Professional Documents
Culture Documents
Tiết 32-40. Chủ đề Lựa chọn LVKD
Tiết 32-40. Chủ đề Lựa chọn LVKD
Hoạt động 2: Tìm hiểu về xây dựng kế hoạch kinh doanh hộ gia đình
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Sản phẩm của học sinh
(Chuyển giao nhiệm vụ) (Thực hiện nhiệm vụ)
- Hỏi: - Suy nghĩ, trả lời * Phát triển NL tự học, NL tư duy
1. Kế hoạch bán sản phẩm ra thị 1. Tương ứng với lĩnh vực sản * Hình thành kiến thức:
trường tương ứng với lĩnh vực nào xuất kinh doanh 3. Xây dựng kế hoạch kinh doanh
trong sản xuất kinh doanh? hộ gđ:
Trong kinh doanh, số lượng sản a. Kế hoạch bán sản phẩm do gđ
phẩm gia đình tự tiêu thụ rất nhỏ, sản xuất ra:
thậm chí không có. Vậy số lượng Mức bán Tổng số
sản phẩm bán ra thị trường phụ s.phẩm số sphẩm
thuộc chủ yếu vào tổng số sản ra thị = s.phẩ - gđ tự
phẩm sản xuất ra. trường m sx tiêu
2. Hãy cho biết lượng sản phẩm 2. Phụ thuộc: ra dùng
bán ra phụ thuộc những yếu tố - Nhu cầu thị trường (chủ yếu)
nào? - Điều kiện của hộ gia đình
Như vậy, người kinh doanh phải
căn cứ vào điều kiện gia đình và
nhu cầu thị trường để xác định số
lượng sản phẩm cần sản xuất
trong đó nhu cầu thị trường là chủ
yếu.
3. Theo em, thế nào là nhu cầu? 3. Là lượng hàng hóa hay dịch
vụ mà người mua có khả năng
và sẵn sàng mua ở các mức giá
khác nhau trong một thời gian
2
nhất định
4. Vậy nhu cầu của thị trường 4. Phụ thuộc vào 5 yếu tố:
phụ thuộc vào những yếu tố nào? (1) thu nhập của người tiêu dùng;
(2) giá của hàng hóa có liên
quan; (3) dân số; (4) sở thích
của người tiêu dùng; (5) mức độ
kỳ vọng của người tiêu dùng
5. GV chia nhóm, cho HS thảo 5. Thảo luận, lấy ví dụ (***)
luận để lấy ví dụ phân tích cho
các yếu tố cấu thành nhu cầu thị
trường. Sau 3 –4’ thảo luận, yêu
cầu học sinh nêu và phân tích
6. Kế hoạch thu gom sản phẩm để 6. Tương ứng với lĩnh vực b. Kế hoạch thu gom sản phẩm để
bán ra thị trường tương ứng với thương mại bán:
lĩnh vực nào trong sản xuất kinh Là hoạt động thương mại , lượng
doanh? sản phẩm mua sẽ phụ thuộc vào khả
năng và nhu cầu bán ra
Hoạt động 3 Tìm hiểu về doanh nghiệp nhỏ
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Sản phẩm của học sinh
(Chuyển giao nhiệm vụ) (Thực hiện nhiệm vụ)
- GV đưa hình ảnh hình 50.1, - HS quan sát hình 50.1, * Phát triển NL tự học, NL quan sát và NL tư
50.2, 50.3 và yêu cầu HS 50.2, 50.3 nghiên cứu duy
nghiên cứu mục II trang 154, mục II trang 154, 155, * Hình thành kiến thức:
155, 156 SGK, suy nghĩ, thảo 156 SGK , suy nghĩ, thảo II. Doanh nghiệp nhỏ:
luận để trả lời các câu hỏi sau? luận ðể trả lời các câu hỏi 1. Đặc điểm của doanh nghiệp nhỏ:
1. Doanh nghiệp nhỏ có đặc mà GV yêu cầu - Doanh thu không lớn
điểm gì? - Số lượng lao động không nhiều
2. Theo em, doanh thu là gì? 2. Doanh thu là khoản - Vốn kinh doanh ít.
tiền thu được sau một
thời gian nhất định tiến
hành hoạt động KD
3. Từ những đặc điểm trên của 2. Những thuận lợi và khó khăn của doanh
DN nhỏ, hãy phân tích những nghiệp nhỏ:
thuận lợi và khó khăn của loại a. Thuận lợi:
hình DN nhỏ? - Tổ chức hoạt động kinh doanh linh hoạt, dễ
? Lực lượng lao động, quy mô - LĐ có SL ít, quy mô thay đổi phù hợp với nhu cầu thị trường
kinh doanh nhỏ đã tạo cho DN kinh doanh nhỏ → quản - Dễ quản lí chặt chẽ và hiệu quả
nhỏ có thuận lợi gì? lý dễ dàng và hiệu quả - Dễ dàng đổi mới công nghệ
? Vốn bao gồm những loại - Vốn bao gồm: vốn cố
hình nào? định và vốn lưu động
? DN nhỏ có vốn ít, do vậy vốn - Vốn cố định có giá trị
cố định và vốn lưu động sẽ thế thấp; Vốn lưu động ít
nào?
? Vậy yếu tố vốn cố định có - Vốn cố định có giá trị
giá trị thấp là điều kiện thuận thấp → dễ dàng đổi
lợi gì cho DN nhỏ? mới công nghệ;
Quy mô nhỏ cũng là đ/k
thuận lợi để thay đổi lĩnh
vực kinh doanh phù hợp
với yêu cầu của thị trường
4. Từ những phân tích trên và - Trả lời 4: ..... b. Khó khăn:
căn cứ vào đặc điểm của DN - Vốn ít nên khó có thể đầu tư đồng bộ
nhỏ, hãy chỉ ra những yếu - Thường thiếu thông tin về thị trường
tố không thuận lợi của DN - Trình độ lao động thấp
nhỏ? - Trình đọ quản lí thiếu chuyên nghiệp
5. Căn cứ vào SGK, hãy cho - Trả lời 5:..... 3. Các lĩnh vực kinh doanh thích hợp với
3
biết những lĩnh vực KD nào doanh nghiệp nhỏ:
phù hợp với loại hình DN nhỏ? a. Hoạt động sản xuất hàng hoá:
Ví dụ? - Sản xuất các mặt hàng lương thực, thực
phẩm: Thóc, ngô, rau, quả, gia cầm, gia súc…
- Sản xuất các mặt hàng tiêu dùng: bút bi,
giấy, vở hs, đồ sứ gia dụng, quần áo, mây tre
đan, sản phẩm thủ công mĩ nghệ…
b. Các hoạt động mua bán hàng hoá:
- Đại lí bán hàng: vật tư phục vụ sản xuất,
xăng dầu, hàng hoá tiêu dùng khác…
- Bán lẻ hàng hoá tiêu dùng: hoa, quả, bánh,
kẹo, quần áo…
c. Các hoạt động dịch vụ:
- Dịch vụ chăm sóc sức khoẻ, sắc đẹp, vui
chơi, giải trí…
- Dịch vụ ăn uống, giải khát…
- Dịch vụ bán cho thuê: sách, cưới hỏi, ......
Hoạt động 4: Tìm hiểu về xác định lĩnh vực kinh doanh
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Sản phẩm của học sinh
(Chuyển giao nhiệm vụ) (Thực hiện nhiệm vụ)
- GV đưa sơ đồ hình 51 và yêu - HS quan sát sơ đồ hình 51 và * Phát triển NL tự học, NL quan
cầu HS nghiên cứu mục I trang nghiên cứu mục I trang 158, 159 sát, NL hợp tác
158, 159 SGK , suy nghĩ, thảo SGK , suy nghĩ, thảo luận để trả * Hình thành kiến thức:
luận để trả lời các câu hỏi sau? lời các câu hỏi mà GV yêu cầu I. Xác đinh lĩnh vực kinh doanh
? Liệt kê các lĩnh vực kinh doanh - HS liệt kê.... - Sản xuất:
của doanh nghiệp ở địa phương? + Sản xuất công nghiệp
+ Sản xuất nông nghiệp
+ Sản xuất tiêu thủ công nghiệp
- Thương mại:
+ Mua bán trực tiếp
+ Đại lí bán hàng
- Dịch vụ:
+ Sửa chữa
+ Bưu chính viễn thông
+ Văn hóa, du lịch
? Khi xác định lĩnh vực kinh *Doanh nghiệp cần căn cứ vào: ...... 1. Căn cứ xác định lĩnh vực kinh
doanh cho DN hay HGĐ, phải + Nhu cầu tiêu dùng loại sản phẩm ở doanh
căn cứ vào những chỉ tiêu gì? địa phương (sức mua) - Thị trường có nhu cầu
+ Khả năng chuyên môn, tay nghề - Đảm bảo cho việc thực hiện mục
của người lao động khi tham gia họat tiêu của doanh nghiệp.
động trong doanh nghiệp. - Huy động có hiệu quả mọi nguồn
+ Điều kiện, năng lực của doanh lực của doanh nghiệp và xã hội.
nghiệp. - Hạn chế thấp nhất những rủi ro đến
(vốn, nhà xưởng, trang thiết bị, với doanh nghiệp.
phương tiện vận chuyển, lưu
thông...)
+ Các quy định về ngành nghề kinh
doanh do pháp luật quy định
- HS trả lời
?Theo em trong 4 căn cứ trên, + Căn cứ nhu cầu thị trường quan
4
căn cứ nào là quan trọng nhất ? trọng hơn......
vì sao ?
GV: Tình huống: “Thị trường + hoạt động kinh doanh của xí
nông thôn đang có nhu cầu lớn nghiệp A có tuân theo nhu cầu thị
về gạch xây dựng. Xí nghiệp A trường
quyết định sản xuất gạch để
bán.”. Qua tình huống trên, em
hãy cho biết hoạt động kinh
doanh của xí nghiệp A có tuân
theo nhu cầu thị trường không ?
+ Nguồn lực là những yếu tố mang
? Theo em, thế nào là nguồn lực,
tính tích cực, góp phần thúc đẩy
nguồn lực của doanh nghiệp có
cho sự phát triển
thể là những yếu tố nào? nguồn
Nguồn lực của DN có thể là: nhân
lực của xã hội có thể là những
yếu tố nào? lực có trình độ cao; nguồn vốn dồi
dào; máy móc, trang thiết bị đồng
bộ, hiện đại…
Nguồn lực của XH có thể là: chính
sách, pháp luật tạo điều kiện thuận
lợi; nguồn lao động dồi dào, nhân
công rẻ; nguồn nguyên liệu phong
phú…
- Trả lời ..... 2. Xác định lĩnh vực kinh doanh
? Thế nào là lĩnh vực kinh Lĩnh vực kinh doanh phù hợp là lĩnh
doanh phù hợp? vực kinh doanh cho phép doanh
nghiệp thực hiện mục đích kinh
doanh, phù hợp với pháp luật và
không ngừng nâng cao hiệu quả kinh
doanh của doanh nghiệp