Professional Documents
Culture Documents
Bài mẫu tổng hợp + Từ vựng
Bài mẫu tổng hợp + Từ vựng
Thân bài là phần để phân tích, đào sâu vào vấn đề, vì vậy, thí sinh cần sắp xếp ý hợp lý, mạch lạc,
và phát triển ý bằng cách nêu chi tiết, giải thích, hoặc đưa ra ví dụ, …vv.
Mỗi dạng bài luận VSTEP mang từng mục đích riêng. Vì thể để phù hợp với từng bài viết, bạn cần
tham khảo và sử dụng các mẫu câu dưới đây:
Nêu luận điểm
When it comes to + noun/gerund …: Khi nói đến + danh từ/ động từ thêm – ing
In terms of noun/gerund …: Về + danh từ/ động từ thêm – ing
Not only….but also…..: Không những….. mà còn….
According to experts,….: Theo như các chuyên gia,……
Research has found that…..: Nghiên cứu đã tìm ra rằng …..
There are those who argue that….: Nhiều người cho rằng …..
For instance …. / For example…../such as : ví dụ…./ ví dụ…./ như là….
1
As far as I’m concerned, …..: Theo những gì tôi quan tâm,…..
From my point of view/From my perspective,…. : Theo quan điểm của tôi,……
In my opinion, ….: Theo ý kiến của tôi,….
I strongly oppose that ……: Tôi cực lực phản đối ……
Personally speaking, ….: Quan điểm của tôi là …..
I strongly/ firmly believe that …..: Tôi tin rằng ….
To me …..: với tôi thì …..
To my mind …..: theo suy nghĩ của tôi thì ….
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
VOCABULARY C1
Từ vựng C1: Chủ đề văn học
Plot (n): cốt truyện stanza (n): đoạn thơ, khổ thơ
copyright (n): bản quyền couplet (n): cặp câu trong thơ ca
prosody (n): nghiên cứu về thể thơ và nghệ paradigmatic (adj): kiểu mẫu, mô hình,
thuật làm thơ khuôn mẫu
61
soliloquy (n): phần độc thoại, đoạn độc thoại pun (n & v): chơi chữ
apartment building (n): tòa nhà chung cư amenities (n): tiện nghi
amusement park (n): công viên giải trí bus route (n): tuyến đường xe buýt
botanical garden (n): vườn bách thảo city dweller (n): cư dân thành phố
concrete jungle (n): Rừng bê tông (Nơi chỉ có commuter belt (n): khu vực vành đai
các tòa nhà mà không có cây xanh) xung quanh thành phố
shopping precinct/mall (n): khu mua sắm/ skyscraper (n): nhà chọc trời, công
trung tâm thương mại trình kiến trúc cao tầng
cultural center (museums, festivals…) (n): conurbation (n): khu mở rộng của
trung tâm văn hóa (bảo tàng, lễ hội…) thành phố
62
multi-storey car park (n): bãi đỗ xe nhiều
metropolis (n): đô thị
tầng
neighborhood (n): khu hàng xóm inner city (n): nội thành
residential area/residential building (n): khu pedestrian zone (n): khu vực chỉ dành
dân cư/tòa nhà dân cư cho người đi bộ
comic strip (n): truyện tranh true crime (n): tội ác có thật
twist (n): một tình huống bất ngờ trong quá proofread (v): đọc và sửa chữa những
trình các sự kiện lỗi sai của một văn bản
63
first-person (adj): viết hoặc nói về chính mình ironic (adj): mỉa mai
hardcover book (n): sách bìa cứng intriguing (adj): hấp dẫn, kích thích
paperback book (n): sách bìa mềm inspirational (n): nguồn cảm hứng
Từ vựng tiếng Anh C1: Chủ đề môi trường (biến đổi khí hậu)
climate emergency (n): tình trạng khẩn domestic waste/household waste (n): rác thải
cấp về khí hậu sinh hoạt
64
shock wave (n): chuyển động của áp
zero-emission (adj): mô tả một phương tiện
suất không khí rất cao gây ra bởi một
không tạo ra khí gây ô nhiễm
vụ nổ, động đất…
Từ vựng tiếng Anh C1: Chủ đề văn hóa & Truyền thống
biculturalism (n): thuộc hai nền văn hóa khác patriotism (n): chủ nghĩa yêu nước, lòng yêu
nhau nước
civilization (n): nền văn minh peoplehood (n): đặc tính dân tộc
culture diffusion (n): sự lan truyền văn hóa subculture (n): văn hóa nhóm, tiểu văn hóa
65
supremacism (n): thuyết ưu thế (chủ trương
cultural conflict (n): xung đột văn hóa ưu thế của một nhóm người, qua giới tính
hoặc chủng tộc)
discrimination (n): sự đối xử phân biệt core values (phrase): những giá trị cốt lõi
enculturation (n): tiếp cận văn hóa, hội nhập văn intangible cultural heritage: di sản văn hóa
hóa phi vật thể
epistemology (n): nhận thức luận long-standing culture: nền văn hóa lâu đời
homogeneous (adj): đồng nhất, thuần nhất intellectualism (n): thuyết duy lý trí
inheritance/heritage (n): di sản cultural integration (n): sự hội nhập văn hóa
a challenge (n): một thách thức brain drain (n): chảy máu chất xám
66
global warming (n): sự nóng lên toàn
child labour (n): lao động trẻ em
cầu
natural disaster (n): thiên tai civil war (n): nội chiến
overpopulation (n): quá tải dân số deforestation (n): nạn phá rừng
refugee (n): người tị nạn human trafficking (n): nạn buôn bán người
domestic violence (n): bạo lực gia đình inequality (n): bất bình đẳng
economic crisis (n): khủng hoảng kinh joblessness/unemployment (n): nạn thất
tế nghiệp
67
a passion for something (phrase): có niềm
arts and crafts (n): thủ công mỹ nghệ
đam mê cho một cái gì đó
to let your hair down (phrase): thư giãn bodybuilding (n): việc tập thể hình
to get into shape (phrase): trở nên cân đối cosplay (n): hóa trang
to strengthen immune system (phrase): tăng hang out with friends (phrase): đi chơi
cường hệ miễn dịch với bạn bè
eager beaver (n): người hăng hái, luôn sẵn sàng have a screw loose (phrase): hơi điên hoặc
làm điều gì đó lập dị
happy camper (n): người luôn vui vẻ và hòa moaning minnie (n): người hay phàn nàn về
đồng những điều không đáng kể
laid-back (adj): thoải mái, bình tĩnh scrooge (n): người hà tiện, bủn xỉn
68
wet blanket (n): người luôn bi quan và phàn
life and soul of the party (n): người tràn đầy
nàn, thường phá hỏng niềm vui của người
năng lượng và vui vẻ, là linh hồn của bữa tiệc
khác
affable (adj): niềm nở, ân cần, nhã nhặn aloof (adj): cách biệt, xa cách
amicable (adj): thân tình, thân ái apathetic (adj): thờ ơ, lãnh đạm, hờ hững
benevolent (adj): rộng lượng, nhân từ belligerent (adj): hiếu chiến, thích gây gổ
demure (adj): kín đáo, nhún nhường capricious (adj): thất thường
erudite (adj): uyên bác, thông thái dogmatic (adj): giáo điều, độc đoán
exuberant (adj): cởi mở, hồ hởi, hăng hái eccentric (adj): lập dị
gregarious (adj): thích giao du, hòa đồng fastidious (adj): cầu kỳ, kiểu cách
imaginative (adj): giàu trí tưởng tượng flamboyant (adj): lòe loẹt, phô trương
realist (n): người theo chủ nghĩa hiện thực insensitive (adj): không nhạy cảm
69
risk taker (n): người mạo hiểm, một người
irascible (adj): nóng nảy,cáu kỉnh
thường chấp nhận rủi ro
rebellious (adj): ương ngạnh, hay chống đối, bất materialist (n): người nặng về vật chất, thiên
trị về vật chất
rebellious (adj): ương ngạnh, hay chống đối, bất meddlesome (adj): hay xen vào việc của
trị người khác, hay quấy rầy
taciturn (adj): it nói, lầm lì, không cởi mở naive (adj): ngây thơ, cả tin
70
- Prominent: nổi bật prominent figure: nhân - Vegetation: thảm thực vật
vật nổi bật
- Asteroids: tiểu hành tinh
- Matter: chất, vật chất
- Vanish: biến mất = disappear
- Constitute: cấu tạo
- Orbit: quỹ đạo
This defeat constitutes a real setback for
- Rocky (adj): cứng
their championship hopes (Thất bại này thực
sự là một bước lùi lớn cho hy vọng vô địch I heard that their marriage is a bit rocky
của họ) (gặp chút khó khăn)
- Evolve: phát triển từ từ tạo ra sự thay đổi = - Tough (adj): khó khăn I had a tough time
development
- Boundary (n): giới hạn, ranh giới = border
- Subject sb/sth to sth = exposed sb/sth to sth:
- Consistent (adj): nhất quán
phải chịu đựng, phải trải qua cái gì đó
- Territory (n): lãnh thổ
- Curve: đường cong
- Tolerant (adj): khoan dung
- Excess (adj): thừa excess carbon
- Limestone: đá vôi lime: vôi
- Evaporate: bay hơi, bốc hơi
- Indicate (v): cho biết, biểu thị
- Eventually: cuối cùng
- Disorder (adj): rối loạn, lộn xộn
- Thereby: bằng cách ấy the new dam will
improve and thereby reduce hunger
- Inspect = monitor = investigate (v): kiểm tra,
điều tra nghiên cứu
- Enter >< withdraw: đi vào >< đi ra
- Subsequently: sau đó
- Enthusiastic (adj): hăng hái, nhiệt tình
- Literacy (n): trình độ học vấn
- Revolution (n): cuộc cách mạng
revolution in medicine
71