You are on page 1of 23

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Chương 1 Trước khi sử dụng

1-1 Tổng quan về máy PocketChem UA

1-1-1 Đặc điểm


• Thiết bị phân tích nhỏ gọn, linh động
Khối lượng thiết bị chỉ 180 g*. Máy in đính kèm khối lượng khoảng 360 g*. Thiết bị có thể
chạy bằng pin
*Không bao gồm pin và máy in nhiệt.

• Hoạt động đơn giản. Chỉ cần nhấn nút bắt đầu.
Phép đo được thực hiện đơn giản bằng cách nhấn nút “Start” và đặt một que thử trên khay.
Kết quả kiểm tra có thể được xem đồng thời trên màn hình và in ra từ máy in.

• Các tính năng khắc phục để có kết quả kiểm tra chính xác
Có thể thu được độ chính xác cao bằng cách loại bỏ các ảnh hưởng của màu sắc khi sử dụng ô
hiệu chỉnh màu trên que thử, các phép đo bù nhiệt môi trường xung quanh sử dụng bộ cảm
biến nhiệt độ tích hợp trong máy và điều chỉnh trọng lượng S.G cụ thể dựa trên độ đọc pH.

• Tự động phát hiện loại que thử


Khi sử dụng que thử tự nhận dạng, thiết bị có thể tự động phát hiện loại qua thử trong quá trình
đo.

• Bảo trì hàng ngày đơn giản


Việc bảo trì hằng ngày duy nhất được yêu cầu là rửa khay chứa que thử. Khay chứa que thử
có thể dễ dàng tách ra để làm sạch mà không cần bất kỳ công cụ đặc biệt. Thiết bị cũng sử
dụng nguồn ánh sáng LED, vì vậy không cần phải thay đổi đèn.

• Lưu trữ kết quả lên tới 100 mẫu. Kết quả đầu ra có thể xuất đến thiết bị bên ngoài.
Kết quả kiểm tra lên đến 100 mẫu có thể được lưu trữ trong bộ nhớ. Kết quả lưu trữ có thể
được xem, in và gửi đến một thiết bị bên ngoài qua cổng RS-232C bất cứ lúc nào sau khi đo.
Khi kết quả được ghi lại vượt quá mục nhập thứ 100, dữ liệu mới sẽ ghi đè trên dữ liệu cũ.

• Máy in có thể tháo rời


Đính kèm máy in vào thiết bị cho phép kết quả kiểm tra được in ra ngay sau khi đo.
• Que thử "AUTION Sticks" giúp xét nghiệm nước tiểu linh hoạt
Thiết bị này sử dụng que thử "AUTION Sticks" cho phép xác định trực quan cũng như tối
đa 10 thông số đồng thời trong một phép đo duy nhất. Bạn có thể chọn loại que thử đo phù
hợp
1-1-2 Thông số kỹ thuật

Sản phẩm Thiết bị phân tích nước tiểu linh động PocketChem UA PU-4010
Cấu hình Máy chính và phụ kiện
Mẫu Nước tiểu
Loại que thử AUTION Sticks và AUTION SCREEN

Thông số kỹ thuật
Thông số đo GLU (glucose), PRO (protein), BIL (bilirubin), URO (urobilinogen),
S.G. (Tỉ trọng), BLD (blood), PH (pH), KET (ketones), NIT
(nitrite), LEU (leukocytes), CRE (creatinine) and
ALB (albumin).
Nguyên lý đo Que thử: Phương pháp phản xạ hai bước sóng.
(Một bước sóng đối với thông số BLD)
Bước sóng đo 3 bước sóng LED (565, 635, 760 nm)
Phương pháp cung cấp mẫu Nhúng que thủ công
Công suất 50 tests/giờ
Thời gian phản ứng Khoảng 60 giây/test
Loại phép đo Đo thông thường và đo hiệu chuẩn
HIển thị Màn hình LCD tùy chỉnh hiển thị thông tin bao gồm loại que thử,
số đo (tối đa 4 chữ số), ID bệnh nhân (lên đến 13 chữ số) và kết
quả kiểm tra.
Bảng điều khiển Bảng điều khiển cung cấp 14 nút bao gồm các nút số và nút bắt
đầu “ Start”
Bộ nhớ dữ liệu Lên đến 100 kết quả bệnh nhân
Hiệu chỉnh nhiệt độ Tự động điều chỉnh nhiệt độ từ 10°C đến 30°C bằng cảm
biến nhiệt độ tích hợp bên trong thiết bị
Hiệu chỉnh tỷ trọng Tự động hiệu chỉnh dựa trên độ đọc pH
Hiệu chỉnh màu sắc Tự động hiệu chỉnh bằng ô bù màu
Kết nối ngoài Cổng kết nối RS-232C
Môi trường Nhiệt độ: 10-30°C; Độ ẩm: 20-80% RH
Kích thước 124 (W) × 81 (D) × 36 (H) mm
Khối lượng 180 g (không bao gồm pin)
Nguồn cung cấp Riêng thiết bị: Hai pin AA alkaline hoặc AC adapter
Thiết bị bao gồm pin: AC adapter 7.5 V 3 A
Công suất tiêu thụ 3W
Hướng que thử Lựa chọn đặt (feeding) qua thử từ “bên phải” hoặc “bên trái” bằng
nút thao tác
Tuổi thọ 5 năm kể từ lần đầu tiên sử dụng (lắp đặt) thiết bị
Thông số kỹ thuật máy in
Máy in Máy in nhiệt
Giấy in Giấy in nhiệt màu (W58 mm × Ø26 mm)
Kích thước 125 (W) × 133 (D) × 36 (H) mm
Khối lượng 180 g (không bao gồm giấy in)
Nguồn cung cấp AC adapter 7.5 V 3 A
Công suất 20 W
Kết nối Tiếp xúc
Tuổi thọ 5 năm kể từ lần đầu tiên sử dụng (lắp đặt) thiết bị
1-1-3 Bảng kết quả
Vui lòng xem bảng dưới về đơn vị và giá trị định lượng cho mỗi thông số đo. Cài đặt mặc định
dược đánh dấu bằng ô màu . Bạn có thể thay đổi cài đặt đơn vị hoặc kí hiệu định lượng.

• GLU (Glucose)
– ± 1+ 2+ 3+ 4+
Định tính
– ± + ++ +++ ++++
Bán định lượng (mg/dL) 50 100 200 500 1000
Bán định lượng (mmol/L) 2.8 5.6 11 28 56

• PRO (Protein)
– ± 1+ 2+ 3+ 4+
Định tính
– ± + ++ +++ ++++
Bán định lượng (mg/dL) 15 30 100 300 1000
Bán định lượng (g/L) 0.15 0.3 1 3 10

• BIL (Bilirubin)
– 1+ 2+ 3+ 4+
Định tính
– + ++ +++ ++++
Bán định lượng (mg/dL) 0.5 2 6 OVER
Bán định lượng (µmol/L) 8.5 34 100 OVER

• URO (Urobilinogen)
NORMAL 1+ 2+ 3+ 4+
Định tính
NORMAL + ++ +++ ++++
Bán định lượng (mg/dL) 2 4 8 OVER
Bán định lượng (µmol/L) 34 70 140 OVER

• PH (pH)
Bán định lượng 5.0 5.5 6.0 6.5 7.0 7.5 8.0 8.5 9.0

• S.G. (Specific Gravity)


Bán định lượng <1.005 1.010 1.015 1.020 1.025 >1.030

• BLD (Blood)
– ± 1+ 2+ 3+
Định tính
– ± + ++ +++
Bán định lượng (mg/dL) 0.03 0.06 0.2 1
Bán định lượng (mg/L) 0.3 0.6 2 10
• KET (Ketones)
– ± 1+ 2+ 3+ 4+
Định tính
– ± + ++ +++ ++++
Bán định lượng (mg/dL) 5 15 40 80 150
Bán định lượng (mmol/L) 0.5 1.5 4 8 15

• NIT (Nitrite)
– 1+ 2+
Định tính
– + ++

• LEU (Leukocyte)
Định tính –
Bán định lượng (Leu/µL) 25 75 250 500

• ALB (Albumin)
Bán định lượng (mg/L) 10 30 80 150 OVER

• CRE (Creatinine)
Bán định lượng (mg/dL) 10 50 100 200 300 OVER
Bán định lượng (g/L) 0.1 0.5 1.0 2.0 3.0 OVER

• A/C (Ratio of Albumin to Creatinine)


NORMAL 1+ 2+
Định tính
NORMAL + ++
Bán định lượng (mg/gCr) <30 100 200 >300 OVER

• P/C (Ratio of Protein to Creatinine)


DILUTE NORMAL 1+ 2+
Định tính
DILUTE NORMAL + ++
Bán định lượng (mg/gCr) <80 200 400 >500 OVER
1-2 Đóng gói
Đóng gói chứa các thành phần được liệt kê dưới đây. Kiểm tra đầy đủ. Nếu bất cứ điều gì bị
thiếu hoặc hư hỏng, hãy liên hệ với nhà phân phối của bạn.

CHÚ Ý: Pin không bao gồm trong đóng gói

Dây nguồn

Thiết bị Máy in

AC adapter

Hướng dẫn sử dụng Que hiệu chuẩn Giấy in Bút trâm


(Lưu trữ trong máy in)

PU-4010 1-9
After-sales parts and consumables

Dây nguồn AC adapter Cáp RS-232C

Check strips Test strip holder Bút trâm

Giấy in
(D58 mm×Ø26 mm, 5 cuộn)

PU-4010 1-9
1-3 Thành phần

1-3-1 Thiết bị và máy in

6 9
Mặt sau thiết
7 10 bị
11

Thiết bị đi kèm máy in


14

Mặt sau thiết bị 13


Khoang đọc đi kèm máy in
mở 12

PU-4010 1-9
Thành phần Miêu tả
1 Khay đựng giấy in Vị trí đưa kết quả ra khỏi khay giấy in
2 Màn hình hiển thị Kết quả và mã lỗi được hiển thị tạo đây.

3 Khoang đọc Mở nắp để thực hiện kiểm tra. Thực hiện kiểm tra với nắp được
đóng nếu có lỗi xảy ra do nguồn sáng mạnh trong phòng.
4 Khoang in Bao gồm cuộn giấy. Mở nắp để nạp giấy in.
5 Phím FEED Phím ấn thay giấy in
6 Bàn phím điều khiển Mười bốn nút điều khiển được cung cấp ở đây

7 Dữ liệu đầu ra Tháo nắp cao su và kết nối cáp RS-232C tùy chọn để kết nối
với một thiết bị bên ngoài.
8 Khoang chứa que thử Đựng que thử trong quá trình xét nghiệm
9 Khoang pin Open this cover to load two AA batteries.
Cổng máy in Thiết bị được nối với máy in qua cổng này
10
11 Cổng nguồn (thiết bị) Sử dụng nguồn AC cho thiết bị không kết nối máy in, kết nối phích
cắm nguồn điện AC tại đây.
12 Cổng nguồn (máy in) Sử dụng nguồn AC cho thiết bị kết nối máy in, kết nối phích cắm
nguồn điện AC tại đây.
13 Bút trâm Sử dụng bút này để nhấn các nút trên bảng điều khiển nếu bạn gặp
khó khăn với ngón tay.
14 Số Seri Số Seri thiết bị

PU-4010 1-9
Chương 2 Quá trình đo

2-1 Quy trình hoạt động


Trước khi xét nghiệm, hãy xem quy trình hoạt động dưới đây để biết tổng quan về quy trình
xét nghiệm.

Bật nguồn thiết bị

Cài đặt điều kiện que thử


Chọn loại que thử
Chọn số lần đo
Cài đặt ID bệnh nhân

Chuẩn bị mẫu
Chuẩn bị que thử Thực hiện
mẫu tiếp theo
Xét nghiệm
Ấn nút .
Nhúng que thử vào mẫu.
Loại bỏ nước tiểu dư thừa ra khỏi que thử.
Đặt que thử lên khay chứa que thử.
Thiết bị đọc que thử.
Kết quả được báo cáo trên màn hình và giấy in.

Khi hoàn thành xét nghiệm

• Loại bỏ que thử đã sủ dụng.


• Lau chùi hàng ngày:
Khay chứa que thử, thanh chứa
• Tắt nguồn

PU-4010 1-9
2-2 Khởi động

2-2-1 Bật nguồn


1 Ấn và giữ phím cho đến khi nguồn được bật.
• Một tiếng bíp ngắn sẽ xuất hiện và màn hình sẽ thay đổi như được hiển thị bên dưới.

Tất cả hiện thị Phiên bản Ngày Thời gian

• Khay chứa que thử sẽ kéo dài từ phía bên


phải từ bên phải của thiết bị
• THAM KHẢO: Đối với người sử dụng
thuận tay trái, thiết bị có thể cài đặt khay
chứa que thử từ bên trái.
Khay
chứa que
thử

2 Đảm bảo màn hình chờ xuất hiện khi


kết thúc khởi động.

Đến phần cái cặt điều kiện ở trang bên.

Màn hình chờ

2-2-2 Tắt nguồn


Ấn và giữ phím khoảng ba
giây hoặc hơn.
• Khay chứa que thử sẽ thu lại vào bên trong
thiết bị và màn hình sẽ tắt..
THAM KHẢO: Nếu thiết bị không hoạt
động trong ba phút liên tiếp, máy sẽ tự
động tắt.

PU-4010 1-9
2-3 Cài đặt que thử
Thiết lập loại que thử, số đo và ID bệnh nhân (nếu cần) trước khi thử nghiệm. Nếu các
bước này đã được cài đặt, hãy bỏ qua và đi tới bước tiếp theo 2-5. Đo lường Bình thường

2-3-1 Lựa chọn loại que thử


Chọn loại que thử mà bạn sử dụng. Tuy nhiên, bạn có thể bỏ qua thủ tục này vì que thử được
nhận dạng tự động trong quá trình đo.

1 Taị màn hình chờ, ấn phím nối “-“


Loại que thử đang được chọn sẽ xuất hiện.

THAM KHẢO: Bằng cách khác, bạn có thể sử dụng quy trình sau để truy cập vào màn hình
1. Từ màn hinh chờ, ấn phím 5 lần [6 ( )]
2. Đảm bảo rằng nhấp nháy, ấn phím

2 Ấn phím [8 ( )] or [2 ( )] để lựa chọn loại que thử.


THAM KHẢO: “C” sử dụng cho kiểm tra que thử. Không lựa chọn ở đây

3 Ấn phím .
Thao tác này sẽ xác nhận mục nhập của bạn
và màn hình chờ sẽ xuất hiện lại..

PU-4010 1-9
2-3-2 Cài đặt số lần đo
Cài đặt số lần đo (tối đa 4 chữ số) cho mẫu xét nghiệm. Số lượng mẫu thứ hai và các mẫu tiếp
theo sẽ tự động tăng thêm một. Số lần đo này được giữ lại ngay cả khi điện bị tắt, trừ khi bạn đặt
số lần đo lường mới.

Ở màn hình chờ, ấn nút [6 ( )] 1 lần.


• Số đo hiện tại sẽ xuất hiện và biểu tượng
sẽ nhấp nháy

1 Ấn nút .
• Con trỏ ( _ ) và sẽ nhấp nháy

2 Nhập số đo bằng cách sử dụng


3 nút số
4 Số đo có thể tối đa đến 4 chữ số
5

THAM KHẢO: Để xóa một chữ số tại một thời điểm, bấm và thả nút . Để xóa toàn bộ mục
nhập, bấm và giữ nút trong một giây.

6 Ấn phím .
Điều này sẽ xác nhận mục nhập của bạn và
màn hình chờ sẽ xuất hiện trở lại

THAM KHẢO: Trên màn hình chờ, số đo


sẽ ẩn mọi số không. Ví dụ: nếu mục
nhập của bạn là “0123”, bạn sẽ thấy “123”
trên màn hình

PU-4010 1-9
2-3-3 Thiết lập ID bệnh nhân
Nếu phòng thí nghiệm hoặc văn phòng của bạn đang quản lý mẫu dựa trên ID bệnh nhân, bạn
có thể đặt ID bệnh nhân cho mỗi mẫu. ID bệnh nhân có thể chứa tối đa 13 chữ số, bao gồm
số (0 đến 9) và dấu gạch nối (-).
THAM KHẢO: ID bệnh nhân được lập trình sẽ bị xóa sau khi hoàn thành một phép đo mẫu đơn.
Nhập ID bệnh nhân mỗi khi bạn đo một mẫu mới
1 Taị màn hình chờ, ấn nút số 6 [( )] hai làn.
• ID bệnh nhân cuối cùng sẽ xuất hiện và biểu
tượng sẽ nhấp nháy. Nếu không có ID
bệnh nhân nào được đặt, dấu gạch nối (-) sẽ
xuất hiện thay vì các số.

2 Ấn phím .
• Con trỏ ( _ ) sẽ nhấp nháy.
ID bệnh nhân cuối cùng sẽ bị xóa nếu có

3 Nhập ID bệnh nhận sử dụng phím hoặc dẫu


4 gạch ngang
5 ID bênh nhân chứa lên đến 13 kí tự, bao gồm
6 cả dấu gạch ngang (-).

7 THAM KHẢO: Để xóa một chữ số tại một thời điểm, bấm và thả nút . Để xóa toàn bộ mục
nhập, bấm và giữ nút trong một giây.

8 Ấn phím .
• Điều này sẽ xác nhận mục nhập của bạn
và màn hình chờ sẽ xuất hiện trở lại.
• Khi ID bệnh nhân đã được đặt, số đo và
ID bệnh nhân sẽ xuất hiện luân phiên
trên màn hình chờ.

Màn hình chờ thể hiện ID bệnh nhân

PU-4010 1-9
2-4 Đo thông thường

2-4-1 Chuẩn bị mẫu


Chuẩn bị mẫu theo quy trình sau:

1 Thu mẫu nước tiểu vào cốc đựng nước tiểu


QUAN TRỌNG: Thu thập đủ mẫu
nước tiểu để tất cả các ô pad trên
que thử tiếp xúc với mẫu.
Pad area

2 Trộn đều mẫu.

QUAN TRỌNG: Không được ly


tâm mẫu. Việc ly tâm có thể
làm tủa các tế bào máu, gây ra
kết quả không chính xác đối
với một số thông số đo.

2-4-2 Chuẩn bị Strips kiểm tra


Để biết thông tin về cách xử lý que thử, hãy xem tờ hướng dẫn kèm theo.

1 Lấy vừa đủ số lượng que thử dử dụng.

2 Nóng nắp lọ ngay lập tức.

PU-4010 1-9
2-4-3 Kiểm tra mẫu
Khi mẫu thử và que thử đã được chuẩn bị, nhúng que thử vào mẫu và xét nghiệm. Quá tình
nhúng que thử thủ công nhanh chóng, chính xác là cần thiết. Do đó, hãy đọc kỹ phần này
trước khi xét nghiệm.

QUAN TRỌNG: Để khay chứa que thử di chuyển tự do, hãy để khoảng cách tối
thiểu 7 cm (3 inch) từ cả hai bên phải và bên trái của thiết bị.

7 cm 7 cm
(3 inches) (3 inches)

THAM KHẢO: Bạn có thể dừng đo cách thủ công bất cứ lúc nào sau khi nhấn nút.
ở bước thứ 4.Để thực hiện điều đó, hãy nhấn và giữ nút và giữ trong một giây
trở lên

1 Mở nắp khoang đọc

Reading unit cover

2 Giữ một hoặc hai miếng khăn giấy (hoặc giấy thấm) trong tay.
Giấy này được sử dụng để lấy mẫu nước tiểu thừa ra khỏi que thử ở các bước sau.

3 Giữ que thử. Đừng nhúng nó vào mẫu tại thời điểm này.

PU-4010 2-10
Ấn phím
• Đồng hồ đếm ngược 3 giây bắt đầu và ba tiếng bíp ngắn sẽ phát ra.

3-second countdown
timer

Khi nghe tiếng bíp dài, ngay lập tức nhúng


que thử vào mẫu. Khi tiếng bíp dừng lại,
lấy que thử ra khỏi cốc chứa mẫu.

QUAN TRỌNG:
Que thử nghiệm phải được nhúng
vào mẫu chính xác trong 2 giây.
Keep the black
Việc nhúng ngắn hơn có thể tạo ra marker dry.
Dip for
phản ứng màu không đầy đủ, trong
2 seconds
khi nhúng dài hơn có thể làm cho
các thuốc thử trên que thử rò rỉ vào
mẫu, nhờ đó tạo ra các kết quả
không chính xác.
Giữ marker màu đen trên que thử
khô.

Đặt một bên toàn bộ que nghiệm vào


giấy thấm để loại bỏ nước tiểu dư thừa. Không
đánh dấu trước hoặc sau que thử.

QUAN TRỌNG: Mã lỗi “E008” có thể xuất hiện trong khi đếm ngược ở bước 4 và
các bước sau nếu đèn phòng quá mạnh để thiết bị đọc que thử. Trong trường
hợp này, đóng nắp khoang đọc và đảm bảo rằng mã lỗi biến mất. Bộ hẹn giờ sẽ
tiếp tục đếm ngược, vì vậy bạn có thể tiếp tục xét nghiệm

PU-4010 2-11
7 Trước khi bộ hẹn giờ đạt “18SEC”, đặt que
thử lên khay chứa que thử.
• Đặt que thử phía bên trái dọc theo rãnh
chứa que thử (hình phía bên phải).

• QUAN TRỌNG:
Set the strip before 18SEC.
• • Đảm bảo đặt que thử trước “18
giây”. Tại “17 giây”, khay chứa que
thử bắt đầu di chuyển và không thể
đặt que thử khác trên khay.
• • Vị trí que thử không chính xác có
thể gây ra kết quả không chính xác.

Khi bộ hẹn giờ đạt “17giây”, khay chứa que thử


sẽ di chuyển sang trái và ngược lại, do đó thiết
bị sẽ đọc que thử.

8 Tiếng bíp ngắn sẽ phát ra khi xét nghiệm


hoàn tất..
Kiểm tra kết quả. Contact here.

Kết quả sẽ in từ máy in, nếu máy in đính kèm. Kéo giấy về
phía bạn và cắt phù hợp.
Kết quả cũng sẽ được truyền tới một thiết bị bên ngoài, nếu
được kết nối.

9 Loại bỏ que thử ra khỏi khay chứa mẫu.

Discard used test strips in accordance with local regulations for


biohazardous waste.

QUAN TRỌNG: Lau các vết bẩn, dính có trên que khay chứa que thử.

Hoàn thành xét nghiệm.


• Để thực hiện xét nghiệm khác, quay lại bước 2-3
• Nếu tất cả các xét nghiệm nước tiểu đã được hoàn thành, rửa khay chứa que

PU-4010 2-12
2-5 Kiểm tra khoang đo
Nếu bạn nghi ngờ các kết qủa thực hiện được là không chính xác, hãy sử dụng que thử hiệu
chuẩn đi kèm với thiết bị để xem thiết bị có hoạt động đúng hay không. Hộp chứa dải có hai
dải màu xám. Sử dụng một trong hai cho thử nghiệm.

1 Rửa khay chứa que thử.

LƯU Ý: Trừ khi khay chứa que thử được


rửa trước khi kiểm tra đo, que thử hiệu
chuẩn có thể bị nhiễm và mất hiệu quả
của nó.

2 Lựa chọn loại que thử, “C”, để đo kiểm


tra.

4 lấy một que thử hiệu chuẩn ra khỏi hộp chứa que thử.
5
QUAN TRỌNG: Không chạm vào bề mặt
của que thử hiệu chuẩn. Que thử có
thể bị nhiễm bởi bã nhờn gây ra kết
quả không chính xác
Check strip

6 Mở nắp khoang đọc

7 Ấn phím
Ba tiếng bíp ngắn sẽ phát ra,
tiếp theo là một tiếng bíp dài.

Reading unit cover

PU-4010 2-13
8 Trước khi bộ hẹn giờ đạt “18 giây”, đặt
que thử lên khay chứa que thử.
• Đặt que thử phía bên trái dọc theo rãnh chứa
que thử

QUAN TRỌNG: Vị trí không que thử


không chính xác có thể gây ra kết
quả không chính xác.

Khi bộ hẹn giờ đạt “17SEC”, khay chứa que


thử sẽ di chuyển sang trái và ngược lại, do
đó thiết bị sẽ đọc que thử.

Contact here

9 Tiếng bíp ngắn sẽ phát ra và kết quả sẽ in khi quá trình đo hoàn tất.

10 So sánh kết quả với khoảng đo được


hiển thị trên nhãn lọ để xem kết quả có
nằm trong phạm vi không. Nhãn giá trị định tính
Kết quả đo kiểm tra thông thường (ví dụ)
Trong khoảng giá trị:
Cho biết thiết bị hoạt động đúng cách. Hoàn
thành kiểm tra khoang đo

Ngoài khoảng giá trị:


Cho biết thiết bị hoặc qua thử hiệu chuẩn có thể
không hoạt động đúng cách. Lặp lại kiểm tra với
một que thử hiệu chuẩn khác và đi đến bước 9. Giá trị BLD sẽ đọc “0,06 mg / dL” tr

1 Kiểm tra kết quả đo lần thứ hai..

Trong khoảng giá trị:


Cho biết que hiệu chuẩn sử dụng cho
kiểm tra khoang đo lần đầu tiên có thể
không hoạt động đúng cách. Không sử
dụng thêm.

Ngoài khoảng giá trị:


Biểu thị thiết bị có thể bị hỏng. Liên hệ với
nhà phân phối.

PU-4010 2-14
PU-4010 1-15

You might also like