Professional Documents
Culture Documents
Chương 6. Dễ
Chương 6. Dễ
A. Phát hiện những tiêu chuẩn cơ bản mà khách hàng cho là quan trọng khi
lựa chọn sản phẩm
Đâu là bước công việc đầu
B. Đánh giá thành tích của đối thủ cạnh tranh theo các tiêu chuẩn mà khách
tiên trong phân tích thị hàng cho là quan trọng
7 trường/khách hàng mục C. So sánh doanh nghiệp với các đối thủ theo từng tiêu chuẩn mà khách hàng
tiêu để lựa chọn chiến lược cho là quan trọng A
cạnh tranh: D. Xác định tầm quan trọng của các tiêu chuẩn cơ bản mà khách hàng lựa
chọn
Dưới đây là các cách phân A. Các đối thủ cạnh tranh mạnh hay yếu
loại đối thủ cạnh tranh để B. Các đối thủ cạnh tranh gần hay xa
8 C. Các đối thủ cạnh tranh có tỷ suất lợi nhuận cao hay thấp
lựa chọn chiến lược cạnh C
D. Các đối thủ cạnh tranh tốt hay xấu
tranh, ngoại trừ:
A. Doanh nghiệp vừa phải chăm sóc khách hàng vừa phải cạnh tranh
B. Doanh nghiệp phải vừa thực hiện việc “lấy khách hàng làm trung tâm”
Quan điểm cân bằng giữa nhưng vừa phải tạo nên lợi thế so với các đối thủ cạnh tranh, cung ứng
định hướng khách hàng và những giá trị nổi bật hơn được khách hàng chấp nhận
9 C. Doanh nghiệp thi đua cùng các đối thủ cạnh tranh trong phục vụ khách
định hướng cạnh tranh hàng B
nghĩa là: D. Doanh nghiệp phải vừa thực hiện việc “lấy khách hàng làm trung tâm” vừa
theo đuổi chiến lược đại dương xanh
A. 5 bước
Phương pháp lấy chuẩn
B. 4 bước
10 (Benchmarking) gồm có bao C. 6 bước D
nhiêu bước công việc: D. 7 bước
Tuyên bố nào dưới đây thể A. Tạo ra những thị trường mới
B. Phát triển sản phẩm mới
hiện chính xác nhất về nền C. Điều chỉnh mô hình tổ chức kinh doanh của doanh nghiệp
12 D
tảng của chiến lược đại D. Đổi mới giá trị và quá trình cung ứng giá trị cho khách hàng
dương xanh:
A. Là yếu tố độc đáo riêng có của doanh nghiệp
Dưới đây là các điều kiện B. Là các yếu tố tạo ra giá trị cho khách hàng
13 của lợi thế cạnh tranh khác C. Là yếu tố mà đối thủ cạnh tranh khó có thể bắt chước D
biệt bền vững, ngoại trừ: D. Là đội ngũ lao động đông đảo của doanh nghiệp
Những thông tin cụ thể để A. Lượng bán, thị phần, hàng tồn kho
B. Doanh thu, tỷ suất lợi nhuận
đánh giá năng lực của các C. Thị phần, lợi nhuận,
14 D
đối thủ cạnh tranh bao D. ROI, doanh thu, lượng bán, thị phần,mức lãi, hàng tồn kho, chi phí sản
gồm: xuất, đầu tư,…
A. Nhà quản trị phải thu thập những số liệu mới về tình hình kinh doanh của
Tuyên bố nào sau đây về các đối thủ cạnh tranh trực tiếp và đối thủ lớn
nhiệm vụ của nhà quản trị B. Nhà quản trị phải thiết lập và quản lý các thông tin về đối thủ cạnh tranh
15 marketing trong đánh giá C. Nhà quản trị chỉ cần dựa trên dữ liệu thứ cấp từ hệ thống thông tin để
C
đánh giá đối thủ cạnh tranh
điểm mạnh và điểm yếu của D. Nhà quản trị cần thực hiện các nghiên cứu marketing để cập nhật những
đối thủ cạnh tranh là sai: thông tin về đối thủ cạnh tranh
A. Từ các nhân viên của đối thủ cạnh tranh và những người có quan hệ với
Tuyên bố nào dưới đây thể đối thủ
B. Từ các nguồn thông tin đại chúng, các tài liệu xuất bản và mạng xã hội
hiện đầy đủ nhất về các C. Từ theo dõi sản phẩm và các hoạt động của đối thủ cạnh tranh trên thị
16 nguồn có thể thu thập thông trường D
tin tình báo về đối thủ cạnh D. Từ nhân viên, sản phẩm và các hoạt động trên thị trường của đối thủ cạnh
tranh: tranh; từ những người có quan hệ với đối thủ; từ các tài liệu, thông tin đã
được công bố
Dưới đây là các thông tin A. Báo cáo tổng kết hàng năm của các doanh nghiệp
B. Báo cáo kết quả thực hiện KPI của lực lượng bán hàng của doanh nghiệp
thứ cấp cung cấp thông tin
17 C. Các báo cáo của các công ty tư vấn và dịch vụ marketing B
về các đối thủ cạnh tranh, D. Các quảng cáo thương mại của các doanh nghiệp trên truyền hình
ngoại trừ:
A. Doanh nghiệp sản xuất muốn trực tiếp bán sản phẩm của họ tại điểm bán
B. Doanh nghiệp sản xuất muốn xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với các siêu
Việc doanh nghiệp sản xuất thị
hàng tiêu dùng cử nhân C. Doanh nghiệp sản xuất muốn tiếp nhận ngay lập tức các phản hồi của
18 khách hàng D
viên đến làm việc miễn phí
D. Tìm hiểu nhận thức và đánh giá của khách hàng về sản phẩm của doanh
tại siêu thị là ví dụ về: nghiệp; đồng thời thu thập thông tin đánh giá của khách hàng về sản
phẩm của đối thủ cạnh tranh
A. Lợi thế khác biệt dựa trên chất lượng cảm nhận thường được sử dụng khi
sự khác biệt sản phẩm thực tế là không đáng kể
B. Lợi thế khác biệt phải dựa vào nguồn thực hữu hình mà doanh nghiệp sở
Tuyên bố nào sau đây là hữu
19 A
đúng: C. Lợi thế khác biệt chỉ có thể truyền tải tới khách hàng qua truyền thông
marketing
D. Chỉ có kênh phân phối độc quyền mới tạo nên sự khác biệt khó bắt chước
A. Doanh nghiệp tìm kiếm sự hợp tác để cùng tồn tại, cùng có lợi thay thế
cho các hoạt động cạnh tranh với các đối thủ
B. Các doanh nghiệp trong ngành có nguồn lực tương đương nhau
Xu hướng cân bằng cạnh C. Doanh nghiệp luôn tránh những hoạt động gây nên phản ứng của các đối
20 A
tranh là: thủ cạnh tranh
D. Các đối thủ cạnh tranh lớn không có hành động thu hút mất khách hàng
của doanh nghiệp