You are on page 1of 56

HƯỚNG DẪN

LỊCH SỬ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM


************
Chương I
ĐCSVN ra đời lãnh đạo và đấu tranh giành chính quyền (1930-1945)
I. MỘT ĐÁP ÁN ĐÚNG VÀ CÓ 4 SỰ LỰA CHỌN (20 câu)
Câu 1. Đặc điểm giai cấp công nhân cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX?
A. Xuất thân từ nền đại công nghiệp
B. Quan hệ tự nhiên với nông dân@
C. Ra đời sau tư sản dân tộc Việt Nam
D. Tiếp thụ ngay tư tưởng chủ nghĩa thực dân
Câu 2. Về phương pháp cách mạng trong tác phẩm “Đường cách mệnh” Nguyễn Ái Quốc nhấn
mạnh đến việc?
A. Đoàn kết
B. Huấn luyện
C. Giác ngộ@
D. Mưu trí
Câu 3. Điền vào chỗ trống. Hồ Chí Minh nói: “Cách mạng Nga dạy cho chúng ta rằng muốn cách
mệnh thành công thì phải......”?
A. Quần chúng nhân dân làm gốc
B. Chủ nghĩa Mác - Lê nin làm gốc
C. Đảng cộng sản lãnh đạo làm gốc
D. Dân chúng công nông làm gốc@
Câu 4. Năm 1928 Hội Việt Nam cách mạng thanh niên đã có chủ trương gì?
A. Mở lớp huấn luyện chính trị
B. Xây dựng các trung tâm kinh tế
C. Gửi cán bộ đi học Trường Đại học Phương Đông
D. Vô sản hóa@
Câu 5. Vì sao cuối thể kỷ XIX đầu thế kỷ XX phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc của các dân
tộc bị áp bức phát triển mạnh mẽ?
A. Từ địa chủ phong kiến
B. Từ các thế lực phản động
C. Từ bản chất giai cấp tư sản
D. Từ chủ nghĩa đế quốc@
Câu 6. Vận dụng yếu tố thứ nhất trong phương hướng của Cương lĩnh Chính trị 2/1930 hiện nay
Đảng, Nhà nước, nhân dân ta cần?
A. Xây dựng nền Chính phủ điện tử
B. Phát triển lực lượng sản xuất
C. Bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng@
D. Nhất quán kinh tế thị trường theo định hướng XHCN
Câu 7. Văn kiện đặt nhiệm vụ chống đế quốc lên hàng đầu?
A. Chánh cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt@
B. Luận cương chính trị tháng 10-1930
C. Thư Trung ương gửi các cấp đảng bộ (12-1930).
D. Nghị quyết Đại hội lần thứ nhất của Đảng (3-1935).
Câu 8. Điểm khác nhau giữa Cương lĩnh chính trị 2/1930 và Luận cương chính trị tháng 10/1930?
A. Phương hướng chiến lược của cách mạng.
B. Lực lượng cách mạng@
C. Vai trò lãnh đạo cách mạng.
D. Phương pháp cách mạng.
Câu 9. Văn kiện nào của Đảng nhấn mạnh “vấn đề thổ địa là cái cốt của CM tư sản dân quyền”?
A. Chánh cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt.

1
B. Chỉ thị thành lập Hội phản đế Đồng minh (18/11/1930).
C. Luận cương chính trị tháng 10/1930@
D. Xung quanh vấn đề chính sách mới Đảng (10/1936)
Câu 10. Hạn chế của Luận cương chính trị 10/1930?
A. Vai trò lãnh đạo của Đảng
B. Mối quan hệ đoàn kết quốc tế
C. Chiến lược liên minh giai cấp rộng rãi@
D. Tư sản dân quyền cách mạng là thời kỳ dự bị để làm XH cách mạng
Câu 11. Hạn chế của Luận cương chính trị 10/1930?
A. Xác định mâu thuẫn giai cấp chủ yếu@
B. Mối quan hệ đoàn kết quốc tế
C. Sau khi Tư sản dân quyền cách mạng thắng lợi lên XHCN
D. Tư sản dân quyền cách mạng là thời kỳ dự bị để làm xã hội cách mạng
Câu 12. Phương pháp cách mạng trong “Đường cách mệnh” Nguyễn Ái Quốc nhấn mạnh?
A. Đoàn kết
B. Huấn luyện
C. Giác ngộ@
D. Mưu trí
Câu 13. Điền vào chỗ trống. Hồ Chí Minh nói: “Cách mạng Nga dạy cho chúng ta rằng muốn cách
mệnh thành công thì phải......”?
A. Quần chúng nhân dân làm gốc
B. Chủ nghĩa Mác - Lê nin làm gốc
C. Đảng cộng sản lãnh đạo làm gốc
D. Dân chúng công nông làm gốc@
Câu 14. Điền vào chỗ trống. Nguyễn Ái Quốc khẳng định: “Trong thế giới bây giờ chỉ có cách
mệnh Nga là đã thành công, và......, nghĩa là dân chúng được hưởng cái hạnh phúc tự do, bình đẳng
thật”?
A. Thành công rực rỡ
B. Thành công quả cảm
C. Thành công vĩ đại
D. Thành công đến nơi@
Câu 15. Quốc tế cộng sản thứ III do ai sáng lập?
A. C. Mác
B. Đi mi tơ rốp
C. Stalin
D. Lê nin@
Câu 16. Triều đình Nhà Nguyễn đã ký hiệp ước Patonot đầu hàng hoàn toàn thực dân Pháp?
A. 6/6/1881
B. 6/6/1882
C. 6/6/1883
D. 6/6/1884@
Câu 17. Vì sao cuối thể kỷ XIX đầu thế kỷ XX phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc của các dân
tộc bị áp bức phát triển mạnh mẽ?
A. Bản chất địa chủ phong kiến
D. Bản chất chủ nghĩa đế quốc@
B. Âm mưu các thế lực phản động
C. Bản chất giai cấp tư sản
Câu 18. Nguyễn Ái Quốc lần đầu tiên được đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất Luận cương về vấn đề dân
tộc và thuộc địa của Lê nin?
A. Tháng 5/1920
B. Tháng 7/1920@
C. Tháng 10/1920

2
D. Tháng 12/1920
II. MỘT ĐÁP ÁN ĐÚNG VÀ CÓ 6 SỰ LỰA CHỌN (20 câu)
Câu 1. Điền vào chỗ trống. Khởi nghĩa Yên Bái (2/1930) với khẩu hiệu: “Không thành công cũng
thành nhân”, “biểu lộ tính chất tiểu tư sản, non yếu của phong trào tư sản”
A. Bất chấp
B. Bấp bênh
C. Nóng vội
D. Hấp tấp@
E. Chủ quan
F. Hiếu thắng
Câu 2. Nguyễn Ái Quốc chuẩn bị về tư tưởng cho sự ra đời của Đảng cộng sản Việt Nam?
A. Mở lớp huấn luyện cán bộ
B. Tố cáo tội ác chủ nghĩa thực dân@
C. Thực hiện đoàn kết trong Đảng
D. Thực hiện tập trung dân chủ trong Đảng
E. Chỉ ra con đường cách mạng vô sản
F. Nâng cao trinh độ đội ngũ cán bộ
Câu 3. Điền vào chỗ trống. Nguyễn Ái Quốc chuẩn bị về chính trị cho sự ra đời của Đảng cộng sản
Việt Nam. Người khẳng định: “Con đường cách mạng của các dân tộc bị áp bức là giải phóng giai cấp,
giải phóng dân tộc; cả hai cuộc giải phóng này chỉ có thể là sự nghiệp của ?”
A. Chủ nghĩa xã hội
B. Chủ nghĩa cộng sản@
C. Chủ nghĩa Mác - Lênin
D. Chủ nghĩa nhân đạo
E. Chủ nghĩa nhân văn
F. Chủ nghĩa duy vật
Câu 4. Điền vào chỗ trống. Nguyễn Ái Quốc chuẩn bị về chính trị cho sự ra đời của Đảng cộng sản
Việt Nam. Người khẳng định: “Công nông là gốc cách mệnh; còn học trò, nhà buôn nhỏ, điền chủ
nhỏ là.....cách mệnh của công nông”?
A. Bằng hữu
B. Thứ yếu
C. Cơ sở
D. Điều kiện
E. Sách lược
F. Bầu bạn@
Câu 5. Từ sự chuẩn bị về chính trị để thành lập Đảng cộng sản Việt Nam. Hiện nay, việc xây dựng
Đảng về chính trị là?
A. Giáo dục lòng yêu nước
B. Giáo dục đường lối
C. Lãnh đạo tập thể
D. Cá nhân phụ trách
E. Văn hóa của cán bộ, đảng viên@
F. Tập trung dân chủ
Câu 6. Từ sự chuẩn bị về chính trị để thành lập Đảng cộng sản Việt Nam. Hiện nay, việc xây dựng
Đảng về chính trị là?
A. Giáo dục lòng yêu nước
B. Bản lĩnh kiên định@
C. Lãnh đạo tập thể
D. Cá nhân phụ trách
E. Văn hóa của nhân dân
F. Tập trung dân chủ
Câu 7. Từ sự chuẩn bị về tổ chức để thành lập Đảng cộng sản Việt Nam. Hiện nay, vì sao phải thực
3
hiện tốt nguyên tắc tổ chức của Đảng?
A. Nâng cao giác ngộ chính trị
B. Nâng cao lòng yêu nước
C. Nâng cao trách nhiệm đảng viên
D. Nâng cao tự phê bình và phê bình
E. Bảo đảm đoàn kết, thống nhất@
F. Dân chủ trong Đảng được phát huy
Câu 8. Từ sự chuẩn bị về tổ chức để thành lập Đảng cộng sản Việt Nam. Hiện nay, vì sao phải thực
hiện tốt nguyên tắc tổ chức của Đảng?
A. Nâng cao giác ngộ chính trị
B. Nâng cao lòng yêu nước
C. Nâng cao sức chiến đấu của Đảng@
D. Nâng cao trách nhiệm đảng viên
E. Nâng cao tự phê bình và phê bình
F. Dân chủ trong Đảng được phát huy
Câu 9. Từ sự chuẩn bị về chính trị để thành lập Đảng cộng sản Việt Nam. Vậy hiện nay để có được
đường lối chính trị đúng đắn cần?
A. Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh
B. Phù hợp với xu thế thế giới@
C. Xây dựng sức mạnh tổng hợp
D. Lãnh đạo Nhà nước, các tổ chức khác
E. Điều hành công tác đối nội, đối ngoại
F. Tạo dựng niềm tin nhân dân vào Đảng
Câu 10. Từ sự chuẩn bị về chính trị để thành lập Đảng cộng sản Việt Nam. Vậy hiện nay để có
được đường lối chính trị đúng đắn cần?
A. Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh
B. Điều hành công tác đối nội, đối ngoại
C. Xây dựng sức mạnh tổng hợp
D. Lãnh đạo Nhà nước, các tổ chức khác
E. Cách mạng, nhân văn@
F. Tạo dựng niềm tin nhân dân vào Đảng
Câu 11. Nguyễn Ái Quốc chuẩn bị về tổ chức, tư tưởng cho việc thành lập ĐCSVN?
A. Viết báo, xuất bản sách, ra các tờ báo
B. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
C. Tập bài giảng “Đường Kách mệnh”
D. Mở các lớp chính trị nhằm đào tạo cán bộ @
E. Đọc Luận cương của Lê nin về dân tộc, thuộc địa
F. Tham gia thành lập Đảng cộng sản Pháp
Câu 12. Bài học kinh nghiệm chủ yếu từ phong trào 1930-1931?
A. 10/1930 ĐC Trần Phú bầu làm Tổng Bí thư@
B. Chính quyền Xô viết được thành lập
C. Bước chuẩn bị cho đấu tranh giành chính quyền
D. Tạo niềm tin vững chắc cho quần chúng vào Đảng
E. Khối liên minh công nông đã được hình thành
F. Đội ngũ cán bộ được rèn luyện, thử thách
Câu 13. Nội dung của bài học kinh nghiệm về xây dựng mối quan hệ Đảng và nhân dân trong
phong trào 1930-1931?
A. Công nông là lực lượng cơ bản của cách mạng
B. Kết hợp các giai tầng khác để tạo sức mạnh tổng hợp
C. Kết hợp nhiều hình thức đấu tranh phong phú
D. Tin dân, dựa vào dân@
E. Hành động của quần chúng là đường lối đung
F. Sự lãnh đạo của Đảng là nhân tố quyết định
4
Câu 14. Ý nghĩa lịch sử của phong trào cách mạng 1930-1931 và Xô Viết Nghệ Tĩnh?
A. Chính quyền kiểu Xô viết thành lập ở nhiều nơi
B. Phong trào đấu tranh diễn ra ở nhiều địa phương
C. Từ 6 đến 8/1930 nổ ra 121 cuộc đấu tranh
D. Ngày 12/9/1930 máy bay Pháp ném bom giết 171 người
E. Chuẩn bị cho đấu tranh giành chính quyền@
F. Bộ máy chính quyền Pháp, tay sai tan dã
Câu 15. Từ năm 1936 đến năm 1938 ai là Tổng Bí thư của Đảng cộng sản Đông Dương?
A. Nguyễn Ái Quốc
B. Nguyễn Lương Bằng
C. Tôn Đức Thắng
D. Trần Phú
E. Hà Huy Tập@
F. Nguyễn Văn Cừ
Câu 16. Hội nghị thành lập Đảng đã thảo luận mấy nội dung của Nguyễn Ái quốc đề nghị để đi đến
hợp nhất các tổ chức cộng sản, lấy tên là ĐCSVN?
A. 2 nội dung
B. 3 nội dung
C. 4 nội dung
D. 5 nội dung@
E. 6 nội dung
F. 7 nội dung
Câu 17. Từ năm 1936 đến năm 1938 Trung ương Đảng đã tiến hành mấy hội nghị để bàn các chủ
trương lãnh đạo phong trào cách mạng?
A. Một Hội nghị
B. Hai Hội nghị
C. Ba Hội nghị
D. Bốn Hội nghị@
E. Năm Hội nghị
F. Sáu Hội nghị
Câu 18. Từ trải nghiệm thực tế nhiều nước, Nguyễn Ái Quốc đã xác định rõ lực lượng đồng minh
của nhân dân các dân tộc thuộc địa?
A. Người là công nhân
B. Người là nông dân
C. Người là vô sản
D. Người bị đô hộ
E. Người bị thống trị
F. Người bị bóc lột@
Câu 19. Điền vào chỗ trống. Khởi nghĩa Yên Bái (2/1930) với khẩu hiệu: “Không thành công cũng
thành nhân”, “biểu lộ tính chất....tiểu tư sản, non yếu của phong trào tư sản”
A. Bất chấp
B. Bấp bênh
C. Nóng vội
D. Hấp tấp@
E. Chủ quan
F. Hiếu thắng
Câu 20. Nguyễn Ái Quốc đã bỏ phiếu tán thành Quốc tế III, do Lê nin sáng lập tại Đại mấy của
Đảng xã hội Pháp 12/1920?
A. Đại hội III
B. Đại hội IV
C. Đại hội V
D. Đại hội VI
E. Đại hội VII
5
F. Đại hội VIII@
Câu 21. Từ sự chuẩn bị về chính trị để thành lập Đảng cộng sản Việt Nam. Hiện nay, việc xây dựng
Đảng về chính trị là?
A. Giáo dục lòng yêu nước
B. Trung thực với Đảng@
C. Lãnh đạo tập thể
D. Cá nhân phụ trách
E. Giáo dục đường lối
F. Tập trung dân chủ
Câu 22. Từ sự chuẩn bị về chính trị để thành lập Đảng cộng sản Việt Nam. Hiện nay, việc xây dựng
Đảng về chính trị là?
A. Giáo dục lòng yêu nước
B. Văn hóa của nhân dân
C. Lãnh đạo tập thể
D. Cá nhân phụ trách
E. Ra nghị quyết@
F. Tập trung dân chủ
Câu 23. Điền vào chỗ trống. Nguyễn Ái Quốc chuẩn bị về chính trị cho sự ra đời của Đảng cộng
sản Việt Nam. Người khẳng định: “Cách mạng là việc chung của dân chúng chứ không phải là việc
riêng của người”?
A. Chín mười
B. Năm bẩy
C. Một hai@
D. Ba bốn
E. Năm sáu
F. Bẩy tám
III. NHIỀU ĐÁP ÁN ĐÚNG VÀ CÓ 4 SỰ LỰA CHỌN (20 câu)
Câu 1. Từ sự chuẩn bị về chính trị để thành lập Đảng cộng sản Việt Nam. Hiện nay, việc xây dựng
Đảng về chính trị là?
A. Giáo dục lòng yêu nước
B. Đường lối đúng đắn@
C. Cá nhân phụ trách
D. Chỉ thị 05 (15/5/2016) @
Câu 2. Từ sự chuẩn bị về tư tưởng để thành lập Đảng cộng sản Việt Nam. Hiện nay, việc xây dựng
Đảng về tư tưởng là?
A. Tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại
B. Đấu tranh bảo vệ hệ tư tưởng của Đảng@
C. Xây dựng niềm tin nhân dân vào Đảng
D. Vận dụng sáng tạo CNMLN@
Câu 3. Đâu là những bài học kinh nghiệm của Cách mạng Tháng Tám 1945?
A. Xây dựng Đảng@
B. Nghệ thuật lãnh đạo
C. Xây dựng lực lượng cách mạng@
D. Nghệ thuật chớp thời cơ
Câu 4. Đâu là những bài học kinh nghiệm của Cách mạng Tháng Tám 1945?
A. Xây dựng lực lượng vũ trang
B. Vận dụng sáng tạo chủ nghia Mác - Lê nin
C. Xây dựng lực lượng cách mạng@
D. Phương pháp cách mạng@
Câu 5. Đại hội XIII của Đảng về xây dựng giai cấp công nhân?
A. Vững mạnh
B. Lớn mạnh@
6
C. Trong sạch
D. Hiện đại@
Câu 6. Đại hội XIII của Đảng về xây dựng giai cấp công nhân?
A. Kỹ năng nghề nghiệp@
B. Tác phong nhanh nhẹn
C. Bản chất cách mạng
D. Bản lĩnh chính trị@
Câu 7. Từ sự chuẩn bị về tổ chức để thành lập Đảng cộng sản Việt Nam. Hiện nay, việc xây dựng
Đảng về tổ chức cần?
A. Giáo dục CNMLN, tư tưởng Hồ Chí Minh
B. Thực hiện tốt nguyên tắc tập trung dân chủ@
C. Tôn trọng quy luật khách quan
D. Phản ánh lợi ích quốc gia dân tộc
E. Trung thực với mình, mọi người@
F. Đường lối chất lượng, khoa học
Câu 8. Từ sự chuẩn bị về tổ chức để thành lập Đảng cộng sản Việt Nam. Hiện nay, việc xây dựng
Đảng về tổ chức phải?
A. Giáo dục CNMLN, tư tưởng Hồ Chí Minh
B. Chấp hành nghiêm pháp luật Nhà nước@
C. Tôn trọng quy luật khách quan
D. Phản ánh lợi ích quốc gia dân tộc
E. Trung thực với mình, mọi người@
F. Đường lối chất lượng, khoa học
Câu 9. Chính sách cai trị, khai thác, của thực dân Pháp cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX đã hình
thành những giai cấp, tầng lớp mới nào?
A. Tiểu tư sản@
B. Địa chủ
C. Tư sản dân tộc@
D. Công nhân@
Câu 10. Đâu là những bài học kinh nghiệm của Cách mạng Tháng Tám 1945?
A. Xây dựng lực lượng cách mạng@
B. Phương pháp cách mạng@
C. Giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc@
D. Phương pháp giành chính quyền
Câu 11. Nguyên nhân những hạn chế Luận cương chính trị 10/1930?
A. Đặc điểm giai cấp công nhân
B. Bản chất, âm mưu của Pháp
C. Đặc điểm xã hội Việt Nam@
D. Mối quan hệ giữa dân tộc, giai cấp@
Câu 12. Quốc dân Đại hội tại Tân Trào (8-1945) không Quyết định?
A. Tổng khởi nghĩa@
B. 10 chính sách của Việt Minh@
C. Thành lập Ủy ban giải phóng ở Hà Nội.
D. Thành lập Ủy ban dân tộc giải phóng@
Câu 13. Phong trào yêu nước tiêu biểu của nhân dân trước khi có Đảng?
A. Cần Vương@
B. Tôn thất thuyết@
C. Xô viết - Nghệ Tĩnh
D. Hương Khê (Hà Tĩnh) @
Câu 14. Đặc điểm của tầng lớp Tiểu tư sản Việt Nam cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX?
A. Có tinh thần dân tộc, yêu nước@
B. Bị tư bản Pháp, Hoa chèn ép@
C. Địa vị kinh tế, chính trị ổn định
7
D. Nhạy cảm về chính trị, thời cuộc@
Câu 15. Đại hội XIII của Đảng về xây dựng giai cấp công nhân?
A. Vững mạnh
B. Lớn mạnh@
C. Trong sạch
D. Hiện đại@
Câu 16. Đại hội XIII của Đảng về xây dựng giai cấp công nhân?
A. Kỹ năng, kỹ xảo
B. Trình độ học vấn@
C. Hiện đại lớn mạnh@
D. Kỷ luật thích ứng@
Câu 17. Những người Việt Nam tiêu biểu cho tinh thần yêu nước ở Pháp?
A. Nguyễn Ái Quốc@
B. Nguyễn Thế truyền@
C. Phan Bội Châu
D. Nguyễn Thái Học
Câu 18. Vì sao Cách mạng Tháng Tám mang tính chất dân chủ?
A. Là tất cả của phe dân chủ chống phát xít
B. Giải quyết một số quyền lợi cho nông dân@
C. Xây dựng chính quyền nhà nước dân chủ nhân dân@
D. Đặt vấn đề giải phóng giai cấp lên hàng đầu
Câu 19. Cách mạng Tháng Tám mang tính chất dân chủ nhưng chưa đầy đủ?
A. Thực hiện khẩu hiệu người cày có ruộng
B. Chưa làm cách mạng ruộng đất@
C. Xóa bỏ những tàn tích phong kiến
D. Chưa xóa bỏ chế độ phong kiến chiếm hữu ruộng đất@
Câu 20. Cách mạng Tháng Tám là một cuộc cách mạng giải phóng dân tộc điển hình?
A. Giải quyết mâu thuẫn thứ yếu XH VN
B. Lực lượng cách mạng bao gồm tòan thể dân tộc@
C. Vận dụng sáng tạo vấn đề bạo lực cách mạng
D. Thành lập chính quyền nhà nước của chung dân tộc@
Câu 21. Những người Việt Nam tiêu biểu cho tinh thần yêu nước ở Pháp gồm?
A. Nguyễn Ái Quốc@
B. Nguyễn Thế truyền@
C. Phan Bội Châu
D. Nguyễn An Ninh@
Câu 22. Đại hội XIII của Đảng đánh giá thành tựu về GD-DT và khoa học công nghệ?
A. Tiếp tục được đổi mới@
B. Nhân lực chất lượng cao
C. Có bước phát triển@
D. Khoa học công nghệ là mục tiêu
Câu 23. Đại hội XIII của Đảng đánh giá về những thành tựu đổi mới?
A. To lớn@
B. Ý nghĩa thời đại
C. Phát triển mạnh mẽ@
D. Toàn diện hơn trước đổi mới@
Câu 24. Vì sao Cách mạng Tháng Tám là một cuộc cách mạng giải phóng DT điển hình?
A. Giải quyết mâu thuẫn chủ yếu xã hội Việt Nam@
B. Yêu cầu khách quan của lịch sử@
C. Khát vọng độc lập tự do của quần chúng@
D. Triệt để tình thế, thời cơ cách mạng
Câu 25. Chính sách cai trị, khai thác của thực dân Pháp cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX đã làm
phân hóa những giai cấp vốn là của chế độ phong kiến?
8
A. Tư sản
B. Địa chủ@
C. Nông dân@
D. Công nhân
IV. NHIỀU ĐÁP ÁN ĐÚNG VÀ CÓ 6 SỰ LỰA CHỌN (20 câu)
Câu 1. Phương châm, hình thái khởi nghĩa của Đảng ta trong giai đoạn 1939-1945?
A. Bạo động
B. Đảo chính
C. Vũ trang
D. Tổng khởi nghĩa@
E. Chính trị
F. Từng phần@
Câu 2. Hệ thống tổ chức của “Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên” tại Quảng Châu (Trung
Quốc) do Nguyễn Ái Quốc thành lập gồm mấy cấp?
A. 3 cấp@
B. 4 cấp@
C. 5 cấp
D. 6 cấp@
E. 7 cấp@
F. 8 cấp@
Câu 3. “Điều kiện vào Đảng” được xác định trong Hội nghị thành lập Đảng cộng sản VN?
A. Tin theo chủ nghĩa cộng sản@
B. Tin theo Chương trình Đảng@
C. Tin theo Quốc tế cộng sản@
D. Hăng hái đấu tranh@
E. Xung phong vào Đảng
F. Đóng kinh phí đầy đủ@
Câu 4. Hình thức và phương pháp đấu tranh được sử dụng trong cao trào cách mạng 36-39 là?
A. Tuyệt đối bí mật, bất hợp pháp
B. Công khai và nửa công khai@
C. Hợp pháp và nửa hợp pháp@
D. Đưa lực lượng ra công khai hoàn toàn
E. Đấu tranh vũ trang
F. Đấu tranh ngoại giao
Câu 5. Đại hội III khẳng định phong trào cách mạng và tổ chức đảng đã được khôi phục, mở ra giai
đoạn mới được thể hiện trên những nội dung nào?
A. Mở rộng tuyên truyền chống đế quốc, chiến tranh@
B. Giữ vững thành quả cách mạng
C. Xây dựng nền tân dân chủ mới
D. Đẩy mạnh thu phục quần chúng@
E. Phát động phong trào kháng Nhật cứu nước
F. Củng cố phát triển Đảng@
Câu 6. Để thực hiện chủ trương khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền. Về biện pháp Đảng ta xác
định phải chuẩn bị lực lượng?
A. Chính trị@
B. Giai cấp nông dân
C. Xây dựng căn cứ địa cách mạng@
D. Giai cấp công nhân
E. Vũ trang@
F. Tầng lớp trí thức
Câu 7. Vì sao Cương lĩnh Chính trị 2/1930 và 10/1930 đã xác định giai cấp vô sản là lực lượng lãnh
đạo cách mạng?
A. Đảng là đội tiên phong của GCCN@
9
B. Đảng đại biểu cho quyền lợi của nhân dân@
C. Đặc điểm của giai cấp công nhân Việt Nam@
D. Bản chất cách mạng, khoa học của Đảng@
E. Vị trí vai trò của chủ nghĩa Mác - Lê nin
F. Đảng luôn coi trọng tổng kết thực tiễn
Câu 8. Đảng ta đã bổ sung phát triển làm phong phú thêm kho tàng lý luận chủ nghĩa Mác - Lê nin
ở những nội dung nào?
A. Quan hệ giữa giải phóng dân tộc và giai cấp@
B. Quy lật dựng nước, giữ nước
C. Quy luật thành lập ĐCSVN@
D. Kết hợp đấu tranh chính trị với vũ trang
E. Nghệ thuật chớp thời cơ
F. Nghệ thuật chiến tranh nhân dân
Câu 9. Nội dung thứ nhất trong Cương lĩnh 2/1930 đã xác định về Chính trị (phương diện xã hội) là
gì?
A. Phổ thông giáo dục theo công nông hóa@
B. Thi hành luật ngày làm 8 giờ
C. Nam nữ bình quyền@
D. Đề cử, ứng cử
E. Dân chúng được tự do tổ chức@
F. Sẵn sàng hy sinh vì Tổ quốc
Câu 10. Nội dung thứ nhất trong Cương lĩnh 2/1930 đã xác định về kinh tế (phương diện xã hội) là
gì?
A. Thủ tiêu hết các thứ quốc trái của tư bản đế quốc Pháp@
B. Mở mang công nghiệp hóa
C. Thâu hết sản nghiệp lớn của tư bản đế quốc Pháp@
D. Bỏ sưu thuế cho dân cày nghèo@
E. Dân chúng được tự do tổ chức
F. Sẵn sàng hy sinh vì Tổ quốc
Câu 11. Hội nghị hợp nhất thành lập ĐCSVN (ngày 3-2-1930) đã thông qua các văn kiện?
A. Chánh cương vắn tắt@
B. Luận cương tháng 10/1930
C. Điều lệ vắn tắt và Chương trình tóm tắt
D. Sách lược vắn tắt@
E. 10 chính sách của Việt Minh
F. Tổng khởi nghĩa Cách mạng Tháng Tám
Câu 12. Giá trị về lý luận của Cương lĩnh chính trị 2/1930?
A. Giải phóng dân tộc trước
B. Giải phóng giai cấp trước
C. Giải phóng xã hội lên đầu
D. Giải phóng dân tộc gắn liền giải phóng giai cấp@
E. Giải phóng dân tộc gắn liền giải phóng giai cấp, xã hội do CNXH@
F. Giải phóng dân tộc gắn liền giải phóng giai cấp, xã hội do CNCS@
Câu 13. Các Văn kiện trong Cương lĩnh chính trị 2/1930 đã xác định?
A. Đường lối chiến lược cách mạng VN@
B. Đường lối sách lược cách mạng VN@
C. Phương châm cách mạng VN
D. Phương pháp cách mạng VN@
E. Con đường của cách mạng VN
F. Lực lượng của cách mạng VN@
Câu 14. Giá trị của Cương lĩnh chính trị 2/1930 thể hiện?
A. Tư duy
B. Lý luận@
10
C. Dũng cảm
D. Khoa học@
E. Hiện thực@
F. Thực tiễn@
Câu 15. Vì sao nhân dân ta phải tiến hành Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trước khi quân Đồng
minh vào Đông Dương?
A. So sánh lực lượng có lợi nhất đối với cách mạng@
B. Phong trào công nhân phát triển cả số chất lượng
C. Quân Đồng minh có thể dựng ra một chính quyền trái với nguyện vọng của nhân dân ta@
D. So sánh lực lượng có lợi nhất đối với cách mạng@
E. Ảnh hưởng của sự truyền bá ánh sáng chủ nghĩa Mác - Lê nin
F. Kẻ thù cũ ngã gục, kẻ thù mới chưa kịp đến@
Câu 16. Cương lĩnh chính trị 2/1930 đã phát triển sáng tạo những quan điểm của Lê nin và Quốc tế
cộng sản về?
A. Thành lập Đảng ở thuộc địa
B. Chiến lược liên minh công - nông
C. Về vấn đề dân tộc@
D. Bạo lực cách mạng
E. Phương pháp cách mạng
F. Về vấn đề thuộc địa@
Câu 17. Cương lĩnh chính trị 2/1930 đã tạo ra bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử cách mạng VN ở
những điểm nào?
A. Khẳng định dứt khoát xu hướng phát triển XH Việt Nam@
B. Khơi dậy khát vọng độc lập dân tộc gắn liền với CNXH
C. Lựa chọn con đường cách mạng phù hợp xu thế thời đại@
D. Đề ra phương hướng chiến lược cách mạng VN
E. Khởi nghĩa từng phần tiến tới Tổng khởi nghĩa giành chính quyền
F. Chấm dứt khủng hoảng, bế tắc đường lối cứu nước@
Câu 18. Điền vào chỗ trống. “Tuyên ngôn của Đảng cộng sản” chỉ rõ: “Giai cấp vô sản mỗi nước trước
hết phải giành lấy….., phải tự vươn lên thành giai cấp….phải tự mình trở thành dân tộc”?
A. Chính quyền@(1)
B. Hữu sản
C. Công nhân
D. Làm chủ
E. Dân tộc@(2)
F. Địa vị
Câu 19. Mục đích của “Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên” tại Quảng Châu (Trung Quốc) do
Nguyễn Ái Quốc thành lập?
A. Xây dựng chủ nghĩa cộng sản@
B. Cách mệnh dân tộc@
C. Giành độc lập cho xứ sở@
D. Đảnh đổ Phong kiến
E. Đập tan bọn Pháp@
F. Cách mệnh thế giới@
Câu 20. “Tôn chỉ mục của Đảng cộng sản Việt Nam” được xác định trong Hội nghị thành lập Đảng
cộng sản Việt Nam?
A. Lãnh đạo quần chúng lao khổ@
B. Làm đấu tranh giai cấp@
C. Tiêu trừ tư bản đế quốc@
D. Xây dựng chủ nghĩa xã hội
E. Giành chính quyền
F. Thực hiện xã hội cộng sản@
Câu 21. Từ Cách mạng Tháng tám. Vậy điều kiện quyết định cho thắng lợi của sự nghiệp cách
11
mạng Việt Nam hiện nay, đó là tăng cường sự lãnh đạo của Đảng cần?
A. Bản lĩnh chính trị và trí tuệ sáng suốt@
B. Xây dựng Nhà nước thực sự của dân, do dân, vì dân
C. Đại biểu trung thành cho lợi ích của GCCN, NDLĐ và toàn dân tộc VN@
D. Luôn luôn chú trọng “tự chỉnh đốn” @
E. Hoàn thiện hệ thống pháp luật
F. Phát huy sức mạnh tổng hợp toàn dân tộc
Câu 22. Những biểu hiện trong nội dung “bài học kinh nghiệm” thứ ba của Cách mạng Tháng Tám
1945?
A. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang@
B. Xây dựng lực lượng vũ trang@
C. Xây dựng lực lượng chính trị@
D. Khởi nghĩa từng phần, tổng khởi nghĩa@
E. Hoàn thiện hệ thống pháp luật
F. Phát huy sức mạnh tổng hợp toàn dân tộc
Chương II
Đảng lãnh đạo hai cuộc kháng chiến chống ngoại xâm, hoàn thành
giải phóng dân tộc, thống nhất đất nước (1945-1975)
I. MỘT ĐÁP ÁN ĐÚNG VÀ CÓ 4 SỰ LỰA CHỌN (35 câu)
Câu 1. Điều kiện thuận lợi trong nước sau 1945?
A. Đảng ra hoạt động công khai
B. Tách Đảng cộng sản Đông Dường thành 3 đảng
C. Tạm thời tuyên bố giải tán Đảng
D. Đảng ta trở thành một Đảng cầm quyền@
Câu 2. Điều kiện thuận lợi trong nước sau 1945?
A. Đảng ra hoạt động công khai
B. Tách Đảng cộng sản Đông Dường thành 3 đảng
C. Tạm thời tuyên bố giải tán Đảng
D. Đảng ta trở thành một Đảng cầm quyền@
Câu 3. Sau 1945 Việt Nam cùng một lúc phải đối phó với bảo nhiêu thế lực ngoại xâm?
A. 2 thế lực ngoại xâm
B. 3 thế lực ngoại xâm
C. 4 thế lực ngoại xâm@
D. 5 thế lực ngoại xâm
Câu 4. Chỉ đạo chiến lược từ tháng 9/1945 đến cuối năm 1946?
A. Nêu cao giải phóng giai cấp
B. Nêu cao dân tộc giải phóng@
C. Nêu cao tinh thần quốc tế
D. Nêu cao giải phóng con người
Câu 5. Nhiệm vụ chiến lược giai đoạn 1945-1946 của Đảng ta?
A. Đối nội và đối ngoại
B. Quân sự và ngoại giao
C. Chính trị và quân sự
D. Xây dựng, bảo vệ đất nước@
Câu 13. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc 25/11/1945 đề cập đến mấy vấn đề lớn?
A. 3 vấn đề lớn
B. 4 vấn đề lớn@
C. 5 vấn đề lớn
D. 6 vấn đề lớn
Câu 14. Từ Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946, công tác ngoại giao của Đảng, Nhà nước ta hiện nay?
A. Giữ vững chủ quyền quốc gia
B. Đa phương hoá, đa dạng hoá
C. Giữ vững độc lập dân tộc, CNXH@
12
D. Không chấp nhận đa đảng đối lập
Câu 15. Từ chủ trương lợi dụng mâu thuẫn trong hàng ngũ kẻ thù. Chính sách ngoại giao của Đảng
ta hiện nay?
A. Đa phương hóa, đa dạng hóa
B. Ngoại giao thân thiện
C. Đối tượng, đối tác@
D. Hội nhập quốc tế
Câu 16. Sự kiện nào được coi là đã làm thay đổi căn bản cục diện của cách mạng VN?
A. 28/1/1941
B. 5/6/1911
C. 19/8/1945
D. 2/9/1945@
Câu 17. Điền vào chỗ trống. Sau Cách mạng Tháng Tám Việt Nam bị quân đội nước ngòai chiếm
đóng dưới danh nghĩa quân….vào giải phóng phát xít Nhật?
A. Chính nghĩa
B. Phát xít
C. Liên Xô
D. Đồng minh@
Câu 18. Khó khăn sau cách mạng Tháng Tám 1945?
A. Nhiều nước công nhận địa vị pháp lý của VNDCCH
B. Hệ thống chính quyền từ cơ sở đến Trung ương vững chắc
C. Kinh tế tiêu điều, tài chính trống rỗng@
D. Xã hội, đời sống nhân dân ổn định,
Câu 19. Tình hình cách mạng Việt Nam sau 1945 phải đối diện với?
A. Thực dân Pháp
B. Tưởng Giới Thạch
C. Quân đội Ạnh
D. Nhiều kẻ thù@
Câu 20. Đâu là nhiệm vụ lớn, quan trọng, cấp bách được Đảng, Chính phủ tập trung chỉ đạo thực
hiện sau 1945?
A. Chống giặc ngoại xâm
B. Xóa nạn mù chữ
C. Chống giặc rốt
D. Đẩy lùi nạn đói@
Câu 21. Đâu là vấn đề được Đảng quan tâm đặc biệt chỉ đạo thực hiện sau 1945?
A. Chống giặc ngoại xâm
B. Chống các tổ chức phản động trong nước
C. Chống giặc rốt, xóa nạn mù chữ@
D. Đẩy lùi nạn đói
Câu 22. Ngày 6/1/1946 cả nước có khoảng bao nhiêu cử tri tham gia cuộc Tổng tuyển cử đầu tiên
của nước Việt Nam, bầu ra Quốc hội khóa I?
A. Hơn 80%
B. Hơn 85%
C. Hơn 90%
D. Hơn 89%@
Câu 23. Hội Liên hiệp quốc dân Việt Nam (Liên Việt) được thành lập 29/5/1946 do ai làm Hội
trưởng?
A. Hồ Chí Minh
B. Tôn Đức Thắng
C. Nguyễn An Ninh
D. Huỳnh Thúc Kháng@
Câu 24. Lực lượng vũ trang cách mạng phát triển đến cuối 1946 có khoảng bao nhiêu vạn bộ đội
chính quy?
13
A. 5 vạn
B. 7 vạn
C. 8 vạn@
D. 9 vạn
Câu 25. Để bảo vệ nền độc lập, thống nhất của Tổ quốc 9/1945 về quân sự Đảng ta đã chủ trương
đổi tên “Quân đội quốc gia” thành?
A. Vệ quốc quân
B. Đội tự vệ đỏ
C. Vệ quốc Đòan@
D. Quân đội công nông
Câu 26. Trong kháng chiến chống Pháp, Chiến dịch nào ta đã đánh bại hoàn toàn âm mưu đánh
nhanh thắng nhanh của thực dân Pháp?
A. Việt Bắc thu đông 1947@
B. Biên giới 1950
C. Hòa Bình 1951
D. Đông xuân 1951-1953
Câu 27. Hội nghị Giơnevơ bàn về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Đông Dương diễn ra
trong bao nhiêu ngày?
A. 45 ngày
B. 55 ngày
C. 65 ngày
D. 75 ngày@
Câu 28. Thời gian 2 vạn quân đội Anh - Ấn đổ bộ vào Sài Gòn để làm nhiệm vụ giải giáp quân đội
Nhật thua trận ở phía Nam Việt Nam?
A. Tháng 8/1945
B. Tháng 9/1945@
C. Tháng 10/1945
D. Tháng 11/1945
Câu 29. Đầu năm 1947, quân ta ở các đô thị đã rút ra vùng nông thôn, rừng núi xây dựng các căn
cứ địa cách mạng gọi tắt là?
A. ABC
B. BDK
C. ATK@
D. DKA
Câu 32. Thời gian hơn 20 vạn quân đội của Tưởng Giới Thạch (Trung Hoa dân quốc) kéo vào Việt
Nam?
A. 6/1945
B. 7/1945
C. 8/1945@
D. 9/1945
Câu 33. Mục đích Quân Tưởng Giới Thạch vào miền Bắc Việt Nam 8/1945?
A. Giải giáp quân Anh
B. Giải giáp quân Pháp
C. Giải giáp quân Nhật@
D. Xâm chiếm Việt Nam
Câu 34. Đâu là nội dung lớn thứ nhất trong Chỉ thị kháng chiến kiến quốc 25/11/19445 của Trung
ương Đảng đã xác định?
A. Biện pháp thực hiện cụ thể
B. Nhiệm vụ của cách mạng
C. Kẻ thù của cách mạng@
D. Mục tiêu của cách mạng
II. MỘT ĐÁP ÁN ĐÚNG VÀ CÓ 6 SỰ LỰA CHỌN (35 câu)
Câu 1. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc 25/11/1945 đã xác định kẻ thù chính của ta lúc này là?
14
A. Quân đội Tưởng Giới Thạch
B. Quân đội Anh - Ấn
C. Đế quốc Nhật
D. Đảng Việt quốc
E. Đảng Việt Cách
F. Thực dân Pháp@
Câu 2. Chủ trương đưa miền Bắc quá độ lên CNXH tháng 9/1954 của Bộ Chính trị trước mắt là gì?
A. Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật
B. Xây dựng Hệ thống chính trị vững mạnh
C. Xây dựng Đảng trong sạch vững mạnh
D. Phát huy truyền thống yêu nước dân tộc
E. Hàn gắn vết thương chiến tranh@
F. Tất cả vì miền Nam ruột thịt
Câu 3. Hội nghị Trung ương 7, 8 năm 1955 xác định muốn chống đế quốc Mỹ và tay sai, củng cố
hoà bình, thực hiện thống nhất điều cốt lõi?
A. Quyết tâm đánh thắng giặc Mỹ xâm lược
B. Mở rộng mặt trận quan hệ ngoại giao
C. Phát huy truyền thống đánh giặc dân tộc
D. Ra sức củng cố miền Bắc@
E. Tranh thủ giúp đỡ của Liên Xô, Trung Quốc
F. Kết hợp đấu tranh chính trị, quân sự
Câu 4. Bài học từ Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946, trong xây dựng, bảo vệ Tổ quốc hiện nay cần?
A. Hợp tác chuyển giao khoa học công nghệ
B. Bảo vệ môi trường hòa bình
C. Xây dựng nền văn hoá mới XHCN
D. Giữ vững độc lập tự chủ@
E. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
F. Xây hệ thống chính trị vững mạnh
Câu 5. Đâu là biện pháp của cách mạng Việt Nam mà Chỉ thị kháng chiến kiến quốc 25/11/1945 đã
xác định?
A. Về bạo lực
B. Về bầu cử Quốc hội@
C. Về văn hóa
D. Về con người
E. Về phương châm
F. Về phương thức
Câu 6. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc 25/11/1945 đã xác định mục tiêu của cách mạng Đông
Dương lúc này là?
A. Giải phóng giai cấp
B. Gải phóng con người
C. Giải phóng xã hội
D. Dân sinh giải phóng
E. Dân tộc giải phóng@
F. Bầu cử Quốc hội
Câu 7. Từ khẩu hiệu “phá kho thóc giải quyết nạn đói”. Vận dụng vào xây dựng, bảo vệ Tổ quốc
hiện nay?
A. Đồng hành, chia sẻ, chan hoà cùng nhân dân@
B. Thực hiện nghiêm nguyên tắc tập trung dân chủ
C. Đấu tranh chống các quan điểm xuyên tạc chủ nghĩa Mác - Lê nin
D. Đẩy mạnh phong trào thi đua xã hội chủ nghĩa
E. Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của CNXH
F. Nâng cao tính giáo dục trong sinh hoạt Đảng
Câu 8. Từ khẩu hiệu “phá kho thóc giải quyết nạn đói”. Vận dụng vào xây dựng, bảo vệ Tổ quốc
15
hiện nay?
A. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng
B. Đẩy mạnh phong trào thi đua xã hội chủ nghĩa
C. Chống các quan điểm xuyên tạc chủ nghĩa Mác - Lê nin
D. Lăn xả với nhân dân trong mọi khó khan thử thách@
E. Nâng cao sức chiến đấu của tổ chức cơ sở đảng
F. Nâng cao trình độ sẵn sàng chiến đấu của quân đội
Câu 9. Từ Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946, công tác ngoại giao của Đảng, Nhà nước ta hiện nay cần?
A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. Xây dựng thành công CNXH
C. Biết mình biết người@
D. Thiên thời địa lợi nhân hoà
E. Hợp tác chuyển giao khoa học công nghệ
F. Giữ vững sự lãnh đạo của Đảng
Câu 10. Ba mũi giáp công trong chống chống Mỹ?
A. Chính trị, ngoại giao, binh vận
B. Chính trị, quân sự, kinh tế
C. Chính trị, quân sự, kinh tế
D. Chính trị, kinh tế, xã hội
E. Chính trị, quân sự, binh vận@
F. Chính trị, quân sự, văn hóa
Câu 11. Ba vùng chiến lược trong chống chống Mỹ?
A.Rừng núi, giáp gianh đồng bằng và thành thị.
B.Rừng núi, nông thôn đồng bằng và thành thị@
C.Rừng núi, nông thôn, tạm bị chiếm đóng.
D.Rừng núi, nông thôn đồng bằng và hậu cứ.
E.Rừng núi, hậu phương miền Bắc XHCN và thành thị.
F.Rừng núi, nông thôn đồng bằng và khu vực phòng thủ.
Câu 12. Phương châm tác chiến độc đáo ở miền Nam trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước là gì?
A. Một chân, hai mũi, ba vùng
B. Hai chân, ba mũi, bốn vùng
C. Hai chân, bốn mũi, ba vùng
D. Hai chân, năm mũi, 2 vùng
E. Hai chân, sau mũi, 5 vùng
F. Hai chân, ba mũi, ba vùng@
Câu 13. Bài học từ Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946, trong bảo vệ Tổ quốc hiện nay cần?
A. Xây dựng Nhà nước vững mạnh
B. Xây dựng con người mới XHCN
C. Nâng cao năng suất lao động
D. Tận dụng thời gian
E. Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh
F. Lợi ích quốc gia dân tộc@
Câu 14. Đâu là bài học kinh nghiệm thứ nhất của Đảng lãnh đạo kháng chiến chống thực dân Pháp
và can thiệp Mỹ giai đoạn 1945-1975?
A. Coi trọng công tác xây dựng, chỉnh đốn Đảng
B. Giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ cơ bản
C. Ngày càng hoàn thiện phương thức lãnh đạo, điều hành
D. Xây dựng và phát triển lực lượng vũ trang ba thứ quân
E. Đề ra đường lối đúng đắn, sáng tạo, phù hợp với thực tiễn@
F. Coi trọng xây dựng Hệ thống chính trị vững mạnh
Câu 15. Đâu là bài học kinh nghiệm thứ hai của Đảng lãnh đạo kháng chiến chống thực dân Pháp
và can thiệp Mỹ giai đoạn 1945-1975?
A. Coi trọng công tác xây dựng, chỉnh đốn Đảng
16
B. Giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ cơ bản@
C. Ngày càng hoàn thiện phương thức lãnh đạo, điều hành
D. Xây dựng và phát triển lực lượng vũ trang ba thứ quân
E. Đề ra đường lối đúng đắn, sáng tạo, phù hợp với thực tiễn
F. Coi trọng xây dựng Hệ thống chính trị vững mạnh
Câu 16. Hồ Chí Minh tặng nhân dân Nam Bộ danh hiệu “thành đồng Tổ quốc” ngày tháng
năm? A. 21/9/1945
B. 22/9/1945
C. 23/9/1945
D. 24/9/1945
E. 25/9/1945
F. 26/9/1945@
Câu 17. Hiệp ước Hoa – Pháp diễn ra ngày tháng năm nào, ở đâu?
A. 24/2/1946, Cao Bằng
B. 25/2/1946, Đà Nằng
C. 26/2/1946, Sài Gòn - Gia Định
D. 27/2/1946, Hà Nội
E. 28/2/1946, Trùng Khánh@
F. 29/2/1946, Bắc Kinh
Câu 18. Chỉ thị “kháng chiến kiến quốc” 25/11/1945 đã xác định kẻ thù chính của ta lúc này là?
A. Quân đội Tưởng Giới Thạch
B. Quân đội Anh - Ấn
C. Đế quốc Nhật
D. Đảng Việt quốc
E. Đảng Việt Cách
F. Thực dân Pháp@
Câu 19. Chỉ thị “kháng chiến kiến quốc” 25/11/1945 đã xác định mục tiêu của cách mạng Đông
Dương lúc này là?
A. Giải phóng giai cấp
B. Gải phóng con người
C. Giải phóng xã hội
D. Dân sinh giải phóng
E. Dân tộc giải phóng@
F. Bầu cử Quốc hội
Câu 20. Vận dụng những bài học kinh nghiệm quý trong “Toàn quốc kháng chiến” vào xây dựng
nền QPTD, bảo vệ Tổ quốc hiện nay?
A. Phát huy truyền thống yêu nước
B. Phát huy giá trị văn hóa tốt đẹp
C. Phát huy chủ nghĩa anh hùng cách mạng
D. Phát huy tinh thần nhân văn, nhân đạo XHCN
E. Phát huy sức mạnh tổng hợp toàn dân tộc@
F. Phát huy vai trò lãnh đạo của Đảng
Câu 21. Vận dụng những bài học kinh nghiệm quý trong “Toàn quốc kháng chiến” vào xây dựng
nền QPTD, bảo vệ Tổ quốc hiện nay?
A. Tăng cường truyền thống yêu nước
B. Tăng cường giá trị văn hóa tốt đẹp
C. Tăng cường chủ nghĩa anh hùng cách mạng
D. Tăng cường chủ nghĩa nhân văn, nhân đạo XHCN
E. Phát huy vai trò lanh đạo của Đảng
F. Tăng cường xây dựng các tiềm lực@
Câu 22. Điền vào chỗ trống. Tinh thần của quân dân Nam Bộ khi thực dân Pháp nổ súng đánh
chiến Nam Bộ: “Thà chết tự do còn hơn.. . .”?
A. Đời nô lệ
17
B. Kiếp nô lệ
C. Bị nô lệ
D. Mãi nô lệ
E. Sống nô lệ@
F. Cảnh nô lệ
Câu 23. Chỉ thị “Tình hình và chủ trương” của Thường vụ Trung ương Đảng họp ngày tháng năm
nào?
A. 2/3/1946
B. 3/3/1946@
C. 4/3/1946
D. 5/3/1946
E. 6/3/1946
F. 7/3/1946
Câu 24. Chiến lược “chiến tranh đặc biệt” Mỹ và ngụy quyền Ngô Đình Diệm triển khai thực hiện
“bình định” miền Nam trong vòng?
A. 12 tháng
B. 14 tháng
C. 16 tháng
D. 18 tháng@
E. 20 tháng
F. 24 tháng
Câu 25. Chiến lược “chiến tranh đặc biệt” Mỹ và ngụy quyền Ngô Đình Diệm dự định lập bao
nhiêu ấp chiến lược?
A. 12.000 “Ấp chiến lược”
B. 13.000 “Ấp chiến lược”
C. 14.000 “Ấp chiến lược”
D. 15.000 “Ấp chiến lược”
E. 16.000 “Ấp chiến lược”
F. 17.000 “Ấp chiến lược” @
Câu 26. Đại hội XIII của Đảng đánh giá về “thành tựu” sau 35 năm đổi mới nước ta trở thành quốc
gia có thu nhập?
A. Thấp
B. Trung bình@
C. Trung bình cao
D. Cao
E. Thấp trung bình
F. Cao trung bình
Câu 27. Hội nghị Trung ương 3 khóa X đã ban hành Nghị quyết số 04-NQ/TW ngày 21/8/2006 về
tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác?
A. Bảo vệ tài nguyên, môi trường
B. Phòng, chống tham nhũng, lãng phí@
C. Phòng chống “diễn biến hòa bình”
D. Cải cách hành chính
E. Thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở
F. Thực hiện nguyên tắc tập trung dân chủ trong Đảng
Câu 28. Đâu là nguyên tắc chỉ đạo công cuộc đổi mới thứ sáu do Hội nghị Trung ương 6 (3/1989)
xác định?
A. Đổi mới tổ chức và phương thức hoạt động của hệ thống chính trị
B. Đi lên CNXH là con đường tất yếu ở nước ta
C. Chủ nghĩa Mác - Lê nin là nền tảng tư tưởng của Đảng
D. Kết hợp chủ nghĩa yêu nước với chủ nghĩa quốc tế vô sản@
E. Xây dựng nền dân chủ XHCN là mục tiêu là động lực
F. Sự lãnh đạo của Đảng là điều kiện quyết định thắng lợi
18
Câu 29. Nội dung mới của thành tố thứ hai trong chủ đề Đại hội X là phát huy?
A. Sức mạnh thời đại
B. Sức mạnh toàn dân tộc@
C. Sức mạnh khoa học công nghệ
D. Sức mạnh giáo dục đào tạo
E. Sức mạnh văn hóa
F. Sức mạnh chính trị, tư tưởng
Câu 30. Để phát huy tối đa hiệu quả thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở, điều cốt lõi của đội ngũ
cán bộ, đảng viên làm công tác dân vận hiện nay?
A. Có năng lực
B. Có phẩm chất
C. Có sức khỏe
D. Nghe dân nói@
E. Sâu sát dân
F. Cùng làm với dân
Câu 31. Để phát huy tối đa hiệu quả thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở, điều cốt lõi của đội ngũ
cán bộ, đảng viên làm công tác dân vận hiện nay?
A. Có năng lực
B. Có phẩm chất
C. Có sức khỏe
D. Cùng làm với dân
E. Sâu sát dân
F. Nói dân hiểu@
Câu 32. Đâu là nguyên tắc chỉ đạo công cuộc đổi mới thứ nhất do Hội nghị Trung ương 6 (3/1989)
xác định?
A. Đổi mới tổ chức và phương thức hoạt động của hệ thống chính trị
B. Đi lên CNXH là con đường tất yếu ở nước ta@
C. Chủ nghĩa Mác – Lê nin là nền tảng tư tưởng của Đảng
D. Kết hợp chủ nghĩa yêu nước với chủ nghĩa quốc tế vô sản
E. Xây dựng nền dân chủ XHCN là mục tiêu là động lực
F. Sự lãnh đạo của Đảng là điều kiện quyết định thắng lợi
Câu 33. Đâu là nguyên tắc chỉ đạo công cuộc đổi mới thứ hai do Hội nghị Trung ương 6 (3/1989)
xác định?
A. Đổi mới tổ chức và phương thức hoạt động của hệ thống chính trị
B. Đi lên CNXH là con đường tất yếu ở nước ta
C. Chủ nghĩa Mác - Lê nin là nền tảng tư tưởng của Đảng@
D. Kết hợp chủ nghĩa yêu nước với chủ nghĩa quốc tế vô sản
E. Xây dựng nền dân chủ XHCN là mục tiêu là động lực
F. Sự lãnh đạo của Đảng là điều kiện quyết định thắng lợi
Câu 34. Tại Đại hội nào của Đảng coi “Giáo dục là quốc sách hàng đầu”?
A. Đại hội lần thứ V
B. Đại hội lần thứ VI
C. Đại hội lần thứ VII@
D. Đại hội lần thứ VIII
E. Đại hội lần thứ IX
F. Đại hội lần thứ X
Câu 35. Đại hội X (4/2006) đã tổng kết một số vấn đề lý luận - thực tiễn của 20 năm đổi mới và đề
ra mấy bài học kinh nghiệm?
A. Hai bài học kinh nghiệm
B. Ba bài học kinh nghiệm
C. Bốn bài học kinh nghiệm
D. Năm bài học kinh nghiệm@
E. Năm bài học kinh nghiệm
19
F. Năm bài học kinh nghiệm
III. NHIỀU ĐÁP ÁN ĐÚNG VÀ CÓ 4 SỰ LỰA CHỌN (33 câu)
Câu 1. Những điều kiện thuận lợi về quốc tế sau 1945?
A. Liên Xô trở thành thành trì của CNXH@
B. Nhiều nước lựa chọn đi lên chủ nghĩa tư bản
C. Nhiều nước lựa chọn đi lên CNXH@
D. Phong trào giải phóng dân tộc kém phát triển
Câu 2. Những điều kiện thuận lợi trong nước sau 1945?
A. Thực dân Pháp quay trở lại xâm lược Việt Nam
B. Việt Nam trở thành quốc gia độc lập, tự do@
C. Hệ thống chính quyền chưa được thiết lập
D. Đảng ta trở thành một Đảng cầm quyền@
Câu 3. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc 25/11/1945 đã xác định nội dung “về ngoại giao phải đặc biệt
chú ý”?
A. Hoa - Việt thân thiện@
B. Nước mình ít kẻ thù@
C. Nhiều bạn đồng minh@
D. Nhận nhượng chính trị với Pháp
Câu 4. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc 25/11/1945 đã xác định biện pháp cụ thể của cách mạng Việt
Nam?
A. Về tuyên truyền@
B. Về bầu cử Quốc hội@
C. Về văn hóa
D. Về kinh tế
Câu 5. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc 25/11/1945 đã xác định biện pháp cụ thể của cách mạng Việt
Nam?
A. Về quân sự
B. Về ngoại giao@
C. Về chính trị@
D. Về cán bộ
Câu 6. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc 25/11/1945 đã xác định nội dung “về tuyên truyền” cần hết
sức chú trọng điều gì?
A. Thi đua Ái Quốc
B. Chống thực dân@
C. Lòng yêu nước
D. Đoàn kết@
Câu 7. Bài học từ Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946, trong xây dựng, bảo vệ Tổ quốc hiện nay cần?
A. Giữ vững độc lập tự chủ@
B. Phát huy dân chủ XHCN
C. Tránh đối đầu, rơi vào thế cô lập@
D. Phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN
Câu 8. Bài học từ Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946, trong xây dựng, bảo vệ Tổ quốc hiện nay cần?
A. Giữ vững độc lập tự chủ@
B. Phát huy dân chủ XHCN
C. Đa dạng hoá, đa phương hoá@
D. Bảo vệ lợi ích quốc gia dân tộc@
Câu 9. Bài học từ Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946, trong xây dựng, bảo vệ Tổ quốc hiện nay cần?
A. Chú trọng hợp tác khu vực@
B. Hợp tác và dấu tranh@
C. Chủ động tham gia các tổ chức đa phương@
D. Phát huy sức mạnh tổng hợp
Câu 10. Đại hội II (2/1951) đã xác định triển vọng của cách mạng Việt Nam là “nhất định sẽ tiến
lên CNXH” nhưng phải trải qua 3 giai đoạn?
20
A. Hoàn thành giải phóng dân tộc@
B. Xóa bỏ tàn tích phong kiến và nửa phong kiến@
C. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
D. Xây dựng cơ sở vật chất cho CNXH@
Câu 11. Ý nghĩa của Đại hội II (2/1951)?
A. Một bước tiến mới của đất nước
B. Đại hội kháng chiến kiến quốc@
C. Thúc đẩy kháng chiến đến thắng lợi hoàn toàn@
D. Xây dựng Đảng cộng sản Việt Nam
Câu 12. Đâu là những điểm sáng tạo của Đảng trong đã làm phong phú thêm kho tàng lý luận chủ
nghĩa Mác - Lê nin?
A. Giải phóng dân tộc lên hàng đầu@
B. Giải phóng giai cấp lên hàng đầu
C. Quy luật thành lập Đảng cộng sản Việt Nam@
D. Đoàn kết quốc tế vô sản
Câu 13. Đại hội II (2/1951) đã xác định tính chất xã hội Việt Nam?
A. Dân chủ xã hội chủ nghĩa
B. Dân chủ nhân dân@
C. Nửa phong kiến@
D. Một phần thuộc địa@
Câu 14. Đại hội II (2/1951) đã xác định động lực của cách mạng?
A. Công nhân@
B. Tiểu tư sản@
C. Nông dân@
D. Lao động trí óc
Câu 15. Đại hội II (2/1951) đã xác định những nhiệm vụ trung tâm để thực hiện triển vọng của cách
mạng Việt Nam như thế nào?
A. Hoàn thành giải phóng dân tộc@
B. Xóa bỏ tàn tích phong kiến@
C. Hoàn chỉnh con người mới XHCN
D. Xây dựng cơ sở vật chất của CNXH@
Câu 16. Vận dụng vào xây dựng, bảo vệ Tổ quốc hiện nay từ khẩu hiệu “phá kho thóc giải quyết
nạn đói”?
A. Đồng hành, chia sẻ, chan hoà cùng nhân dân@
B. Tuyên truyền phù hợp hoàn cảnh, khát vọng nhân dân@
C. Đấu tranh chống các quan điểm xuyên tạc chủ nghĩa Mác - Lê nin
D. Đẩy mạnh phong trào thi đua XHCN
Câu 17. Vận dụng vào xây dựng, bảo vệ Tổ quốc hiện nay từ khẩu hiệu “phá kho thóc giải quyết
nạn đói”?
A. Lăn xả với nhân dân trong mọi khó khăn thử thách@
B. Đẩy mạnh phong trào thi đua XHCN
C. Đấu tranh chống các quan điểm xuyên tạc chủ nghĩa Mác - Lê nin
D. Mục tiêu tuyên truyền phù hợp với hoàn cảnh, khát vọng nhân dân@
Câu 18. Từ Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946, công tác ngoại giao của Đảng, Nhà nước ta hiện nay cần?
A. Hợp tác, đấu tranh@
B. Nhân nhượng, đấu tranh@
C. Biết mình biết người@
D. Thiên thời địa lợi nhân hoà
Câu 19. Từ Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946, công tác ngoại giao của Đảng, Nhà nước ta hiện nay cần?
A. Nhân nhượng, đấu tranh@
B. Xây dựng thành công CNXH
C. Biết mình biết người@
D. Thiên thời địa lợi nhân hoà
21
Câu 20. Bài học từ Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946, trong xây dựng, bảo vệ Tổ quốc hiện nay cần?
A. Giữ vững độc lập tự chủ@
B. Phát huy dân chủ XHCN
C. Tránh đối đầu, rơi vào thế cô lập@
D. Phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN
Câu 21. Bài học từ Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946, trong xây dựng, bảo vệ Tổ quốc hiện nay cần?
A. Giữ vững độc lập tự chủ@
B. Phát huy dân chủ XHCN
C. Đa dạng hoá, đa phương hoá@
D. Phát triển nguồn nhân lực
Câu 22. Bài học từ Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946, trong xây dựng, bảo vệ Tổ quốc hiện nay cần?
A. Chủ động hội nhập quốc tế@
B. Xây dựng con người mới XHCN
C. Giữ vững độc lập dân tộc, CNXH@
D. Tận dụng thời cơ@
Câu 23. Bài học từ Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946, trong xây dựng, bảo vệ Tổ quốc hiện nay cần?
A. Chủ động hội nhập quốc tế@
B. Bảo vệ lợi ích quốc gia dân tộc@
C. Xây dựng nền văn hoá mới XHCN
D. Phát triển KT thị trường định hướng XHCN
Câu 24. Để bảo vệ hàng ngàn tấn máy móc, nguyên vật liệu được di chuyển, mua sắm, cất giữ tại
các Chiến khu, Căn cứ địa nào năm 1946?
A. Cao Bằng
B. Đồng Tháp Mười@
C. Tuyên Quang@
D. Chiến khu D@
Câu 25. Về kinh tế, văn hóa. Sau 1945 Chính phủ đã phát động “Tuần lễ vàng” được bao nhiêu
kilogam vàng và đồng bạc Đông Dương?
A. 59 đồng bạc Đông Dương
B. 350 kilogam vàng
C. 370 kilogam vàng@
D. 60 đồng bạc Đông Dương@
Câu 26. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc 25/11/1945 đã xác định biện pháp cụ thể của cách mạng
Việt Nam?
A. Về tuyên truyền@
B. Về bầu cử Quốc hội@
C. Về văn hóa
D. Về kinh tế
Câu 27. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc 25/11/1945 đã xác định biện pháp cụ thể của cách mạng
Việt Nam?
A. Về quân sự
B. Về ngoại giao@
C. Về chính trị@
D. Về cán bộ
Câu 28. Bài học từ Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946, trong XD, bảo vệ Tổ quốc hiện nay cần?
A. Giữ vững độc lập tự chủ@
B. Phát huy dân chủ XHCN
C. Tránh đối đầu, rơi vào thế cô lập@
D. Phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN
Câu 29. Bài học từ Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946, trong XD, bảo vệ Tổ quốc hiện nay cần?
A. Giữ vững độc lập tự chủ@
B. Phát huy dân chủ XHCN
C. Đa dạng hoá, đa phương hoá@
22
D. Bảo vệ lợi ích quốc gia dân tộc@
Câu 30. Đại hội II (2/1951) đã xác định triển vọng của cách mạng Việt Nam là “nhất định sẽ tiến
lên CNXH” nhưng phải trải qua 3 giai đoạn?
A. Hoàn thành giải phóng dân tộc@
B. Xóa bỏ tàn tích phong kiến và nửa phong kiến@
C. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
D. Xây dựng cơ sở vật chất cho CNXH@
Câu 31. Ý nghĩa của Đại hội II (2/1951)?
A. Một bước tiến mới của đất nước
B. Đại hội kháng chiến kiến quốc@
C. Thúc đẩy kháng chiến đến thắng lợi hoàn toàn@
D. Xây dựng Đảng cộng sản Việt Nam
Câu 32. Đại hội II (2/1951) đã xác định tính chất xã hội Việt Nam?
A. Dân chủ xã hội chủ nghĩa
B. Dân chủ nhân dân@
C. Nửa phong kiến@
D. Một phần thuộc địa@
Câu 33. Đại hội II (2/1951) đã xác định nền tảng của động lực của cách mạng?
A. Công nhân@
B. Tầng lớp trí thức
C. Nông dân@
D. Lao động trí óc@
IV. NHIỀU ĐÁP ÁN ĐÚNG VÀ CÓ 6 SỰ LỰA CHỌN (35 câu)
Câu 1. Những khó khăn trong quá trình Đảng lãnh đạo đối với cách mạng hai miền (1954 - 1975)?
A. Hệ thống XCHCN lớn mạnh
B. Đất nước bị chia cắt thành hai miền@
C. Kinh tế miền bắc phát triển vững chắc
D. Thế giới đi vào chiến tranh lạnh@
E. Đế quốc Mỹ trở thành kẻ thù trực tiếp@
F. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển
Câu 2. Những điều kiện thuận lợi Đảng lãnh đạo đối với cách mạng hai miền (1954 - 1975)?
A. Nhân dân cả nước có ý chí độc lập thống nhất@
B. Phong trào hòa bình, dân chủ còn hạn chế
C. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển@
D. Miền Bắc chưa được giải phóng
E. Hệ thống XCHCN lớn mạnh@
F. Thế và lực của cách mạng đã lớn mạnh@
Câu 3. Thực chất “Hiệp ước Hoa - Pháp”?
A. Tưởng ở lại miền Bắc
B. Pháp ra Bắc giải giáp quân Nhật@
C. Tưởng rút quân về nước@
D. Hợp phá hóa Pháp xâm chiếm miền Bắc@
E. Hợp pháp hóa Nhật chiếm Đông Dương
F. Hợp pháp hóa lập Chính phủ liên hiệp
Câu 4. Đâu là bài học kinh nghiệm thứ ba của Đảng lãnh đạo kháng chiến chống thực dân Pháp và
can thiệp Mỹ giai đoạn 1945-1975?
A. Coi trọng công tác xây dựng, chỉnh đốn Đảng
B. Giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ cơ bản
C. Ngày càng hoàn thiện phương thức lãnh đạo, điều hành@
D. Xây dựng và phát triển lực lượng vũ trang ba thứ quân
E. Đề ra đường lối đúng đắn, sáng tạo, phù hợp với thực tiễn
F. Coi trọng xây dựng Hệ thống chính trị vững mạnh
Câu 5. Phương châm của Đảng trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước?
23
A. Đánh lâu dài@
B. Dựa vào sức mình là chính@
C. Vừa xây dựng vừaa chiến đấu
D. Quyết tâm đánh thắng giặc Mỹ xâm lược
E. Càng đánh càng mạnh@
F. Tranh thủ thời cơ giành thắng lợi quyết định@
Câu 6. Biện pháp để thực hiện chủ trương “hoà hoãn với Pháp”?
A. Ký Hiệp định Trùng Khánh 28/2/1946
B. Ký Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946@
C. Chỉ thị hòa để tiến 9/3/1946
D. Hiệp định Pa tơ nốt 6/6/1884
E. Hiệp định Giơ ne vơ 20/7/1954
F. Ký Tạm ước 14/9/1946@
Câu 7. Vận dụng Đường lối toàn dân kháng chiến trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp với
việc phát huy sức mạnh toàn dân tộc để xây dựng đất nước phồn vinh, hạnh phúc hiện nay?
A. Phát huy dân chủ XHCN@
B. Đổi mới phương thức hoạt động Mặt trận Tổ quốc VN@
C. Dưới sự lãnh đạo của Đảng@
D. Quản lý của Nhà nước@
E. Từng bước hoàn thiện quan hệ sản xuất XHCN
F. Xử lý hài hòa lợi ích hợp pháp, chính đáng@
Câu 8. Đại hội XIII, Đảng ta đã xác định mục tiêu của cách mạng nước ta là?
A. Phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc@
B. Kết hợp với sức mạnh thời đại@
C. Đẩy mạnh toàn diện, đồng bộ công cuộc đổi mới@
D. Làm theo năng lực, hưởng theo lao động
E. Giữ vững môi trường hòa bình, ổn định@
F. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá@
Câu 12. Cơ sở, nội dung kháng chiến lâu dài là?
A. Tiêu hao sinh lực địch@
B. Xây dựng, phát triển lực lượng ta@
C. Phát huy lợi thế của ta@
D. Hạn chế ưu thế của địch@
E. Tiêu diệt sinh lực địch
F. Tương quan so sánh lực lượng@
Câu 13. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc 25/11/1945 đã xác định nhiệm vụ trước mắt của cách mạng
Việt Nam là?
A. Củng cố Đảng
B. Củng cố chính quyền@
C. Chống thực dân Pháp@
D. Chống quân Tưởng
E. Bài trừ nội phản@
F. Cải thiện đời sống nhân dân@
Câu 14. Các khẩu hiệu chống giặc đói, đẩy lùi nạn đói sau 1945 là?
A. Hũ gạo tiết kiệm@
B. Tuần lễ vàng@
C. Đảm vụ quốc phòng@
D. Nam Bộ kháng chiến@
E. Phong trào ba sẵn sàng
F. Tăng gia sản xuất ngay@
Câu 15. Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp được hình thành trên cơ sở?
A. Chỉ thị tình hình và chủ trương 3/3/1946@
B. Chỉ thị hòa để tiến 9/3/1946@
24
C. Chỉ thị toàn dân kháng chiến 12/12/1946@
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến 19/12/1946@
E. Kháng chiến nhất định thắng lợi 3/1946
F. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc 25/11/1945@
Câu 16. Các khẩu hiệu chống giặc đói, đẩy lùi nạn đói sau 1945 là?
A. Hũ gạo tiết kiệm@
B. Tuần lễ vàng@
C. Đảm vụ quốc phòng@
D. Nam Bộ kháng chiến@
E. Phong trào ba sẵn sàng
F. Tăng gia sản xuất ngay@
Câu 17. Chỉ thị “kháng chiến kiến quốc” 25/11/1945 đã xác định nhiệm vụ trước mắt của cách
mạng Việt Nam là?
A. Củng cố Đảng
B. Củng cố chính quyền@
C. Chống thực dân Pháp@
D. Chống quân Tưởng
E. Bài trừ nội phản@
F. Cải thiện đời sống nhân dân@
Câu 18. Ý nghĩa của Chỉ thị “kháng chiến kiến quốc” 25/11/1945?
A. Xây dựng, củng cố chính quyền cách mạng@
B. Bảo vệ chính quyền cách mạng non trẻ@
C. Thúc đẩy phong trào giải phóng dân tộc
D. Chỉ đạo chống Pháp trong cả nước
E. Định hướng tư tưởng@
F. Đáp ứng yêu cầu cách mạng Việt Nam@
Câu 19. Mục đích ta chủ trương “hòa hoãn, nhân nhượng với Tưởng”?
A. Để quân Anh - Ấn rút quân về nước
B. Tập trung lực lượng đánh Pháp@
C. Nhân nhượng về chính trị
D. Tránh đối phó với nhiều kẻ thù@
E. Để Tưởng chiếm đóng miền Bắc
F. Pháp rút quân về nước
Câu 20. Cụ thể hóa đường lối phát huy sức mạnh tổng hợp vào thực tiễn đời sống XH trong xây
dựng, bảo vệ Tổ quốc hiện nay cần tuyên truyền vận động nhân dân?
A. Thực hiện đường lối của Đảng@
B. Xây dựng nền QPTD vững mạnh
C. Đẩy mạnh các phong trào thi đua yêu nước@
D. Nghiên cứu để hội nhập mở cửa
E. Chấp hành pháp luật Nhà nước@
F. Mở rộng dân chủ không giới hạn
Câu 21. Để xây dựng sự “đồng thuận” trong nhân dân với Đảng, Nhà nước, chế độ XHCN hiện nay
cần tập trung xây dựng những điểm cốt lõi gì?
A. Hệ thống chính trị trong sạch vững mạnh@
B. Tích cực chủ động hội nhập mở cửa
C. Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ đảng viên@
D. Đẩy mạnh cải cách hành chính@
E. Thấy rõ âm mưu thủ đọan “diễn biến hòa bình” của địch@
F. Phát huy những giá trị văn hóa tốt đẹp dân tộc
Câu 22. Mục đích của chủ trương “hoà hoãn với Pháp”?
A. Khuyến khích Tưởng ở lại giúp ta đánh Pháp
B. Tranh thủ sự giúp sức của đảng Việt Quốc, Việt Cách
C. Kéo dài thời gian hòa bình để chuẩn bị lực lượng@
25
D. Nhân dân Pháp hiểu thiện chí Việt Nam@
E. Đuổi Tưởng về nước@
F. Tránh đương đầu cùng lúc với nhiều kẻ thù@
Câu 23. Biện pháp để thực hiện chủ trương “hoà hoãn với Pháp”?
A. Ký Hiệp định Trùng Khánh 28/2/1946
B. Ký Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946@
C. Chỉ thị hòa để tiến 9/3/1946
D. Hiệp định Pa tơ nốt 6/6/1884
E. Hiệp định Giơ ne vơ 20/7/1954
F. Ký Tạm ước 14/9/1946@
Câu 24. “Hiệp ước Hoa - Pháp” thực chất?
A. Tưởng ở lại miền Bắc
B. Pháp ra Bắc giải giáp quân Nhật@
C. Tưởng rút quân về nước@
D. Hợp phá hóa Pháp xâm chiếm miền Bắc@
E. Hợp pháp hóa Nhật chiếm Đông Dương
F. Hợp pháp hóa lập Chính phủ liên hiệp
Câu 25. Chỉ thị “Tình hình và chủ trương” của Thường vụ Trung ương Đảng họp ngày 3/3/1946 đã
đề ra chủ trương gì?
A. Quyết tâm đánh Pháp
B. Nhận nhượng về kinh tế@
C. Hòa hoãn với Pháp@
D. Nhân nhượng về chính trị
E. Đòi Pháp thừa nhận quyền tự quyết dân tộc ta@
F. Đòi Pháp thừa nhận quyền liên hiệp dân tộc ta
Câu 26. Những khó khăn trong quá trình Đảng lãnh đạo đối với CM hai miền (1954 - 1975)?
A. Hệ thống XCHCN lớn mạnh
B. Đất nước bị chia cắt thành hai miền@
C. Kinh tế miền bắc phát triển vững chắc
D. Thế giới đi vào chiến tranh lạnh, chạy đua vũ trang@
E. Đế quốc Mỹ trở thành kẻ thù trực tiếp@
F. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển
Câu 27. Những điều kiện thuận lợi Đảng lãnh đạo đối với CM hai miền (1954 - 1975)?
A. Nhân dân cả nước có ý chí độc lập thống nhất@
B. Phong trào hòa bình, dân chủ còn hạn chế
C. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển@
D. Miền Bắc chưa được giải phóng
E. Hệ thống XCHCN lớn mạnh@
F. Thế và lực của cách mạng đã lớn mạnh@
Câu 28. Có mấy bài học kinh nghiệm của Đảng lãnh đạo kháng chiến chống thực dân Pháp và can
thiệp Mỹ giai đoạn 1945-1975?
A. 4 bài học kinh nghiệm
B. 5 bài học kinh nghiệm@
C. 6 bài học kinh nghiệm
D. 7 bài học kinh nghiệm
E. 8 bài học kinh nghiệm
F. 9 bài học kinh nghiệm
Câu 29. Đâu là bài học kinh nghiệm thứ ba của Đảng lãnh đạo kháng chiến chống thực dân Pháp và
can thiệp Mỹ giai đoạn 1945-1975?
A. Coi trọng công tác xây dựng, chỉnh đốn Đảng
B. Giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ cơ bản
C. Ngày càng hoàn thiện phương thức lãnh đạo, điều hành@
D. Xây dựng và phát triển lực lượng vũ trang ba thứ quân
26
E. Đề ra đường lối đúng đắn, sáng tạo, phù hợp với thực tiễn
F. Coi trọng xây dựng Hệ thống chính trị vững mạnh
Câu 31. Đại hội XIII, Đảng ta đã xác định mục tiêu của cách mạng nước ta là?
A. Phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc@
B. Kết hợp với sức mạnh thời đại@
C. Đẩy mạnh toàn diện, đồng bộ công cuộc đổi mới@
D. Làm theo năng lực, hưởng theo lao động
E. Giữ vững môi trường hòa bình, ổn định@
F. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá@
Câu 32. Kháng chiến toàn diện là?
A. Kháng chiến về quân sự@
B. Kháng chiến về chính trị@
C. Kháng chiến về khoa học
D. Kháng chiến về tư tưởng@
E. Kháng chiến về văn hóa@
F. Kháng chiến về tư duy
Câu 33. Kháng chiến toàn dân là?
A. Mỗi người dân là một chiến sỹ@
B. Hễ là người dân Việt Nam phải đứng lên cứu nước
C. Mỗi đường phố là một mặt trận@
D. Ai có súng dùng súng. Ai có gươm dùng gươm
E. Mỗi làng xã là một pháo đài@
F. Ai cũng phải ra sức chống thực dân Pháp cứu nước
Câu 34. Các khẩu hiệu chống giặc đói, đẩy lùi nạn đói sau 1945 là?
A. Hũ gạo tiết kiệm@
B. Tuần lễ vàng@
C. Đảm vụ quốc phòng@
D. Nam Bộ kháng chiến@
E. Phong trào ba sẵn sàng
F. Tăng gia sản xuất ngay@
Câu 35. Ý nghĩa của Chỉ thị kháng chiến kiến quốc 25/11/1945?
A. Xây dựng, củng cố chính quyền cách mạng@
B. Bảo vệ chính quyền cách mạng non trẻ@
C. Thúc đẩy phong trào giải phóng dân tộc
D. Chỉ đạo chống Pháp trong cả nước
E. Định hướng tư tưởng@
F. Đáp ứng yêu cầu cách mạng Việt Nam@
Chương III
Đảng lãnh đạo cả nước quá độ lên CNXH và tiến hành
công cuộc đổi mới (từ năm 1975 đến nay)
I. MỘT ĐÁP ÁN ĐÚNG VÀ CÓ 4 SỰ LỰA CHỌN
Câu 1. Chủ trương đổi mới công tác kế hoạch hoá và cải tiến một cách cơ bản chính sách kinh tế để làm
cho sản xuất “bung ra” được nêu lên ở Hội nghị nào của Trung ương Đảng, khoá IV?
A. Hội nghị lần thứ năm (12-1978)
B. Hội nghị lần thứ sáu (8-1979) @
C. Hội nghị lần thứ bảy (3-1980)
D. Hội nghị lần thứ bảy (9-1980)
Câu 2. Chỉ thị 100 CT/TW của ban Bí thư Trung ương Đảng về khoán sản phẩm đến nhóm và
người lao động trong hợp tác xã được ban hành năm nào?
A. 1980
B.1981@
C.1988
D.1989
27
Câu 3. Chỉ thị 100 CT/TW của ban Bí thư Trung ương Đảng (1-1981) đưa ra chủ trương nào sau
đây?
A. Phát huy quyền sản xuất kinh doanh của các xí nghiệp quốc doanh
B. Mở rộng hình thức trả lương khoán, lương sản phẩm
C. Khoán sản phẩm đến nhóm và người lao động trong hợp tác xã nông nghiệp@
D. Cải tiến công công tác phân phối lưu thông
Câu 4. Đại hội nào của Đảng đã chủ trương coi nông nghiệp là mặt trận hàng đầu?
A. Đại hội III
B. Đại hội IV
C. Đại hội V@
D. Đại hội VI
Câu 5. Hội nghị nào của BCH Trung ương Đảng khoá V quyết định phải dứt khoát xoá bỏ cơ chế
tập trung quan liêu bao cấp, thực hiện hạch toán kinh doanh xã hội chủ nghĩa?
A. Hội nghị Trung ương IV (16/1/2012)
B. Hội nghị Trung ương IV (30/10/2016)
C. Hội nghị lần thứ tám (6/1985) @
D. Hội nghị lần thứ chín (12/1985)
Câu 6. Chủ trương xây dựng và tổ chức thực hiện ba chương trình kinh tế lớn về lương thực, thực
phẩm; hàng tiêu dùng; hàng xuất khẩu được Đảng đề ra tại Đại hội nào?
A. Đại hội lần thứ IV
B. Đại hội lần thứ V
C. Đại hội lần thứ VI@
D. Đại hội lần thứ VII
Câu 7. Điều kiện tiên quyết để thực hiện hiệu quả “đột phá chiến lược thứ hai” Đại hội XIII đã đề
ra cần?
A. Nâng cao năng lực quản lý, điều hành của bộ máy Nhà nước
B. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực@
C. Đổi mới hình thức, tổ chức hoạt động của Mặt trận Tổ quốc
D. Nâng cao phẩm chất, trình độ chuyên môn cán bộ, đảng viên
Câu 8. Điều kiện tiên quyết để thực hiện hiệu quả “đột phá chiến lược thứ hai” Đại hội XIII đã đề
ra cần?
A. Nâng cao năng lực quản lý, điều hành của bộ máy Nhà nước
B. Nâng cao phẩm chất, trình độ chuyên môn cán bộ, đảng viên
C. Đổi mới hình thức, tổ chức hoạt động của Mặt trận Tổ quốc
D. Nâng cao tỷ lệ ứng dụng khoa học- công nghệ trong sản xuất@
Câu 9. Điều kiện tiên quyết để thực hiện hiệu quả “đột phá chiến lược thứ ba” Đại hội XIII đã đề ra
cần?
A. Xây dựng đội ngũ doanh nhân Việt Nam giỏi
B. Tập trung xây dựng kết cấu hạ tầng KT-XH đồng bộ, hiện đại@
C. Đổi mới hình thức, tổ chức hoạt động của Mặt trận Tổ quốc
D. Nâng cao phẩm chất, trình độ chuyên môn cán bộ, đảng viên
Câu 10. Đại hội nào của Đảng chủ trương phải thực hiện cho được 3 chương trình “Lương thực
thực phẩm, hàng tiêu dùng, hàng xuất khẩu”?
A. Đại hội II
B. Đại hội III
C. Đại hội IV
D. Đại hội V@
Câu 11. Những hạn chế phát triển công nghiệp hóa trước đổi mới thể hiện trên những vấn đề nào?
A. Xây dựng mục tiêu
B. Kkoa học công nghệ là động lực
C. Nông nghiệp là mặt trận hàng đầu
D. Sự nghiệp của toàn dân, của mọi thành phần kinh tế
Câu 12. Đại hội VIII (6/1996) xác định nội dung công nghiệp hóa, hiện đại
28
hóa? A.Giữ vững bản chất giai cấp công nhân của Đảng
B. Sự nghiệp của giai cấp công nhân
C. Kinh tế tập thể giữ vai trò chủ đạo
D. Kkoa học công nghệ là động lực@
Câu 13. Công nghiệp hóa thời kỳ trước đổi mới có mấy giai đoạn?
A. Hai giai đoạn@
B. Ba giai đoạn
C. Bốn giai đoạn
D. Năm giai đoạn
Câu 14. Đại hội III của Đảng xác định nhiệm vụ công nghiệp hóa trong suốt thời kỳ lên CNXH?
A. Chiến lược
B. Quyết định
C. Trung tâm@
D. Trước mắt
Câu 15. Đại hội IV của Đảng (12/1976) đề ra đường lối công nghiệp hóa XHCN đã xác định?
A. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng một cách hợp lý@
B. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp nặng rộng rãi
C. Đẩy mạnh 3 chương trình: Lương thực thực phẩm, hàng tiêu dùng, hàng xuất khẩu
D. Xây dựng nền kinh tế XHCN cân đối, hiện đại
Câu 16. Điểm nổi bật của cách mạng Việt Nam thời kỳ 1954 – 1975 của Đảng ta?
A. Lãnh đạo cách mạng tháng Tám thành công
B. Đưa miền Bắc lên CNXH
C. Mở rộng quan hệ ngoại giao
D. Lãnh đạo đồng thời hai chiến lược cách mạng@
Câu 17. Có mấy bài học kinh nghiệm lớn về sự lãnh đạo của ĐCSVN?
A. 3 bài học
B. 4 bài học
C. 5 bài học@
D. 6 bài học
Câu 18. Dự Đại hội XIII có bao nhiêu đại biểu?
A. 1.584
B. 1.585
C. 1.586
D. 1.587@
Câu 19. Đẩy mạnh học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh do Văn kiện
nào của Đảng đề ra?
A. Hội nghị Trung IV khóa XII (10/2016)
B. Chỉ thị 05-CT/TW (15/5/2016) @
C. Nghị quyết Trung ương VI khóa XII (10/2017)
D. Hội nghị Trung VII khóa XII (5/2018)
Câu 20. Văn kiện nào của Đảng đề ra chủ trương “tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng
cao sức khỏe nhân dân trong tinh hình mới”?
A. Nghị quyết 20-NQ/TW 25/10/2017@
B. Chỉ thị 05-CT/TW (15/5/2016)
C. Nghị quyết Trung ương VI khóa XII (10/2017)
D. Hội nghị Trung VII khóa XII (5/2018)
Câu 21. Đại hội XIII đã bầu Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII gồm?
A. 200 đồng chí@
B. 250 đồng chí
C. 280 đồng chí
D. 300 đồng chí
Câu 22. Ngày tháng năm diễn ra Đại hội XIII?
A. 1/2/2021@
29
B. 2/2/2021
C. 3/2/2021
D. 4/2/2021
Câu 23. Đại hội XIII đã Tổng kết đánh giá bao nhiêu năm thực hiện Cương lĩnh xây dựng, phát
triển đất nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH?
A. 25 năm đổi mới
B. 30 năm đổi mới@
C. 35 năm đổi mới
D. 36 năm đổi mới
Câu 24. Điền vào chỗ trống. Chủ trương đưa miền Bắc quá độ lên CNXH với nhận thức: “Sự kết
thúc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân cũng là…..của cách mạng XHCN”?
A. Sự bắt đầu
B. Sự không ngừng
C. Sự mở đầu@
D. Sự phát triển
Câu 25. Giai đoạn 1954-1960. Hội nghị Trung ương nào đã đánh giá thắng lợi về khôi phục kinh tế
và đề ra nhiệm vụ soạn thảo Đường lối cách mạng giai đoạn mới?
A. HNTW 10, khóa II (9/1956)
B. HNTW 13, khóa II (12/1957)@
C. HNTW 14, khóa II (11/1958)
D. HNTW 16, khóa II (4/1959)
Câu 26. Hội nghị Trung ương 13 (11/1958) đề ra chủ trương cải tạo đối với giai cấp Tư sản như thế
nào?
A. Triệt tận gốc
B. Xung công tư liệu sản xuất
C. Cưỡng chế
D. Hòa bình@
Câu 27. Hội nghị Trung ương 13 (11/1958) đề ra chủ trương cải tạo đối với giai cấp Tư sản về mặt
chính trị như thế nào?
A. Thành viên của Mặt trận Tổ quốc@
B. Đề là con Rồng cháu Tiên
C. Phân biệt thành phần xuất thân
D. Phân biệt giai cấp
Câu 28. Hội nghị Trung ương nào đã đề ra Kế hoạch 3 năm phát triển kinh tế, văn hóa, cải tạo
XHCN đối với kinh tế cá thể và kinh tế tư bản tư doanh (1958-1960)?
A. HNTW 10, khóa II (9/1956)
B. HNTW 13, khóa II (12/1957)
C. HNTW 14, khóa II (11/1958)@
D. HNTW 16, khóa II (4/1959)
Câu 29. Trong vòng 10 tháng từ 7/1955 đến 5/1956 địch đã bắt và giết những người đứng lên đấu
tranh đòi thực hiện Hiệp định Giơnevơ?
A. 100.835 người
B. 101.835 người
C. 105.835 người
D. 108.835 người@
Câu 30. Ngày 13/5/1957 Ngô Đình Diệm thăm Mỹ và tuyên bố: Biên giới Hoa Kỳ kéo dài?
A. Vĩ tuyến 12
B. Vĩ tuyến 14
C. Vĩ tuyến 16
D. Vĩ tuyến 17@
Câu 31. Đại hội III của Đảng xác định về xây dựng CNXH ở miền Bắc là “một quá trình….về mọi
mặt”?
A. Cải tạo cách mạng
30
B. Thay cũ đổi mới
C. Cải biến cách mạng@
D. Đấu tranh cách mạng
Câu 32. Từ đường lối xây dựng CNXH ở miền Bắc do Đại hội III đề ra. Thực chất, hiện nay Đảng
ta đề ra đường lối xây dựng CNXH?
A. Vì con người@
B. Vì lợi nhuận từ bóc lột
C. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo
D. Lợi ích vị kỷ, nhóm
Câu 33. Từ đường lối xây dựng CNXH ở miền Bắc do Đại hội III đề ra. Thực chất, hiện nay Đảng
ta đề ra đường lối xây dựng CNXH?
A. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo
B. Vì lợi nhuận từ bóc lột
C. Phát triển đi đôi với tiến bộ, công bằng XH@
D. Lợi ích vị kỷ, nhóm
Câu 34. Từ đường lối xây dựng CNXH ở miền Bắc do Đại hội III đề ra. Thực chất, hiện nay, Đảng
ta đề ra đường lối xây dựng CNXH?
A. Cá lớn nuốt cá bé
B. Vì lợi nhuận từ bóc lột
C. Lợi ích vị kỷ, nhóm
D. Xã hội tương ái, đòan kết@
Câu 35. Từ đường lối xây dựng CNXH ở miền Bắc do Đại hội III đề ra. Thực chất, hiện nay Đảng
ta đề ra đường lối xây dựng CNXH?
A. Cá lớn nuốt cá bé
B. Vì lợi nhuận từ bóc lột
C. Hệ thống chính trị quyền thực của dân@
D. Tự do, bình đẳng là hình thức
Câu 36. Đại hội III của Đảng xác định cải tạo XHCN và xây dựng CNXH về kinh tế được xem là
hai mặt của?
A. Lực lượng sản xuất
B. Khoa học kỹ thuật
C. Đấu tranh giai cấp
D. Quan hệ sản xuất@
Câu 37. Đại hội III của Đảng xác định công nghiệp hóa XHCN được xem là nhiệm vụ như thế nào
của thời kỳ quá độ lên CNXH?
A. Lịch sử
B. Then chốt
C. Cốt lõi
D. Trung tâm@
Câu 38. Đại hội III của Đảng xác định công nghiệp hóa XHCN có nhiệm vụ như thế nào của thời
kỳ quá độ lên CNXH?
A. Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật@
B. Nâng cao năng suất lao động
C. Nâng cao chất lượng đời sống nhân dân
D. Chuyển mình bộ mặt đất nước
Câu 39. Đại hội III của Đảng xác định công nghiệp hóa trong thời kỳ quá độ lên CNXH phải tiến
hành cuộc cách mạng về?
A. Công nghệ hiện đại
B. Nông nghiệp nông thôn
C. Chuyên chính vô sản
D. Tư tưởng văn hóa@
Câu 40. Nhiệm vụ lịch sử của “chuyên chính vô sản” do Đại hội III của Đảng xác định là?
A. Đấu tranh giai cấp
31
B. Giải phóng dân tộc
C. Chính quyền nhân dân@
D. Độc lập dân tộc và CNXH
Câu 41. Cốt lõi của Đường lối chung do Đại hội III của Đảng xác định là?
A. Xây dựng CNXH ở miền Bắc
B. Đề ra 2 chiến lược cách mạng
C. Giương cao ngọn cờ ĐLDT và CNXH@
D. Đấu tranh giành độc lập ở miền Nam
Câu 42. Trong quá trình thực hiện Kế hoạch 5 năm lần thứ nhất (1961-1965) nhiều cuộc vận động,
phong trào thi đua được triển khai sôi nổi. Vậy trong nông nghiệp có phong trào thi đua nào?
A. Hợp tác xã Tín dụng
B. Hợp tác xã Tân Tiến
C. Hợp tác xã Đại Phong@
D. Hợp tác xã Châu Thành
Câu 43. Trong quá trình thực hiện Kế hoạch 5 năm lần thứ nhất (1961-1965) nhiều cuộc vận động,
phong trào thi đua được triển khai sôi nổi. Vậy trong giáo dục có phong trào thi đua nào?
A. Trường cấp II Đáp cầu (Bắc Ninh)
B. Trường cấp III Đan Phượng (Hà Nội)
C. Trường cấp II I Tân Yên I (Bắc Giang)
D. Trường cấp II Bắc lý (Hà Nam)@
Câu 44. Chỉ thị 100 CT/TW của ban Bí thư Trung ương Đảng về khoán sản phẩm đến nhóm và
người lao động trong hợp tác xã được ban hành năm nào?
A. 1980
B.1981@
C.1988
D.1989
Câu 45. Chỉ thị 100 CT/TW của ban Bí thư Trung ương Đảng (1-1981) đưa ra chủ trương nào sau
đây?
A. Phát huy quyền sản xuất kinh doanh của các xí nghiệp quốc doanh
B. Mở rộng hình thức trả lương khoán, lương sản phẩm
C. Khoán sản phẩm đến nhóm và người lao động trong hợp tác xã nông nghiệp@
D. Cải tiến công công tác phân phối lưu thông
Câu 46. Hội nghị nào của BCH Trung ương Đảng khoá V quyết định phải dứt khoát xoá bỏ cơ chế
tập trung quan liêu bao cấp, thực hiện hạch toán kinh doanh xã hội chủ nghĩa?
A. Hội nghị Trung ương IV (16/1/2012)
B. Hội nghị Trung ương IV (30/10/2016)
C. Hội nghị lần thứ tám (6/1985) @
D. Hội nghị lần thứ chín (12/1985)
Câu 47. “Đột phá kinh tế đầu tiên” về đổi mới kinh tế của Đảng do Hội nghị Trung ương mấy
(khóa III) năm 1979 xác định?
A. Hội nghị Trung ương 3
B. Hội nghị Trung ương 4
C. Hội nghị Trung ương 5
D. Hội nghị Trung ương 6@
Câu 48. Điều kiện tiên quyết để thực hiện hiệu quả “đột phá chiến lược thứ hai” Đại hội XIII đã đề
ra cần?
A. Nâng cao năng lực quản lý, điều hành của bộ máy Nhà nước
B. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực@
C. Đổi mới hình thức, tổ chức hoạt động của Mặt trận Tổ quốc
D. Nâng cao phẩm chất, trình độ chuyên môn cán bộ, đảng viên
Câu 49. Điều kiện tiên quyết để thực hiện hiệu quả “đột phá chiến lược thứ hai” Đại hội XIII đã đề
ra cần?
A. Nâng cao năng lực quản lý, điều hành của bộ máy Nhà nước
32
B. Nâng cao phẩm chất, trình độ chuyên môn cán bộ, đảng viên
C. Đổi mới hình thức, tổ chức hoạt động của Mặt trận Tổ quốc
D. Nâng cao tỷ lệ ứng dụng khoa học- công nghệ trong sản xuất@
Câu 50. Nhờ hiện tượng nào Ban Bí thư đã ban hành Chỉ thị 100-CT/TW (13/1/1981) về khoán sản
phẩm đến nhóm và người lao động trong các hợp tác xã nông nghiệp?
A. Đời sống tốt
B. Văn hóa mới
C. Đạo đức Mới
D. Khoán chui@
Câu 51. Cương lĩnh 2011 do Đại hội XI của Đảng xác định mấy bài học kinh nghiệm lãnh đạo lớn?
A. Hai bài học kinh nghiệm
B. Ba bài học kinh nghiệm
C. Bốn bài học kinh nghiệm
D. Năm bài học kinh nghiệm @
Câu 52. Cương lĩnh năm 2011 yêu cầu giải quyết tốt mấy mối quan hệ lớn trong quá trình xây dựng
CNXH?
A. Tám mối quan hệ @
B. Năm mối quan hệ
C. Bốn mối quan hệ
D. Chín mối quan hệ
Câu 53. Hội nghị Trung ương mấy ra Nghị quyết số 20-NQ/TW ngày 1/12/2012 về phát triển khoa
học và công nghệ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường
định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế?
A. Hội nghị Trung ương 6 khóa XI ngày 1/12/2012@
B. Hội nghị Trung ương 6 khóa XI (10/2012)
C. Hội nghị Trung ương 4 khóa XI (1/2012)
D. Hội nghị Trung ương 4 khóa XI ngày 16/1/2012
II. MỘT ĐÁP ÁN ĐÚNG VÀ CÓ 6 SỰ LỰA CHỌN
Câu 1. Đại hội VIII (6/1996) xác định nội dung công nghiệp hóa, hiện đại hóa?
A. Nguồn lực con người làm yếu tố cơ bản
B. Tăng trưởng kinh tế phải gắn liền với thực hiện tiến bộ công bằng xã hội
C. Lấy hiệu quả kinh tế - xã hội làm tiêu chuẩn cơ bản
D. Trong phát triển mới, ưu tiên quy mô lớn, công nghệ tiên tiến@
E. Gắn với giáo dục - đào tạo
F. Gắn với phát triển đội ngũ doanh nhân
Câu 2. Đại hội X (4/2006) đã xác định mục tiêu đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa?
A. Gắn với phát triển kinh tế đối ngoại
B. Gắn với phát triển kinh tế đối nội
C. Gắn với phát triển kinh tế tri thức@
D. Gắn với phát triển kinh tế nông nghiệp
E. Gắn với phát triển nguồn nhân lực
F. Gắn với hoàn thiện pháp luật
Câu 3. Đại hội Đảng nào chủ trương công nghiệp hóa phải làm “có mức độ, vừa sức” nhằm phục
vụ thiết thực, hiệu quả cho nông nghiệp, công nghiệp nhẹ?
A. Đại hội II
B. Đại hội III
C. Đại hội IV
D. Đại hội V@
E. Đại hội VI
F. Đại hội VII
Câu 4. Nội dung mới của thành tố thứ hai trong chủ đề Đại hội X là phát huy?
A. Sức mạnh thời đại
33
B. Sức mạnh toàn dân tộc@
C. Sức mạnh khoa học công nghệ
D. Sức mạnh giáo dục đào tạo
E. Sức mạnh văn hóa
F. Sức mạnh chính trị, tư tưởng
Câu 5. Nội dung mớitrong thành tố thứ ba của chủ đề Đại hội X là?
A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. Xây dựng khối liên minh công - nông - trí
C. Đẩy mạnh toàn diện công cuộc đổi mới@
D. Xây dựng nhà nước của dân, do dân, vì dân
E. Phát triển kinh tế là trung tâm
F. Xây dựng Đảng là then chốt
Câu 6. Nghị quyết số 09-NQ/TW ngày 9/2/2007 của Trung ương Đảng đề ra Chiến lược gì?
A. Bảo vệ Tổ quốc
B. Ngoại giao
C. Biển Việt Nam@
D. Giáo dục - Đào tạo
E. Chính phủ điện tử
F. Thành phố thông minh
Câu 7. Để phát huy tối đa hiệu quả thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở, điều cốt lõi của đội ngũ cán
bộ, đảng viên làm công tác dân vận hiện nay?
A. Có năng lực
B. Có phẩm chất
C. Có sức khỏe
D. Nghe dân nói@
E. Sâu sát dân
F. Cùng làm với dân
Câu 8. Để phát huy tối đa hiệu quả thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở, điều cốt lõi của đội ngũ cán
bộ, đảng viên làm công tác dân vận hiện nay?
A. Có năng lực
B. Có phẩm chất
C. Có sức khỏe
D. Cùng làm với dân
E. Sâu sát dân
F. Nói dân hiểu@
Câu 9. Để phát huy tối đa hiệu quả thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở, điều cốt lõi của đội ngũ cán
bộ, đảng viên làm công tác dân vận hiện nay?
A. Có năng lực
B. Làm dân tin@
C. Có sức khỏe
D. Cùng làm với dân
E. Sâu sát dân
F. Có phẩm chất
Câu 10. Đâu là văn kiện đề ra chủ trương về chiến lược bảo vệ Tổ quốc trong thời kỳ mới?
A. Hội nghị Trung ương 8 khóa IX (7/2003) @
B. Nghị quyết số 36-NQ/TW (26/3/2004)
C. Hội nghị Trung ương 8 (1/1995)
D. Nghị quyết số 25-NQ/TW (12/3/2003)
E. Chỉ thị số 30-CT/TW (18/12/1998
F. Nghị quyết số 24-NQ/TW (12/3/2003)
Câu 11. Văn kiện nào hiện nay chủ trương về chiến lược phát triển “giáo dục - đào tạo”?
A. Hội nghị Trung ương 6 lần 2 (2/1999)
B. Hội nghị Trung ương 3 khóa VII
34
C. Hội nghị Trung ương 8 (1/1995)
D. Hội nghị Trung ương 2 khóa VIII (12/1996)
E. Chỉ thị số 30-CT/TW (18/12/1998
F. Nghị quyết số 02-NQ/HNTW (24/12/1996) @
Câu 12. Điều kiện tiên quyết để thực hiện hiệu quả “đột phá chiến lược thứ hai” Đại hội XIII đã đề
ra cần?
A. Nâng cao năng lực quản lý, điều hành của bộ máy Nhà nước
B. Đổi mới phương thức lãnh đạo của Đảng
C. Đổi mới hình thức, tổ chức hoạt động của Mặt trận Tổ quốc
D. Nâng cao phẩm chất, trình độ chuyên môn cán bộ, đảng viên
E. Nâng cao chất lượng giáo dục - đào tạo@
F. Quan tâm chăm lo đời sống vật chất tinh thần nhân dân
Câu 13. Thành tố đầu tiên Đại hội X của Đảng xác định trong chủ đề của Đại hội là gì?
A. Bảo vệ Tổ quốc
B. Xây dựng Đảng@
C. Phát triển kinh tế
D. Xây dựng văn hóa
E. Phát triển văn hóa
F. Bảo vệ chủ nghĩa Mác - Lê nin
Câu 14. Hội nghị giữa nhiệm kỳ (khóa VII, 1/1994) xác định nguy cơ?
A. Tụt hậu xa hơn về chính trị, tư tưởng
B. Nạn tham những và tệ nạn quan liêu@
C. Xói mòn các giá trị văn hóa dân tộc
D. Tụt hậu xa hơn về vũ khí, trang bị quân sự
E. Tụt hậu xa hơn về văn hóa
F. Suy giảm về tư tưởng, đạo đức
Câu 15. Văn kiện nào hiện nay được coi là “Tuyên ngôn văn hóa” của Đảng trong thời kỳ CNH,
HĐH?
A. Hội nghị Trung ương 6 lần 2 (2/1999)
B. Hội nghị Trung ương 5 khóa VIII (16/7/1998) @
C. Hội nghị Trung ương 8 (1/1995)
D. Hội nghị Trung ương 2 khóa VIII (12/1996)
E. Chỉ thị số 30-CT/TW (18/12/1998
F. Nghị quyết số 02-NQ/HNTW (24/12/1996)
Câu 16. Đảng ta trở thành Đảng cầm quyền khi nào?
A. 2/1930
B. 10/1930
C. 8/1945@
D. 4/1945
E. 1/1946
F. 5/1954
Câu 17. Đại hội mấy của Đảng chủ trương vừa bổ sung Cương lĩnh; vừa chú trọng những chính
sách lớn về phát triển nền kinh tế thị trường định hướng XHCN?
A. Đại hội VI
B. Đại hội VII
C. Đại hội VIII
D. Đại hội IX
E. Đại hội X
F. Đại hội XI@
Câu 18. Đại hội mấy của Đảng chủ trương hoàn thiện Hệ thống chính trị và Nhà nước pháp quyền
XHCN của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân?
A. Đại hội VII
B. Đại hội VIII
35
C. Đại hội IX
D. Đại hội X
E. Đại hội XI@
F. Đại hội XII
Câu 19. Đại hội XIII đã xác định bao nhiêu quan điểm chỉ đạo cách mạng VN hiện nay?
A. 3 quan điểm
B. 4 quan điểm
C. 5 quan điểm@
D. 6 quan điểm
E. 7 quan điểm
F. 8 quan điểm
Câu 20. Đại hội nào của Đảng đã khẳng định: “Chủ nghĩa xã hội và con đường đi lên CNXH ở
nước ta ngày căng được hoàn thiện và từng bước được hiện thực hóa”?
A. Đại hội VII
B. Đại hội VIII
C. Đại hội IX
D. Đại hội X
E. Đại hội XII
F. Đại hội XIII@
Câu 21. Đại hội XIII đề ra mấy nhiệm vụ trung tâm trong nhiệm kỳ của Đại hội?
A. 3 nhiệm vụ
B. 4 nhiệm vụ
C. 5 nhiệm vụ
D. 6 nhiệm vụ@
E. 7 nhiệm vụ
F. 8 nhiệm vụ
Câu 22. Nội dung quan điểm chỉ đạo thứ hai của Đại hội XIII đã xác định?
A. Bảo vệ thành tựu đổi mới
B. Phát triển văn hóa là nền tảng tinh thần@
C. Bảo vệ thành tựu đổi mới
D. Tiếp tục đẩy mạnh CNH, HDDH
E. Đẩy mạnh phòng chống tham nhũng
F. Xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN
Câu 23. Mục tiêu tổng quát Đại hội XIII đã xác định?
A. Phát triển văn hóa là nền tảng tinh thần
B. Bảo vệ thành tựu đổi mới
C. Nâng cao năng lực cầm quyền của Đảng@
D. Tiếp tục đẩy mạnh CNH, HDDH
E. Đẩy mạnh phòng chống tham nhũng
F. Xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN
Câu 24. Mục tiêu tổng quát Đại hội XIII đã xác định?
A. Phát triển văn hóa là nền tảng tinh thần
B. Bảo vệ thành tựu đổi mới
C. Tăng cường niềm tin nhân dân với Đảng@
D. Tiếp tục đẩy mạnh CNH, HDDH
E. Đẩy mạnh phòng chống tham nhũng
F. Xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN
Câu 25. Nội dung quan điểm chỉ đạo thứ hai của Đại hội XIII đã xác định?
A. Bảo vệ thành tựu đổi mới
B. Bảo đảm QPAN là trọng yếu@
C. Bảo vệ thành tựu đổi mới
D. Tiếp tục đẩy mạnh CNH, HDDH
E. Đẩy mạnh phòng chống tham nhũng
36
F. Phát triển khoa học công nghệ hiện đại
Câu 26. Nội dung quan điểm chỉ đạo thứ hai của Đại hội XIII đã xác định?
A. Bảo vệ thành tựu đổi mới
B. Kết hợp phát triển KT-XH với củng cố QPAN
C. Bảo vệ thành tựu đổi mới
D. Tiếp tục đẩy mạnh CNH, HDDH
E. Đẩy mạnh phòng chống tham nhũng
F. Xây dựng Đảng là then chốt@
Câu 27. Nội dung quan điểm chỉ đạo thứ hai của Đại hội XIII đã xác định?
A. Bảo vệ thành tựu đổi mới
B. Phát triển kinh tế là trung tâm@
C. Bảo vệ thành tựu đổi mới
D. Tiếp tục đẩy mạnh CNH, HDDH
E. Đẩy mạnh phòng chống tham nhũng
F. Xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN
Câu 28. Bài học kinh nghiệm lớn thứ năm về sự lãnh đạo của ĐCSVN?
A. Sự nghiệp cách mạng của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân
B. Không ngừng củng cố tăng cường đòan kết
C. Nắm vững ngọn cờ ĐLDT, CNXH
D. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại
E. Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng là nhân tố hàng đầu@
F. Lấy dân làm gốc
Câu 29. Đại hội mấy của Đảng chủ trương xây dựng và hoàn thiện chiến lược bảo vệ Tổ quốc, thế
trận QPTD, ANND
A. Đại hội VIII
B. Đại hội IX
C. Đại hội X
D. Đại hội XI@
E. Đại hội XII
F. Đại hội XIII
Câu 30. Mục tiêu tổng quát Đại hội XIII đã xác định?
A. Phát triển văn hóa là nền tảng tinh thần
B. Bảo vệ thành tựu đổi mới
C. Giữ vững môi trường hòa binh, ổn định@
D. Tiếp tục đẩy mạnh CNH, HDDH
E. Đẩy mạnh phòng chống tham nhũng
F. Xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN
Câu 31. Đâu là nội dung thứ nhất của Hội nghị lần thứ tám Ban chấp hành Trung ương Đảng họp
5/1941?
A. Phải thay đổi chiến lược
B. Hết sức nhấn mạnh mâu thuẫn chủ yếu@
C. Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương
D. Tập hợp rộng rãi mọi lực lượng dân tộc
E. Sau khi thành công thành lập nước VN dân chủ cộng hòa
F. Chuẩn bị khởi nghĩa là nhiệm vụ trung tâm của Đảng, nhân dân
Câu 32. Đâu là nội dung thứ hai của Hội nghị lần thứ tám Ban chấp hành Trung ương Đảng họp
5/1941?
A. Phải thay đổi chiến lược@
B. Hết sức nhấn mạnh mâu thuẫn chủ yếu
C. Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương
D. Tập hợp rộng rãi mọi lực lượng dân tộc
E. Sau khi thành công thành lập nước VN dân chủ cộng hòa
F. Chuẩn bị khởi nghĩa là nhiệm vụ trung tâm của Đảng, nhân dân
37
Câu 33. Đâu là nội dung thứ ba của Hội nghị lần thứ tám Ban chấp hành Trung ương Đảng họp
5/1941?
A. Phải thay đổi chiến lược
B. Hết sức nhấn mạnh mâu thuẫn chủ yếu
C. Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương@
D. Tập hợp rộng rãi mọi lực lượng dân tộc
E. Sau khi thành công thành lập nước VN dân chủ cộng hòa
F. Chuẩn bị khởi nghĩa là nhiệm vụ trung tâm của Đảng, nhân dân
Câu 34. Đâu là nội dung thứ tư của Hội nghị lần thứ tám Ban chấp hành Trung ương Đảng họp
5/1941?
A. Phải thay đổi chiến lược
B. Hết sức nhấn mạnh mâu thuẫn chủ yếu
C. Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương
D. Tập hợp rộng rãi mọi lực lượng dân tộc@
E. Sau khi thành công thành lập nước VN dân chủ cộng hòa
F. Chuẩn bị khởi nghĩa là nhiệm vụ trung tâm của Đảng, nhân dân
Câu 35. Đại hội III họp từ ngày tháng năm đến ngày tháng năm nào?
A. 5-7/9/1960
B. 6-7/9/1960
C. 7-8/9/1960
D. 8-9/9/1960
E. 9-10/9/1960
F. 5-10/91960@
Câu 36. Mỹ nhảy vào thay thế chân Pháp thống trị ở miền Nam Việt Nam từ thời gian nào?
A. 1951
B. 1952
C. 1953
D. 1954@
E. 1955
F. 1956
Câu 37. Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946 gồm mấy nội dung?
A. 2 nội dung
B. 3 nội dung
C. 4 nội dung
D. 5 nội dung@
E. 6 nội dung
F. 7 nội dung
Câu 38. Thực chất của giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương là thực
hiện chính sách?
A. Công bằng
B. Bình đẳng
C. Dân chủ
D. Liên hiệp
E. Tách ra
F. Tự quyết@
Câu 39. Thực chất “các tổ chức quần chúng trong Mặt trận Việt Minh đều mang tên”?
A. Nguyễn Ái Quốc
B. Dân tộc trên hết
C. Tổ quốc trên hết
D. Sống hay là chết
E. Cứu quốc@
F. Cứu dân
Câu 40. Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng nói: “chủ nghĩa xã hội là gì và đi lên chủ nghĩa xã hội
38
bằng cách nào”. Đó là điều mà chúng ta luôn luôn phải?
A. Trăng trối
B. Suy tư
C. Máy móc
D. Lựa chọn@
E. Chủ quan
F. Nóng vội
Câu 41. Từ công cuộc đổi mới, tổng kết thực tiễn, nghiên cứu lý luận. Đảng ta cần khắc phục một
số quan niệm đơn giản nào trong đề ra đường lối XD CNXH?
A. Coi trọng luật pháp
B. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
C. Do nhân dân làm chủ
D. Có nền kinh tế phát triển cao
E. Nhấn mạnh quan hệ sản xuất@
F. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
Câu 42. Từ công cuộc đổi mới, từ tổng kết thực tiễn và nghiên cứu lý luận. Đảng ta cần khắc phục
một số quan niệm đơn giản nào trong đề ra đường lối XD CNXH?
A. Coi trọng luật pháp
B. Chế độ phân phối bình quân@
C. Do nhân dân làm chủ
D. Có nền kinh tế phát triển cao
E. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
F. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
Câu 43. Từ công cuộc đổi mới, từ tổng kết thực tiễn và nghiên cứu lý luận. Đảng ta cần khắc phục
một số quan niệm đơn giản nào trong đề ra đường lối XD CNXH?
A. Coi trọng luật pháp
B. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
C. Do nhân dân làm chủ
D. Có nền kinh tế phát triển cao
E. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
F. Không thừa nhận sự tồn tại của các thành phần kinh tế@
Câu 44. Từ công cuộc đổi mới, từ tổng kết thực tiễn và nghiên cứu lý luận. Đảng ta cần khắc phục
một số quan niệm đơn giản nào trong đề ra đường lối XD CNXH?
A. Do nhân dân làm chủ
B. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
C. Đồng nhất kinh tế thị trường với chủ nghĩa tư bản@
D. Có nền kinh tế phát triển cao
E. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
F. Coi trọng luật pháp
Câu 45. Ba mũi giáp công trong chống chống Mỹ?
A. Chính trị, ngoại giao, binh vận
B. Chính trị, quân sự, kinh tế
C. Chính trị, quân sự, kinh tế
D. Chính trị, kinh tế, xã hội
E. Chính trị, quân sự, binh vận@
F. Chính trị, quân sự, văn hóa
Câu 46. Ba vùng chiến lược trong chống chống Mỹ?
A. Rừng núi, giáp gianh đồng bằng và thành thị.
B. Rừng núi, nông thôn đồng bằng, thành thị@
C. Rừng núi, nông thôn, tạm bị chiếm đóng.
D. Rừng núi, nông thôn đồng bằng và hậu cứ.
E. Rừng núi, hậu phương miền Bắc XHCN, thành thị.
F. Rừng núi, nông thôn đồng bằng, khu vực phòng thủ.
39
Câu 47. Phương châm tác chiến độc đáo ở miền Nam trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước là gì?
A. Một chân, hai mũi, ba vùng
B. Hai chân, ba mũi, bốn vùng
C. Hai chân, bốn mũi, ba vùng
D. Hai chân, năm mũi, 2 vùng
E. Hai chân, sau mũi, 5 vùng
F. Hai chân, ba mũi, ba vùng@
Câu 48. Đảng ta quyết định phát động cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước trong toàn quốc vào?
A. Hội nghị Bộ Chính trị 3/1964
B. Hội nghị Trung ương 15 1/1959
C. Nghị quyết Bộ Chính trị 9/1954
D. Hội nghị Trung ương 10 9/1956
E. Hội nghị Trung ương 11 3/1965@
F. Hội nghị Trung ương 13 12/1965
Câu 49. Công thức của chiến lược “chiến tranh đặc biệt”?
A. Cố vấn, đô la, quân lực Việt nam cộng hòa
B. Cố vấn, văn hóa, quân lực Việt nam cộng hòa
C. Cố vấn, vũ khí, quân lực Việt nam cộng hòa@
D. Cố vấn, dân chủ, quân lực VN cộng hòa
E. Cố vấn, ngoại giao, quân lực VN cộng hòa
F. Cố vấn, nhân quyền, quân lực VN cộng hòa
Câu 50. Thủ đoạn của Ngô Đình Diệm với luật 10/59?
A. Giết sạch, đốt sạch
B. Dồn dân lập ấp chiến lược
C. Xây thành đắp lũy kiên cố
D. Giết nhầm hơn bỏ sót@
E. chiến dịch sóng tình thương
F. Bắn tại chỗ, trẻ không tha, già không thương
Câu 51. Đại hội XIII của Đảng đánh giá về “thành tựu” sau 35 năm đổi mới nước ta trở thành quốc
gia có thu nhập?
A. Thấp
B. Trung bình@
C. Trung bình cao
D. Cao
E. Thấp trung bình
F. Cao trung bình
Câu 52. Hội nghị Trung ương 3 khóa X đã ban hành Nghị quyết số 04-NQ/TW ngày 21/8/2006 về
tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác?
A. Bảo vệ tài nguyên, môi trường
B. Phòng, chống tham nhũng, lãng phí@
C. Phòng chống “diễn biến hòa bình”
D. Cải cách hành chính
E. Thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở
F. Thực hiện nguyên tắc tập trung dân chủ trong Đảng
Câu 53. Đâu là nguyên tắc chỉ đạo công cuộc đổi mới thứ sáu do Hội nghị Trung ương 6 (3/1989)
xác định?
A. Đổi mới tổ chức và phương thức hoạt động của hệ thống chính trị
B. Đi lên CNXH là con đường tất yếu ở nước ta
C. Chủ nghĩa Mác - Lê nin là nền tảng tư tưởng của Đảng
D. Kết hợp chủ nghĩa yêu nước với chủ nghĩa quốc tế vô sản@
E. Xây dựng nền dân chủ XHCN là mục tiêu là động lực
F. Sự lãnh đạo của Đảng là điều kiện quyết định thắng lợi
Câu 54. Nội dung mới của thành tố thứ hai trong chủ đề Đại hội X là phát huy?
40
A. Sức mạnh thời đại
B. Sức mạnh toàn dân tộc@
C. Sức mạnh khoa học công nghệ
D. Sức mạnh giáo dục đào tạo
E. Sức mạnh văn hóa
F. Sức mạnh chính trị, tư tưởng
Câu 55. Để phát huy tối đa hiệu quả thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở, điều cốt lõi của đội ngũ
cán bộ, đảng viên làm công tác dân vận hiện nay?
A. Có năng lực
B. Có phẩm chất
C. Có sức khỏe
D. Nghe dân nói@
E. Sâu sát dân
F. Cùng làm với dân
Câu 56. Để phát huy tối đa hiệu quả thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở, điều cốt lõi của đội ngũ
cán bộ, đảng viên làm công tác dân vận hiện nay?
A. Có năng lực
B. Có phẩm chất
C. Có sức khỏe
D. Cùng làm với dân
E. Sâu sát dân
F. Nói dân hiểu@
Câu 57. Đâu là nguyên tắc chỉ đạo công cuộc đổi mới thứ nhất do Hội nghị Trung ương 6 (3/1989)
xác định?
A. Đổi mới tổ chức và phương thức hoạt động của hệ thống chính trị
B. Đi lên CNXH là con đường tất yếu ở nước ta@
C. Chủ nghĩa Mác – Lê nin là nền tảng tư tưởng của Đảng
D. Kết hợp chủ nghĩa yêu nước với chủ nghĩa quốc tế vô sản
E. Xây dựng nền dân chủ XHCN là mục tiêu là động lực
F. Sự lãnh đạo của Đảng là điều kiện quyết định thắng lợi
Câu 58. Đâu là nguyên tắc chỉ đạo công cuộc đổi mới thứ hai do Hội nghị Trung ương 6 (3/1989)
xác định?
A. Đổi mới tổ chức và phương thức hoạt động của hệ thống chính trị
B. Đi lên CNXH là con đường tất yếu ở nước ta
C. Chủ nghĩa Mác - Lê nin là nền tảng tư tưởng của Đảng@
D. Kết hợp chủ nghĩa yêu nước với chủ nghĩa quốc tế vô sản
E. Xây dựng nền dân chủ XHCN là mục tiêu là động lực
F. Sự lãnh đạo của Đảng là điều kiện quyết định thắng lợi
Câu 59. Tại Đại hội nào của Đảng coi “Giáo dục là quốc sách hàng đầu”?
A. Đại hội lần thứ V
B. Đại hội lần thứ VI
C. Đại hội lần thứ VII@
D. Đại hội lần thứ VIII
E. Đại hội lần thứ IX
F. Đại hội lần thứ X
Câu 60. Đại hội X (4/2006) đã tổng kết một số vấn đề lý luận - thực tiễn của 20 năm đổi mới và đề
ra mấy bài học kinh nghiệm?
A. Hai bài học kinh nghiệm
B. Ba bài học kinh nghiệm
C. Bốn bài học kinh nghiệm
D. Năm bài học kinh nghiệm@
E. Năm bài học kinh nghiệm
F. Năm bài học kinh nghiệm
41
III. NHIỀU ĐÁP ÁN ĐÚNG VÀ CÓ 4 SỰ LỰA CHỌN
Câu 1. Hội nghị Trung ương 8 khóa V (6/1985) đánh dấu bước đột phá kinh tế thứ hai với chủ
trương gì?
A. Thừa nhận kế hoạch hóa
B. Thừa nhận sản xuất hàng hóa@
C. Ngân hàng sang kinh doanh@
D. Phát triển chế độ cung cấp hiện vật
Câu 2. Từ tư duy “cởi trói” “làm cho sản xuất bung ra” hiện nay cần vận dụng như thế nào?
A. Tái cơ cấu nền kinh tế@
B. Tái sản xuất sức lao động
C. Đổi mới mô hình tăng trưởng@
D. Khát vọng chấn hưng đất nước@
Câu 3. Đại hội VIII của Đảng về đổi mới tư duy kinh tế kết hợp chặt chẽ ngay từ đầu?
A. Đổi mới kinh tế@
B. Đổi mới chính trị
C. Đổi mới kinh tế làm trung tâm@
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Câu 4. Đại hội XIII về phát triển kinh tế tri thức nhanh và bền vững dựa chủ yếu vào?
A. Cơ sở vật chất kỹ thuật hiện đại
B. Khoa học công nghệ@
C. Đổi mới sáng tạo@
D. Ưu tiêm nhập máy móc, thiết bị tiên tiến
Câu 5. Đại hội XIII về phát triển kinh tế tri thức nhanh và bền vững dựa chủ yếu vào?
A. Chuyển đổi số@
B. Đổi mới tư duy, hành động@
C. Đẩy mạnh công nghiệp hóa
D. Chủ động nắm tận dụng hiệu quả cơ hội@
Câu 6. Đại hội XIII đề ra những nhiệm vụ giải pháp nào để phát triển kinh tế tri thức nhanh và bền
vững?
A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. Chú trọng đầu tư cơ sở hạ tầng, công nghệ thông tin@
C. Hoàn thiện hệ thống pháp luật với kinh tế tri thức@
D. Phát triển nâng cao chất lượng nguồn nhân lực@
Câu 7. Đổi mới tư duy kinh tế của Đảng ta hiện nay thực chất là?
A. Nâng cao năng suất lao động
B. Phát triển quan hệ sản xuất@
C. Phát triển kiến trúc thượng tầng
D. Phát triển lực lượng sản xuất@
Câu 8. Đổi mới tư duy kinh tế của Đảng ta hiện nay đòi hỏi khách với những nội dung cấp bách
nào?
A. Hoàn thiện cơ sở hạ tầng KT-XH
B. Hoàn thiện thể chế sở hữu@
C. Phát triển các thành phần kinh tế@
D. Phát triển đồng bộ các loại thị trường@
Câu 9. Đổi mới tư duy KT của Đảng ta hiện nay đòi hỏi khách với những nội dung cấp bách nào?
A. Vai trò mỗi cá nhân trong đổi mới, hoàn thiện thể chế KTTT@
B. Hoàn thiện cơ sở hạ tầng KT-XH
C. Phát triển các thành phần kinh tế@
D. Cách nhìn trước những thất bại, thách thức@
Câu 10. Tư duy kinh tế nổi bật trong quá trình tìm tòi đột phá kinh tế của Đảng ta là?
A. Cởi trói@
B. Giải phóng lực lượng sản xuất@
C. Làm cho sản xuất bung ra@
42
D. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
Câu 11. Tư duy kinh tế nổi bật trong quá trình tìm tòi đột phá kinh tế của Đảng ta luôn hết sức chú
ý kết hợp?
A. Lợi ích xã hội@
B. Lợi ích tập thể@
C. Lợi ích người lao động@
D. Lợi ích cơ quan, đơn vị
Câu 12. Hội nghị Trung ương 8 khóa V (6/1985) đánh dấu bước đột phá kinh tế thứ hai với chủ
trương gì?
A. Thực hiện kế hoạch hóa tập trung
B. Xóa bỏ cơ chế tập trung quan liêu, bao cấp@
C. Thực hiện cơ chế hoạch tóan kinh doanh XHCN@
D. Thả nổi trong định giá, quản lý giá
Câu 13. Những thắng lợi vĩ đại của cách mạng Việt Nam?
A. 2/1930 ĐCSVN ra đời
B. 8/1945 Cách mạng Tháng Tám thành công@
C. Các cuộc kháng chiến GPDT, BVTQ@
D. Sự nghiệp đổi mới@
Câu 14. Chủ đề Đại hội XIII?
A. Ưu tiên phát triển khoa học công nghệ hiện đại
B. Khơi dậy khát vọng phát triển đất nước@
C. Xây dựng hệ thống chính trị vững mạnh, trong sạch@
D. Tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng@
Câu 15. Nội dung quan điểm chỉ đạo thứ ba của Đại hội XIII?
A. Khơi dậy mạnh mẽ tinh thần yêu nước@
B. Khơi dậy khát vọng phát triển đất nước phồn vinh, hạnh phúc@
C. Phát huy dân chủ XHCN@
D. Phát huy sức mạnh tổng hợp của cả Hệ thống chính trị@
Câu 16. Những thắng lợi vĩ đại của cách mạng Việt Nam?
A. 2/1930 ĐCSVN ra đời
B. 8/1945 Cách mạng Tháng Tám thành công@
C. Các cuộc kháng chiến GPDT, BVTQ@
D. Sự nghiệp đổi mới@
Câu 17. Chủ đề Đại hội XIII?
A. Ưu tiên phát triển khoa học công nghệ hiện đại
B. Khơi dậy khát vọng phát triển đất nước@
C. Xây dựng hệ thống chính trị vững mạnh, trong sạch@
D. Tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng@
Câu 18. Nội dung quan điểm chỉ đạo thứ ba của Đại hội XIII?
A. Khơi dậy mạnh mẽ tinh thần yêu nước@
B. Khơi dậy khát vọng phát triển đất nước phồn vinh, hạnh phúc@
C. Phát huy dân chủ XHCN@
D. Phát huy sức mạnh tổng hợp của cả Hệ thống chính trị@
Câu 19. Vì sao Đại hội XIII của Đảng đề ra chủ trương xây dựng “nền kinh tế số”?
A. Môi trường kinh tế@
B. Doanh nghiệp sáng tạo
C. Năng xuất người lao động tăng@
D. Giữ vững sự cạnh tranh nền KT
Câu 20. Vận dụng đột phá kinh tế thứ nhất do Đại hội XIII của Đảng đề ra. Hiện nay, hệ thống
pháp luật cần?
A. Thúc đẩy đổi mới sáng tạo@
B. Chuyển đổi số quốc gia@
C. Phát triển kinh tế số@
43
D. Pháp luật có ngoại lệ
Câu 21. Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam đã tôn vinh sự hy sinh anh dũng của các thế hệ đảng viên
trong toàn Đảng, các nhà lãnh đạo tiêu biểu đã anh dũng hy sinh?
A. Trần Phú@
B. Nguyễn Hồ Tiến@
C. Hoàng Văn Thụ@
D. Võ Văn Tần@
Câu 22. Nội dung quan điểm chỉ đạo thứ năm của Đại hội XIII?
A. Bảo vệ vững chắc Tổ quốc VN XHCN
B. Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ công chức@
C. Tăng cường xây dựng chỉnh đốn Đảng@
D. Nâng cao đồng thuận trong xã hội
Câu 23. Ý nghĩa của chủ trương xây dựng “Chính phủ số” do Đại hội XIII xác định. Giúp Nhà
nước hoạt động?
A. Hiệu quả hơn@
B. Tránh lãng phí@
C. Đa dạng, phong phú
D. Giảm tham nhũng@
Câu 24. Giai đoạn 1954-1960 chủ trương của Đảng đối với CM ở miền Bắc trọng tâm là?
A. Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật CNXH
B. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội
C. Hàn gắn vết thương chiến tranh@
D. Phục hồi kinh tế quốc dân@
Câu 25. Hội nghị Trung ương 7,8 (3/1955, 8/1955) đã xác định điều cốt lõi để củng cố hòa bình,
thống nhất, hoàn thành độc lập, dân chủ cần?
A. Hợp tác toàn diện với Liên Xô
B. Tranh thủ giúp đỡ quốc tế
C. Củng cố miền Bắc@
D. Đẩy mạnh đấu tranh miền Nam@
Câu 26. Hội nghị Trung ương 13 (11/1958) đã khuyến khích chuyển sở hữu cá thể về tư liệu sản
xuất thành sở hữu tập thể XHCN dưới những hình thức nào?
A. Toàn dân@
B. Nhà nước
C. Quốc doanh
D. Tập thể@
Câu 27. Hội nghị Trung ương 13 (11/1958) đã đề ra ba nguyên tắc nào cần được quán triệt trong
suốt quá trình xây dựng Hợp tác xã?
A. Làm ăn tập trung
B. Tự nguyện@
C. Cùng có lợi@
D. Quản lý dân chủ@
Câu 28. Chủ đề của Đại hội III?
A. Đoàn kết, dân chủ
B. Kỷ cương, đổi mới
C. CNXH ở miền Bắc@
D. Đấu tranh hòa bình ở miền Nam@
Câu 29. Đại hội III xác định nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam trong giai đoạn mới?
A. Đẩy mạnh cách mạng XHCN ở miền Bắc@
B. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam@
C. Hoàn thành độc lập trong cả nước
D. Thống nhất nước nhà@
Câu 30. Đại hội III xác định về xây dựng CNXH ở miền Bắc. Đó là quá trinh đấu tranh gay go giữa
hai con đường?
44
A. Cách mạng vô sản
B. Xã hội chủ nghĩa@
C. Cộng sản chủ nghĩa
D. Tư bản chủ nghĩa@
Câu 31. Mục tiêu chung trước mắt của cả nước do Đại hội III xác định là?
A. Xây dựng thành công CNXH ở miền Bắc
B. Giải phóng hoàn toàn miền Nam@
C. Hòa bình@
D. Thống nhất Tổ quốc@
Câu 32. Xây dựng Hệ thống chính trị hiện nay còn bộc lộ những yếu kém, khuyết điểm?
A. Năng lực dự báo@
B. Định hướng chính sách@
C. Hoàn thiện pháp luật
D. Tổ chức thực hiện@
Câu 33. Xây dựng Hệ thống chính trị hiện nay còn bộc lộ những yếu kém, khuyết điểm?
A. Tình trạng tham nhũng, quan liêu@
B. Mất đòan kết nội bộ@
C. Cụ thể hóa@
D. Phát huy dân chủ nhân dân
Câu 34. Để xây dựng Đảng và hệ thống chính trị trong sạch, vững mạnh, phát huy sức mạnh khối
đại đoàn kết toàn dân tộc, cần tập trung một số nhiệm vụ trọng tâm?
A. Tăng cường xây dựng Đảng trong sạch vững mạnh@
B. Hoàn thiện Nhà nước pháp quyền XHCN@
C. Thực hiện tốt cơ chế Đảng lãnh đạo, Nhà nước quản lý, nhân dân làm chủ
D. Đổi mới nội dung, phương thức hoạt động của Mặt trận Tổ quốc@
Câu 35. Hoàn thiện Nhà nước pháp quyền XHCN, phát huy sức mạnh khối đại đoàn kết toàn dân
dưới sự lãnh đạo của Đảng cần?
A. Đề cao đạo đức công vụ, trách nhiệm xã hội@
B. Cán bộ, công chức có bản lĩnh chính trị vững vàng@
C. Thực hiện phương châm dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra
D. Kiên quyết đấu tranh phòng, chống tham nhũng@
Câu 36. Cương lĩnh 1991 của Đảng đã xác định những phương hướng cơ bản trong quá trình xây
dựng CNXH và bảo vệ Tổ quốc?
A. Thực hiện chính sách đại đòan kết toàn dân tộc@
B. Trung thành, vận dụng sáng tạo CNMLN
C. Xây dựng Đảng trong sạch vững mạnh về CT, TT, TC@
D. Hoàn thiện kiến trúc thượng tầng XHCN
Câu 37. Cương lĩnh 1991 của Đảng đã xác định những phương hướng cơ bản trong quá trình xây
dựng CNXH và bảo vệ Tổ quốc?
A. Thực hiện chính sách đại đòan kết toàn dân tộc@
B. Xây dựng nhà nước XHCN@
C. Trung thành, vận dụng sáng tạo CNMLN
D. Hoàn thiện kiến trúc thượng tầng XHCN
Câu 38. Cương lĩnh 1991 của Đảng đã xác định những phương hướng cơ bản trong quá trình xây
dựng CNXH và bảo vệ Tổ quốc?
A. Phát triển lực lượng sản xuất, CNH theo hướng hiện đại@
B. Trung thành, vận dụng sáng tạo CNMLN
C. Hoàn thiện kiến trúc thượng tầng XHCN
D. Từng bước thiết lập quan hệ sản xuất XHCN phù hợp với lực lượng sản xuất@
Câu 39. Cương lĩnh 1991 của Đảng đã xác định những phương hướng cơ bản trong quá trình xây
dựng CNXH và bảo vệ Tổ quốc?
A. Trung thành, vận dụng sáng tạo CNMLN
B. Tiến hành cách mạng XHCN trên lĩnh vực tư tưởng văn hóa@
45
C. Hoàn thiện kiến trúc thượng tầng XHCN
D. Xây dựng CNXH và bảo vệ Tổ quốc XHCN là hai nhiệm vụ chiến lược@
Câu 40. Đường lối chung của cách mạng Việt Nam do Đại hội III xác định được thể hiện?
A. Trung thành với CNMLN
B. Độc lập@
C. Tự chủ@
D. Sáng tạo@
Câu 41. Đường lối chung của cách mạng Việt Nam do Đại hội III xác định được thể hiện?
A. Kiên quyết
B. Hợp xu thế thời đại@
C. Phù hợp lợi ích nhân dân@
D. Kiên trì
Câu 42. Đường lối chung của cách mạng Việt Nam do Đại hội III xác định được thể hiện?
A. Đúng thực tiễn Việt Nam@
B. Có tiền lệ lịch sử
C. Phù hợp lợi ích nhân dân@
D. Kiên định CNMLN
Câu 43. Đường lối chung của cách mạng Việt Nam do Đại hội III xác định trong thời kỳ quá độ lên
CNXH?
A. Đoàn kết trong Đảng
B. Phát huy truyền thống yêu nước@
C. Lao động cần cù của nhân dân@
D. Đoàn kết với các nước XHCN@
Câu 44. Hội nghị Trung ương 8 khóa V (6/1985) đánh dấu bước đột phá kinh tế thứ hai với chủ
trương gì?
A. Thừa nhận kế hoạch hóa
B. Thừa nhận sản xuất hàng hóa@
C. Ngân hàng sang kinh doanh@
D. Phát triển chế độ cung cấp hiện vật
Câu 45. Từ tư duy “cởi trói” “làm cho sản xuất bung ra” hiện nay cần vận dụng như thế nào?
A. Tái cơ cấu nền kinh tế@
B. Tái sản xuất sức lao động
C. Đổi mới mô hình tăng trưởng@
D. Khát vọng chấn hưng đất nước@
Câu 46. Đổi mới tư duy kinh tế của Đảng ta hiện nay thực chất là?
A. Nâng cao năng suất lao động
B. Phát triển quan hệ sản xuất@
C. Phát triển kiến trúc thượng tầng
D. Phát triển lực lượng sản xuất@
Câu 47. Đổi mới tư duy kinh tế của Đảng ta hiện nay đòi hỏi khách với những nội dung cấp bách
nào?
A. Hoàn thiện cơ sở hạ tầng KT-XH
B. Hoàn thiện thể chế sở hữu@
C. Phát triển các thành phần kinh tế@
D. Phát triển đồng bộ các loại thị trường@
Câu 48. Hội nghị Trung ương 8 khóa V (6/1985) đánh dấu bước đột phá kinh tế thứ hai với chủ
trương gì?
A. Thực hiện kế hoạch hóa tập trung@
B. Xóa bỏ cơ chế tập trung quan liêu, bao cấp@
C. Thực hiện chế độ một giá@
D. Tập trung sản xuất hàng tiêu dùng
Câu 49. Tư duy kinh tế nổi bật trong quá trình tìm tòi đột phá kinh tế của Đảng ta là?
A. Cởi trói@
46
B. Giải phóng lực lượng sản xuất@
C. Làm cho sản xuất bung ra@
D. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
Câu 50. Tư duy kinh tế nổi bật trong quá trình tìm tòi đột phá kinh tế của Đảng ta luôn hết sức chú
ý kết hợp?
A. Lợi ích xã hội@
B. Lợi ích tập thể@
C. Lợi ích người lao động@
D. Lợi ích cơ quan, đơn vị
Câu 51. Bài học kinh nghiệm trong chiến thắng lịch sử Điện Biên phủ 1954?
A. Xây dựng nền QPTD
B. Chiến tranh nhân dân@
C. Kinh tế với quốc phòng
D. Đại đoan kết toàn dân tộc@
Câu 52. Ý nghĩa chiến thắng chiến thắng lịch sử Điện Biên phủ 1954?
A. Giành độc lập dân tộc, dân chủ
B. Tăng tiềm lực cách mạng Việt Nam@
C. Củng cố, phát triển chế độ dân chủ nhân dân@
D. Bảo vệ, phát triển thanh quả 1945@
Câu 53. Tìm nhiều đáp án đúng. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX của Đảng diễn ra trước bối
cảnh trong nước?
A. Sau 15 năm đổi mới @
B. Tạo ra thế và lực mới@
C. Nền kinh tế phát triển vững chắc
D. Hiệu quả và sức cạnh tranh cao
Câu 54. Tìm nhiều đáp án đúng. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX của Đảng diễn ra trước bối
cảnh trong nước như thế nào?
A. Sau 17 năm đổi mới
B. Tạo ra thời cơ lớn
C. Nền kinh tế phát triển chưa vững chắc@
D. Hiệu quả và sức cạnh tranh thấp@
Câu 55. Tìm nhiều đáp án đúng. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ V của Đảng diễn ra trước bối
cảnh trong nước như thế nào?
A. Diễn biến hòa bình của địch chống VN
B. Bao vây cấm vận của đế quốc Mỹ@
C. Khủng hoảng KT-XH ngày càng trầm trọng@
D. Kế hoạch hậu chiến của Mỹ@
Câu 56. Tìm nhiều đáp án đúng. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI đã nêu lên những vấn đề nào
sau đây?
A. Quá độ lên CNXH bỏ qua TBCN
B. Nhìn thẳng vào sự thật@
C. Đánh giá đúng sự thật
D. Nói rõ sự thật@
Câu 57. Tìm nhiều đáp án đúng. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI đã nêu lên những nhóm
“chính sách xã hội” nào sâu đây?
A. Dân số, việc làm@
B. Bảo trợ xã hội@
C. Tiền lương
D. Người có công với cách mạng
IV. NHIỀU ĐÁP ÁN ĐÚNG VÀ CÓ 6 SỰ LỰA CHỌN (
Câu 1. Hội nghị Trưng ương mấy (khóa VI) tập trung giải quyết “những vấn đề cấp bách trong
công tác xây dựng Đảng”?
A. Hội nghị Bộ Chính trị (8/1986)
47
B. Hội nghị Trung ương 6 (3/1989) @
C. Hội nghị Trung ương 7 (12/1985)
D. Hội nghị Trung ương 3 (6/1990) @
E. Hội nghị Trung ương 9 (3/1989)
F. Hội nghị Trung ương 10 (3/1989)
Câu 2. Đâu là những bài học kinh nghiệm lãnh đạo lớn do Đại hội Đảng VII đề ra?
A. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại@
B. Nhìn thẳng vào sự thật, nói rõ sự thật
C. Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng là nhân tố hàng đầu bảo đảm thắng lợi@
D. Sự nghiệp cách mạng là của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân@
E. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và CNXH@
F. Phát huy truyền thống dựng nước, giữ nước dân tộc
Câu 3. Đâu là những bài học kinh nghiệm lãnh đạo lớn do Đại hội Đảng VII đề ra?
A. Phát triển kinh tế là trung tâm, xây dựng Đảng là then chốt
B. Không ngừng củng cố tăng cường đoàn kết trong Đảng... @
C. Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng là nhân tố hàng đầu bảo đảm thắng lợi@
D. Sự nghiệp cách mạng là của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân@
E. Lấy dân làm gốc
F. Phát huy truyền thống dựng nước, giữ nước dân tộc
Câu 4. Hội nghị giữa nhiệm kỳ (khóa VII, 1/1994) xác định những nguy cơ nào?
A. Tụt hậu xa hơn về chính trị@
B. Nạn tham những và tệ nạn quan liêu@
C. Tụt hậu xa hơn về khoa học công nghệ
D. Tụt hậu xa hơn về vũ khí
E. Tụt hậu xa hơn về kinh tế@
F. Diễn biến hòa bình của các thế lực thù địch@
Câu 5. Đâu là những bài học kinh nghiệm lãnh đạo lớn do Đại hội Đảng VII đề ra?
A. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại@
B. Nhìn thẳng vào sự thật, nói rõ sự thật
C. Nắm vững chuyên chính vô sản
D. Sự nghiệp cách mạng là của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân@
E. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và CNXH@
F. Xây dựng con người mới XHCN
Câu 6. Chủ đề của Đại hội VII của Đảng?
A. Dân chủ@
B. Đổi mới@
C. Sáng tạo
D. Đoàn kết@
E. Kiên định
F. Kỷ cương@
Câu 7. Đại hội X xác định nội dung của “thành tố thứ ba” là?
A. Tiếp tục hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN@
B. Nâng cao năng lực lãnh đạo của Đảng
C. Đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức toàn diện@
D. Mở rộng quan hệ đối ngoại, chủ động, tích cực hội nhập kinh tế quốc tế@
E. Việt Nam là bạn, đối tác tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc tế@
F. Đẩy mạnh Giáo dục - Đào tạo, phát triển khoa học công nghệ
Câu 8. Đặc trưng xây dựng CNXH trong thời kỳ quá độ lên CNXH do Đại hội VII là?
A. Con người được giải phóng khỏi áp bức, bóc lột, bất công@
B. Các dân tộc trong nước bình đẳng, đoàn kết@
C. Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với nhân dân tất cả các nước trên thế giới@
D. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc@
E. Do nhân dân làm chủ
48
F. Có nền kinh tế phát triển cao@
Câu 9. Đại hội XI đã xác định những vấn đề toàn cầu cấp bách liên quan đến vận mệnh loài người?
A. Gìn giữ hòa bình, đẩy lùi nguy cơ chiến tranh@
B. Bảo vệ tài nguyên, khoáng sản
C. Hạn chế sự bùng nổ về dân số@
D. Phòng ngừa, đẩy lùi bệnh tật hiểm nghèo@
E. Bảo đảm lương thực, thực phẩm
F. Ứng phó với biến đổi khí hậu toàn cầu@
Câu 10. Thống nhất nước nhà về mặt Nhà nước có ý nghĩa?
A. Thống nhất trên các lĩnh vực khác@
B. Tạo sức mạnh toàn diện đất nước@
C. Điều kiện tiên quyết đưa cả nước quá độ lên CNXH@
D. Hoàn thành cách mạng XHCN
E. Xóa bỏ những tàn dư của chế độ cũ
F. Đẩy mạnh hàn gắn vết thương chiến tranh
Câu 11. Đại hội IV của Đảng xác định đặc điểm lớn của cách mạng VN trong giai đoạn mới?
A. Sản xuất nhỏ lên CNXH, bỏ qua phát triển TBCN@
B. Cả nước tiến lên CNXH với nhiều thuận lợi, khó khăn@
C. Điều kiện hoàn cảnh quốc tế thuận lợi
D. Cuộc đấu tranh “ai thắng ai” diễn ra gay go, quyết liệt@
E. Hoàn thành chặng đường đầu tiên lên CNXH
F. Cơ sở vật chất của CNXH tương đối vững chắc
Câu 12. Đại hội IV của Đảng năm 1976 đã quyết định?
A. Đổi tên Đảng Lao động Việt Nam thành ĐCSVN@
B. Bầu đồng chí Lê Duẩn làm Tổng Bí thư Đảng@
C. Tổng kết cuộc chiến tranh biên giới phía Bắc
D. Ba đặc điểm lớn cách mạng VN trong giai đoạn mới@
E. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp hóa
F. Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh
Câu 13. Nội dung đấu tranh giai cấp hiện nay?
A. Thực hiện thắng lợi CNH, HĐH theo định hướng XHCN@
B. Khắc phục tình trạng nước nghèo, kém kém phát triển@
C. Thực hiện công bằng xã hội, chống áp bức, bất công@
D. Mở rộng dân chủ XHCN không giới hạn
E. Làm thất bại mọi âm mưu, chống phá của địch@
F. Xây dựng đất nước dựng phồn vinh, văn minh hạnh phúc@
Câu 14. Con đường phát triển quá độ lên CNXH ở nước ta. Thực chất là bỏ qua chế độ tư bản chủ
nghĩa là bỏ qua?
A. Nhà nước tam quyền phân lập
B. Kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa
C. Kế thừa những thành tựu nhân loại đạt được dưới TBCN@
D. Thành tự về khoa học công nghệ@
E. Xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất
F. Giá trị, chuẩn mực văn hóa tốt đẹp@
Câu 15. Nội dung của “thành tố thứ hai”?
A. Độc lập dân tộc và CNXH là điểm tương đồng@
B. Định kiến, phân biệt đối xử về quá khứ, thành phần giai cấp
C. Tôn trọng những ý kiến khác nhau không trái lợi ích dân tộc@
D. Đề cao truyền thống nhân nghĩa, khoan dung@
E. Có chính sách bảo vệ lợi ích các giai cấp, tầng lớp nhân dân@
F. Bảo đảm công bằng xã hội@
Câu 16. Lịch sử ĐCSVN thời kỳ Nguyễn Ái Quốc – Hồ Chí Minh đi tìm đường cứu nước (1911-
1920) đã khẳng định con đường đúng đắn nào sau đây?
49
A. Đấu tranh giai cấp
B. Giải phóng dân tộc@
C. Giải phóng giai cấp@
D. Giải phóng xã hội@
E. Giải phóng con người@
F. Đi lên CNXH
Câu 17. Lịch sử ĐCSVN thời kỳ 1920 - 1930 lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc đã cống hiến?
A. Đang ở nước Nga
B. Đang ở nước Pháp
C. Truyền bá CNMLN vào PTCN, TPTYN@
D. Mở lớp huấn luyện cán bộ
E. Chuẩn bị chính trị cho 3/2/1930@
F. Chuẩn bị tư tưởng cho 3/2/1930@
Câu 18. Lịch sử ĐCSVN thời kỳ 1930 - 1945 Đảng đã lãnh đạo?
A. Hoàn chỉnh đường lối cách mạng XHCN
B. Hoàn chỉnh đường lối giải phóng dân tộc@
C. Quản lý đấu tranh giành độc lập
D. Lãnh đạo tổng diễn tập lần thứ nhất@
E. Khôi phục tổ chức 1933-1936
F. Lãnh đạo tổng diễn tập lần thứ hai@
Câu 19. Các nhiệm vụ trung tâm mà Đại hội XIII đã đề ra trong nhiệm kỳ của Đại hội?
A. Tiếp tục đẩy mạnh xây dựng, chỉnh đốn Đảng@
B. Kiểm soát đại dịch Covit-19@
C. Giữ vững độc lập, tự chủ@
D. Khơi dậy khát vọng phát triển đất nước phồn vinh, hạnh phúc@
E. Hoàn thiện hệ thống pháp luật@
F. Quản lý chặt chẽ, sử dụng hợp lý nguồn nhân lực
Câu 20. Nội dung quan điểm chỉ đạo thứ nhất của Đại hội XIII đã xác định?
A. Khơi dậy lòng yêu nước, yêu CNXH
B. Kiên định, vận dụng sáng tạo CNMLN, tư tưởng HCM@
C. Kiên định con đường đi lên CNXH@
D. Kiên định mục tiêu ĐLDT, CNXH@
E. Kiên định đường lối đổi mới của Đảng@
F. Kiên định lấy dân làm gốc
Câu 21. Nội dung quan điểm chỉ đạo thứ nhất của Đại hội XIII đã xác định?
A. Khơi dậy lòng yêu nước, yêu CNXH
B. Kiên định nguyên tắc xây dựng Đảng@
C. Kiên định xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN
D. Kiên định mục tiêu CNH, HDDH đất nước
E. Kiên định đường lối đổi mới của Đảng@
F. Kiên định lấy dân làm gốc
Câu 22. Vì sao Đại hội XIII của Đảng đề ra chủ trương xây dựng “xã hội số”?
A. Tiếp cận dịch vụ tốt hơn@
B. Chất lượng cuộc sống giữ vững
C. Tiết kiệm thời gian công sức@
D. Bình đẳng về cơ hội@
E. Tăng sự bất bình đẳng
F. Thu hẹp khoảng cách phát triển@
Câu 23. Từ chủ trương phát triển “Chính phủ điện số” của Đảng. Bạn cho biết vai trò của chuyển
đổi số trong lĩnh vực y tế hiện nay?
A. Cải cách hành chính
B. Nâng cao chất lượng khám chữa bệnh@
C. Sử dụng hồ sơ điện tử@
50
D. Thanh toán tiền mặt viện phí
E. Bệnh viên thông minh hình thành@
F. Xây dựng quản trị y tế truyền thống
Câu 24. Từ chủ trương phát triển “Chính phủ điện số” của Đảng. Bạn cho biết vai trò của chuyển
đổi số trong lĩnh vực y tế hiện nay?
A. Tư vấn cho bệnh nhân khó khăn hơn trực tiếp
B. Giảm chi phí, thời gian vận chuyển bệnh@
C. Bệnh nhân tiếp xúc bác sỹ nhanh@
D. Đơn thuốc trực tiếp cho bệnh nhân
E. Tạo hành lang pháp lý khám chữa bệnh từ xa@
F. Cơ sở dữ liệu quốc gia hình thành@
Câu 25. Nội dung cụ thể của đột phá thứ hai mà Đại hội XIII của Đảng đã đề ra là?
A. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng hợp lý
B. Đẩy mạnh nghiên cứu, chuyển giao, ứng dụng khoa học công nghệ@
C. Khơi dậy truyền thống đòan kết yêu nước
D. Nâng cao chất lượng Giáo dục - Đào tạo@
E. Phát huy giá trị văn hóa, con người VN@
F. Khơi dậy khát vọng phát triển đất nước phồn vinh, hạnh phúc@
Câu 26. Nội dung cụ thể của đột phá thứ hai mà Đại hội XIII của Đảng đã đề ra là?
A. Tập trung phát triển nguồn nhân lực
B. Phát huy giá trị văn hóa, con người VN@
C. Phát huy sức mạnh tổng hợp toàn dân tộc
D. Nâng cao chất lượng giáo dục - Đào tạo@
E. Ưu tiên cho công tác lãnh đạo, quản lý@
F. Đẩy mạnh nghiên cứu, chuyển giao, ứng dụng khoa học công nghệ@
Câu 27. Nội dung cụ thể của đột phá thứ ba mà Đại hội XIII của Đảng đã đề ra là?
A. Đẩy mạnh sự nghiệp CNH, HDH
B. Ưu tiên phát triển một số công trình trọng điểm quốc gia về giao thông@
C. Coi trọng phát triển hạ tầng thông tin, viễn thông@
D. Tạo nền tảng chuyển đổi số quốc gia@
E. Từng bước phát triển kinh tế số, xã hội số@
F. Thích ứng với biến đổi khí hậu@
Câu 28. Bạn hãy phân tích ở Châu Âu đâu là quốc gia thành công trong sự phát triển “Chính phủ
số”?
A. Đan Mạch@
B. Estonia@
C. Ba Lan
D. Anh
Câu 29. Nội dung cụ thể của đột phá thứ nhất mà Đại hội XIII của Đảng đã đề ra là?
A. Tập trung phát triển “nông nghiệp xanh”
B. Hoàn thiện hệ thống pháp luật, cơ chế, chính sách@
C. Giữ vững độc lập dân tộc và CNXH
D. Tạo môi trường đầu tư, kinh doanh lành mạnh@
E. Huy động, quản lý, sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực@
F. Tăng cường kiểm tra, giám sát quyền lực bằng pháp luật@
Câu 30. Phát triển Chính phủ số hiện nay của Đảng, Nhà nước ta là xu hướng?
A. Bình diện thế giới@
B. Có thể đảo ngược
C. Cần đẩy mạnh@
D. Cần nghiên cứu
E. Phát huy vai trò Chính phủ kiến tạo@
F. Dẫn dắt phát triển kinh tế@
Câu 31. Để thực hiện âm mưu biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới Mỹ đã sử dụng những thủ
51
đoạn nào?
A. Kinh tế@
B. Chính trị@
C. Văn hóa@
D. Quân sự@
E. Lập bộ máy Việt Nam cộng hòa@
F. Xây dựng lực lượng cách mạng
Câu 32. Hội nghị Trung ương 7 (3/1955); Hội nghị Trung ương 8 (8/1955) đã nhận định?
A. Miền Bắc nhất định tiến lên CNXH
B. Miền Bắc nhất định bỏ qua TBCN
C. Mỹ, tay sai ứng cứu Pháp
D. Mỹ, tay sai hất cẳng Pháp@
E. Lập Nhà nước riêng, chống Hiệp định Giơ ne vơ@
F. Đàn áp phong trào cách mạng@
Câu 33. Nội dung đường lối đổi mới Đại hội VI (12/1986) gồm những nội dung lớn bao trùm nào?
A. Đổi mới Cơ cấu kinh tế
B. Đổi mới Hệ thống chính trị XHCN
C. Đổi mới phương thức hoạt động Mặt trận Tổ quốc VN
D. Đổi mới nâng cao hiệu quả quản lý Nhà nước XHCN@
E. Nội dung, phong cách lãnh đạo của Đảng@
F. Đổi mới cơ chế quản lý kinh tế
Câu 34. Nội dung đường lối đổi mới Đại hội VI (12/1986) gồm những nội dung lớn bao trùm nào?
A. Đổi mới Cơ cấu kinh tế
B. Đổi mới chính sách văn hóa - xã hội@
C. Đổi mới phương thức hoạt động Mặt trận Tổ quốc VN
D. Đổi mới Hệ thống chính trị XHCN
E. Nội dung, phong cách lãnh đạo của Đảng@
F. Đổi mới cơ chế quản lý kinh tế
Câu 35. Đảng ta chủ trương: Giai đoạn 1954-1960 để củng cố miền Bắc trước hết cần phải?
A. Hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
B. Hoàn thành cải cách ruộng đất@
C. Chia ruộng đất cho nông dân@
D. Xóa bỏ sở hữu ruộng đất địa chủ, phong kiến@
E. Kiện toàn lãnh đạo các cấp@
F. Củng cố Mặt trận dân tộc thống nhất@
Câu 36. Hội nghị Trung ương 13 (11/1958) chủ trương cải giai cấp Tư sản về mặt kinh tế?
A. Cải tạo họ thành người lao động@
B. Xếp việc cho người của giai cấp Tư sản@
C. Qua hình thức Công tư hợp doanh@
D. Mua chuộc lại tư liệu sản xuất@
E. Không tịch thu tư liệu sản xuất@
F. Tịch thu tư liệu sản xuất
Câu 37. Nội dung đường lối đổi mới Đại hội VI (12/1986) gồm những nội dung lớn bao trùm nào?
A. Nội dung, phong cách lãnh đạo của Đảng@
B. Đổi mới chính sách văn hóa - xã hội@
C. Mở rộng, nâng cao hiệu quả kinh tế đối ngoại@
D. Đổi mới cơ chế quản lý kinh tế
E. Đổi mới phương thức hoạt động Mặt trận Tổ quốc VN
F. Đổi mới Hệ thống chính trị XHCN
Câu 38. Nội dung đường lối đổi mới Đại hội VI (12/1986) gồm những nội dung lớn bao trùm nào?
A. Nội dung, phong cách lãnh đạo của Đảng@
B. Đổi mới chính sách văn hóa - xã hội@
C. Mở rộng, nâng cao hiệu quả kinh tế đối ngoại@
52
D. Đổi mới cơ chế quản lý kinh tế
E. Đổi mới nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước XHCN@
F. Đổi mới chính sách kinh tế@
Câu 39. Hiện nay, để thực hiện mục tiêu Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên
CNXH (bổ sung, phát triển năm 2011) chúng ta phải?
A. Đẩy mạnh CNH, HDH đất nước gắn với phát triển kinh tế tri thức@
B. Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng XHCN@
C. Thực hiện Đảng lãnh đạo, Nhà nước làm chủ, nhân dân quản lý
D. Xây dựng con người mới XHCN@
E. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc @
F. Nâng mức hưởng thụ của nhân dân
Câu 40. Hiện nay, để thực hiện mục tiêu Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên
CNXH (bổ sung, phát triển năm 2011) chúng ta phải?
A. Thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội@
B. Phát triển nền kinh tế thị trường
C. Thực hiện Đảng lãnh đạo, Nhà nước làm chủ, nhân dân quản lý
D. Xây dựng con người mới XHCN@
E Nâng mức hưởng thụ của nhân dân.
F. Bảo đảm vững chắc QPAN, trật tự an toàn xã hội@
Câu 41. Hiện nay, để thực hiện mục tiêu Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên
CNXH (bổ sung, phát triển năm 2011) chúng ta phải?
A. Phát triển nền kinh tế thị trường
B. Thực hiện đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ@
C. Xây dựng con người mới XHCN@
C. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa@
E Nâng mức hưởng thụ của nhân dân.
F. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa @
Câu 42. Hiện nay, để thực hiện mục tiêu Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên
CNXH (bổ sung, phát triển năm 2011) chúng ta phải?
A. xây dựng Đảng, hệ thống chính trị trong sạch, vững mạnh toàn diện@
B. Thực hiện đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ@
C. Phát triển nền kinh tế thị trường
D. Xây dựng nền dân chủ XHCN@
E Nâng mức hưởng thụ của nhân dân.
F. Xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN @
Câu 43. Âm mưu xâm lược biến miền Nam Việt Nam của đế quốc Mỹ là gì?
A. Thuộc địa kiểu mới@
B. Căn cứ quân sự@
C. Tiến công Miền Bắc@
D. Chia cắt lâu dài@
E. Mắt xích trong hệ thống căn cứ quân sự ở châu Á
F. Ngăn chặn ảnh hưởng của CNXH xuống vung này@
Câu 44. Vì sao 7/1954 Đảng ta Quyết định thay đổi phương thức đấu tranh quân sự sang đấu tranh
chính trị
A. Tương quan so sánh lực lượng@
B. Thế trận quốc phòng của ta
C. Vai trò của đấu tranh ngoại giao
D. Vai trò của lòng yêu nước
E. Vai trò của đấu tranh chính trị@
F. Vai trò của đấu tranh vũ trang
Câu 45. Nội dung đường lối đổi mới Đại hội VI (12/1986) gồm những nội dung lớn bao trùm nào?
A. Đổi mới Cơ cấu kinh tế
B. Đổi mới chính sách văn hóa - xã hội@
53
C. Đổi mới phương thức hoạt động Mặt trận Tổ quốc VN
D. Đổi mới Hệ thống chính trị XHCN
E. Mở rộng, nâng cao hiệu quả kinh tế đối ngoại@
F. Đổi mới cơ chế quản lý kinh tế
Câu 46. Đặc trưng xây dựng CNXH trong thời kỳ quá độ lên CNXH do Đại hội VII là?
A. Con người được giải phóng khỏi áp bức, bóc lột, bất công...@
B. Các dân tộc trong nước bình đẳng, đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau cùng tiến bộ@
C. Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với nhân dân tất cả các nước trên thế giới@
D. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc@
E. Do nhân dân làm chủ
F. Có một nền kinh tế phát triển cao...@
Câu 47. Đại hội III của Đảng đã xác định vị trí của cách mạng XHCN ở miền Bắc?
A. Xây dựng môi trường đầu tư
B. Xây dựng tiềm lực mọi mặt@
C. Bảo vệ căn cứ địa của cả nước@
D. Hậu thuẫn cho cách mạng miền Nam@
E. Chuẩn bị cho cả nước đi lên CNXH@
F. Quan trọng để phát triển cách mạng miền Nam
Câu 48. Đại hội III về xây dựng ở miền Bắc xác định đó là quá trình đấu tranh gay go giữa hai con
đường diễn ra trên những linh vực nào?
A. Kinh tế@
B. Chính trị@
C. Văn hóa@
D. Quân sự
E. Kỹ thuật@
F. Tư tưởng@
Câu 49. Phương châm của Đảng trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước?
A. Đánh lâu dài@
B. Dựa vào sức mình là chính@
C. Vừa xây dựng vừa chiến đấu
D. Quyết tâm đánh thắng giặc Mỹ xâm lược
E. Càng đánh càng mạnh@
F. Tranh thủ thời cơ giành thắng lợi quyết định@
Câu 50. Nội dung đường lối đổi mới Đại hội VI (12/1986) gồm những nội dung lớn bao trùm nào?
A. Đổi mới chính sách kinh tế@
B. Đổi mới Hệ thống chính trị XHCN
C. Đổi mới phương thức hoạt động Mặt trận Tổ quốc VN
D. Đổi mới nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước XHCN@
E. Đổi mới Cơ cấu kinh tế
F. Đổi mới cơ chế quản lý kinh tế.
Câu 51. Hội nghị Trưng ương mấy (khóa VI) tập trung giải quyết “những vấn đề cấp bách trong
công tác xây dựng Đảng”?
A. Hội nghị Bộ Chính trị (8/1986)
B. Hội nghị Trung ương 6 (3/1989) @
C. Hội nghị Trung ương 7 (12/1985)
D. Hội nghị Trung ương 3 (6/1990) @
E. Hội nghị Trung ương 9 (3/1989)
F. Hội nghị Trung ương 10 (3/1989)
Câu 52. Đâu là những bài học kinh nghiệm lãnh đạo lớn do Đại hội Đảng VII đề ra?
A. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại@
B. Nhìn thẳng vào sự thật, nói rõ sự thật
C. Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng là nhân tố hàng đầu bảo đảm thắng lợi@
D. Sự nghiệp cách mạng là của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân@
54
E. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và CNXH@
F. Phát huy truyền thống dựng nước, giữ nước dân tộc
Câu 53. Hội nghị giữa nhiệm kỳ (khóa VII, 1/1994) xác định những nguy cơ nào?
A. Tụt hậu xa hơn về chính trị@
B. Nạn tham những và tệ nạn quan liêu@
C. Tụt hậu xa hơn về khoa học công nghệ
D. Tụt hậu xa hơn về vũ khí
E. Tụt hậu xa hơn về kinh tế@
F. Diễn biến hòa bình của các thế lực thù địch@
Câu 54. Đâu là những bài học kinh nghiệm lãnh đạo lớn do Đại hội Đảng VII đề ra?
A. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại@
B. Nhìn thẳng vào sự thật, nói rõ sự thật
C. Nắm vững chuyên chính vô sản
D. Sự nghiệp cách mạng là của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân@
E. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và CNXH@
F. Xây dựng con người mới XHCN
Câu 55. Đại hội X xác định nội dung của “thành tố thứ ba” là?
A. Tiếp tục hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN@
B. Nâng cao năng lực lãnh đạo của Đảng
C. Đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức toàn diện@
D. Mở rộng quan hệ đối ngoại, chủ động, tích cực hội nhập kinh tế quốc tế@
E. Việt Nam là bạn, đối tác tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc tế@
F. Đẩy mạnh Giáo dục - Đào tạo, phát triển khoa học công nghệ
Câu 56. Đại hội XI đã xác định những vấn đề toàn cầu cấp bách liên quan đến vận mệnh loài người?
A. Gìn giữ hòa bình, đẩy lùi nguy cơ chiến tranh@
B. Bảo vệ tài nguyên, khoáng sản
C. Hạn chế sự bùng nổ về dân số@
D. Phòng ngừa, đẩy lùi bệnh tật hiểm nghèo@

55
E. Bảo đảm lương thực, thực phẩm
F. Ứng phó với biến đổi khí hậu toàn cầu@
Câu 57. Thống nhất nước nhà về mặt Nhà nước có ý nghĩa?
A. Thống nhất trên các lĩnh vực khác@
B. Tạo sức mạnh toàn diện đất nước@
C. Điều kiện tiên quyết đưa cả nước quá độ lên CNXH@
D. Hoàn thành cách mạng XHCN
E. Xóa bỏ những tàn dư của chế độ cũ
F. Đẩy mạnh hàn gắn vết thương chiến tranh
Câu 58. Đại hội IV của Đảng xác định đặc điểm lớn của CM VN trong giai đoạn mới?
A. Sản xuất nhỏ lên CNXH, bỏ qua phát triển TBCN@
B. Cả nước tiến lên CNXH với nhiều thuận lợi, khó khăn@
C. Điều kiện hoàn cảnh quốc tế thuận lợi
D. Cuộc đấu tranh “ai thắng ai” diễn ra gay go, quyết liệt@
E. Hoàn thành chặng đường đầu tiên lên CNXH
F. Cơ sở vật chất của CNXH tương đối vững chắc
Câu 59. Nội dung đấu tranh giai cấp hiện nay?
A. Thực hiện thắng lợi CNH, HĐH theo định hướng XHCN@
B. Khắc phục tình trạng nước nghèo, kém kém phát triển@
C. Thực hiện công bằng xã hội, chống áp bức, bất công@
D. Đấu tranh chống tiêu cực, sai trái@
E. Làm thất bại mọi âm mưu, chống phá của địch@
F. Xây dựng đất nước dựng phồn vinh, văn minh hạnh phúc@
Câu 60. Nội dung của “thành tố thứ hai”?
A. Độc lập dân tộc và CNXH là điểm tương đồng@
B. Định kiến, phân biệt đối xử về quá khứ, thành phần giai cấp
C. Tôn trọng những ý kiến khác nhau không trái lợi ích dân tộc@
D. Đề cao truyền thống nhân nghĩa, khoan dung@
E. Có chính sách bảo vệ lợi ích các giai cấp, tầng lớp nhân dân@
F. Bảo đảm công bằng xã hội@

56

You might also like