You are on page 1of 42

TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO

KHOA

Nội dung
• Định nghĩa điều chế số.
• Mục đích của điều chế số.
• Phân loại điều chế số.
• Điều chế BASK.
• Điều chế BFSK.
• Điều chế BPSK.
• Điều chế M-PSK.
• Điều chế M-QAM.
1
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

9.5. ĐIỀU CHẾ SỐ KIỂU KHÓA DỊCH TẦN SỐ


• Tần số của sóng mang bị thay đổi phụ thuộc vào dữ liệu cần truyền đi (binary 0/1).
• Biên độ và pha của sóng mang không thay đổi.
• Không bị ảnh hưởng bởi nhiễu vì tín hiệu FSK chỉ bị thay đổi về tần số theo thông tin
truyền đi, bên thu dựa vào sự thay đổi về tần số để giải điều chế.
• Hạn chế của phương pháp điều chế FSK là khả năng vật lý của sóng mang
• Trong điều chế đa mức MFSK, sử dụng nhiều hơn 2 tần số để điều chế, mỗi một tín
hiệu được mô tả bởi nhiều hơn một bit.
𝐴 cos( 2Π𝑓1 𝑡) 𝑏𝑖𝑡1
𝑠(𝑡) = ቊ
𝐴 cos( 2Π𝑓2 𝑡) 𝑏𝑖𝑡 0

2
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

9.5. ĐIỀU CHẾ SỐ KIỂU KHÓA DỊCH TẦN SỐ


Ví dụ:
Điều chế FSK của dãy bit :
1011001

3
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

9.5. ĐIỀU CHẾ SỐ KIỂU KHÓA DỊCH TẦN SỐ


Phổ của tín hiệu sau điều chế FSK:

4
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

9.5. ĐIỀU CHẾ SỐ KIỂU KHÓA DỊCH TẦN SỐ


• Trong FSK, tần số sóng mang tức thời được chuyển đổi giữa 2 hay nhiều mức
phụ thuộc vào dữ liệu số cần truyền đi.
• Dữ liệu truyền đi được mã hóa vào sóng mang,
• Lý do FSK được sử dụng rộng rãi:
• Dễ dàng điều chế và giải điều chế
• Ít nhạy cảm với sự thay đổi biên độ của kênh truyền.
• Đặc tính quan trọng của điều chế FSK: Biên độ của tín hiệu sau điều chế không
thay đổi.
• FSK truyền dữ liệu bằng tần số mang riêng biệt để đại diện cho các trạng thái
biểu tượng cần truyền đi.

5
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

9.5 ĐIỀU CHẾ SỐ KIỂU KHÓA DỊCH TẦN SỐ


ĐIỀU CHẾ FSK NHỊ PHÂN
(BFSK)

• Trong BFSK, 2 tần số khác nhau, f1 và f2 = f1 + ∆ f được sử dụng để mang thông tin về các bit được
truyền.
2𝐸𝑠
𝑠0 (𝑡) = cos 2 𝜋(𝑓1 + 𝜃1 ), 0 ≤ 𝑡 ≤ 𝑇𝑏
𝑇𝑏
2𝐸𝑠
𝑠1 (𝑡) = cos 2 𝜋(𝑓2 + 𝜃2 ), 0 ≤ 𝑡 ≤ 𝑇𝑏
𝑇𝑏
• Dữ liệu được mã hóa vào các tần số truyền đi

6
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

9.5. ĐIỀU CHẾ SỐ KIỂU KHÓA DỊCH TẦN SỐ


MỐI QUAN HỆ GIỮA TỐC ĐỘ BAUD VÀ BĂNG THÔNG TRONG ĐIỀU CHẾ FSK

• Phổ của FSK = Sự kết hợp của 2 phổ ASK có trung tâm ở tần fc1 và fc0.
• BW = fc1-fc0 + Nbaud

8
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

9.5. ĐIỀU CHẾ SỐ KIỂU KHÓA DỊCH TẦN SỐ


• Tính băng thông tối thiểu cho một tín hiệu FSK truyền dẫn ở tốc độ 2000 bps. Chế
độ truyền dẫn là bán song công và khoảng cách của 2 sóng mang là 3000 Hz.
• Với tín hiệu FSK
BW = baud rate + fc1 - fc0
BW = bit rate + fc1 - fc0 = 2000 + 3000 = 5000 Hz

• Xác định tốc độ bit tối đa cho tín hiệu FSK nếu băng thông của môi trường truyền dẫn
là 12.000 Hz và sự khác biệt giữa hai sóng mang là 2000 Hz. Chế độ truyền ở chế độ
song công.
– Vì chế độ truyền là song công, chỉ 6000 Hz được dành cho một hướng truyền.
– BW = baud rate + fc1 - fc0
– Baud rate = BW - (fc1 - fc0 ) = 6000 - 2000 = 4000
– Tốc độ baud bằng tốc độ bit nên tốc độ bit là 4000 bps.
9
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

9.5. ĐIỀU CHẾ SỐ KIỂU KHÓA DỊCH TẦN SỐ


Giải điều chế FSK:
Phải xác định được chính xác tần số tại mỗi thời điểm xác định của tín hiệu thu được.
Ưu điểm của FSK: Ít nhạy cảm với nhiễu hơn so với tín hiệu ASK
Nhược điểm của FSK: Phổ của tín hiệu FSK lớn gấp đôi phổ của tín hiệu điều chế ASK
Ứng dụng của điều chế FSK: Điều chế âm thanh số để truyền qua tần số cao tần ,….

Phổ tín hiệu Phổ tín hiệu sau điều chế FSK
cần truyền

10
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

9.5. ĐIỀU CHẾ SỐ KIỂU KHÓA DỊCH TẦN SỐ


MÁY PHÁT SỬ DỤNG ĐIỀU CHẾ BPSK

11
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

9.5. ĐIỀU CHẾ SỐ KIỂU KHÓA DỊCH TẦN SỐ


MÁY THU BFSK KIỂU COHERENT
• Máy thu BFSK kiểu coherent tương tự như đối với máy thu ASK nhưng trong
trường hợp này có 2 bộ tách sóng được điều chỉnh theo 2 tần số mang

• Khôi phục fc trong máy thu được thực hiện đơn giản nếu khoảng cách tần số
giữa các biểu tượng được thực hiện ngang bằng với tốc độ biểu tượng. 12

12
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

9.5. ĐIỀU CHẾ SỐ KIỂU KHÓA DỊCH TẦN SỐ


Các máy thu non-coherent
Một trong những cách đơn giản nhất để tách sóng FSK nhị phân là truyền tín hiệu qua 2 bộ lọc
BPF được điều chỉnh đến 2 tần số tín hiệu và tách sóng có công suất lớn hơn trung bình trong
một khoảng thời gian biểu tượng

13

13
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

14

14
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

9.6. ĐIỀU CHẾ SỐ KIỂU KHÓA DỊCH PHA PHASE SHIFT KEYING

• Pha của sóng mang thay đổi để biểu diễn cho


dữ liệu số cần truyền đi (nhị phân 0 hoặc 1)
• Biên độ và tần số của sóng mang không đổi.
• Nếu pha 0 độ để biểu diễn cho bit 0 thì pha 180
độ để biểu diễn cho 1. (2-PSK)
• PSK không dễ bị ảnh hưởng bởi nhiễu như
ASK hoặc bị giới hạn băng thông như của FSK.

16

16
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

9.6. ĐIỀU CHẾ SỐ KIỂU KHÓA DỊCH PHA PHASE SHIFT KEYING
• Trong PSK, pha của sóng mang được chuyển đổi giữa 2 (đối với BPSK) nhiều hơn 2
(đối với MPSK) để biểu diễn chuỗi bit cần truyền đi.

• Với PSK, thông tin được chứa trong pha tức thời của sóng mang được điều chế

• Đối với PSK nhị phân (BPSK) , trạng thái pha 0o và 180o được sử dụng.
• Mỗi bit tương ứng với một trạng thái pha của sóng mang.
• Về nguyên tắc, có thể chọn pha bất kỳ nhưng để dễ dàng tách lấy tín hiệu ở đầu ra bộ
giải điều chế phía máy thu, lệch pha giữa hai ký tự phải đạt cực đại, chọn ngược pha.
• Kiểu điều chế này còn được gọi là điều chế khóa đảo pha PRK – Phase Reversal
Keying.
17

17
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

9.6. ĐIỀU CHẾ SỐ KIỂU KHÓA DỊCH PHA PHASE SHIFT KEYING
➢ PSK 2 mức (BPSK)
Đối với bit 1: ứng với pha sóng mang là 00.
Đối với bit 0: ứng với pha sóng mang là 1800.
𝐴𝑐𝑜𝑠 2𝜋𝑓0 𝑡 𝑏𝑖𝑡 1
𝑠 𝑡 =ቊ
𝐴𝑐𝑜𝑠 2𝜋𝑓0 𝑡 + 𝜋 𝑏𝑖𝑡 0
𝐴𝑐𝑜𝑠 2𝜋𝑓0 𝑡 𝑏𝑖𝑡 1
=ቊ
−𝐴𝑐𝑜𝑠 2𝜋𝑓0 𝑡 𝑏𝑖𝑡 0

18

18
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

19

19
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

9.6.ĐIỀU CHẾ SỐ KIỂU KHÓA DỊCH PHA PHASE SHIFT KEYING


MỐI QUAN HỆ GIỮA TỐC ĐỘ BAUD VỚI BĂNG THÔNG TRONG PSK

• Băng thông giống với trường hợp ASK, nhưng tốc dộ dữ


liệu có thể tăng gấp 2 hoặc nhiều hơn 2 lần.
• Xác định băng thông của 1 tín hiệu 4-PSK được truyền
tại tốc độ 2000 bps nếu chế độ truyền là bán song công.

• Tín hiệu 8-PSK có băng thông 5000 Hz, xác định tốc độ
baud và tốc độ bit ?
• Với PSK tốc độ baud bằng với băng thông, do đó tốc độ
baud là 5000. Với 8-PSK, tốc độ bit gấp 3 lần tốc độ baud,
do đó tốc dộ bit là 15000bps. 20

20
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

9.6.ĐIỀU CHẾ SỐ KIỂU KHÓA DỊCH PHA PHASE SHIFT KEYING


➢ PSK 2 mức (BPSK)
Độ rộng dải tần của tín hiệu BPSK
- Ở bộ BPSK, tín hiệu sóng mang đầu vào nhân với dữ liệu nhị phân
(bộ điều chế cân bằng là bộ điều chế tích)
- Đầu ra BPSK = sin (2f0t)  sin (2fat)
= 12 cos[2𝜋 𝑓0 − 𝑓𝑎 1
𝑡 − 2 cos[2𝜋 𝑓0 + 𝑓𝑎 𝑡

𝑓𝑏
𝐵 = 2𝑓𝑎 = 2 = 𝑓𝑏 22

2
22
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

10.2. ĐIỀU CHẾ SỐ KIỂU KHÓA DỊCH PHA ĐA MỨC MPSK


➢ PSK 4 mức (QPSK)
▪ Sử dụng 4 góc pha
▪ Mỗi trạng thái sóng mang mang thông tin 2 bit

23
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

10.2. ĐIỀU CHẾ SỐ KIỂU KHÓA DỊCH PHA ĐA MỨC MPSK


➢ PSK 4 mức (QPSK)

24

24
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

10.2. ĐIỀU CHẾ SỐ KIỂU KHÓA DỊCH PHA ĐA MỨC MPSK


Dạng sóng tín hiệu QPSK

25

25
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

10.2. ĐIỀU CHẾ SỐ KIỂU KHÓA DỊCH PHA ĐA MỨC MPSK


PSK 4 mức (QPSK)
Ví dụ 2:
Dạng sóng của tín hiệu
sau điều chế QPSK
ứng với chuỗi bit:
10110001

26
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

10.2. ĐIỀU CHẾ SỐ KIỂU KHÓA DỊCH PHA ĐA MỨC MPSK


Sơ đồ khối máy phát sử dụng điều chế QPSK

27
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

10.2. ĐIỀU CHẾ SỐ KIỂU KHÓA DỊCH PHA ĐA MỨC MPSK


Sơ đồ khối máy thu tách sóng QPSK
➢ PSK 4 mức (QPSK)

• Độ rộng dải tần của tín hiệu


QPSK

𝑓𝑏
• 𝐵=
2

28

28
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

10.2. ĐIỀU CHẾ SỐ KIỂU KHÓA DỊCH PHA ĐA MỨC MPSK


8-PSK
Thay đổi tín hiệu theo 450 (thay vì 900
trong 4-PSK)
Với 8 = 23 pha khác nhau, mỗi pha có
thể đại diện cho 3 bit (tribit).

29

29
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

1O.2. ĐIỀU CHẾ QAM (QUADRATURE AMPLITUDE MODULATION)


• PSK bị giới hạn bởi khả năng của thiết bị trong việc phân biệt chênh lệch nhỏ của các pha.
• QAM (Điều chế biên độ vuông góc): kỹ thuật điều chế là sự kết hợp của điều chế pha ASK và biên độ PSK của
sóng mang thành một kênh duy nhất. QAM truyền thông tin bằng cách thay đổi cả biên độ và pha của sóng
mang, do đó tăng gấp đôi băng thông hiệu quả. QAM còn được gọi là “ ghép kênh sóng mang vuông góc:
quadrature carrier multiplexing".

• Trong tín hiệu QAM, sử dụng điều chế trực tiếp của 2 sóng mang có cùng tần số, vuông góc với nhau.
• Một tín hiệu được gọi là tín hiệu "I" , và tín hiệu còn lại được gọi là tín hiệu vuông góc "Q". Về mặt toán học, một
trong những tín hiệu sóng mang có thể được đại diện bởi sóng sin và tín hiệu kia có thể được đại diện bởi sóng
cosin.

30

30
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

1O.2. ĐIỀU CHẾ QAM (QUADRATURE AMPLITUDE MODULATION)

• Trong các sơ đồ QAM kỹ thuật số, để xác định các giá trị
của pha và biên độ, sơ đồ chòm sao được sử dụng. Do
đó, sơ đồ chòm sao là tập hợp các điểm biểu diễn các ký
hiệu.
• Trong sơ đồ chòm sao, các điểm chòm sao được sắp
xếp trong một lưới vuông với khoảng cách ngang và dọc
bằng nhau. Khoảng cách tối thiểu giữa các điểm chòm
sao được gọi là khoảng cách Euclide.
• Trong truyền thông kỹ thuật số, dữ liệu thường ở dạng
nhị phân và nó có hai trạng thái 0 hoặc 1, vì vậy số điểm
chòm sao trong lưới thường là số mũ của 2 như 4, 8, 16,
32...Các định dạng phổ biến nhất của QAM là 16-QAM
(24), 32-QAM (25), 64-QAM (26), 128-QAM (27) và 256- 31
QAM (28).
31
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

1O.2. ĐIỀU CHẾ QAM (QUADRATURE AMPLITUDE MODULATION)


• Thông thường, QAM 16-QAM được coi là QAM có bậc thấp nhất, vì:
• 2-QAM được coi là giống như đối với BPSK và 4-QAM giống như QPSK.
• Tỷ lệ lỗi của 8-QAM gần giống như của 16-QAM do đó nó không được sử dụng rộng rãi.
• Số lượng ký hiệu có thể có cho các kênh QAM được đưa ra bởi công thức: M= 2N
• Thuật ngữ “Biểu tượng: Symbol" có nghĩa là sự kết hợp của biên độ và pha.
• Tùy thuộc vào số bit trên mỗi tin nhắn hoặc ký hiệu, tín hiệu QAM được phân loại như sau:
Bits per
Name Number of symbols
symbol
16 QAM 4 24 = 16
32 QAM 5 25 = 32
64 QAM 6 26 = 64
128 QAM 7 27 = 128 32

256 QAM 8 28 = 256


32
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

1O.2. ĐIỀU CHẾ QAM (QUADRATURE AMPLITUDE MODULATION)


Mật độ phổ công suất của tín hiệu
QAM:
Phần chính của phổ tần số kéo dài từ -fs đến +fs. Do đó
băng thông của hệ thống QAM:

33

33
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

1O.2. ĐIỀU CHẾ QAM (QUADRATURE AMPLITUDE MODULATION)


Parameter QAM QPSK BPSK OOK or BASK
Information is
transmitted by Biên độ và pha Pha Pha Biên độ
change in
Number of bits (N)
N N=2 N=1 N=1
per symbol
Number of possible
M=2N 4 2 2
symbol
Minimum
bandwidth 2fb/N fb 2fb 2fb
in Hz
Symbol duration
NTb 2Tb Tb Tb

Minimum
Với M=16: 𝐸𝑠 0.4 2 𝐸𝑏 2 𝐸𝑏 2 𝐸𝑏34
Euclidean distance

34
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

1O.2. ĐIỀU CHẾ QAM (QUADRATURE AMPLITUDE MODULATION)


➢ ĐIỀU CHẾ 8- QAM (QUADRATURE AMPLITUDE MODULATION)
Ví dụ: bản đồ chòm sao và dạng sóng của tín hiệu 8-QAM (2 mức biên độ, 4 mức pha).

STT Biểu Pha Biên độ


tượng
1 000 00 A1
2 001 00 A2
3 010 900 A1
4 011 900 A2
5 100 1800 A1
6 101 1800 A2
7 110 2700 A1
35
8 111 2700 A2

35
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

➢ ĐIỀU CHẾ 8- QAM (QUADRATURE AMPLITUDE MODULATION)


Ví dụ về bản đồ chòm sao và dạng sóng của tín hiệu 8-QAM (2 mức biên độ, 4 mức pha)

STT Biểu Pha Biên độ


tượng
1 000 00 A1
2 001 00 A2
3 010 900 A1
4 011 900 A2
5 100 1800 A1
6 101 1800 A2
7 110 2700 A1
8 111 2700 A2

36
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

1O.2. ĐIỀU CHẾ QAM (QUADRATURE AMPLITUDE MODULATION)

➢ 16-QAM

37

37
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

1O.2. ĐIỀU CHẾ QAM (QUADRATURE AMPLITUDE MODULATION)

➢ 16-QAM

38
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

1O.2. ĐIỀU CHẾ QAM (QUADRATURE AMPLITUDE MODULATION)


➢ 16-QAM
Ví dụ:
Giải điều chế 16
QAM

39

39
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

1O.2. ĐIỀU CHẾ QAM (QUADRATURE AMPLITUDE MODULATION)


➢ SO SÁNH TỐC ĐỘ BAUD GIỮA CÁC PHƯƠNG PHÁP

40

40
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

1O.2. ĐIỀU CHẾ QAM (QUADRATURE AMPLITUDE MODULATION)


➢ SO SÁNH TỐC ĐỘ BAUD GIỮA CÁC PHƯƠNG PHÁP
Modulation Units Bits/Baud Baud rate Bit Rate

ASK, FSK, 2-PSK Bit 1 N N

4-PSK, 4-QAM Dibit 2 N 2N

8-PSK, 8-QAM Tribit 3 N 3N

16-QAM Quadbit 4 N 4N

32-QAM Pentabit 5 N 5N

64-QAM Hexabit 6 N 6N

128-QAM Septabit 7 N 7N
41
256-QAM Octabit 8 N 8N
41
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

1O.2. ĐIỀU CHẾ QAM (QUADRATURE AMPLITUDE MODULATION)


➢ VÍ DỤ VỀ TÍNH TỐC ĐỘ BIT VÀ TỐC ĐỘ BAUD TRONG ĐIỀU CHẾ QAM
• Trong điều chế 8-PSK, nếu tốc độ bit là 4800 bps, xác định tốc độ baud?
• Trong điều chế 8-PSK, bản đồ chùm sao với các pha cách nhau 45 độ. Vì 23 = 8, mỗi tín hiệu được
biểu diễn bởi 3 bit. Do đó, tốc độ baud là 4800 / 3 = 1600 baud
• Xác định tốc độ bit cho 1 tín hiệu 16- QAM có tốc độ baud là 1000.
• 1 tín hiệu 16-QAM có 1 tín hiệu được biểu diễn bằng 4 bit vì log216 = 4. Do đó, tốc độ bit là:
(1000)(4) = 4000 bps
• Tính toán tốc độ baud cho 1 tín hiệu 64- QAM có tốc độ bit 72 000 bps.
• 1 tín hiệu 64-QAM có số bit biểu diễn/ 1 ký hiệu là: log2 64 = 6.
• Do đó, tốc độ baud là: 72000 / 6 = 12,000 baud

42
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

1O.2. ĐIỀU CHẾ QAM (QUADRATURE AMPLITUDE MODULATION)


➢ MỘT SỐ ƯU ĐIỂM CỦA KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ QAM
• Khả năng chống nhiễu của tín hiệu QAM tốt do đó ảnh hưởng của nhiễu tới tín hiệu là
nhỏ.
• QAM có xác suất xuất hiện lỗi nhỏ.
• QAM cung cấp tốc độ bit lớn.
• QAM đạt hiệu quả về băng thông.
• Bằng cách sử dụng cả sóng sin và sóng cosin vào một kênh, dung lượng kênh truyền
thông được tăng gấp đôi so với việc chỉ sử dụng một sóng sin hoặc một sóng cosin.

43
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

1O.2. ĐIỀU CHẾ QAM (QUADRATURE AMPLITUDE MODULATION)


➢ MỘT SỐ NHƯỢC ĐIỂM CỦA KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ QAM
• Tín hiệu QAM dễ nhạy cảm với nhiễu vì kỹ thuật QAM sử dụng sự thay đổi biên độ sóng
mang trong điều chế tín hiệu truyền đi.
• Trong các máy phát QAM, cần thiết phải sử dụng các bộ khuếch đại tuyến tính để duy trì tính
chất tuyến tính do có sự xuất hiện của thành phần biên độ trong tín hiệu QAM, tuy nhiên các
bộ khuếch đại tuyến tính thường cho hiệu quả thấp và tiêu thụ nhiều về công suất. (Các tín
hiệu điều chế tần số và pha khi truyền đi không yêu cầu các bộ khuếch đại tuyến tính).
• Có thể truyền được nhiều bit trên một ký hiệu nhưng QAM bậc cao có bản đồ chòm sao với
các điểm gần nhau sẽ gây ra sự nhạy cảm với nhiễu hơn và sẽ sinh ra sai số trong dữ liệu
khôi phục.
• Ngoài ra, máy thu để giải mã tín hiệu ở các định dạng QAM có thứ tự cao hơn gặp một số
khó khăn, khả năng chống nhiễu giảm. Vì vậy, các định dạng QAM có thứ tự cao hơn chỉ
được sử dụng khi có tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu cao.

44
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TRUYỀN THÔNG SỐ LOGO
KHOA

1O.2. ĐIỀU CHẾ QAM (QUADRATURE AMPLITUDE MODULATION)


➢ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ QAM
• Kỹ thuật QAM được sử dụng rộng rãi trong truyền thông vô tuyến vì nó làm tăng tốc
độ truyền bit.
• QAM được sử dụng trong các ứng dụng truyền thông không dây từ khoảng cách
ngắn đến các hệ thống có khoảng cách đường truyền dài. 64 QAM and 256 QAM
được sử dụng trong các hệ thống truyền hình cáp.
• QAM được sử dụng trong hệ thống truyền thông tin bằng cáp quang để tăng tốc độ
bit.
• Ngoài ra, QAM cũng được sử dụng trong nhiều hệ thống truyền thông như : Wi-Fi,
WiMAX hay hệ thống truyền hình số mặt đất Digital Video Broadcast (DVB).

45
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved

You might also like