You are on page 1of 3

NHÓM 4 – KẾ TOÁN CHI PHÍ

BÀI TẬP NHÓM CHƯƠNG 2


Ví dụ: Tại công ty A, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, sản
xuất kinh doanh hàng chịu thuế GTGT, tính thuế theo phương pháp khấu trừ, các nghiệp
vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Xuất kho nguyên vật liệu chính trực tiếp sản xuất sản phẩm trị giá 250.000.000
đồng.
2. Tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm là 100.000.000
đồng, cho bộ phận phục vụ sản xuất 5.000.000 đồng và bộ phận quản lý phân
xưởng 20.000.000 đồng.
3. Trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và kinh phí công đoàn
theo tỷ lệ quy định tính vào chi phí có liên quan là 23%, kể cả phần trừ lương
8,5%.
4. Xuất kho nguyên vật liệu phụ trị giá 30.000.000 đồng dùng trực tiếp sản xuất sản
phẩm và 5.000.000 đồng dùng ở bộ phận quản lý phân xưởng.
5. Khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp sản xuất sản phẩm là 8.000.000 đồng, các
phương tiện quản lý phân xưởng là 2.000.000 đồng.
6. Các chi phí khác phát sinh tại phân xưởng chưa thanh toán cho người bán bao gồm
10% thuế GTGT là 15.000.000 đồng.
7. Chi phí điện nước phát sinh tại phân xường sản xuất thanh toán bằng tiền mặt theo
hóa đơn là 10.000.000 đồng, thuế GTGT 10%.
8. Phân xưởng sản xuất được 6000 sản phẩm nhập kho thành phẩm. Cuối kỳ còn
1000 sản phẩm dở dang, doanh nghiệp đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp, vật liệu phụ bỏ dần vào quá trình sản xuất, mức độ hoàn
thành 60%. Phế liệu thu hồi nhập kho là 3.500.000 đồng.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, vẽ các tài khoản chữ T của các
tài khoản 621, 622, 627, 154 và 155. Tính giá thành đơn vị sản phẩm theo phương
pháp giản đơn.
BÀI GIẢI
1) Nợ 621: 250.000.000
Có 152: 250.000.000
2) Nợ 622: 100.000.000
Nợ 627: 25.000.000
Có 334: 125.000.000
3) Nợ 622: 23.000.000
Nợ 627: 5.750.000
Nợ 334: 10.625.000
NHÓM 4 – KẾ TOÁN CHI PHÍ

Có 338: 39.375.000
4) Nợ 621: 30.000.000
Nợ 627: 5.000.000
Có: 152: 35.000.000

5) Nợ 627: 10.000.000
Có 214: 10.000.000
6) Nợ 627: 13.500.000
Nợ 133: 1.500.000
Có 331: 15.000.000
7) Nợ 627: 10.000.000
Nợ 133: 1.000.000
Có 111: 11.000.000
8a) Nợ 152: 3.500.000
Có 154: 3.500.000
* Tập hợp chi phí sản xuất sản phẩm trong kỳ tại phân xưởng:
8b) Nợ 154: 472.250.000
Có 621: 280.000.000
Có 622: 123.000.000
Có 627: 69.250.000
* Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp dở dang cuối kỳ:
- Chi phí vật liệu chính dở dang cuối kỳ:
250.000.000
CPSPDDCK = * 1000 = 35.714.285,71 (đồng)
6000+1000

- Chi phí vật liệu phụ dở dang cuối kỳ:


30.000 .000
CPSPDDCK = * 600 =2.727.272,727 (đồng)
6000+1000∗60 %

- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp dở dang cuối kỳ:
CP nguyên vật liệu trực tiếp dở dang cuối kỳ = 35.714.285,71 + 2.727.272,727 =
38.441.558,44 (đồng)

- Tổng giá thành nhập kho: 472.250.000 – 38.441.558,44 – 3.500.000 =


430.308.441,6 (đồng).
NHÓM 4 – KẾ TOÁN CHI PHÍ

8c) Nợ 155: 430.308.441,6


Có 154: 430.308.441,6
430.308 .441 ,6
Z đơn vị sản phẩm = = 71.718,08 (đồng)
6000

621 622 627


(2)
(3) 100.000.000
23.000.000 (2)
(3) 25.000.000
5.750.000
280.000.000 (8b) 123.000.000 (8b)
(1) 250.000.000
(4) 30.000.000 (4) 5.000.000
280.000.000 280.000.000
123.000.000 123.000.000 (5) 10.000.000
(6) 13.500.000 69.250.000 (8b)

(7) 10.000.000

152 334 69.250.000 69.250.000


338
(8a) 3.500.000 250.000.000 (1) (3) 10.625.000 125.000.000 (2) 39.375.000 (3)

35.000.000 (2)

133 111 154


(6) 1.500.000 11.000.000 (7) (8b) 280.000.000
430.308.441,6 (8c)
(7) 1.000.000
(8b) 123.000.000
3.500.000 (8a)
(8b) 69.250.000

472.250.000 433.808.441,6

38.441.558,44
214 331

10.000.000 (5) 15.000.000 (6)

155

(8c) 430.308.441,6

You might also like