You are on page 1of 3

ĐÁP ÁN

UNIT 10.
I. 1. endanger /ei/ 6. identify /ai/ 11. span /ae/ 16. gorilla
/i/
2. extinct /i/ 7. habitat /ae/ 12. enact /ae/ 17.

diversity /ai/
3. rhinoceros/ai/ 8. drainage /ei/ 13. panda /ae/ 18.
urbanization /i/
4. dam /ae / 9. damage /ae/ 14. fertile /ai/ 19. crisis
/ai/

5. classify /ae/ 10. Primary /ai/ 15. Wild /ai/ 20. Natural /ae/
II. 1. Vulnerable (adj - dễ bị tổn thương, vulnerable to)
2. Overexploitation (noun - khai thác quá mức)
3. Extinct (adj - tuyệt chủng)
4. Biodiversity (noun - đa dạng sinh học)
5. Conservation (noun – sự bảo tồn)  conservation program: chương trình bảo tồn
6. Habitat (noun – môi trường sống)
7. Reserves (danh từ số nhiều có nghĩa là lực lượng dự trữ)
8. Deforestation (noun - nạn phá rừng)
9. Awareness (noun – sự ý thức  raise awareness: nâng cao ý thức)
10. Contaminated (adj – bị ô nhiễm, đồng nghĩa: polluted)
III.
1. Extinction (sau with là danh từ, mà danh từ extinct là extinction, có nghĩa là sự tuyệt chủng
 be threatened with Noun: có nguy cơ bị gì đó)
2. Biologists (nhà sinh học, ở chỗ trống cần một danh từ làm chủ ngữ mà danh từ này phải là
danh từ chỉ người vì có thực hiện hành động “identify – nhận ra”
3. Endangerment (sử dụng danh từ vì tương đương với extinction)
4. Destruction (habitat destruction: phá hủy môi trường sống)
5. Exploitation (sự khai thác)
6. Pollution (sự ô nhiễm, trong câu này tác giả đang liệt kê những nguyên nhân như
(nonnative) plants and animals mà đây là những danh từ, nên phải chia động từ pollute
thành danh từ pollution)
7. Rapidly (trạng từ bổ ngữ cho động từ accelerate, có nghĩa là gia tăng một cách nhanh chóng)
8. Growth (human population growth  gia tăng dân số)
9. Consumption (tương tự đang liệt kê nguyên ngân bao gồm human population growth là cụm
danh từ nên nguyên nhân tiếp theo cũng phải là một danh từ hoặc cụm doanh từ để đảm bảo
tính chất song song trong một câu, nên phải dùng human resource consumption  sư tiêu
dùng tài nguyên của con người)
10. Disappearance (sau mạo từ thì phải dùng danh từ mà danh từ của động từ appear là
appearance hoặc disappearance. Nhưng trong câu này mang nghĩa tiêu cực nên dùng
disappearance)
III.
1. may/ might be 9. might go (may sử dụng ở thì
hiện tại)
2. might feel 10. may/might be closing (phỏng đoán
trong tương lai)
3. may/ might not be(may/ might close is also possible)
4. may/ might have completed 11. may/ might have improved
5. may/ might be seen 12. may not use (may thể hiện cho việc
làm sẽ xảy ra với xác suất cao hơn, vì thế việc học là sinh sử dung xe của nhân viên của
nhà giữ xe là ko thể, xác suất cao hơn 50%)
6. may/ might have borrowed (phỏng đoán người bạn cùng phòng đã mượn nó mà việc
mượn này đã xảy ra trong quá khứ) 13. may/ might be traveling
7. may/ might be waiting (sử dụng tiếp diễn để nhấn mạnh hành động đợi chờ liên tục và có
thể lâu) 14. may/ might break
8. might/ may not have danced 15. might look (might thể hiện việc khó
có thể xảy ra và việc giả sử tôi là Tom là điều không thể nên mình phải dùng might)

V.
1. Must (điều lệ bắt buộc phải tuân theo) 9. needn’t
2. don’t need to (chỉ là lựa chọn hoặc là thói quen hành động của từng quốc gia, nước A làm
chưa chắc nước B cũng phải tuân theo) 10. have to (must là sự bắt buộc của
người nói, hoặc bắt nguồn từ cảm xúc; còn have to là do ràng buộc tình thế, hoàn cảnh,
hoặc điều lệ)
3. mustn’t (răn đe mối nguy) 11. didn’t have to
4. have to (lời khuyên chớ làm cuối tuần ko thể bắt buộc đc) 12. mustn’t
5. needn’t (mustn’t có nghĩa là mình cần phải ko được làm vì có thể đem lại nguy hiểm, còn
needn’t có nghĩa là mình ko cần thiết phải làm vì việc quyết định làm hay ko thì tùy thuộc
vào mình) 13. needn’t - don’t have to
6. don’t have to (tương tự don’t have to có nghĩa ko cần làm vì ko có nghĩa vụ phải làm mà
nếu làm thì cũng ko gây hậu quả nghiêm trọng, còn mustn’t là điều cấm kị ko được làm,
nếu làm sẽ gây nguy hiểm) 14. needn’t
7. must (must là sự bắt buộc của người nói, hoặc bắt nguồn từ cảm xúc; còn have to là do
ràng buộc tình thế, hoàn cảnh, hoặc điều lệ) 15. Must (must thể hiện nhu cầu hoặc
mong muốn từ người nói, từ chủ thể; còn have to là do ràng buộc hoàn cảnh hoặc luật lệ)
8. mustn’t have to
VI.
1. must
2. be able to – can’t
3. may/ might
4. could
5. was able to
6. needn’t
7. must/ have to
8. may/ might
9. have to
10. couldn’t - had to
11. can
12. must
13. mustn’t
14. may
15. must

VII.

1. needn’t worry
2. mightn’t
3. mustn’t
4. must raise
5. needn’t
6. can’t/ couldn’t
7. don’t have to/ don’t need to
8. would rather study
9. may not/ might not
10. mustn’t/
VIII. 1. All of this photocopying has got to be done/ has to be done before lunchtime. (câu trúc:
Have SO do Sth, Get SO to do Sth, Have/get ST done  bắt ai làm gì đó)
2. Louise may be waiting for us at the airport.
3. Mathew might have forgotten all about it.
4. I could have done a parachute jump, but I was too scared.
5. No one needs know who paid the ransom to the kidnappers.
6. We may have to cancel our holiday because my mother is ill.
7. The college has to be extended to accommodate the growing number of
students.
8. They can’t (possibly) have been playing in this weather.
9. You needn’t have gone to so much trouble on my behalf.
10. They were unable to finish their game of tennis because of a heavy shower.

You might also like