You are on page 1of 13

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

An Giang, ngày 05 tháng 11 năm 2021

HỢP ĐỒNG KINH TẾ


Số: … /2021/HĐ-STNMT-ĐNN

Gói thầu số 3: Thực hiện “Đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký cấp, đổi
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp và lập hồ sơ địa chính 06 xã:
Phú Hội và Vĩnh Hội Đông, huyện An Phú; Bình Mỹ và Bình Chánh, huyện
Châu Phú; An Hòa và Vĩnh Hanh, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang”.
Phương án kinh tế kỹ thuật: Đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký cấp,
đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp và lập hồ sơ địa chính 06 xã:
Phú Hội và Vĩnh Hội Đông, huyện An Phú; Bình Mỹ và Bình Chánh, huyện Châu
Phú; An Hòa và Vĩnh Hanh, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang.

Căn cứ Bộ luật Dân sự năm 2015;


Căn cứ Luật đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Đấu thầu năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/06/2014 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu.
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/04/2019 của Chính phủ quy
định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính
quy định lập, quản lý, sử dụng chi phí hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ
chi về tài nguyên môi trường;
Căn cứ Thông tư 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/07/2017 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính,
đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Quyết định số 2272/QĐ-UBND ngày 28/09/2020 của UBND tỉnh
phê duyệt Kế hoạch xử lý hồ sơ tồn và đo đạc, cấp, đổi giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất nông nghiệp cho 24 xã còn lại trên địa bàn tỉnh;

Trang 1/13
Căn cứ các Quyết định số: 940, 941, 942, 943, 944 và 945/QĐ-UBND
ngày 07/05/2021 của UBND tỉnh phê duyệt Phương án Kinh tế kỹ thuật “Đo đạc
lập bản đồ địa chính, đăng ký cấp, đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nông
nghiệp và lập hồ sơ địa chính 06 xã: Phú Hội và Vĩnh Hội Đông, huyện An Phú;
Bình Mỹ và Bình Chánh, huyện Châu Phú; An Hòa và Vĩnh Hanh, huyện Châu
Thành, tỉnh An Giang”;
Căn cứ Quyết định số 1504/QĐ-UBND ngày 07/07/2021 của UBND tỉnh
phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu thực hiện các Phương án kinh tế kỹ thuật
“Đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký cấp, đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất nông nghiệp và lập hồ sơ địa chính 06 xã: Phú Hội và Vĩnh Hội Đông,
huyện An Phú; Bình Mỹ và Bình Chánh, huyện Châu Phú; An Hòa và Vĩnh
Hanh, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang”;
Căn cứ Quyết định số 890/QĐ-STNMT ngày 16/08/2021 của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh An Giang phê duyệt hồ sơ mời thầu dịch vụ tư vấn
qua mạng Gói thầu số 03: Thực hiện “Đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký
cấp, đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp và lập hồ sơ địa chính
06 xã: Phú Hội và Vĩnh Hội Đông, huyện An Phú; Bình Mỹ và Bình Chánh,
huyện Châu Phú; An Hòa và Vĩnh Hanh, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang”;
Căn cứ Quyết định số 1075/QĐ-STNMT ngày 03/11/2021 của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh An Giang phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu qua
mạng Gói thầu số 03: Thực hiện “Đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký cấp, đổi
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp và lập hồ sơ địa chính 06 xã:
Phú Hội và Vĩnh Hội Đông, huyện An Phú; Bình Mỹ và Bình Chánh, huyện
Châu Phú; An Hòa và Vĩnh Hanh, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang”;
Căn cứ Biên bản thương thảo, hoàn thiện Hợp đồng đã được Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh An Giang và Liên danh Trắc địa Bản đồ - Tài
nguyên và Môi trường miền Nam ký ngày 27 tháng 10 năm 2021.
Đại diện các bên ký hợp đồng, gồm có:
I. Chủ đầu tư (Bên A): Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang.
- Địa chỉ: Số 837 đường Trần Hưng Đạo, phường Bình Khánh, thành phố
Long Xuyên, tỉnh An Giang.
- Điện thoại: 02963.853026.
- Mã số thuế: 1600664879-006.
- Số Tài khoản: 9527.2.1034481 tại Kho bạc Nhà nước tỉnh An Giang.
- Đại diện là ông: Nguyễn Việt Trí Chức vụ: Giám đốc

Trang 2/13
II. Nhà thầu tư vấn (Bên B): Liên danh Trắc địa Bản đồ - Tài nguyên
và Môi trường miền Nam, gồm:
II.1. Thành viên đứng đầu liên danh: Công ty TNHH Một thành viên
Trắc địa Bản đồ.
- Địa chỉ: số 2/198 đường Trần Cung, phường Cổ Nhuế 1, quận Bắc Từ
Liêm, thành phố Hà Nội.
- Điện thoại: 024.3755.8003 Fax: 024.3755.8093.
- Mã số thuế: 0100107211.
- Tài khoản: 0511100028004 - Tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân
đội, Chi nhánh Điện Biên Phủ, Hà Nội.
- Đại diện là ông: Nguyễn An Định Chức vụ: Giám đốc.
II.2. Thành viên liên danh: Công ty TNHH MTV Tài nguyên và Môi
trường miền Nam.
- Địa chỉ: Số 30, đường số 3, khu phố 4, phường An Khánh, thành phố
Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh.
- Điện thoại: 028.3740.8572 Fax: 028.3740.8538.
- Mã số thuế: 0310370603.
- Tài khoản: 118.0000.61987 - Tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt
Nam, chi nhánh Thủ Thiêm, TP.Hồ Chí Minh.
- Đại diện là ông: Đào Đức Hưởng Chức vụ: Chủ tịch Công ty.
Các bên thỏa thuận ký kết hợp đồng cung cấp dịch vụ với các nội dung sau:
Điều 1. Nội dung của công việc:
1. Nội dung công việc: Nhà thầu (Bên B) tổ chức thực hiện “Đo đạc lập
bản đồ địa chính, đăng ký cấp, đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nông
nghiệp và lập hồ sơ địa chính 06 xã: Phú Hội và Vĩnh Hội Đông, huyện An Phú;
Bình Mỹ và Bình Chánh, huyện Châu Phú; An Hòa và Vĩnh Hanh, huyện Châu
Thành, tỉnh An Giang”. Trong đó:
- Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000: 263,70 ha.
- Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000: 1.018,91 ha.
- Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000: 12.869,06 ha.
- Đăng ký cấp mới GCN: 2.382 giấy.
- Đăng ký cấp đổi GCN: 18.182 giấy.

Trang 3/13
2. Phân công nhiệm vụ trong Nhà thầu Liên danh:

Tỷ lệ % giá trị
Tên thành viên đảm nhận so
STT Nội dung công việc đảm nhận
Liên danh với tổng giá
dự thầu
Thực hiện Đo đạc lập bản đồ địa
Thành viên đứng
chính, đăng ký cấp, đổi giấy chứng
đầu liên danh:
nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp
1 Công ty TNHH 69%
và lập hồ sơ địa chính xã: Phú hội và
MTV Trắc địa
Vĩnh Hội Đông, huyện An Phú; Bình
Bản đồ
Mỹ và Bình Chánh, huyện Châu Phú.
Thành viên thứ 2: Thực hiện Đo đạc lập bản đồ địa
Công ty TNHH chính, đăng ký cấp, đổi giấy chứng
2 MTV Tài nguyên nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp 31%
và Môi trường và lập hồ sơ địa chính xã: An Hòa và
miền Nam Vĩnh Hanh, huyện Châu Thành.
Tổng cộng Toàn bộ công việc của gói thầu 100%
3. Khối lượng công việc: Chi tiết theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Kiểm tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm:
- Bên A sẽ tổ chức kiểm tra nghiệm thu từng hạng mục công việc sau khi
có văn bản đề nghị của Bên B trong vòng 07 ngày để làm cơ sở xác nhận khối
lượng, chất lượng và thanh quyết toán công đoạn công trình.
- Bên A chỉ tổ chức tổng kiểm tra nghiệm thu công trình để Bên B bàn
giao sản phẩm khi tỷ lệ phát, đổi giấy chứng nhận ra dân từ 90% trở lên (trừ
trường hợp đặc biệt được Bên A chấp thuận).
- Sản phẩm ở từng công đoạn phải đầy đủ theo phương án được phê duyệt và
đảm bảo tuân thủ các quy định, quy trình, quy phạm do Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành và các văn bản hướng dẫn của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Loại hợp đồng
Hợp đồng trọn gói, đơn giá theo giá trúng thầu và thanh toán theo khối
lượng thực tế nhưng không được vượt quá khối lượng được phê duyệt. Trong
trường hợp thay đổi về giải pháp công nghệ, thiết kế kỹ thuật, khối lượng công
việc, tiến độ thi công,... không phù hợp với Phương án kinh tế kỹ thuật được
duyệt thì Bên B có trách nhiệm báo cáo Bên A để xem xét giải quyết kịp thời.
Căn cứ giải pháp được chấp thuận của Bên A, Bên B mới được tiếp tục thực hiện.

Trang 4/13
Điều 4. Thời gian thực hiện hợp đồng
Thời gian thực hiện hợp đồng là 12 tháng, kể từ hợp đồng có hiệu lực.
Bên B phải đảm bảo thực hiện các hạng mục công việc đúng tiến độ đã
nêu trong Hồ sơ đề xuất dự thầu và chất lượng sản phẩm giao nộp đúng theo yêu
cầu của phương án được duyệt. Trường hợp chậm tiến độ, Bên B phải có văn
bản giải trình gởi Bên A xem xét, nếu không được sự chấp thuận của Bên A thì
Bên B sẽ bị xử phạt theo quy định của pháp luật.
Điều 5. Giá trị hợp đồng, phương thức tạm ứng và thanh toán
1. Giá trị hợp đồng:
- Giá trị hợp đồng (đã bao gồm VAT): 19.350.000.000 đồng (Bằng chữ:
Mười chín tỷ, ba trăm năm mươi triệu đồng).
- Chi tiết như Phụ lục kèm theo.
2. Tạm ứng Hợp đồng và bảo lãnh tạm ứng hợp đồng:
- Giá trị tạm ứng: Sau khi ký hợp đồng có hiệu lực và Bên B nộp kế hoạch
chi tiết triển khai gói thầu cùng với bảo lãnh tạm ứng của Bên B, Bên A sẽ
chuyển tạm ứng cho Bên B 30% giá trị hợp đồng tương đương với số tiền (quy
tròn): 5.805.000.000 đồng (Bằng chữ: Năm tỷ, tám trăm lẻ năm triệu đồng).
Trong đó, giá trị được tạm ứng của mỗi thành viên liên danh là:
+ Công ty TNHH Một thành viên Trắc địa Bản đồ: 4.005.450.000 đồng
(Bằng chữ: Bốn tỷ, không trăm linh năm triệu, bốn trăm năm mươi nghìn đồng).
+ Công ty TNHH MTV Tài nguyên và Môi trường miền Nam:
1.799.550.000 đồng (Bằng chữ: Một tỷ, bảy trăm chín mươi chín triệu, năm trăm
năm mươi nghìn đồng).
Việc thực hiện tạm ứng nêu trên theo tiến độ bố trí vốn của cơ quan có
thẩm quyền.
- Thu hồi tạm ứng hợp đồng: số tiền tạm ứng được thu hồi 100% khi
Bên A thực hiện thủ tục thanh toán Đợt 1 cho Bên B.
- Bảo lãnh tạm ứng:
+ Số tiền Bên B thực hiện bảo lãnh tạm ứng hợp đồng bằng với số tiền
Bên A chuyển tạm ứng cho Bên B: 5.805.000.000 đồng (Bằng chữ: Năm tỷ, tám
trăm linh năm triệu đồng). Trong đó, giá trị thực hiện bảo lãnh tạm ứng của mỗi
thành viên liên danh là:
+ Công ty TNHH Một thành viên Trắc địa Bản đồ: 4.005.450.000 đồng
(Bằng chữ: Bốn tỷ, không trăm linh năm triệu, bốn trăm năm mươi nghìn đồng).

Trang 5/13
+ Công ty TNHH MTV Tài nguyên và Môi trường miền Nam:
1.799.550.000 đồng (Bằng chữ: Một tỷ, bảy trăm chín mươi chín triệu, năm
trăm năm chục nghìn đồng).
+ Thời gian có hiệu lực của bảo lãnh tạm ứng hợp đồng phải được kéo dài
cho đến khi bên A đã thu hồi hết số tiền tạm ứng.
+ Hình thức bảo lãnh tạm ứng: Bằng chứng thư bảo lãnh của Ngân hàng
hoạt động hợp pháp tại Việt Nam phát hành.
3. Thanh toán hợp đồng:
Nguyên tắc chung: Sau khi ký hợp đồng, Bên A sẽ tạm ứng kinh phí để
Bên B triển khai công việc, sau đó sẽ thanh toán theo từng đợt dựa trên khối
lượng công việc hoàn thành và kế hoạch cấp vốn của cơ quan có thẩm quyền.
Cụ thể như sau:
- Đợt 1: Bên A sẽ thanh toán cho Bên B 100% giá trị công việc đo đạc
thành lập bản đồ địa chính nhưng không vượt quá 60% giá trị hợp đồng và thực
hiện thu hồi toàn bộ giá trị Bên A đã cho Bên B tạm ứng khi Bên B hoàn thành
việc đo đạc thành lập bản đồ địa chính được Bên A kiểm tra nghiệm thu, xác
nhận khối lượng, chất lượng công việc.
- Đợt 2: Bên A sẽ thanh toán cho bên B 80% giá trị hợp đồng khi tỷ lệ
đăng ký đất đạt từ 90% trở lên và tỷ lệ phát, đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất ra dân đạt từ 50% trở lên trên tổng số thửa đất đã đăng ký.
- Đợt 3: Số tiền còn lại Bên A sẽ thanh toán dứt điểm khi Bên B hoàn tất công
việc, được tổng kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao sản phẩm và thanh lý hợp đồng.
3. Phương thức thanh toán: Chuyển khoản 100%.
4. Tài khoản nhận thanh toán:
Công ty TNHH Một thành viên Trắc địa Bản đồ:
+ Tài khoản: 0511100028004.
+ Tại Ngân hàng TMCP Quân đội, Chi nhánh Điện Biên Phủ, Hà Nội.
Công ty TNHH MTV Tài nguyên và Môi trường miền Nam:
+ Tài khoản: 118.0000.61987.
+ Tại: Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam, chi nhánh Thủ Thiêm,
TP.Hồ Chí Minh.
5. Đồng tiền thanh toán: Đồng Việt Nam.

Trang 6/13
Điều 6. Bảo đảm thực hiện Hợp đồng
- Hình thức bảo đảm thực hiện hợp đồng: Bên B cung cấp một bảo đảm
thực hiện hợp đồng theo hình thức thư bảo lãnh tín dụng do Ngân hàng tại Việt
Nam phát hành. Ngân hàng bảo lãnh phải là Ngân hàng mà Công ty giao dịch.
- Thời hạn nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng: Trong vòng 10 ngày làm
việc kể từ ngày hai bên ký kết hợp đồng.
- Giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng: 967.500.000 đồng (Bằng chữ: Chín
trăm sáu mươi bảy triệu, năm trăm ngàn đồng). Trong đó, giá trị thực hiện bảo
đảm hợp đồng của mỗi thành viên liên danh là:
+ Công ty TNHH Một thành viên Trắc địa Bản đồ: 667.575.000 đồng
(Bằng chữ: Sáu trăm sáu mươi bảy triệu, năm trăm bảy mươi lăm nghìn đồng).
+ Công ty TNHH MTV Tài nguyên và Môi trường miền Nam:
299.925.000 đồng (Bằng chữ: Hai trăm hai mươi chín triệu, chín trăm hai mươi
lăm nghìn đồng).
- Hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng: kể từ ngày hợp đồng có hiệu
lực cho đến ngày hợp đồng hết hiệu lực.
- Bên B sẽ không được hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng trong trường
hợp Bên B không hoàn thành nghĩa vụ và trách nhiệm của mình theo hợp đồng
làm phát sinh thiệt hại cho bên A; Bên B thực hiện hợp đồng chậm tiến độ do lỗi
của mình nhưng từ chối gia hạn hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng.
Điều 7. Thuế và hóa đơn, chứng từ
Bên B chịu trách nhiệm nộp các khoản thuế và nghĩa vụ tài chính khác
(nếu có) liên quan đến việc thực hiện hợp đồng.
Bên B phải xuất hóa đơn tài chính theo đúng giá trị Bên A đã thanh toán
theo tiến độ công trình.
Bên B có trách nhiệm sử dụng kinh phí hợp đồng và quản lý chứng từ
theo đúng các chế độ tài chính, kế toán hiện hành của Nhà nước.
Điều 8. Trách nhiệm của Bên A
1. Cử cán bộ theo dõi tiến độ và giám sát việc thực hiện Hợp đồng.
2. Cung cấp cho Bên B các tư liệu, tài liệu có liên quan đến việc thực hiện
công trình.
3. Tổ chức nghiệm thu chất lượng sản phẩm kịp thời theo từng bước công
việc như đã nêu tại Điều 5 của Hợp đồng.

Trang 7/13
4. Thanh toán cho Bên B theo giá trị; tiến độ hợp đồng và phương thức
nêu tại Điều 5 của hợp đồng này cũng như thực hiện đầy đủ nghĩa vụ và trách
nhiệm khác được quy định tại E-ĐKC và E-ĐKCT của hợp đồng.
Điều 9. Trách nhiệm của Bên B
1. Thực hiện các nghĩa vụ được nêu tại Điều 1 của hợp đồng này;
2. Đảm bảo huy động và bố trí nhân sự, thiết bị đầy đủ để thực hiện dịch
vụ tư vấn;
3. Sau khi hoàn thành từng bước nội dung công việc nêu tại Điều 1 của
Hợp đồng này, Bên B có trách nhiệm báo cáo tiến độ và kết quả thực hiện định kỳ
hàng tháng về Chủ đầu tư theo dõi và tiến hành tổ chức kiểm tra nghiệm thu theo
đúng quy định. Trường hợp Bên B không thực hiện báo cáo về những vấn đề phát
sinh trong quá trình thực hiện Hợp đồng thì sẽ không được Bên A xem xét điều
chỉnh hoặc kéo dài thời hạn thực hiện theo quy định tại Điều 4 của Hợp đồng này.
4. Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ và trách nhiệm khác được nêu trong E-
ĐKC và E-ĐKCT của hợp đồng.
Điều 10. Trường hợp bất khả kháng
Các trường hợp được coi là bất khả kháng nếu trong quá trình thực hiện hợp
đồng xảy ra thiên tai, dịch bệnh…thực hiện theo các quy định pháp luật hiện hành.
Điều 11. Ủy thác
Bên B không được ủy thác toàn bộ các nghĩa vụ phải thực hiện của mình
theo hợp đồng cho Bên thứ 3. Trong trường hợp cần thiết, được phép ký ủy thác
thực hiện một phần công việc trong hợp đồng nhưng phải có sự chấp thuận bằng
văn bản của Bên A.
Điều 12. Xử phạt khi vi phạm hợp đồng
Trường hợp chậm trễ thời gian thực hiện hợp đồng mà hoàn toàn do các
nguyên nhân chủ quan của bên B gây ra, bên B sẽ chịu phạt cứ chậm 15 ngày sẽ
bị phạt 01% tổng giá trị phần công việc bị chậm tiến độ nhưng tối đa không quá
12% tổng giá trị của phần công việc bị chậm tiến độ.
Điều 13. Chấm dứt hợp đồng
Bên A có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng trong trường hợp Bên B
vi phạm một trong những Điều, Khoản của Hợp đồng trừ trường hợp bất khả
kháng được nêu tại Điều 9 của Hợp đồng này. Bên B phải bồi thường thiệt hại
cho Bên A do việc vi phạm hợp đồng gây ra.
Điều 14. Thành phần Hợp đồng:
Hồ sơ hợp đồng bao gồm các tài liệu sau đây:

Trang 8/13
1. Văn bản hợp đồng;
2. Phụ lục hợp đồng gồm điều khoản tham chiếu, nhân sự của nhà thầu,
trách nhiệm báo cáo của nhà thầu;
3. Biên bản thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;
4. Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu;
5. Văn bản thỏa thuận của các bên về điều kiện của hợp đồng, bao gồm
điều kiện chung, điều kiện cụ thể;
6. E-HSDT và các tài liệu làm rõ E-HSDT của nhà thầu được lựa chọn;
7. E-HSMT và các tài liệu sửa đổi, bổ sung E-HSMT;
8. Các tài liệu có liên quan;
9. Các tài liệu kèm theo khác: các Thiết kế kỹ thuật – dự toán được duyệt.
Điều 15. Giải quyết tranh chấp
Hai Bên cam kết thực hiện đúng những thỏa thuận ghi trong Hợp đồng.
Trong quá trình thực hiện, nếu Bên nào có khó khăn, vướng mắc phát sinh phải
kịp thời thông báo cho Bên kia bằng văn bản để cùng nhau bàn bạc, giải quyết
trên tinh thần hợp tác. Trường hợp không thoả thuận được, các Bên có quyền
yêu cầu Tòa án Nhân dân tỉnh An Giang giải quyết.
Điều 16. Các thỏa thuận khác
- Đối với các khu vực không tiến hành đo đạc được (do khách quan) thì
phải có ý kiến (bằng văn bản) của Phòng Tài nguyên và Môi trường và phải
được sự chấp thuận của Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Khi thanh toán khối lượng đo đạc thành lập bản đồ địa chính, khối lượng
đất giao thông thủy lợi chỉ tính bằng 30% đơn giá đo đạc theo từng tỷ lệ.
- Trong những trường hợp khách quan khác làm chậm trễ công việc, Bên
B ghi nhận bằng biên bản, được UBND xã và Phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện thống nhất, đồng thời báo cáo Bên A xem xét. Trên cơ sở đó, Bên A có
toàn quyền quyết định trong việc thanh lý hợp đồng khi sản phẩm không hoàn
thành hoặc hoàn thành không đầy đủ theo quy định của hợp đồng này.
Điều 17. Điều khoản chung
Các Bên cam kết thực hiện đúng các Điều, Khoản ghi trong Hợp đồng
này. Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh hoặc thay đổi nội dung Hợp
đồng, các Bên sẽ cùng nhau trao đổi giải quyết bằng Phụ kiện Hợp đồng.
Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày hai Bên ký kết và hết hiệu lực sau khi
hai Bên tiến hành thanh lý hợp đồng theo luật định.

Trang 9/13
Hợp đồng được lập thành 10 (mười) bộ, Bên A giữ 06 (sáu) bộ, bên B giữ
04 (bốn) bộ, các bộ hợp đồng có giá trị pháp lý như nhau./.

ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B


Sở Tài nguyên và Môi trường Công ty TNHH Một thành Công ty TNHH MTV Tài
tỉnh An Giang viên Trắc địa Bản đồ nguyên và Môi trường
miền Nam

Nguyễn Việt Trí Nguyễn An Định Đào Đức Hưởng

Trang 10/13
PHỤ LỤC
BẢNG KHỐI LƯỢNG ĐƠN GIÁ CHI TIẾT
(Kèm theo Hợp đồng số: /2021/HĐ-STNMT-ĐNN ngày 05/11/2021)

Loại K.lượn
TT Nội dung công việc ĐVT Đơn giá Thành tiền
KK g
A Xã Phú Hội - Huyện An Phú 2.872.528.884
I Đo đạc thành lập bản đồ địa chính Ha 2.205,18 1.730.286.741
1 Bản đồ tỷ lệ 1/1000 Ha 94,6 433.744.784
1.1 Ngoại nghiệp Ha 3 94,6 3.777.518 357.353.203
1.2 Nội nghiệp Ha 3 94,6 807.522 76.391.581
2 Bản đồ tỷ lệ 1/5000 Ha 2.110,58 1.296.541.957
2.1 Ngoại nghiệp Ha 3 2.110,58 558.074 1.177.859.823
2.2 Nội nghiệp Ha 3 2.110,58 56.232 118.682.135
II Đăng ký cấp GCN GCN 3.054 1.142.242.143
1 Cấp mới GCN 398 188.693.332
1.1 Đủ điều kiện cấp GCN GCN 3 358 431.234 154.381.772
1.2 Thửa phát sinh trên 1GCN = 1 thửa GCN 3 251 85.840 21.545.840
1.3 Hồ sơ đăng ký nhưng không cấp GCN GCN 3 20 244.416 4.888.320
1.4 Hồ sơ không đủ đk cấp GCN GCN 3 20 393.870 7.877.400
2 Cấp đổi GCN 2.656 953.548.811
2.1 Đủ điều kiện cấp GCN GCN 3 1.859 338.103 628.533.477
2.2 Thửa phát sinh trên 1GCN = 1 thửa GCN 3 1.301 59.763 77.751.663
2.3 Hồ sơ đăng ký nhưng không cấp GCN GCN 3 797 310.243 247.263.671
B Xã Vĩnh Hội Đông - Huyện An Phú 796.614.774
I Đo đạc thành lập bản đồ địa chính Ha 691,78 476.862.098
1 Bản đồ tỷ lệ 1/1000 Ha 13,07 59.926.473
1.1 Ngoại nghiệp Ha 3 13,07 3.777.518 49.372.160
1.2 Nội nghiệp Ha 3 13,07 807.522 10.554.313
2 Bản đồ tỷ lệ 1/5000 Ha 678,71 416.935.625
2.1 Ngoại nghiệp Ha 3 678,71 558.074 378.770.405
2.2 Nội nghiệp Ha 3 678,71 56.232 38.165.221
II Đăng ký cấp GCN GCN 858 319.752.676
1 Cấp mới GCN 102 48.358.718
1.1 Đủ điều kiện cấp GCN GCN 3 92 431.234 39.673.528
1.2 Thửa phát sinh trên 1GCN = 1 thửa GCN 3 64 85.840 5.493.760
1.3 Hồ sơ đăng ký nhưng không cấp GCN GCN 3 5 244.416 1.222.080
1.4 Hồ sơ không đủ đk cấp GCN GCN 3 5 393.870 1.969.350
2 Cấp đổi GCN 756 271.393.958
2.1 Đủ điều kiện cấp GCN GCN 3 529 338.103 178.856.487
2.2 Thửa phát sinh trên 1GCN = 1 thửa GCN 3 370 59.763 22.112.310
2.3 Hồ sơ đăng ký nhưng không cấp GCN GCN 3 227 310.243 70.425.161
C Xã Bình Mỹ - Huyện Châu Phú 4.843.611.695
I Đo đạc thành lập bản đồ địa chính Ha 3.193,41 2.928.279.071
1 Bản đồ tỷ lệ 1/1000 Ha 83,56 383.125.942
1.1 Ngoại nghiệp Ha 3 83,56 3.777.518 315.649.404
1.2 Nội nghiệp Ha 3 83,56 807.522 67.476.538

Trang 11/13
Loại K.lượn
TT Nội dung công việc ĐVT Đơn giá Thành tiền
KK g
2 Bản đồ tỷ lệ 1/2000 Ha 1.018,91 1.430.280.648
2.1 Ngoại nghiệp Ha 1 1.018,91 1.109.763 1.130.748.618
2.2 Nội nghiệp Ha 1 1.018,91 293.973 299.532.029
3 Bản đồ tỷ lệ 1/5000 Ha 2.090,94 1.114.872.480
2.1 Ngoại nghiệp Ha 2 2.090,94 483.925 1.011.858.140
2.2 Nội nghiệp Ha 2 2.090,94 49.267 103.014.341
II Đăng ký cấp GCN GCN 5.730 1.915.332.624
1 Cấp mới GCN 501 219.069.438
1.1 Đủ điều kiện cấp GCN GCN 1 451 399.351 180.107.301
1.2 Thửa phát sinh trên 1GCN = 1 thửa GCN 1 316 76.332 24.120.912
1.3 Hồ sơ đăng ký nhưng không cấp GCN GCN 1 25 228.474 5.711.850
1.4 Hồ sơ không đủ đk cấp GCN GCN 1 25 365.175 9.129.375
2 Cấp đổi GCN 5.229 1.696.263.186
2.1 Đủ điều kiện cấp GCN GCN 1 3.660 307.075 1.123.894.500
2.2 Thửa phát sinh trên 1GCN = 1 thửa GCN 1 2.562 50.512 129.411.744
2.3 Hồ sơ đăng ký nhưng không cấp GCN GCN 1 1.569 282.318 442.956.942
D Xã Bình Chánh - Huyện Châu Phú 3.617.858.362
I Đo đạc thành lập bản đồ địa chính Ha 3.467,22 2.250.882.607
1 Bản đồ tỷ lệ 1/1000 Ha 30,46 139.660.318
1.1 Ngoại nghiệp Ha 3 30,46 3.777.518 115.063.198
1.2 Nội nghiệp Ha 3 30,46 807.522 24.597.120
2 Bản đồ tỷ lệ 1/5000 Ha 3.436,76 2.111.222.289
2.1 Ngoại nghiệp Ha 3 3.436,76 558.074 1.917.966.400
2.2 Nội nghiệp Ha 3 3.436,76 56.232 193.255.888
II Đăng ký cấp GCN GCN 4.031 1.366.975.755
1 Cấp mới GCN 526 229.993.140
1.1 Đủ điều kiện cấp GCN GCN 1 474 399.351 189.292.374
1.2 Thửa phát sinh trên 1GCN = 1 thửa GCN 1 331 76.332 25.265.892
1.3 Hồ sơ đăng ký nhưng không cấp GCN GCN 1 26 228.474 5.940.324
1.4 Hồ sơ không đủ đk cấp GCN GCN 1 26 365.175 9.494.550
2 Cấp đổi GCN 3.505 1.136.982.615
2.1 Đủ điều kiện cấp GCN GCN 1 2.453 307.075 753.254.975
2.2 Thửa phát sinh trên 1GCN = 1 thửa GCN 1 1.717 50.512 86.729.104
2.3 Hồ sơ đăng ký nhưng không cấp GCN GCN 1 1052 282.318 296.998.536
E Xã An Hòa - Huyện Châu Thành 2.247.053.733
I Đo đạc thành lập bản đồ địa chính Ha 1.448 1.148.470.492
1 Bản đồ tỷ lệ 1/1000 Ha 30,17 138.330.657
1.1 Ngoại nghiệp Ha 3 30,17 3.777.518 113.967.718
1.2 Nội nghiệp Ha 3 30,17 807.522 24.362.939
2 Bản đồ tỷ lệ 1/5000 Ha 1.417 1.010.139.836
2.1 Ngoại nghiệp Ha 4 1.417,39 647.040 917.108.026
2.2 Nội nghiệp Ha 4 1.417,39 65.636 93.031.810
II Đăng ký cấp GCN GCN 3.254 1.098.583.241
1 Cấp mới GCN 381 166.576.404
1.1 Đủ điều kiện cấp GCN GCN 1 343 399.351 136.977.393
1.2 Thửa phát sinh trên 1GCN = 1 thửa GCN 1 240 76.332 18.319.680

Trang 12/13
Loại K.lượn
TT Nội dung công việc ĐVT Đơn giá Thành tiền
KK g
1.3 Hồ sơ đăng ký nhưng không cấp GCN GCN 1 19 228.474 4.341.006
1.4 Hồ sơ không đủ đk cấp GCN GCN 1 19 365.175 6.938.325
2 Cấp đổi GCN 2.873 932.006.837
2.1 Đủ điều kiện cấp GCN GCN 1 2.011 307.075 617.527.825
2.2 Thửa phát sinh trên 1GCN = 1 thửa GCN 1 1.408 50.512 71.120.896
2.3 Hồ sơ đăng ký nhưng không cấp GCN GCN 1 862 282.318 243.358.116
F Xã Vĩnh Hanh - Huyện Châu Thành 3.213.211.408
I Đo đạc thành lập bản đồ địa chính Ha 3.146,52 1.979.939.606
1 Bản đồ tỷ lệ 1/1000 Ha 11,84 54.286.874
1.1 Ngoại nghiệp Ha 3 11,84 3.777.518 44.725.813
1.2 Nội nghiệp Ha 3 11,84 807.522 9.561.060
2 Bản đồ tỷ lệ 1/5000 Ha 3.134,68 1.925.652.732
2.1 Ngoại nghiệp Ha 3 3.134,68 558.074 1.749.383.406
2.2 Nội nghiệp Ha 3 3.134,68 56.232 176.269.326
II Đăng ký cấp GCN GCN 3.637 1.233.271.802
1 Cấp mới GCN 474 207.194.370
1.1 Đủ điều kiện cấp GCN GCN 1 426 399.351 170.123.526
1.2 Thửa phát sinh trên 1GCN = 1 thửa GCN 1 299 76.332 22.823.268
1.3 Hồ sơ đăng ký nhưng không cấp GCN GCN 1 24 228.474 5.483.376
1.4 Hồ sơ không đủ đk cấp GCN GCN 1 24 365.175 8.764.200
2 Cấp đổi GCN 3.163 1.026.077.432
2.1 Đủ điều kiện cấp GCN GCN 1 2.214 307.075 679.864.050
2.2 Thửa phát sinh trên 1GCN = 1 thửa GCN 1 1.550 50.512 78.293.600
2.3 Hồ sơ đăng ký nhưng không cấp GCN GCN 1 949 282.318 267.919.782
G Cộng 6 xã 17.590.878.856
H Thuế VAT (10%G) 1.759.087.886
I Tổng cộng (G+H) 19.349.966.742
Làm tròn 19.350.000.000
(Bằng chữ: Mười chín tỷ, ba trăm năm mươi triệu đồng).

Trang 13/13

You might also like