Professional Documents
Culture Documents
Pu 4010 - hdsd Ngắn Gọn
Pu 4010 - hdsd Ngắn Gọn
• Hoạt động đơn giản. Chỉ cần nhấn nút bắt đầu.
Phép đo được thực hiện đơn giản bằng cách nhấn nút “Start” và đặt một que thử trên khay.
Kết quả kiểm tra có thể được xem đồng thời trên màn hình và in ra từ máy in.
• Các tính năng khắc phục để có kết quả kiểm tra chính xác
Có thể thu được độ chính xác cao bằng cách loại bỏ các ảnh hưởng của màu sắc khi sử dụng ô
hiệu chỉnh màu trên que thử, các phép đo bù nhiệt môi trường xung quanh sử dụng bộ cảm
biến nhiệt độ tích hợp trong máy và điều chỉnh trọng lượng S.G cụ thể dựa trên độ đọc pH.
• Lưu trữ kết quả lên tới 100 mẫu. Kết quả đầu ra có thể xuất đến thiết bị bên ngoài.
Kết quả kiểm tra lên đến 100 mẫu có thể được lưu trữ trong bộ nhớ. Kết quả lưu trữ có thể
được xem, in và gửi đến một thiết bị bên ngoài qua cổng RS-232C bất cứ lúc nào sau khi đo.
Khi kết quả được ghi lại vượt quá mục nhập thứ 100, dữ liệu mới sẽ ghi đè trên dữ liệu cũ.
Sản phẩm Thiết bị phân tích nước tiểu linh động PocketChem UA PU-4010
Cấu hình Máy chính và phụ kiện
Mẫu Nước tiểu
Loại que thử AUTION Sticks và AUTION SCREEN
Thông số kỹ thuật
Thông số đo GLU (glucose), PRO (protein), BIL (bilirubin), URO (urobilinogen),
S.G. (Tỉ trọng), BLD (blood), PH (pH), KET (ketones), NIT
(nitrite), LEU (leukocytes), CRE (creatinine) and
ALB (albumin).
Nguyên lý đo Que thử: Phương pháp phản xạ hai bước sóng.
(Một bước sóng đối với thông số BLD)
Bước sóng đo 3 bước sóng LED (565, 635, 760 nm)
Phương pháp cung cấp mẫu Nhúng que thủ công
Công suất 50 tests/giờ
Thời gian phản ứng Khoảng 60 giây/test
Loại phép đo Đo thông thường và đo hiệu chuẩn
HIển thị Màn hình LCD tùy chỉnh hiển thị thông tin bao gồm loại que thử,
số đo (tối đa 4 chữ số), ID bệnh nhân (lên đến 13 chữ số) và kết
quả kiểm tra.
Bảng điều khiển Bảng điều khiển cung cấp 14 nút bao gồm các nút số và nút bắt
đầu “ Start”
Bộ nhớ dữ liệu Lên đến 100 kết quả bệnh nhân
Hiệu chỉnh nhiệt độ Tự động điều chỉnh nhiệt độ từ 10°C đến 30°C bằng cảm
biến nhiệt độ tích hợp bên trong thiết bị
Hiệu chỉnh tỷ trọng Tự động hiệu chỉnh dựa trên độ đọc pH
Hiệu chỉnh màu sắc Tự động hiệu chỉnh bằng ô bù màu
Kết nối ngoài Cổng kết nối RS-232C
Môi trường Nhiệt độ: 10-30°C; Độ ẩm: 20-80% RH
Kích thước 124 (W) × 81 (D) × 36 (H) mm
Khối lượng 180 g (không bao gồm pin)
Nguồn cung cấp Riêng thiết bị: Hai pin AA alkaline hoặc AC adapter
Thiết bị bao gồm pin: AC adapter 7.5 V 3 A
Công suất tiêu thụ 3W
Hướng que thử Lựa chọn đặt (feeding) qua thử từ “bên phải” hoặc “bên trái” bằng
nút thao tác
Tuổi thọ 5 năm kể từ lần đầu tiên sử dụng (lắp đặt) thiết bị
Thông số kỹ thuật máy in
Máy in Máy in nhiệt
Giấy in Giấy in nhiệt màu (W58 mm × Ø26 mm)
Kích thước 125 (W) × 133 (D) × 36 (H) mm
Khối lượng 180 g (không bao gồm giấy in)
Nguồn cung cấp AC adapter 7.5 V 3 A
Công suất 20 W
Kết nối Tiếp xúc
Tuổi thọ 5 năm kể từ lần đầu tiên sử dụng (lắp đặt) thiết bị
1-1-3 Bảng kết quả
Vui lòng xem bảng dưới về đơn vị và giá trị định lượng cho mỗi thông số đo. Cài đặt mặc định
dược đánh dấu bằng ô màu . Bạn có thể thay đổi cài đặt đơn vị hoặc kí hiệu định lượng.
• GLU (Glucose)
– ± 1+ 2+ 3+ 4+
Định tính
– ± + ++ +++ ++++
Bán định lượng (mg/dL) 50 100 200 500 1000
Bán định lượng (mmol/L) 2.8 5.6 11 28 56
• PRO (Protein)
– ± 1+ 2+ 3+ 4+
Định tính
– ± + ++ +++ ++++
Bán định lượng (mg/dL) 15 30 100 300 1000
Bán định lượng (g/L) 0.15 0.3 1 3 10
• BIL (Bilirubin)
– 1+ 2+ 3+ 4+
Định tính
– + ++ +++ ++++
Bán định lượng (mg/dL) 0.5 2 6 OVER
Bán định lượng (µmol/L) 8.5 34 100 OVER
• URO (Urobilinogen)
NORMAL 1+ 2+ 3+ 4+
Định tính
NORMAL + ++ +++ ++++
Bán định lượng (mg/dL) 2 4 8 OVER
Bán định lượng (µmol/L) 34 70 140 OVER
• PH (pH)
Bán định lượng 5.0 5.5 6.0 6.5 7.0 7.5 8.0 8.5 9.0
• BLD (Blood)
– ± 1+ 2+ 3+
Định tính
– ± + ++ +++
Bán định lượng (mg/dL) 0.03 0.06 0.2 1
Bán định lượng (mg/L) 0.3 0.6 2 10
• KET (Ketones)
– ± 1+ 2+ 3+ 4+
Định tính
– ± + ++ +++ ++++
Bán định lượng (mg/dL) 5 15 40 80 150
Bán định lượng (mmol/L) 0.5 1.5 4 8 15
• NIT (Nitrite)
– 1+ 2+
Định tính
– + ++
• LEU (Leukocyte)
Định tính –
Bán định lượng (Leu/µL) 25 75 250 500
• ALB (Albumin)
Bán định lượng (mg/L) 10 30 80 150 OVER
• CRE (Creatinine)
Bán định lượng (mg/dL) 10 50 100 200 300 OVER
Bán định lượng (g/L) 0.1 0.5 1.0 2.0 3.0 OVER
Dây nguồn
Thiết bị Máy in
AC adapter
PU-4010 1-9
After-sales parts and consumables
Giấy in
(D58 mm×Ø26 mm, 5 cuộn)
PU-4010 1-9
1-3 Thành phần
6 9
Mặt sau thiết
7 10 bị
11
PU-4010 1-9
Thành phần Miêu tả
1 Khay đựng giấy in Vị trí đưa kết quả ra khỏi khay giấy in
2 Màn hình hiển thị Kết quả và mã lỗi được hiển thị tạo đây.
3 Khoang đọc Mở nắp để thực hiện kiểm tra. Thực hiện kiểm tra với nắp được
đóng nếu có lỗi xảy ra do nguồn sáng mạnh trong phòng.
4 Khoang in Bao gồm cuộn giấy. Mở nắp để nạp giấy in.
5 Phím FEED Phím ấn thay giấy in
6 Bàn phím điều khiển Mười bốn nút điều khiển được cung cấp ở đây
7 Dữ liệu đầu ra Tháo nắp cao su và kết nối cáp RS-232C tùy chọn để kết nối
với một thiết bị bên ngoài.
8 Khoang chứa que thử Đựng que thử trong quá trình xét nghiệm
9 Khoang pin Open this cover to load two AA batteries.
Cổng máy in Thiết bị được nối với máy in qua cổng này
10
11 Cổng nguồn (thiết bị) Sử dụng nguồn AC cho thiết bị không kết nối máy in, kết nối phích
cắm nguồn điện AC tại đây.
12 Cổng nguồn (máy in) Sử dụng nguồn AC cho thiết bị kết nối máy in, kết nối phích cắm
nguồn điện AC tại đây.
13 Bút trâm Sử dụng bút này để nhấn các nút trên bảng điều khiển nếu bạn gặp
khó khăn với ngón tay.
14 Số Seri Số Seri thiết bị
PU-4010 1-9
Chương 2 Quá trình đo
Chuẩn bị mẫu
Chuẩn bị que thử Thực hiện
mẫu tiếp theo
Xét nghiệm
Ấn nút .
Nhúng que thử vào mẫu.
Loại bỏ nước tiểu dư thừa ra khỏi que thử.
Đặt que thử lên khay chứa que thử.
Thiết bị đọc que thử.
Kết quả được báo cáo trên màn hình và giấy in.
PU-4010 1-9
2-2 Khởi động
PU-4010 1-9
2-3 Cài đặt que thử
Thiết lập loại que thử, số đo và ID bệnh nhân (nếu cần) trước khi thử nghiệm. Nếu các
bước này đã được cài đặt, hãy bỏ qua và đi tới bước tiếp theo 2-5. Đo lường Bình thường
THAM KHẢO: Bằng cách khác, bạn có thể sử dụng quy trình sau để truy cập vào màn hình
1. Từ màn hinh chờ, ấn phím 5 lần [6 ( )]
2. Đảm bảo rằng nhấp nháy, ấn phím
3 Ấn phím .
Thao tác này sẽ xác nhận mục nhập của bạn
và màn hình chờ sẽ xuất hiện lại..
PU-4010 1-9
2-3-2 Cài đặt số lần đo
Cài đặt số lần đo (tối đa 4 chữ số) cho mẫu xét nghiệm. Số lượng mẫu thứ hai và các mẫu tiếp
theo sẽ tự động tăng thêm một. Số lần đo này được giữ lại ngay cả khi điện bị tắt, trừ khi bạn đặt
số lần đo lường mới.
1 Ấn nút .
• Con trỏ ( _ ) và sẽ nhấp nháy
THAM KHẢO: Để xóa một chữ số tại một thời điểm, bấm và thả nút . Để xóa toàn bộ mục
nhập, bấm và giữ nút trong một giây.
6 Ấn phím .
Điều này sẽ xác nhận mục nhập của bạn và
màn hình chờ sẽ xuất hiện trở lại
PU-4010 1-9
2-3-3 Thiết lập ID bệnh nhân
Nếu phòng thí nghiệm hoặc văn phòng của bạn đang quản lý mẫu dựa trên ID bệnh nhân, bạn
có thể đặt ID bệnh nhân cho mỗi mẫu. ID bệnh nhân có thể chứa tối đa 13 chữ số, bao gồm
số (0 đến 9) và dấu gạch nối (-).
THAM KHẢO: ID bệnh nhân được lập trình sẽ bị xóa sau khi hoàn thành một phép đo mẫu đơn.
Nhập ID bệnh nhân mỗi khi bạn đo một mẫu mới
1 Taị màn hình chờ, ấn nút số 6 [( )] hai làn.
• ID bệnh nhân cuối cùng sẽ xuất hiện và biểu
tượng sẽ nhấp nháy. Nếu không có ID
bệnh nhân nào được đặt, dấu gạch nối (-) sẽ
xuất hiện thay vì các số.
2 Ấn phím .
• Con trỏ ( _ ) sẽ nhấp nháy.
ID bệnh nhân cuối cùng sẽ bị xóa nếu có
7 THAM KHẢO: Để xóa một chữ số tại một thời điểm, bấm và thả nút . Để xóa toàn bộ mục
nhập, bấm và giữ nút trong một giây.
8 Ấn phím .
• Điều này sẽ xác nhận mục nhập của bạn
và màn hình chờ sẽ xuất hiện trở lại.
• Khi ID bệnh nhân đã được đặt, số đo và
ID bệnh nhân sẽ xuất hiện luân phiên
trên màn hình chờ.
PU-4010 1-9
2-4 Đo thông thường
PU-4010 1-9
2-4-3 Kiểm tra mẫu
Khi mẫu thử và que thử đã được chuẩn bị, nhúng que thử vào mẫu và xét nghiệm. Quá tình
nhúng que thử thủ công nhanh chóng, chính xác là cần thiết. Do đó, hãy đọc kỹ phần này
trước khi xét nghiệm.
QUAN TRỌNG: Để khay chứa que thử di chuyển tự do, hãy để khoảng cách tối
thiểu 7 cm (3 inch) từ cả hai bên phải và bên trái của thiết bị.
7 cm 7 cm
(3 inches) (3 inches)
THAM KHẢO: Bạn có thể dừng đo cách thủ công bất cứ lúc nào sau khi nhấn nút.
ở bước thứ 4.Để thực hiện điều đó, hãy nhấn và giữ nút và giữ trong một giây
trở lên
2 Giữ một hoặc hai miếng khăn giấy (hoặc giấy thấm) trong tay.
Giấy này được sử dụng để lấy mẫu nước tiểu thừa ra khỏi que thử ở các bước sau.
3 Giữ que thử. Đừng nhúng nó vào mẫu tại thời điểm này.
PU-4010 2-10
Ấn phím
• Đồng hồ đếm ngược 3 giây bắt đầu và ba tiếng bíp ngắn sẽ phát ra.
3-second countdown
timer
QUAN TRỌNG:
Que thử nghiệm phải được nhúng
vào mẫu chính xác trong 2 giây.
Keep the black
Việc nhúng ngắn hơn có thể tạo ra marker dry.
Dip for
phản ứng màu không đầy đủ, trong
2 seconds
khi nhúng dài hơn có thể làm cho
các thuốc thử trên que thử rò rỉ vào
mẫu, nhờ đó tạo ra các kết quả
không chính xác.
Giữ marker màu đen trên que thử
khô.
QUAN TRỌNG: Mã lỗi “E008” có thể xuất hiện trong khi đếm ngược ở bước 4 và
các bước sau nếu đèn phòng quá mạnh để thiết bị đọc que thử. Trong trường
hợp này, đóng nắp khoang đọc và đảm bảo rằng mã lỗi biến mất. Bộ hẹn giờ sẽ
tiếp tục đếm ngược, vì vậy bạn có thể tiếp tục xét nghiệm
PU-4010 2-11
7 Trước khi bộ hẹn giờ đạt “18SEC”, đặt que
thử lên khay chứa que thử.
• Đặt que thử phía bên trái dọc theo rãnh
chứa que thử (hình phía bên phải).
• QUAN TRỌNG:
Set the strip before 18SEC.
• • Đảm bảo đặt que thử trước “18
giây”. Tại “17 giây”, khay chứa que
thử bắt đầu di chuyển và không thể
đặt que thử khác trên khay.
• • Vị trí que thử không chính xác có
thể gây ra kết quả không chính xác.
Kết quả sẽ in từ máy in, nếu máy in đính kèm. Kéo giấy về
phía bạn và cắt phù hợp.
Kết quả cũng sẽ được truyền tới một thiết bị bên ngoài, nếu
được kết nối.
QUAN TRỌNG: Lau các vết bẩn, dính có trên que khay chứa que thử.
PU-4010 2-12
2-5 Kiểm tra khoang đo
Nếu bạn nghi ngờ các kết qủa thực hiện được là không chính xác, hãy sử dụng que thử hiệu
chuẩn đi kèm với thiết bị để xem thiết bị có hoạt động đúng hay không. Hộp chứa dải có hai
dải màu xám. Sử dụng một trong hai cho thử nghiệm.
4 lấy một que thử hiệu chuẩn ra khỏi hộp chứa que thử.
5
QUAN TRỌNG: Không chạm vào bề mặt
của que thử hiệu chuẩn. Que thử có
thể bị nhiễm bởi bã nhờn gây ra kết
quả không chính xác
Check strip
7 Ấn phím
Ba tiếng bíp ngắn sẽ phát ra,
tiếp theo là một tiếng bíp dài.
PU-4010 2-13
8 Trước khi bộ hẹn giờ đạt “18 giây”, đặt
que thử lên khay chứa que thử.
• Đặt que thử phía bên trái dọc theo rãnh chứa
que thử
Contact here
9 Tiếng bíp ngắn sẽ phát ra và kết quả sẽ in khi quá trình đo hoàn tất.
PU-4010 2-14
PU-4010 1-15