬
‭-‬‭Nếu‬‭người‬‭đi‬‭thuê‬‭tàu‬‭hoàn‬‭thành‬‭công‬‭việc‬‭xếp‬‭hàng‬‭hoặc‬‭dỡ‬‭hàng‬‭sớm‬‭hơn‬‭thời‬‭gian‬‭cho‬
‭phép đã quy định trong hợp đồng thì được thưởng tiền xếp hàng hoặc dễ hàng nhanh.‬
‭-‬‭Nếu‬‭hết‬‭thời‬‭gian‬‭cho‬‭phép‬‭mà‬‭người‬‭thuê‬‭tàu‬‭vẫn‬‭chưa‬‭hoàn‬‭thành‬‭việc‬‭xếp‬‭hay‬‭dỡ‬‭hàng‬‭thì‬
‭sẽ bị phạt xếp dỡ hàng chậm.‬
‭Thưởng xếp dỡ nhanh‬ ‭Phạt xếp dỡ chậm‬

-‭ ‬ ‭Mức‬ ‭tiền‬ ‭thưởng‬ ‭xếp‬ ‭dỡ‬ ‭nhanh‬ ‭bằng‬ -‭ ‬ ‭Mức‬ ‭tiền‬ ‭phạt‬ ‭xếp‬ ‭dỡ‬ ‭chậm‬ ‭bằng‬ ‭2‬
‭một nửa mức tiền phạt.‬ ‭mức tiền thưởng.‬
‭- Có 2 cách quy định cho việc thưởng‬ ‭-‬ ‭Nguyên‬ ‭tắc‬ ‭phạt‬ ‭xếp‬ ‭dỡ‬ ‭chậm‬ ‭là:‬ ‭khi‬
‭+‬ ‭Mức‬ ‭cho‬ ‭tất‬ ‭cả‬ ‭thời‬ ‭gian‬ ‭tiết‬ ‭đã‬ ‭phạt‬ ‭thì‬ ‭luôn‬ ‭bị‬ ‭phạt,‬ ‭tức‬ ‭là‬‭một‬‭khi‬
‭kiệm,‬ ‭tức‬ ‭là‬ ‭tính‬ ‭cả‬ ‭ngày‬ ‭lễ‬ ‭và‬ ‭đã‬‭bị‬‭phạt‬‭thì‬‭những‬‭ngày‬‭tiếp‬‭theo‬‭kể‬‭cả‬
‭chủ nhật.‬ ‭chủ‬ ‭nhật,‬ ‭ngày‬ ‭lễ‬ ‭hoặc‬ ‭ngày‬ ‭xấu‬ ‭trời‬
‭+‬ ‭Chỉ‬ ‭thưởng‬ ‭cho‬ ‭thời‬ ‭gian‬ ‭làm‬ ‭cũng‬ ‭bị‬ ‭phạt,‬ ‭trừ‬ ‭khi‬ ‭có‬ ‭quy‬ ‭định‬ ‭sẽ‬
‭việc‬ ‭tiết‬ ‭kiệm‬ ‭được‬ ‭có‬ ‭nghĩa‬ ‭là‬ ‭không phạt vào ngày lễ và chủ nhật.‬
‭ngày‬ ‭lễ‬ ‭và‬ ‭chủ‬‭nhật‬‭không‬‭được‬
‭tính.‬
-‭ So sánh: ai nhận tiền, ai mất tiền, cách tính thưởng, thời gian thưởng, phạt ntn.‬
‭Câu 3: Quy trình giao nhận hàng hóa FCL/FCL, LCL/LCL, FCL/LCL, LCL/FCL.‬
‭Phương pháp nhận nguyên, giao nguyên (FCL/FCL)‬
‭-‬ ‭Kn:‬ ‭Hàng‬ ‭nguyên‬ ‭là‬ ‭lô‬ ‭hàng‬ ‭của‬ ‭một‬‭người‬‭gửi‬‭hàng,‬‭có‬‭khối‬‭lượng‬‭tương‬‭đối‬‭lớn,‬
‭đòi‬ ‭hỏi‬ ‭phải‬ ‭xếp‬ ‭trong‬ ‭một‬ ‭hoặc‬ ‭nhiều‬ ‭container.‬ ‭Nhận‬ ‭nguyên,‬ ‭giao‬ ‭nguyên‬‭tức‬‭là‬
‭người‬‭chuyên‬‭chở‬‭nhận‬‭nguyên‬‭từ‬‭người‬‭gửi‬‭hàng‬‭ở‬‭nơi‬‭đi‬‭và‬‭giao‬‭nguyên‬‭cho‬‭người‬
‭nhận ở nơi đến.‬
‭-‬ ‭Quy trình nhận nguyên, giao nguyên diễn ra như sau:‬
‭a)‬ ‭Chủ‬ ‭hàng‬ ‭giao‬ ‭nguyên‬ ‭container‬ ‭đã‬ ‭đóng‬ ‭hàng‬ ‭và‬ ‭niêm‬ ‭phong‬ ‭kẹp‬ ‭chỉ‬ ‭cho‬ ‭người‬
‭chuyên chở tại bãi container của cảng đi‬
‭b)‬ N ‭ gười‬ ‭chuyên‬ ‭chở,‬ ‭bằng‬ ‭chi‬‭phí‬‭của‬‭mình,‬‭xếp‬‭container‬‭lên‬‭tàu‬‭và‬‭vận‬‭chuyển‬‭đến‬
‭cảng đến;‬
‭c)‬ ‭Người‬ ‭chuyên‬ ‭chở,‬ ‭bằng‬ ‭chi‬ ‭phí‬ ‭của‬ ‭mình,‬ ‭dỡ‬ ‭container‬ ‭khỏi‬ ‭tàu‬ ‭và‬ ‭đưa‬ ‭về‬ ‭bãi‬
‭container‬
‭d)‬ ‭Người‬‭chuyên‬‭chở‬‭giao‬‭container‬‭trong‬‭tình‬‭trạng‬‭nguyên‬‭niêm‬‭phong‬‭cho‬‭người‬‭nhận‬
‭tại bãi container của cảng đến.‬
‭-‬ ‭Từ‬‭quy‬‭trình‬‭trên‬‭có‬‭thể‬‭thấy,‬‭theo‬‭phương‬‭pháp‬‭nay,‬‭địa‬‭điểm‬‭giao‬‭nhận‬‭hàng‬‭hóa‬‭ở‬
‭bãi‬‭container‬‭nên‬‭người‬‭ta‬‭còn‬‭gọi‬‭là‬‭giao‬‭hàng‬‭từ‬‭bãi‬‭đến‬‭bãi.‬‭Chi‬‭phí‬‭đóng‬‭hàng‬‭và‬
‭dỡ hàng ra khỏi container đều thuộc chủ hàng( người gửi hoặc người nhận)‬

‭Phương pháp nhận lẻ, giao lẻ (LCL/LCL)‬


‭-‬ ‭Hàng‬‭lẻ‬‭là‬‭lô‬‭hàng‬‭của‬‭một‬‭người‬‭gửi‬‭hàng‬‭có‬‭khối‬‭lượng‬‭nhỏ,‬‭không‬‭đủ‬‭đóng‬‭trong‬
‭một‬‭container.‬‭Nhận‬‭lẻ,‬‭giao‬‭lẻ‬‭tức‬‭là‬‭người‬‭chuyên‬‭chở‬‭nhận‬‭lẻ‬‭từ‬‭người‬‭gửi‬‭hàng‬‭và‬
‭giao lẻ cho người nhận.‬
‭-‬ ‭Quy trình nhận lẻ, giao lẻ diễn ra như sau:‬
‭a)‬ ‭Người‬‭gửi‬‭hàng‬‭giao‬‭hàng‬‭lẻ‬‭của‬‭mình‬‭cho‬‭người‬‭chuyên‬‭chở‬‭tại‬‭trạm‬‭giao‬‭nhận‬‭đóng‬
‭gói hàng lẻ(CFS) của nơi đi‬
‭b)‬ ‭Người‬‭chuyên‬‭chở,‬‭bằng‬‭chi‬‭phí‬‭của‬‭mình,‬‭đóng‬‭gói‬‭hàng‬‭lẻ‬‭của‬‭nhiều‬‭chủ‬‭hàng‬‭vào‬
‭container và niêm phong kẹp chì‬
‭c)‬ ‭Người‬‭chuyên‬‭chở,‬‭bằng‬‭chi‬‭phí‬‭của‬‭mình,‬‭xếp‬‭container‬‭đã‬‭đóng‬‭hàng‬‭lên‬‭tàu‬‭và‬‭vận‬
‭chuyển đến nơi đến;‬
‭d)‬ ‭Người chuyên chở, bằng chi phí của mình, dỡ container khỏi tàu và đưa về trạm CFS‬
‭e)‬ ‭Người‬‭chuyên‬‭chở,‬‭bằng‬‭chi‬‭phí‬‭của‬‭mình,‬‭dỡ‬‭hàng‬‭hóa‬‭ra‬‭khỏi‬‭container‬‭và‬‭giao‬‭cho‬
‭từng người nhận tại CFS‬

‭Phương pháp nhận lẻ, giao nguyên (LCL/FCL)‬


‭-‬ ‭Kn:‬ ‭Phương‬ ‭pháp‬ ‭này‬ ‭được‬ ‭sử‬ ‭dụng‬ ‭khi‬ ‭có‬ ‭nhiều‬ ‭chủ‬ ‭hàng‬ ‭cần‬ ‭gửi‬ ‭hàng‬ ‭cho‬ ‭một‬
‭người tại một nơi đến.‬
‭-‬ ‭Quy trình của phương pháp nhận lẻ, giao nguyên diễn ra như sau:‬
‭a)‬ ‭Chủ‬ ‭hàng‬ ‭giao‬‭lô‬‭hàng‬‭lẻ‬‭cho‬‭người‬‭chuyên‬‭chở‬‭hoặc‬‭người‬‭gom‬‭hàng‬‭tại‬‭trạm‬‭giao‬
‭nhận‬ ‭đóng‬ ‭gói‬ ‭hàng‬ ‭lẻ(‬‭CFS)‬‭quy‬‭định‬‭và‬‭lấy‬‭HB/L‬‭hoặc‬‭OB/F‬‭trong‬‭đó‬‭có‬‭ghi‬‭chữ‬
‭“part of container”‬
‭b)‬ ‭Sau‬ ‭khi‬ ‭kiểm‬ ‭tra‬ ‭hải‬ ‭quan,‬ ‭người‬ ‭chuyên‬ ‭chở‬ ‭hoặc‬‭người‬‭gom‬‭hàng‬‭đóng‬‭hàng‬‭vào‬
‭container tại CFS‬
‭c)‬ ‭Người chuyên chở xếp container lên tàu và vận chuyển đến nơi đến‬
‭d)‬ ‭Người‬‭chuyên‬‭chở‬‭dỡ‬‭container‬‭khỏi‬‭tàu‬‭và‬‭đưa‬‭về‬‭bãi‬‭container‬‭(CY)‬‭hoặc‬‭CFS‬‭của‬
‭cảng đến và giao cho người nhận‬

‭Phương pháp nhận nguyên, giao lẻ (FCL/LCL)‬


‭-‬ ‭Kn:‬ ‭Phương‬ ‭pháp‬ ‭là‬ ‭người‬ ‭chuyên‬ ‭chở‬ ‭khi‬ ‭nhận‬ ‭thì‬ ‭nhận‬ ‭nguyên‬ ‭container‬ ‭từ‬ ‭chủ‬
‭hàng‬‭và‬‭có‬‭thể‬‭cấp‬‭nhiều‬‭B/L‬‭tương‬‭ứng‬‭với‬‭số‬‭lượng‬‭người‬‭nhận.‬‭Tại‬‭nơi‬‭đến‬‭người‬
‭chuyên chở sẽ giao lẻ cho từng người nhận tại CFS.‬
‭-‬ ‭Quy trình của phương pháp nhận nguyên, giao lẻ diễn ra như sau:‬
‭a)‬ C ‭ hủ‬ ‭hàng‬ ‭giao‬ ‭nguyên‬ ‭container‬ ‭đã‬ ‭đóng‬ ‭hàng‬ ‭và‬ ‭niêm‬ ‭phong‬ ‭kẹp‬ ‭chỉ‬ ‭cho‬ ‭người‬
‭chuyên‬ ‭chở‬ ‭tại‬ ‭bãi‬ ‭container‬ ‭của‬ ‭cảng‬ ‭đi‬ ‭và‬ ‭cấp‬ ‭nhiều‬ ‭B/L‬‭tương‬‭ứng‬‭với‬‭số‬‭lượng‬
‭người nhận.‬
‭b)‬ ‭Người‬ ‭chuyên‬ ‭chở,‬ ‭bằng‬ ‭chi‬‭phí‬‭của‬‭mình,‬‭xếp‬‭container‬‭lên‬‭tàu‬‭và‬‭vận‬‭chuyển‬‭đến‬
‭cảng đến;‬
‭c)‬ ‭Người chuyên chở, bằng chi phí của mình, dỡ container khỏi tàu và đưa về trạm CFS‬
‭d)‬ ‭Người‬‭chuyên‬‭chở,‬‭bằng‬‭chi‬‭phí‬‭của‬‭mình,‬‭dỡ‬‭hàng‬‭hóa‬‭ra‬‭khỏi‬‭container‬‭và‬‭giao‬‭cho‬
‭từng người nhận tại CFS‬

‭BẢO HIỂM‬
‭Câu 1: Tại sao nói bảo hiểm là một ngành kinh doanh?‬
‭-‬ ‭Thu chi nhằm có mục đích thu lợi nhuận‬
‭Câu 2: So sánh tổn thất toàn bộ và tổn thất bộ phận?‬
‭Trình bày khái niệm, các tính tổn thất bộ phận và toàn bộ‬

‭Tổn thất bộ phận‬ ‭Tổn thất toàn bộ‬

‭-‬ K ‭ n:‬ ‭Tổn‬ ‭thất‬ ‭bộ‬ ‭phận‬ ‭là‬ ‭một‬ ‭-‬ K ‭ n:‬ ‭Tổn‬ ‭thất‬ ‭toàn‬ ‭bộ‬ ‭là‬‭toàn‬‭bộ‬‭đối‬‭tượng‬‭bảo‬‭hiểm‬‭theo‬‭1‬
‭phần‬ ‭của‬ ‭đối‬ ‭tượng‬ ‭bảo‬ ‭hiểm‬ ‭hợp đồng bảo hiểm bị hư hỏng, mất mát, thiệt hại.‬
‭theo‬ ‭một‬ ‭hợp‬ ‭đồng‬ ‭bảo‬ ‭hiểm‬ ‭-‬ ‭Tổn thất toàn bộ có hai loại:‬
‭bị hư hỏng, mất mát, thiệt hại‬ ‭+‬ ‭Tổn‬‭thất‬‭toàn‬‭bộ‬‭thực‬‭sự‬‭là‬‭toàn‬‭bộ‬‭đối‬‭tượng‬‭bảo‬‭hiểm‬‭theo‬
‭-‬ ‭Tổn‬ ‭thất‬ ‭bộ‬ ‭phận‬ ‭có‬ ‭thể‬ ‭thể‬ ‭một‬‭hợp‬‭đồng‬‭bảo‬‭hiểm,‬‭bị‬‭hư‬‭hỏng,‬‭mất‬‭mát,‬‭thiệt‬‭hại‬‭hoặc‬
‭hiện‬‭về‬‭số‬‭lượng,‬‭trọng‬‭lượng,‬ ‭bị‬‭biến‬‭chất,‬‭biến‬‭dạng‬‭không‬‭còn‬‭như‬‭lúc‬‭mới‬‭bảo‬‭hiểm‬‭nữa‬
‭phẩm chất, giá trị.‬ ‭hay bị mất đi, bị tước đoạt đi không lấy lại được nữa.‬
‭+‬ ‭Trong‬ ‭trường‬ ‭hợp‬ ‭tổn‬‭thất‬‭toàn‬‭bộ‬‭thực‬‭sự,‬‭người‬‭bảo‬‭hiểm‬
‭phải‬ ‭bồi‬ ‭thường‬ ‭toàn‬ ‭bộ‬ ‭giá‬ ‭trị‬ ‭bảo‬ ‭hiểm‬ ‭hoặc‬ ‭số‬ ‭tiền‬ ‭bảo‬
‭hiểm.‬
‭+‬ ‭Tổn‬‭thất‬‭toàn‬‭bộ‬‭ước‬‭tính‬‭là‬‭thiệt‬‭hại‬‭mất‬‭mát‬‭của‬‭đối‬‭tượng‬
‭bảo‬‭hiểm‬‭có‬‭thể‬‭chưa‬‭tới‬‭mức‬‭độ‬‭tổn‬‭thất‬‭toàn‬‭bộ,‬‭nhưng‬‭đối‬
‭tượng‬‭bảo‬‭hiểm‬‭bị‬‭từ‬‭bỏ‬‭một‬‭cách‬‭hợp‬‭lý,‬‭bởi‬‭vì‬‭tổn‬‭thất‬‭toàn‬
‭bộ‬ ‭thực‬ ‭sự,‬ ‭xét‬ ‭ra,‬ ‭không‬ ‭thể‬ ‭tránh‬ ‭khỏi,‬ ‭hoặc‬ ‭có‬‭thể‬‭tránh‬
‭được‬ ‭nhưng‬ ‭phải‬ ‭bỏ‬ ‭ra‬‭một‬‭chi‬‭phí‬‭vượt‬‭quá‬‭giá‬‭trị‬‭của‬‭đối‬
‭tượng bảo hiểm sau khi đã bỏ ra chi phí.‬

‭Câu 3: So sánh tổn thất riêng và tổn thất chung?‬


‭-‬ ‭Tính nhất của từng tổn thất‬
‭Tổn thất chung‬ ‭Tổn thất riêng‬

-‭ ‬‭Kn:‬‭Tổn‬‭thất‬‭chung‬‭là‬‭những‬‭hy‬‭sinh‬‭hay‬‭chi‬‭phí‬ -‭ ‬ ‭Kn:‬ ‭Tổn‬ ‭thất‬ ‭riêng‬ ‭là‬ ‭những‬‭thiệt‬‭hại,‬‭mất‬‭mát‬‭của‬


‭đặc‬ ‭biệt‬ ‭được‬ ‭tiến‬ ‭hành‬ ‭một‬ ‭cánh‬ ‭cố‬ ‭ý‬‭và‬‭hợp‬‭lý‬ ‭đối‬‭tượng‬‭bảo‬‭hiểm‬‭do‬‭một‬‭rủi‬‭ro‬‭bất‬‭ngờ,‬‭ngẫu‬‭nhiên‬
‭nhằm‬‭mục‬‭đích‬‭cứu‬‭tàu,‬‭hàng‬‭hóa‬‭và‬‭cước‬‭phí‬‭chở‬ ‭gây‬‭ra,‬‭ví‬‭dụ‬‭hàng‬‭hóa‬‭bị‬‭hư‬‭hỏng‬‭do‬‭tàu‬‭bị‬‭đắm,‬‭mắc‬
‭trên‬ ‭tàu‬ ‭thoát‬‭khỏi‬‭một‬‭sự‬‭nguy‬‭hiểm‬‭chung,‬‭thực‬ ‭cạn,‬ ‭đâm‬ ‭va..‬ ‭hay‬‭bị‬‭hư‬‭hỏng‬‭đổ‬‭vỡ,‬‭thiếu‬‭hụt‬‭do‬‭tác‬
‭sự đối với chúng.‬ ‭động ngẫu nhiên bên ngoài…‬
‭- Đặc trưng của tổn thất chung:‬ ‭-‬ ‭Tổn‬ ‭thất‬ ‭riêng‬ ‭có‬ ‭thể‬ ‭là‬ ‭tổn‬ ‭thất‬ ‭toàn‬ ‭bộ‬ ‭hay‬ ‭bộ‬
‭+‬ ‭Hành‬ ‭động‬‭tổn‬‭thất‬‭chung‬‭phải‬‭là‬‭hành‬‭động‬‭tự‬ ‭phận,‬ ‭có‬ ‭thể‬ ‭giảm‬ ‭phẩm‬ ‭chất‬ ‭hay‬ ‭thiếu‬ ‭hụt‬ ‭về‬ ‭mặt‬
‭nguyện,‬ ‭hữu‬ ‭ý‬ ‭của‬ ‭thuyền‬ ‭trưởng‬ ‭và‬ ‭thuyền‬ ‭viên‬ ‭trọng lượng, số lượng/‬
t‭rên tàu.‬ -‭ ‬ ‭Điểm‬ ‭khác‬ ‭biệt‬ ‭tổn‬ ‭thất‬‭riêng‬‭và‬‭tổn‬‭thất‬‭chung‬‭là:‬
‭+‬ ‭Hy‬ ‭sinh‬ ‭hoặc‬ ‭chi‬ ‭phí‬ ‭phải‬ ‭là‬ ‭đặc‬ ‭biệt,‬ ‭phi‬ ‭tổn thất riêng xảy ra một cách ngẫu nhiên.‬
‭thường.‬ ‭-‬‭Tổn‬‭thất‬‭của‬‭người‬‭nào‬‭thì‬‭người‬‭đó‬‭chịu‬‭mà‬‭không‬
‭+‬ ‭Hy‬ ‭sinh‬ ‭hoặc‬ ‭chi‬ ‭phí‬ ‭phải‬‭hợp‬‭lý‬‭và‬‭vì‬‭an‬‭toàn‬ ‭có sự đóng góp giữa các bên‬
‭chung cho tất cả các quyền lợi trong hành trình‬ ‭-‬‭Tổn‬‭thất‬‭riêng‬‭có‬‭thể‬‭xảy‬‭ra‬‭ở‬‭bất‬‭kỳ‬‭đâu‬‭chứ‬‭không‬
‭+ Tai họa phải thực sự xảy ra và nghiêm trọng‬ ‭chỉ ở trên biển.‬
‭+‬ ‭Mất‬ ‭mát,‬ ‭thiệt‬ ‭hại‬ ‭hoặc‬‭chi‬‭phí‬‭phải‬‭là‬‭hậu‬‭quả‬ ‭-‬ ‭Tổn‬ ‭thất‬ ‭riêng‬ ‭có‬‭được‬‭người‬‭bảo‬‭hiểm‬‭bồi‬‭thường‬
‭trực tiếp của hành động tổn thất chung‬ ‭hay‬‭không‬‭phụ‬‭thuộc‬‭vào‬‭rủi‬‭ro‬‭đó‬‭có‬‭được‬‭thỏa‬‭thuận‬
‭+ Xảy ra ở trên biển.‬ ‭trong hợp đồng hay không.‬
‭-‬ ‭Tổn‬ ‭thất‬ ‭chung‬ ‭bao‬ ‭gồm‬ ‭hai‬ ‭mặt‬ ‭cơ‬ ‭bản‬ ‭là‬ ‭hy‬
‭sinh tổn thất chung và chi phí tổn thất chung.‬
‭+‬ ‭Hy‬ ‭sinh‬ ‭tổn‬ ‭thất‬ ‭chung‬ ‭là‬ ‭những‬‭thiệt‬‭hại‬‭hoặc‬
‭chi‬‭phí‬‭do‬‭hậu‬‭quả‬‭trực‬‭tiếp‬‭của‬‭một‬‭hành‬‭động‬‭tổn‬
‭thất‬‭chung‬‭như‬‭thiệt‬‭hại‬‭do‬‭vứt‬‭hàng‬‭xuống‬‭biển‬‭vì‬
‭an‬‭toàn‬‭chung,‬‭tự‬‭ý‬‭cho‬‭tàu‬‭mắc‬‭cạn‬‭để‬‭tránh‬‭một‬
‭tai‬ ‭nạn,‬ ‭thiệt‬ ‭hại‬ ‭do‬ ‭máy‬ ‭tàu‬‭làm‬‭việc‬‭quá‬‭sức‬‭để‬
‭rút‬ ‭tàu‬ ‭ra‬ ‭khỏi‬ ‭bãi‬ ‭cạn,‬ ‭đốt‬ ‭vật‬ ‭phẩm‬ ‭trên‬ ‭tài‬ ‭để‬
‭thay nhiên liệu…‬
‭+‬‭Chi‬‭phí‬‭tổn‬‭thất‬‭chung‬‭là‬‭những‬‭chi‬‭phí‬‭phải‬‭trả‬
‭cho‬‭người‬‭thứ‬‭3‬‭trong‬‭việc‬‭cứu‬‭tàu,‬‭hàng,‬‭cước‬‭phí‬
‭thoát‬ ‭nạn‬ ‭hoặc‬ ‭chi‬ ‭phí‬ ‭làm‬ ‭cho‬ ‭tàu‬ ‭tiếp‬ ‭tục‬ ‭hành‬
‭trình.‬
‭+ Chi phí tổn thất chung bao gồm:‬
‭●‬ ‭Chi phí cứu nạn‬
‭●‬ ‭Chi‬ ‭phí‬‭làm‬‭nổi‬‭tàu‬‭khi‬‭đã‬‭bị‬‭mắc‬‭cạn,‬‭chi‬
‭phí thuê kéo, lai, dắt tàu khi bị nạn.‬
‭●‬ ‭Chi phí tại cảng lánh nạn‬
‭●‬ ‭Tiền‬ ‭lãi‬ ‭của‬‭số‬‭tiền‬‭được‬‭công‬‭nhận‬‭là‬‭tổn‬
‭thất‬ ‭chung,‬ ‭với‬ ‭lãi‬ ‭là‬ ‭7%/‬ ‭năm‬ ‭được‬ ‭tính‬
‭cho‬ ‭đến‬ ‭hết‬ ‭3‬ ‭tháng‬ ‭sau‬ ‭ngày‬ ‭phát‬ ‭hành‬
‭bản phân bổ tổn thất chung.‬
‭-‬ ‭Khi‬ ‭xảy‬ ‭ra‬ ‭tổn‬ ‭thất‬ ‭chung,‬ ‭chủ‬ ‭tàu‬‭hoặc‬‭thuyền‬
‭trưởng phải tiến hành 1 số cv sau:‬
‭+ Tuyên bố tổn thất chung‬
‭+‬ ‭Mời‬ ‭giám‬ ‭định‬ ‭viên‬ ‭để‬ ‭giám‬ ‭định‬ ‭tổn‬ ‭thất‬ ‭của‬
‭tàu và hàng nếu có‬
‭+‬ ‭Gửi‬ ‭cho‬ ‭các‬ ‭chủ‬ ‭hàng‬ ‭bản‬ ‭cam‬‭đoan‬‭đóng‬‭góp‬
‭tổn‬ ‭thất‬ ‭chung,‬ ‭giấy‬ ‭cam‬ ‭đoan‬ ‭đóng‬ ‭góp‬ ‭tổn‬‭thất‬
‭chung‬‭để‬‭chủ‬‭hàng‬‭và‬‭người‬‭bảo‬‭hiểm‬‭điền‬‭vào‬‭và‬
‭xuất trình khi nhận hàng.‬
‭+‬‭Chỉ‬‭định‬‭một‬‭chuyên‬‭viên‬‭tính‬‭toán,‬‭phân‬‭bổ‬‭tổn‬
‭thất chung.‬
‭+ Làm kháng nghị hàng hải nếu cần‬
‭- Chủ hàng phải làm việc sau:‬
‭+ Kê khai giá trị hàng hóa nếu chủ tàu yêu cầu.‬

‭ iống‬‭nhau:‬‭Đều‬‭là‬‭sự‬‭mất‬‭mát‬‭hư‬‭hỏng,‬‭gây‬‭thiệt‬
G
‭hại làm giảm giá trị của ĐTBH‬
‭ ác loại điều kiện bảo hiểm‬
C
‭Điều kiện C‬
‭-‬ ‭Cháy hoặc nổ‬
‭-‬ ‭Tàu hay xà lan bị mắc cạn, đắm hoặc lập úp‬
‭-‬ ‭Tàu‬ ‭đâm‬ ‭va‬ ‭nhau‬ ‭hoặc‬ ‭tàu,‬ ‭xà‬‭lan‬‭hay‬‭phương‬‭tiện‬‭vận‬‭chuyển‬‭đâm‬‭va‬‭phải‬‭vật‬‭thể‬
‭khác‬
‭-‬ ‭Dỡ hàng tại cảng lánh nạn‬
‭-‬ ‭Phương tiện vận chuyển đường bộ bị lật đổ hoặc trật bánh‬
‭-‬ ‭Hàng hóa bị mất tích do tàu hoặc phương tiện chở hàng bị mất tích‬
‭-‬ ‭Hy sinh tổn thất chung‬
‭-‬ ‭Ném hàng khỏi tàu‬
‭Điều kiện B: như điều kiện bảo hiểm C và thêm các trường hợp sau đây:‬
‭-‬ ‭Động đất, núi lửa phun hoặc sét đánh‬
‭-‬ ‭Nước cuốn khỏi tàu‬
‭-‬ ‭Nước‬‭biển,‬‭nước‬‭hồ‬‭hay‬‭nước‬‭sông‬‭chảy‬‭vào‬‭tàu,‬‭xà‬‭lan,‬‭hầm‬‭hàng,‬‭phương‬‭tiện‬‭vận‬
‭chuyển container hoặc nơi chứa hàng‬
‭-‬ ‭Tổn‬‭thất‬‭toàn‬‭bộ‬‭của‬‭bất‬‭kỳ‬‭kiện‬‭hàng‬‭nào‬‭do‬‭rơi‬‭khỏi‬‭tàu‬‭hoặc‬‭rơi‬‭trong‬‭khi‬‭đang‬‭xếp‬
‭hàng lên hay dỡ khỏi tàu hay xà lan‬
‭Điều‬‭kiện‬‭A:‬‭Người‬‭bảo‬‭hiểm‬‭chịu‬‭trách‬‭nhiệm‬‭về‬‭mọi‬‭rủi‬‭ro‬‭gây‬‭ra‬‭mất‬‭mát,‬‭hư‬‭hỏng‬
‭cho hàng hóa được bảo hiểm, trừ những rủi ro trừ ở mục 3.2.2 dưới đây‬
‭-‬ ‭Chiến tranh, nội chiến, cách mạng, khởi nghĩa hoặc hành động thù địch‬
‭-‬ ‭Việc chiếm, bắt giữ, cầm giữ tài sản hoặc kiềm chế và hậu quả của chúng‬
‭-‬ ‭Mìn, thủy lôi, bom hay những vũ khí chiến tranh đang trôi dạt‬
‭-‬ ‭Đình công, cấm xưởng, rối loạn lao động hoặc bạo động‬
‭-‬ ‭Người‬ ‭đình‬ ‭công,‬ ‭công‬ ‭nhân‬ ‭bị‬ ‭cấm‬ ‭xưởng,‬ ‭người‬ ‭gây‬ ‭rối‬ ‭loạn‬ ‭lao‬ ‭động‬ ‭hoặc‬ ‭bạo‬
‭động, kẻ khủng bố hay hành động vì động cơ chính trị‬
‭-‬ ‭Do bất kỳ kẻ khủng bố nào hoặc bất kỳ người nào hành động vì động cơ chính trị‬
‭-‬ ‭Việc‬‭sử‬‭dụng‬‭các‬‭vũ‬‭khí‬‭chiến‬‭tranh‬‭có‬‭dùng‬‭đến‬‭năng‬‭lượng‬‭nguyên‬‭tử,‬‭hạt‬‭nhân‬‭hoặc‬
‭chất phóng xạ‬
‭-‬ ‭Khuyết tật vốn có hoặc tính chất đặc biệt của hàng hóa bảo hiểm‬
‭-‬ ‭Hàng‬‭hóa‬‭hay‬‭một‬‭bộ‬‭phận‬‭hàng‬‭hóa‬‭bị‬‭hư‬‭hại‬‭hay‬‭bị‬‭phá‬‭hoại‬‭có‬‭chủ‬‭tâm‬‭hành‬‭động‬
‭sai lầm của bất kỳ người nào gây ra‬

‭ĐKBH nhóm C‬ ‭ĐKBH nhóm B‬ ‭ĐKBH nhóm A‬

‭ àng‬ ‭bị‬ ‭rơi‬ ‭trong‬ ‭quá‬ ‭trình‬ ‭0‬


H ‭0‬
‭xếp dỡ, thiệt hại 50%‬

‭ àng‬ ‭bị‬ ‭rơi‬ ‭trong‬ ‭quá‬ ‭trình‬


H
‭xếp dỡ, thiệt hại 100%‬

‭Hàng bị sét đánh cháy‬

‭Hàng bị ngấm nước biển‬


‭Hàng bị nước biển cuốn trôi‬

‭Hàng bị ngấm nước mưa‬

‭ àng‬ ‭bị‬ ‭rơi‬ ‭vãi‬ ‭do‬ ‭bao‬ ‭bì‬ ‭bị‬


H
‭rách‬

‭ hi‬ ‭phí‬ ‭thay‬ ‭thế‬ ‭bao‬ ‭bì‬ ‭bị‬


C
‭rách‬

‭Hàng tự lên men‬ ‭0‬ ‭0‬ ‭0‬

‭Hàng bị han gỉ do ngấm nước‬ ‭0‬ ‭0‬ ‭0‬

‭ àng‬ ‭bị‬ ‭bẹp‬ ‭khi‬ ‭tàu‬ ‭đâm‬ ‭đá‬ ‭0‬


H ‭0‬
‭ngầm‬

‭ àng‬ ‭bị‬ ‭biến‬ ‭dạng‬ ‭do‬ ‭xếp‬ ‭0‬


H ‭0‬ ‭0‬
‭hàng sai quy cách‬

‭Hàng bị thiệt hại do động đất‬ ‭0‬

‭Hàng bị mất trộm‬ ‭0‬ ‭0‬

‭ ước‬ ‭sông‬ ‭tràn‬ ‭vào‬ ‭bãi‬ ‭0‬


N
‭container làm hàng bị tổn thất‬

‭ ang‬ ‭bị‬ ‭cháy‬ ‭do‬ ‭lô‬‭hàng‬‭bên‬


H
‭cạnh lan sang‬

‭ háy nội tỳ k đc bảo hiểm‬


C
‭Cách tính toán, bồi thường tổn thất‬
‭a)‬ ‭Tổn thất toàn bộ‬
‭-‬ ‭Tổn‬‭thất‬‭toàn‬‭bộ‬‭thực‬‭tế:‬‭Người‬‭bảo‬‭hiểm‬‭sẽ‬‭bồi‬‭thường‬‭toàn‬‭bộ‬‭số‬‭tiền‬‭bảo‬‭hiểm‬‭hoặc‬
‭giá trị bảo hiểm. Số tiền bồi thường (P)= V hoặc A (nếu A<V)‬
‭-‬ ‭Tổn thất toàn bộ ước tính: có hai trường hợp xảy ra‬
‭+‬ ‭Nếu‬ ‭người‬ ‭bảo‬ ‭hiểm‬ ‭chấp‬‭nhận‬‭thì‬‭người‬‭bảo‬‭hiểm‬‭phải‬‭bồi‬‭thường‬‭toàn‬‭bộ,‬
‭tức P=V hoặc A‬
‭+‬ ‭Nếu‬ ‭người‬ ‭được‬ ‭bảo‬ ‭hiểm‬ ‭không‬ ‭từ‬ ‭bỏ‬ ‭hàng‬ ‭hoặc‬ ‭từ‬ ‭bỏ‬‭nhưng‬‭không‬‭được‬
‭chấp nhận thì chỉ được bồi thường như tổn thất bộ phận‬
‭b)‬ ‭Tổn thất bộ phận‬

‭bao gồm các chi phí thay thế‬


‭Bài tập vận dụng‬
‭Bài tập vận dụng‬
‭Bài tập vận dụng‬
‭Take note‬
‭Take note‬

You might also like