Professional Documents
Culture Documents
Tài Liệu Hydrocarbon Thơm - Arene
Tài Liệu Hydrocarbon Thơm - Arene
Tài liệu học tập khóa Vip 2k7 – học kì 2 – chương trình SGK mới - Cô Thân Thị
Liên
BENZENE
2. Cấu tạo
H
H H - Phân tử có cấu trúc …………., hình ……………
- 6C và 6H cùng ……………………………………
H H
H
C6H6
C7H6
………………………………………………………………..
Nhóm thế loại –NO2; –COOH; –SO3H; –CHO,… Ưu tiên thế vào : m–
II
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
(phản ứng thế nhánh ưu tiên tương tự các phản ứng thế của alkane)
+ H2 Ni, to
……………………………………………………….
…………………………………………………………………
+ KMnO4
………………………………………………….
…………………………………………………..
+ O2 ⎯⎯ →
o
t
(10) C n H2n −6
2. ……………………………………………………….
CH=CH2
+ Br2
………………………………………………………
t0, p, xt
…………………………………………………………….
CH=CH2
+ KMnO4 + H2 O
.......................................................
CH3
A. o-xilene. B. m-xilene.
C. p-xilene. D. 1,5-đimethylbenzene.
Câu 18: Chất X có công thức cấu tạo:
H3C CH CH2
A. 1-methyl-2-ethylbenzene. B. 1-ethyl-2-methylbenzene.
C. 2-methyl-1 -ethylbenzene. D. 1-ethyl-6-methylbenzene.
Câu 20: Cho các hydrocarbon X và Y có công thức cấu tạo sau:
Tên gọi của hợp chất theo danh pháp thay thế là
A. 4-chloro-1 -bromo-3-nitrobenzene. B. 4-bromo-1-chloro-2-nitrobenzene.
C. 4-chloro-1 -bromo-5-nitrobenzene. D. 4-bromo-1-chloro-6-nitrobenzene.
Câu 22: Cho hợp chất sau:
Tên gọi của hợp chất theo danh pháp thay thế là
A. 1-bromo-3-methyl-4-nitrobenzene. B. 4-bromo-2-methyl-1-nitrobenzene.
C. 1-methyl-2-nitro-4-bromobenzene. D. 4-bromo-1-nitro-2-methylbenzene.
Câu 23: Hợp chất CH3C6H4C2H5 có tên gọi là:
A. ethylmethylbenzene. B. methylethylbenzene.
C. p-ethylmethylbenzene. D. p-methylethylbenzene.
Câu 24: Hợp chất (CH3)2CHC6H5 có tên gọi là:
A. propylbenzene. B. n-propylbenzene.
C. iso-propylbenzene. D. dimethylbenzene.
Câu 25: Các tên gọi o-xylene; o-dimethylbenzene; 1,2-dimethylbenzene; ethylbenzene tương ứng với bao
nhiêu chất?
A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất.
Câu 26: Gốc C6H5–CH2– và gốc C6H5– có tên gọi lần lượt là:
A. phenyl và benzyl. B. vinyl và anlyl.
C. anlyl và vinyl. D. benzyl và phenyl.
A. 9. B. 7. C. 8. D. 6.
Câu 38: Chất nào sau đây có thể làm nhạt màu dung dịch Br2 trong CCl4 ở điều kiện thường?
A. Benzene. B. Toluene.
C. Styrene. D. Naphthalene.
Câu 39: Chất nào sau đây khi tác dụng với hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4 đặc nóng tạo một sản phẩm
mononitro hoá duy nhất?
A. Benzene. B. Toluene.
C. o-xylene. D. Naphthalene.
Câu 40: Phản ứng giữa toluene và chlorine khi được chiếu sáng tạo sản phẩm là
A. p-chlorotoluene. B. m-chlorotoluene.
C. benzyl chloride. D. 2,4-dichlorotoluene.
Câu 41: Benzene tác dụng được với chất nào sau đây ở điều kiện thích hợp?
A. Dung dịch Br2. B. NaCl khan
C. Br2/FeBr3, to D. Dung dịch NaOH
Câu 42: Phản ứng của benzene với các chất nào sau đây gọi là phản ứng nitro hóa?
A. HNO3 đậm đặc. B. HNO3 đặc/H2SO4 đặc.
C. HNO3 loãng/H2SO4 đặc. D. HNO2 đặc/H2SO4 đặc.
Câu 43: Tính chất nào không phải của benzene?
A. Tác dụng với Br2 (to, Fe). B. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4 (đ).
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4. D. Tác dụng với Cl2 (as).
A. m-dinitrobenzene. B. o-dinitrobenzene.
C. p-dinitrobenzene. D. o-trinitrobenzene.
Câu 46: Cho dãy chuyển hoá sau: 1 mol (A) ⎯⎯⎯⎯
1mol Br
Fe
→ (B) ⎯⎯⎯⎯
21mol Br
askt, t
→ Br-C6H4-CBr(CH3)2 (sản phẩm
o
2
Câu 56: Xét phản ứng: C6H5CH3 + KMnO4 ⎯⎯ → C6H5COOK+ MnO2 + KOH + H2O.
o
t
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Cho benzene tác dụng với lượng dư HNO3 đặc có xúc tác H2SO4 đặc để điều chế nitrobenzene.
Khối lượng Nitrobenzene điều chế được từ 19,5 tấn benzene (hiệu suất phản ứng 80%) là
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: Cho 39 gam benzene vào 100 gam HNO3 63% sau đó thêm axit H2SO4 đặc vào và đun nóng. Tính
khối lượng nitrobenzene thu được nếu hiệu suất của phản ứng đạt 80%.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 5: TNT (2,4,6- trinitrotoluene) được điều chế bằng phản ứng của toluene với hỗn hợp gồm HNO3 đặc
và H2SO4 đặc, trong điều kiện đun nóng. Biết hiệu suất của toàn bộ quá trình tổng hợp là 80%. Tính lượng
TNT (2,4,6- trinitrotoluene) tạo thành từ 230 gam toluene?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
. Để điều chế được 1 tấn sản phẩm 2,4,6-trinitrotoluene dùng làm thuốc nổ TNT cần dùng khối lượng
heptane là
A. 431,7 kg. B. 616,7 kg. C. 907,4 kg. D. 1573 kg.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 7: Đề hydrogen hoá 13,25 gam ethylbenzene, thu được 10,4 gam styrene. Trùng hợp lượng styrene
này thu được hỗn hợp X gồm polistyrene và styrene dư. Lượng X thu được tác dụng đủ với 100 ml dung
dịch brom 0,3M. Hiệu suất của phản ứng trùng hợp là
A. 60%. B. 70%. C. 75%. D. 85%.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 8: Biết khối lượng mol phân tử trung bình của một loại polistyrene bằng 624000 đvC. Hệ số trùng
hợp của loại polime này là
A. 5150. B. 5500. C. 6000. D. 7000.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 9: Trùng hợp 83,2 gam styrene, thu được hỗn hợp sản phẩm X. X có khả năng làm mất màu dung
dịch chứa 16 gam Br2. Polime thu được có phân tử khối bằng 111300 đvC. Hiệu suất phản ứng trùng hợp
và hệ số trùng hợp của polime trên là:
A. 12,5% và 1050. B. 87,5% và 1060.
C. 87,5% và 1070. D. 90% và 1080.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Vinyl clorua
9 10 11 12
CaC2 Ag2C2 Vinyl axetilen butadien Cao su buna
Al4C3
5 8
2 CH3CHO
1 4 7
CH3COONa CH4 C2H2 6 CH 14 C H
2 4 2 6
13 15
3 16 PE
CH3Cl 17 C6H6 C2H5OH
18
C6H5Br
19 C6H5NO2
C6H5CH2CH3 20 21
C6H5CH=CH2 PS
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………