You are on page 1of 14

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH

1. Giải phẫu bệnh học là:


a. Mổ xẻ phân tích các bệnh tật về mặt hình thái cũng như cơ chế. @
b. Mổ xẻ phân tích các bệnh tật về mặt lâm sàng.
c. Mổ xẻ phân tích các bệnh tật về mặt gen.
d. Tất cả đều đúng.
2. Chọn câu đúng về Tổn thương:
a. Tổn thương là những biến đổi gây nên do bệnh tật
b. Tổn thương là những biến đổi về hình thái
c. Tổn thương là những biến đổi về chức năng
d. Tất cả đều đúng @
3. Đặc điểm của môn giải phẫu bệnh:
a. Có tính cụ thể, tính chính xác, tính cá nhân, và tính bao quát.
b. Có tính chính xác, tính bao quát, tính cụ thể, tính đại chúng.
c. Có tính cụ thể, tính chính xác, tính khách quan, và tính tổng hợp. @
d. Có tính chụ thể, tính cá nhân, tính chính xác, tính tổng hợp.
4. Với bệnh ung thư, chẩn đoán tế bào học sẽ cho phép phát hiện bệnh ở giai
đoạn nào là sớm nhất:
a. Di căn gần
b. Tiền ung @
c. Di căn xa
d. Giai đoạn cuối
5. Ưu điểm của phương pháp tế bào học được nhiều nhà ung thư học nổi tiếng
công nhận là:
a. Đơn giản
b. Độ nhạy cao
c. Độ tin cậy cao
d. Tất cả đều đúng @
6. Các tổn thương cơ bản của phổi gồm:
a. Tổn thương cơ bản của thanh quản
b. Tổn thương cơ bản của phế nang @
c. Tổn thương cơ bản của thủy phổi
d. Tất cả đều đúng
7. Các yếu tố quyết định sự thoái triển và tiêu biến của viêm phế nang là:
a. Bạch cầu đa nhân, đại thực bào, kháng sinh @
b. Bạch cầu đơn nhân, tiểu cầu, kháng sinh
c. Bạch cầu đa nhân, tiểu cầu, kháng sinh.
d. Bạch cầu đơn nhân, đại thực bào, kháng sinh.
8. Câu nào đúng khi nói về ung thư phổi:
a. Nữ gặp nhiều hơn nam
b. Thường gặp ở độ tuổi 30-40 tuổi
c. Có liên quan đến hút thuốc lá @
d. Chiếm tỷ lệ tử vong cao ở cá nước nông nghiệp.
9. Trên đại thể ung thư phổi không có loại nào ?
a. K phổi thể trung tâm
b. K phổi thể ngoại vi
c. K phổi thể lan tỏa
d. K thùy phổi @
10.Trên vi thể ung thư phổi loại nào chiếm tỉ lệ cao nhất ?
a. Ung thư biểu lát tầng
b. Ung thư biểu mô tuyến @
c. Ung thư tế bào nhỏ
d. Ung thư tế bào lớn
11.Ung thư phổi di căn theo mấy đường ?
a. 2
b. 3
c. 4 @
d. 5
12.Biểu hiện lâm sàng của ung thư phổi chiếm tỉ lệ cao nhất là:
a. Ho @
b. Ho ra máu
c. Khó thở
d. Đau ngực
13.Câu nào sau đây sai khi nói về loét dạ dày tá tràng:
a. Loét dạ dày mạn tính thường gặp ở dạ dày hơn tá tràng @
b. Loét dạ dày thường ở bờ cong nhỏ, vùng tiếp giáp thân vị và hang vị
c. Thành trước và bờ cong lớn ít bị loét dạ dày hơn hơn
d. Thành trước tá tràng hay bị tổn thương hơn thành sau
14.Yếu tố thuận lợi ung thư dạ dày không có:
a. Viêm teo đét niêm mạc
b. Dị sản ruột
c. Nhiễm H. pylori mạn tính
d. Viêm dạ dày cấp tính @
15.Quá trình phát triển của xơ gan là:
a. Tổn thương tế bào gan (thoái hóa, hoại tử)
b. Tăng sinh xơ lan tỏa
c. Tái tạo tế bào gan từng ổ
d. Tất cả đều đúng @
16.Phân loại theo nguyên nhân bệnh sinh của xơ gan không có:
a. Xơ gan cửa
b. Xơ gan do rượu
c. Xơ gian sau hoại tử
d. Xơ gan do tụy @
17.Hội chứng suy tế bào gan không có triệu chứng”
a. Vàng da
b. Lách to @
c. Mệt mỏi chán ăn
d. Sụt cân
18.Hậu quả của xơ gan làm:
a. Đảo lộn cấu trúc, Giảm hoặc mất chức năng gan @
b. Phản ứng miễn dịch tăng cao
c. Câu trúc gan bị đảo lộn, nhưng chức năng vẫn được bảo tổn
d. Tất cả đều đúng
19.Biến chứng của ung thư dạ dày không có:
a. Chảy máu
b. Rối loạn tiêu hóa @
c. Chít hẹp, tắc
d. Thiếu máu suy kiệt
20.Trong các loại ung thư dạ dày ung thư nào chiếm tỉ lệ cao nhất:
a. K dạ dày thể sùi @
b. K thể loét
c. K dạ dày thể lan tràn
d. K dạ dày thể xâm nhập
21.Nguyên nhân của loét dạ dày cấp:
a. Dùng nhiều thuốc kháng sinh
b. Say rượu, nôn ói nhiều @
c. Bỏ bữa ăn, ăn uống không đúng giờ
d. Ăn nhiều đồ cay nóng
22.Hình ảnh vi thể ở loét dạ dày mạn tính có mấy lớp:
a. 2
b. 3
c. 4 @
d. 5
23.Hình dạng giải phẫu đại thể không phải của ung thư cổ tử cung?
a. Dạng chồi
b. Dạng nhú @
c. Dạng thâm nhiễm
d. Dạng loét
24.Hình ảnh ung thư cổ tử cung mọc lòi vào kênh âm đạo, có thể lấp đầy nửa
trên âm đạo, đôi khi bội nhiễm và hoại tử là hình ảnh đại thể của:
a. Dạng chồi @
b. Dạng nhú
c. Dạng thâm nhiễm
d. Dạng loét
25.Hình ảnh ung thử cổ tử cung xuất phát từ kênh cổ tử cung và hướng tới ăn
cứng toàn thể cổ tử cung là hình ảnh đại thể của:
a. Dạng chồi
b. Dạng nhú
c. Dạng thâm nhiễm @
d. Dạng loét
26.Hình ảnh vi thể nghịch sản cổ tử cung (CIN) của tế bào biểu mô lát được
chia làm mấy độ?
a. 2 độ
b. 3 độ @
c. 4 độ
d. 5 độ
27.Ung thư cổ tử cung thường xâm nhiễm đến bộ phận nào nhất?
a. Túi cùng và âm đạo @
b. Thân tử cung
c. Di căn xa theo đường máu
d. Phổi
28.Ung thư cổ tử cung hủy hoại cấu trúc cổ tử cung và sớm ăn lan vào túi cùng
âm đạo là hình ảnh đại thể của:
a. Dạng chồi
b. Dạng nhú
c. Dạng thâm nhiễm
d. Dạng loét @
29.Ung thư khu trú ở CTC được xếp loại gì theo bảng xếp hạng của UICC?
a. T4
b. T3
c. T2
d. T1@
30.Ung thư CTC lan tới vách chậu được xếp loại gì theo bảng xếp hạng của
UICC?
a. T4@
b. T3
c. T2
d. T1
31.Ung thư CTC lan ra tới các cơ quan vùng chậu như bàng quang, trực tràng
hay cơ quan xa hơn được xếp loại gì theo bảng xếp hạng của UICC?
a. T3a
b. T3b
c. T4
d. M1@
32.Ung thư khu trú ở CTC, xâm lấn có tổn thương với d>2mm được xếp loại gì
theo bảng xếp hạng của UICC?
a. T1a
b. T1b @
c. T2a
d. T2b
33.Ung thư khu trú ở CTC, xâm lấn có tổn thương với d<2mm được xếp loại gì
theo bảng xếp hạng của UICC?
a. T1a@
b. T1b
c. T2a
d. T2b
34. Ung thư CTC có khối u lan tới 1/3 dưới âm đạo, lan đến chu cung- vách
chậu được xếp loại gì theo bảng xếp hạng của UICC?
a. T2a
b. T2b
c. T3a @
d. T3b
35. Người mắc ung thư cổ tử cung ở giai đoạn 3 có tỉ lệ sống sau 5 năm là bao
nhiêu %?
a. 90%
b. 75%
c. 40% @
d. 10%
36.Tỉ lệ sống sau 5 năm của ung thư cổ tử cung giai đoạn 4 là:
a. 90%
b. 75%
c. 40%
d. 10% @
37. Tỉ lệ sống sau 5 năm của ung thư cổ tử cung giai đoạn 2 là:
a. 90%
b. 75% @
c. 40%
d. 10%
38. Tỉ lệ sống sau 5 năm của ung thư cổ tử cung giai đoạn 1 là:
a. 90% @
b. 75%
c. 40%
d. 10%
39.Ung thư vú được chia thành mấy loại chính?
a. 3 loại
b. 4 loại @
c. 5 loại
d. 6 loại
40. Ung thư vú thường gặp ở đối tượng nào?
a. Trước tuổi dậy thì @
b. Phụ nữ trên 35 tuổi
c. Phụ nữ mãn kinh
d. Phụ nữ phương Đông, Nhật, Trung Quốc.
41.Ung thư vú có các tế bào mới chỉ phát triển trong lòng ống, chưa xâm nhập
phá vỡ màng đáy ra mô đệm xung quanh là hình ảnh đại thể của:
a. Ung thư biêu mô ống tại chỗ @
b. Ung thư biểu mô ống xâm nhập
c. Ung thư biểu mô nhày
d. Ung thư biểu mô thùy tại chỗ
42. Hình ảnh u cứng chắc màu trắng xám, mô liên kết dày đặc co kéo mô xung
quanh, u ở trung tâm vú có thể kéo tụt núm vú xuống là hình ảnh đại thể của:
a. Ung thư biêu mô ống tại chỗ
b. Ung thư biểu mô ống xâm nhập @
c. Ung thư biểu mô nhày
d. Ung thư biểu mô thùy tại chỗ
43. Loại u vú nào không thuộc 4 loại chính của ung thư vú?
a. Ung thư biêu mô ống tại chỗ
b. Ung thư biểu mô ống xâm nhập
c. Ung thư biểu mô nhày @
d. Ung thư biểu mô thùy tại chỗ
44. Trong ung thư biểu mô ống tại chỗ, hình ảnh tế bào ung thư tạo thành nhiều
hình nhú trong lòng ống là hình ảnh vi thể của:
a. Ung thư chắc đặc
b. Ung thư biểu mô trứng cá
c. Ung thư tuyến ống
d. Ung thư vi nhú @
45. Trong ung thư biểu mô ống xâm nhập, u thường ở vị trí nào?
a. ¼ dưới ngoài @
b. ¼ trên ngoài
c. ¼ dưới trong
d. ¼ trên trong
46. Nguyên nhân thường gặp nhất gây bệnh viêm cầu thận cấp tính?
a. Tụ cầu
b. Liên cầu khuẩn tan máu beta nhóm A @
c. Phế cầu
d. Virus
47. Kháng thể được sử dụng trong chẩn đoán nhiễm liên cầu khuẩn?
a. ASLO @
b. AH
c. ANADase
d. ADNAse
48. Triệu chứng nào không thuộc tam chứng cổ điển của hội chứng viêm cầu
thận?
a. Phù
b. Tăng huyết áp
c. Tiểu nhiều @
d. Đái máu đại thể hoặc vi thể
49. Tiêu chuẩn nào không phải là tiêu chuẩn chẩn đoán viêm cầu thận cấp tính?
a. Phù
b. Đái ra náu đại thể hoặc vi thể
c. Protein niệu
d. Tiểu ít @
50.Biểu hiện tiểu ít là biểu hiện của thể bệnh nào của viêm cầu thận cấp?
a. Thể tiềm tàng
b. Thể đái ra máu
c. Thể tăng huyết áp
d. Thể suy thận cấp tính @
51. Khí hư có nhiều bọt trắng như xà phòng hoặc màu vàng nhạt kèm ngứa là
biểu hiện của viêm cổ tử cung do:
a. Do nấm
b. Do kí sinh trùng @
c. Do virus
d. Do vi khuẩn
52.Hình ảnh vi thể tổn thương có dạng hạt lấm chấm màu vàng là tổn thương
viêm cổ tử cung do:
a. Do Actinomyces @
b.Do trực khuẩn lao
c. Do Chlamydia trachomatis
d. Do nấm
53.Hình ảnh tế bào rỗng thường thấy ở tổn thương viêm cổ tử cung gây ra do:
a. Virus @
b. Do kí sinh trùng
c. Do nấm
d. Do vi khuẩn
54. Viêm cổ tử cung do Trichomonas Vaginalis được xếp vào viêm CTC do:
a. Virus
b. Do kí sinh trùng @
c. Do nấm
d. Do vi khuẩn
55. Viêm cổ tử cung do Candida Albicans được xếp vào viêm CTC do:
a. Virus
b. Do kí sinh trùng
c. Do nấm @
d. Do vi khuẩn
56. Viêm cổ tử cung do Chlamydia Trachomatis được xếp vào viêm CTC do:
a. Virus
b. Do kí sinh trùng
c. Do nấm
d. Do vi khuẩn @
57.Hình ảnh vi thể: các nang với trung tâm là tổ chức hoại tử dạng bã đậu, xung
quanh là các tế bào dạng bán liên, các tế bào khổng lồ nhiều nhân , lympho
bào và tế bào xơ là của tổn thương viêm cổ tử cung gây ra do:
a. Do Actinomyces
b.Do trực khuẩn lao @
c. Do Chlamydia trachomatis
d. Do nấm
58.Hình ảnh vi thể: các thể vùi bên trong bào tương của các tế bào biểu mô và
thường tấn công vào lớp biểu mô trụ ở cổ trong là hình ảnh tổn thương viêm
cổ tử cung do:
a. Do Actinomyces
b.Do trực khuẩn lao
c. Do Chlamydia trachomatis @
d. Do nấm
59.Viêm cổ tử cung gặp ở những phụ nữ dùng nhiều kháng sinh kéo dài, bệnh
tiểu đường nguyên nhân thường do:
a. Do nấm @
b. Do virus
c. Do vi khuẩn
d. Do ký sinh trùng
60.Theo bảng Công thức thực hành dành cho lâm sàng, u lympho ác tính,
lympho bào nhỏ thuộc độ ác tính nào?
a. Độ ác tính thấp @
b. Độ ác tính trung gian
c. Độ ác tính cao
d. Các loại khác
61. Theo bảng Công thức thực hành dành cho lâm sàng, u lympho ác tính, lan
tỏa, tế bào nhỏ phân khía, thuộc độ ác tính nào?
a. Độ ác tính thấp
b. Độ ác tính trung gian @
c. Độ ác tính cao
d. Các loại khác
62. Theo bảng Công thức thực hành dành cho lâm sàng, u lympho ác tính,
nguyên bào lympho thuộc độ ác tính nào?
a. Độ ác tính thấp
b. Độ ác tính trung gian
c. Độ ác tính cao @
d. Các loại khác
63.Nguyên nhân thường gặp gây bệnh áp xe gan là:
a. Vi khuẩn
b. Virus
c. Nấm
d. Amip @
64.Amip thường gây áp xe gan là
a. Entamoeba suit
b. Entamoeba histolytica @
c. Entamoeba vege
d. Entamoeba hisvege
65.Thể Entamoeba histolytica gây bệnh thường gặp:
a. Thể ăn bạch cầu
b. Thể ăn tiểu cầu
c. Thể ăn hồng cầu @
d. Thể ăn đại thực bào
66.Áp xe gan do amip thường có mủ màu gì:
a. Màu sô cô la @
b. Màu chanh
c. Màu vàng
d. Màu mật
67.Tổn thương gan do amip giai đoạn đầu có đặc điểm:
a. Gan to, có nhiều ổ áp xe.
b. Gan to, đỏ xẫm @
c. Gan thô
d. Gan nhiều tổ chức xơ
68.Áp xe gan do amip thường có mấy giai đoạn:
a. 2 @
b. 3
c. 4
d. 5
69.Giai đoạn 1 của ápxe gan do amip còn gọi là giai đoạn:
a. Giai đoạn xung huyết @
b. Giai đoạn cấp
c. Giai đoạn thành ổ
d. Giai đoạn nhiễm trùng
70.Giai đoạn 2 của ápxe gan do amip còn gọi là giai đoạn:
a. Giai đoạn xung huyết
b. Giai đoạn cấp
c. Giai đoạn thành ổ @
d. Giai đoạn nhiễm trùng
71.Giai đoạn thành ổ có đặc trưng giải phẫu bệnh, chọn phát biểu sai:
a. Ổ áp xe hình thành mủ
b. Mủ màu sô cô la
c. Các ổ mủ nhỏ có thể thông với nhau
d. Ổ mủ lớn chứa 3-5 lít mủ @
72.Tam chứng điển hình của áp xe gan
a. Tam chứng Charcot
b. Tam chứng Mc Burney
c. Tam chứng Fontam @
d. Tam chứng Falout
73.Tam chứng Fontam thường gặp trong:
a. Ung thư gan nguyên phát
b. Áp xe gan do amip @
c. Viêm gan virus
d. Viêm ruột thừa cấp
74.Tam chứng Fontam trong áp xe gan do amip gồm các triệu chứng nào:
a. Sốt, đau hạ sườn phải, gan to @
b. Sốt, đau hố chậu phải, gan to
c. Sốt, đau hạ sườn phải, lách to
d. Nôn, đau hạ sườn phải, gan to
75.Sốt trong áp xe gan do amip, chọn phát biểu sai:
a. Sốt 39-40 độ C
b. Kèm đau hố chậu phải+gan to đau @
c. Có thể sốt nhẹ 37,5 – 38 độ C
d. Sốt thường là triệu chứng đầu tiên.
76.X-quang phổi trong áp xe gan có đặc trưng, chọn câu đúng:
a. Bóng gan nhỏ
b. Mờ góc sườn hoành @
c. Vòm hoành di động
d. Tràn dịch màng tim
77.Cận lâm sàng nào sau đây thường không sử dụng trong áp xe gan:
a. Tổng phân tích tế bào máu
b. X-quang ngực thẳng
c. Siêu âm bụng
d. MRI @
78.Hình ảnh siêu âm trong áp xe gan do amip, chọn phát biểu sai:
a. Khối đặc tăng âm hoặc giảm âm
b. Hình hốc rỗng âm
c. Kích thước áp xe 5-10 cm
d. Áp xe luôn ở một phân thuỳ gan @
79.Bất thường trong cận lâm sàng trong áp xe gan do amip, chọn phát biểu sai:
a. Bạch cầu giảm @
b. Bóng gan to
c. Tốc độ máu lắng tăng
d. Siêu âm một khối đặc tăng âm
80.Tiêu chuẩn vàng chẩn đoán áp xe gan do amip:
a. CT scan
b. MRI
c. PET CT
d. Chọc hút ổ mủ áp xe @
81.Tam chứng sốt, đau hạ sườn phải, gan to thường gặp trong bệnh cảnh điển
hình của:
a. Ung thư gan
b. Áp xe gan do amip @
c. Viêm gan cấp
d. Viêm gan mạn
82. Chẩn đoán phân biệt áp xe gan do amip với các bệnh lý nào sau đây, chọn
phát biểu đúng:
a. Ung thư gan @
b. Xơ gan
c. K đầu tuỵ
d. Sỏi túi mật
83.Các phương pháp điều trị chung áp xe gan do amip, chọn phát biểu sai:
a. Dùng thuốc
b. Chọc hút
c. Hoá trị @
d. Phẫu thuật.
84.Chỉ định dùng thuốc áp xe gan do amip, chọn phát biểu sai:
a. Áp xe gan do amip thể nhẹ, hoặc vừa
b. Đối với BN đến sơm trước 1 Tháng
c. Ổ áp xe có kích thước không quá lớn.
d. Thuốc thường sử dụng là nhóm Betalactam @
85.Chỉ định chọc hút ổ áp xe, chọn phát biểu đúng:
a. Ổ áp xe có kích thước <6cm
b. BN đến muộn > 1 Tháng
c. Áp xe thể nhẹ
d. Áp xe có biến chứng nguy hiểm @
86.Chỉ định phẫu thuật trong áp xe gan do amip, chọn phát biểu sai:
a. Áp xe gan có biến chứng nguy hiểm
b. BN đến sớm < 1 Tháng @
c. Điều trị nội khoa thất bại
d. Ổ áp xe quá to
87.Virus Viêm gan A thuộc họ
a. Picornavirus @
b. Hepadnavirus
c. Flavviridae
d. Deltavirus
88.Virus Viêm gan B thuộc họ
a. Picornavirus
b. Hepadnavirus @
c. Flavviridae
d. Deltavirus
89.Virus Viêm gan C huộc họ
a. Picornavirus
b. Hepadnavirus
c. Flavviridae @
d. Deltavirus
90.Virus thường gây viêm gan, chọn câu sai:
a. Virus Viêm gan A
b. Virus Viêm gan B
c. Virus Viêm gan C
d. Virus Viêm gan H @
91.Cấu trúc nhân của Virus Viêm gan A, chọn câu đúng:
a. RNA không vỏ @
b. RNA có vỏ
c. DNA không vỏ
d. DNA có vỏ
92.Viêm gan virus A thường lây qua đường nào:
a. Đường máu
b. Đường tình dục
c. Đường mẹ - con
d. Đường phân- miệng @
93.Cấu trúc nhân của Virus Viêm gan B, chọn câu đúng:
a. RNA không vỏ
b. RNA có vỏ
c. DNA không vỏ
d. DNA có vỏ @
94.Cấu trúc nhân của Virus Viêm gan C, chọn câu đúng:
a. RNA đơn @
b. RNA đôi
c. DNA đơn
d. DNA đôi
95.Viêm gan virus B thường lây qua đường nào, chọn câu sai:
a. Đường máu
b. Đường tình dục
c. Đường mẹ - con
d. Đường phân- miệng @
96.Viêm gan virus C thường lây qua đường nào:
a. Đường máu @
b. Đường hô hấp
c. Đường tiếp xúc da
d. Đường phân- miệng
97.Thời gian ủ bệnh trung bình tromng virus Viêm gan A:
a. 2-6 tuần @
b. 4-28 tuần
c. 2-26 tuần
d. 4-40 tuần
98.Thời gian ủ bệnh trung bình tromng virus Viêm gan B:
a. 2-6 tuần
b. 4-28 tuần @
c. 2-26 tuần
d. 4-40 tuần
99.Thời gian ủ bệnh trung bình tromng virus Viêm gan C:
a. 2-6 tuần
b. 4-28 tuần
c. 2-26 tuần @
d. 4-40 tuần
100. Virus viêm gan nào thường đi kèm với Virus viêm gan B:
a. Virus Viêm gan A
b. Virus Viêm gan C
c. Virus Viêm gan D @
d. Virus Viêm gan E

You might also like