You are on page 1of 6

广东宇豪电子有限公司

Quangdong Vuhao Electronics Co.,Ltd

QUY TRÌNH QUẢN LÝ VỆ SINH LAO ĐỘNG


劳动卫生管理程序

Mã văn bản 文件编号: YH-EP-10

Phiên bản số 版 次: A

Đơn vị biên soạn 制定单位:行政部

Thời gian biên soạn 制定日期: 2020/02/01

BIÊN SOẠN THÂM DUYỆT PHÊ CHUẨN


制定 审核 批准

Lịch sử sửa đổi


修订履历
Phiên Nội dung sửa đổi Người sửađổi Ngày sửa đổi
bản
修订内容 修订人 修订日期
广东宇豪电子有限公司
Quangdong Vuhao Electronics Co.,Ltd
Mã văn bản Tên văn bản Ngày biên soạn
2020/02/01
文件编号 文 件 名 称 制定日期:
Phiên bản số
劳动卫生管理程序 A
版 次:
YH-EP-10 QUY TRÌNH QUẢN LÝ VỆ SINH LAO Trang
ĐỘNG 2/6
页 码:

版本
A 新版发行 Bản phát hành mới

1.MỤC ĐÍCH:
Nhằm đảm bảo sức khoẻ, ngăn ngừa tai nạn lao động và bệnh nghề nghiệp phát
sinh từ quá trình hoạt động sản xuất cho cán bộ công nhân viên trong Công ty.
2.PHẠM VI ÁP DỤNG :
Trong toàn công ty
广东宇豪电子有限公司
Quangdong Vuhao Electronics Co.,Ltd
Mã văn bản Tên văn bản Ngày biên soạn
2020/02/01
文件编号 文 件 名 称 制定日期:
Phiên bản số
劳动卫生管理程序 A
版 次:
YH-EP-10 QUY TRÌNH QUẢN LÝ VỆ SINH LAO Trang
ĐỘNG 3/6
页 码:

3. TÀI LIỆU THAM KHẢO:


3.1. Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001: 2015;
3.2. Thông tư liên tịch số 14/1998/TTLT-BLĐTBXH-BYT-TLĐLĐVN ngày 31/10/1998 của Bộ
Lao động Thương binh Xã hội-Bộ Y tế-Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam hướng dẫn việc tổ
chức công tác bảo hộ lao động trong doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh;
- Căn cứ Mục 1, chương IX Bộ Luật Lao động và Điều 24 Pháp lệnh Bảo hộ Lao động
của nước CHXHCN Việt Nam
3.3. Quyết định số 3733/QĐ/BYT ngày 10/10/2002 về việc ban hành 21 tiêu chuẩn, 05 nguyên
tắc và 07 thông số vệ sinh lao động;
3.4. Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/05/2013 của Bộ Y tế về việc khám sức khỏe
3.5. Thông tư liên tịch số 11/1999/TTLT-BYT-BHXH ngày 22/06/1999 Hướng dẫn các cơ sở
khám, chữa bệnh cấp giấy chứng nhận nghỉ việc cho người bệnh tham gia bảo hiểm xã hội.

4. CÁC ĐỊNH NGHĨA VÀ VIẾT TẮT:


4.1. An toàn lao động -Vệ sinh lao động là tiêu chuẩn, quy phạm bắt buộc thực hiện. Căn cứ
tiêu chuẩn, quy phạm an toàn lao động, vệ sinh lao động của Nhà nước, của ngành ban hành.
Người sử dụng lao động phải xây dựng quy trình bảo đảm an toàn, VSLĐ cho từng loại máy,
thiết bị, vật tư và nội quy an toàn, vệ sinh nơi làm việc.
4.2. Các từ viết tắt:
ATLĐ: An toàn lao động
VSLĐ: Vệ sinh lao động
CBCNV: Cán bộ công nhân viên
ATVSV: an toàn vệ sinh viên
5.NỘI DUNG
5.1. Vệ sinh ngoại cảnh:
5.1.1. Đối với CBCNV trong toàn công ty phải có ý thức tự giác thực hiện giữ gìn trật tự vệ
sinh chung:
5.1.1.1. Không được vứt chất thải bừa bãi
广东宇豪电子有限公司
Quangdong Vuhao Electronics Co.,Ltd
Mã văn bản Tên văn bản Ngày biên soạn
2020/02/01
文件编号 文 件 名 称 制定日期:
Phiên bản số
劳动卫生管理程序 A
版 次:
YH-EP-10 QUY TRÌNH QUẢN LÝ VỆ SINH LAO Trang
ĐỘNG 4/6
页 码:

5.1.1.2. Bỏ chất thải đúng nơi quy định


5.1.1.3. Không tự ý ngắt bẻ hoa, cây cảnh,trèo cây hái quả.
5.1.2. Đối với công nhân vệ sinh: Hàng ngày phải dọn dẹp sạch sẽ khu vực được phân công đảm
bảo thường xuyên sạch sẽ.
5.1.2.1. Có trách nhiệm nhắc nhở CBCNV có ý thức giữ gìn vệ sinh chung
5.1.2.2. Được cung cấp trang bị đầy đủ bảo hộ lao động
5.1.2.3. Chất thải được thu gom đúng nơi quy định
5.1.2.4. Hàng ngày, căn cứ vào lượng chất thải nhiều hay ít, người phụ trách kho chất thải liên
hệ với đơn vị vận chuyển chất thải sinh hoạt đến vận chuyển chất thải đi, không để mất vệ sinh
môi trường và ghi vào “Sổ theo dõi vận chuyển chất thải ”
5.1.2.5. Đối với chất thải nguy hại, vận chuyển theo đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
5.1.2.6. Phòng tổ chức hành chính có trách nhiệm xây dựng kế hoạch và thực hiện Kế hoạch nạo
vét khơi thông cống rãnh đảm bảo môi trường sạch sẽ (tối thiểu 1 tháng 1 lần).
5.1.2.7. Việc thu gom chất thải theo hướng dẫn thu gom, phân loại và vận chuyển chất thải

5.2. Vệ sinh lao động tại nơi sản xuất:


5.2.1. CBCNV khi vào Công ty phải được huấn luyện về VSLĐ-ATLĐ
5.2.2. Tất cả CBCNV khi làm việc phải mặc bảo hộ lao động và đeo khẩu trang 100%
5.2.3. Công nhân ngồi máy đúng tư thế
5.2.4. Nguyên liệu, dụng cụ phục vụ cho sản xuất phải được sắp xếp gọn gàng đặt trong tầm tay
với.
5.2.5. Tại bộ phận trộn nghiền có độ ồn lớn : Công nhân được trang bị nút tai chống ồn.

5.2.6. Tại các xưởng sản xuất, kho trong nhà máy, công nhân vệ sinh có trách nhiệm phân loại
chất thải ngay như: ( bao bì, dầu thải từ máy đúc nhựa,giấy..) trước khi chuyển đến kho
chứa chất thải của công ty.
5.2.7. Trong xưởng thường xuyên được quét rọn, lau nền nhà, cửa kính sạch sẽ kể cả khu vực
tiền sảnh trong công ty .
广东宇豪电子有限公司
Quangdong Vuhao Electronics Co.,Ltd
Mã văn bản Tên văn bản Ngày biên soạn
2020/02/01
文件编号 文 件 名 称 制定日期:
Phiên bản số
劳动卫生管理程序 A
版 次:
YH-EP-10 QUY TRÌNH QUẢN LÝ VỆ SINH LAO Trang
ĐỘNG 5/6
页 码:

5.3. Vệ sinh an toàn thực phẩm:


Để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm, CBCNV Phòng đời sống phải thực hiện như sau:
5.3.1. Thực phẩm mua về qua cảm quan, phải nhận biết được tươi, sống và nắm rõ nguồn gốc
xuất xứ.
5.3.2. Nhân viên chế biến phải nắm vững những kiến thức cơ bản về an toàn thực phẩm, đảm
bảo vệ sinh sạch sẽ, sử dụng đầy đủ trang bị bảo hộ lao động: gang tay, khẩu trang, cạp
dề...và được kiểm tra xác nhận kiến thức Vệ sinh An toàn Thực phẩm.
5.3.3. Dụng cụ đựng thực phẩm sống, chín phải để riêng biệt và có ký hiệu riêng cho từng loại,
chống nhầm lẫn.
5.3.4. Khi làm việc phải mặc đồng phục (quần áo, mũ, khẩu trang).
5.3.5. Phải rửa tay khi tiếp xúc với thức ăn chín và phải đi găng tay sử dụng 1 lần.
5.3.6. Thức ăn chín phải để ở nơi khô ráo, có dụng cụ chống ruồi, muỗi và bụi bẩn.
5.3.7. Luôn luôn đảm bảo nấu chín, hợp vệ sinh.
5.3.8. Thực hiện chế độ lưu thực phẩm hàng ngày
5.3.9. Không được để móng tay dài khi chế biến thực phẩm
5.3.10. Thực hiện biện pháp diệt chuột, diệt ruồi, diệt muỗi, dán và chống dịch bệnh theo hướng
dẫn của cơ quan y tế.
5.3.11. Các nhân viên khi bị các bệnh dễ lây qua đường hô hấp hoặc qua tiếp xúc, bệnh đường
tiêu hoá, bệnh ngoài da phải báo cáo ngay cán bộ phụ trách để nghỉ việc điều trị. Chỉ trở
lại làm việc sau khi đã khỏi bệnh, có giấy chứng nhận của bác sỹ. Khi có các vết thương
hở trên tay phải được băng bó thật kín.
5.3.12. Khi phát hiện hoặc nghi ngờ có ngộ độc thực phẩm phải báo ngay cho lãnh đạo công ty
và Trạm y tế để có biện pháp xử lý.

5.4. Nhà vệ sinh:


5.4.1. Nhà vệ sinh tại Công ty đầy đủ về số lượng và đảm bảo hợp vệ sinh, định kỳ hàng ngày
công nhân vệ sinh các xưởng thực hiện vệ sinh khu vực được phân công, đồng thời kiểm
tra ký tên vào bảng ghi chép vệ sinh hàng ngày.
广东宇豪电子有限公司
Quangdong Vuhao Electronics Co.,Ltd
Mã văn bản Tên văn bản Ngày biên soạn
2020/02/01
文件编号 文 件 名 称 制定日期:
Phiên bản số
劳动卫生管理程序 A
版 次:
YH-EP-10 QUY TRÌNH QUẢN LÝ VỆ SINH LAO Trang
ĐỘNG 6/6
页 码:

5.4.2. Điều kiện thực tế nhà vệ sinh: Nước đảm bảo đủ 24/24h, Có trang bị đủ xà phòng rửa tay
và giấy vệ sinh.
5.4.3. Nhân viên phục vụ vệ sinh có trách nhiệm:
5.4.3.1. Nhắc nhở CBCNV có trách nhiệm giữ gìn vệ sinh chung.
5.4.3.2. Thực hiện công tác vệ sinh, thường xuyên cọ rửa không để đọng nước, mùi.
5.4.4. Người công nhân lao động phải:
5.4.4.1. Có ý thức giữ gìn vệ sinh chung
5.4.4.2. Đi xong phải rội nước, giấy bỏ đúng nơi quy định
5.4.4.3. Sau khi vệ sinh phải rửa tay sạch bằng xà phòng
5.4.4.4. Không dùng giấy không tự hoại hoặc giẻ vụn để đi vệ sinh

You might also like