You are on page 1of 5

PHẦN 1: NỘI DUNG

Tại một công ty Bảo việt vào ngày 31/01/2022 có tài liệu : (Đvt: đồng)
I. Số dư đầu kỳ:
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tháng 01/2022
Đơn vị tính : Đồng
I. Tài sản ngắn hạn 1,414,900,000 I. Nợ phải trả 321,200,000
Tiền mặt 350,550,000 Thuế và các khoản... cho NN 64,500,000
Tiền gửi ngân hàng 755,850,000 Vay & nợ thuê tài chính 96,500,000
Phải thu khách hàng 14,000,000 Phải trả người bán 125,000,000
Tạm ứng 21,500,000 Phải trả người lao động 35,200,000
Công cụ, dụng cụ 52,500,000 II. Vốn chủ sở hữu 1,298,800,000
Hàng hoá 220,500,000 LNST (*) chưa phân phối 125,800,000
II. Tài sản dài hạn 205,100,000 Quỹ đầu tư phát triển 95,000,000
TSCĐ hữu hình 251,000,000 Vốn góp của chủ sở hữu 1,078,000,000
Hao mòn TSCĐ - 45,900,000
Tổng tài sản 1,620,000,000 Tổng nguồn vốn 1,620,000,000

II. Trong tháng 2/2022 có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Trích lợi nhuận chưa phân phối để bổ sung quỹ khen thưởng phúc lợi là 31.500.000đ.
2. Mua hàng hoá nhập kho đã chi tiền mặt thanh toán, số tiền là 51.500.000đ
3. Tạm ứng tiền mặt cho nhân viên đi công tác, số tiền là 5.000.000đ.
4. Khách hàng trả nợ cho công ty bằng tiền gửi ngân hàng, số tiền là 2.000.000đ.
5. Thanh toán lương cho nhận viên tháng 1/2022 bằng TGNH, số tiền là 21.700.000đ.
6. Xuất kho hàng hóa bán cho khách hàng đã thu bằng TGNH. Biết trị giá bán lô hàng hóa
là 400.000.000đ. Giá xuất kho của lô hàng là 161.750.000đ.
7. Vay ngắn hạn để trả nợ cho người bán, số tiền là 100.000.000đ.
8. Đối tác kinh doanh tặng cho doanh nghiệp một thiết bị phục vụ hoạt động bán hàng, trị
giá là 40.000.000đ.
9. Nhà nước cấp cho doanh nghiệp một TSCĐ hữu hình, trị giá 870.000.000đ.
10. Thanh toán nợ vay ngân hàng 150.000.000đ và các khoản phải nộp cho nhà nước
20.000.000đ bằng TGNH.
11. Trả tiền lãi vay ngân hàng ACB, tháng này bằng TGNH, số tiền là 1.300.000đ.
12. Tiền lương phải trả trong tháng là : nhân viên bán hàng là 10.000.000đ, nhân viên quản
lý doanh nghiệp là 22.000.000đ.
13. Trích hao mòn tài sản cố định ở bộ phận QLDN tháng 02/2022, số tiền là 9.000.000đ.

Yêu cầu:
1. Hoàn thiện, ghi sổ nhật ký chung trong kỳ

1
2. Hoàn thiện, khóa sổ các tài khoản trong kỳ (Vẽ sơ đồ TK chữ T)
3. Lập bảng cân đối tài khoản
4. Lập bảng cân đối kế toán
5. Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
6. Hãy cho biết các lợi ích của kế toán đến tổ chức là gì?. Liên hệ với chuyên môn ngành
học, kiến thức kế toán giúp ích gì trong công việc và cuộc sống?.

2
PHẦN 2: BÀI LÀM
Câu 1 : Ghi sổ nhật ký chung trong tháng 02/2022.
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
THÁNG 02/2022
Số hiệu Số phát sinh
Đã ghi STT
Ngày Diễn giải TK đối
Sổ Cái dòng Nợ Có
ứng
Trích lợi nhuận chưa phân phối để bổ
1 1 421 31.500.000
sung quỹ khen thưởng phúc lợi
2 353 31.500.000
Mua hàng hoá nhập kho đã chi tiền
2 3 156 51.500.000
mặt thanh toán
4 111 51.500.000
Tạm ứng tiền mặt cho nhân viên đi
3 5 141 5.000.000
công tác
6 111 5.000.000
Khách hàng trả nợ cho công ty bằng
4 7 112 2.000.000
tiền gửi ngân hàng
8 131 2.000.000
Thanh toán lương tháng 1/2022 cho
5 9 334 21.700.000
nhân viên bằng TGNH
10 112 21.700.000
Bán hàng hóa cho khách hàng đã thu
6 11 112 400.000.000
bằng TGNH
12 511 400.000.000
Giá vốn hàng bán 13 632 161.750.000
14 156 161.750.000
7 Vay ngắn hạn để trả nợ cho người bán 15 331 100.000.000
16 341 100.000.000
Đối tác kinh doanh tặng cho doanh
8 nghiệp một thiết bị phục vụ hoạt động 17 211 40.000.000
bán hàng
18 711 40.000.000
Nhà nước cấp cho doanh nghiệp một
9 19 211 870.000.000
TSCĐ hữu hình
20 411 870.000.000
Thanh toán nợ vay ngân hàng và các
10 21 341 150.000.000
khoản phải nộp cho nhà nước

3
22 333 20.000.000
23 112 170.000.000
Trả tiền lãi vay ngân hàng ACB, tháng
11 24 635 1.300.000
này bằng TGNH
25 112 1.300.000
Tiền lương phải trả trong tháng
12 26 641 10.000.000
02/2022
27 642 22.000.000
28 334 32.000.000
Trích hao mòn tài sản cố định tháng
13 29 642 9.000.000
02/2022
30 214 9.000.000
14 Kết chuyển doanh thu bán hàng 31 511 400.000.000
32 911 400.000.000
15 Kết chuyển thu nhập khác 33 711 40.000.000
34 911 40.000.000
16 Kết chuyển giá vốn hàng bán 35 911 161.750.000
36 632 161.750.000
17 Kết chuyển chi phí tài chính 37 911 1.300.000
38 635 1.300.000
18 Kết chuyển chi phí bán hàng 39 911 10.000.000
40 641 10.000.000
19 Kết chuyển chi phí QLDN 41 911 31.000.000
42 642 31.000.000
20 Kết chuyển lãi/lỗ cuối kỳ 43 911 31.500.000
44 421 31.500.000

4
5

You might also like