Professional Documents
Culture Documents
File 1. Slide Tai Lieu Thanh Toan Quoc Te - 2019 - SV
File 1. Slide Tai Lieu Thanh Toan Quoc Te - 2019 - SV
4. Bộ chứng từ mẫu
2 Exchange Rate
1
NỘI DUNG
3 Exchange Rate
Chương 1.
TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI (Exchange Rate)
2
NỘI DUNG
6 Exchange Rate
3
1. KHÁI NIỆM TỶ GIÁ (Exchange Rate)
So sánh giá trị giữa hai đồng tiền với nhau
Giá cả của một đơn vị tiền tệ nước này thể
hiện bằng số lượng đơn vị tiền tệ nước khác.
Ví dụ:
Newyork: 1 USD = 7,7290 HKD
Tp.HCM: 1 USD = 22.300 VND
7 Exchange Rate
Ví dụ: Ví dụ:
• Tại Tokyo: 1USD = 110,20 JPY • London: 1GBP = 1,4380 USD
• Tại Tp.HCM: 1USD = 22.300 VND • Sydney: 1 AUD = 0,7089 USD
4
3. ĐỒNG TIỀN YẾT GIÁ – ĐỒNG TIỀN ĐỊNH GIÁ
GBP/USD 1,4380
USD/VND 22.300
Đồng tiền yết giá (Base Currency): Là đồng tiền được thể
hiện giá trị của nó qua một đồng tiền khác.
9 Exchange Rate
USD/SGD: 1, 30 60
10 Exchange Rate
5
5. TỶ GIÁ MUA – TỶ GIÁ BÁN
6. KÝ HIỆU TIỀN TỆ
12
9/6/2019
6
7. XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ THEO PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHÉO
(Cross Rate)
13
USD/SGD: 1,3640/1,3680
7
TH2: Hai đồng tiền yết giá trực tiếp
Exchange Rate
8
8. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
17 Exchange Rate
9/6/2019
18 Exchange Rate
9
10. CÁC LOẠI TỶ GIÁ
Căn cứ vào phương • Tỷ giá điện hối (Telegraphic transfer)
tiện chuyển tiền • Tỷ gía thư hối (Mail transfer)
20 Exchange Rate
10
1. Khái niệm – Đặc điểm
Khái niệm:
Là thị trường thực hiện các giao dịch mua bán, trao đổi ngoại hối
Đặc điểm:
Hoạt động liên tục 24/24
Tính quốc tế.
Tỷ giá được xác định trên cơ sở quan hệ cung và cầu ngoại tệ.
Những đồng tiền mạnh (USD, EUR, JPY, CHF, GBP, AUD…) giữ
vị trí quan trọng của thị trường.
Phương thức giao dịch: phần lớn qua điện thoại, mạng vi tính…
Phương thức thanh toán: qua hệ thống ngân hàng trên toàn cầu
21 Exchange Rate
Ngân hàng
thương mại
(Commercial
Bank)
Ngân hàng
trung ương Nhà môi giới
(Central (Broker)
FX
Bank)
Doanh
Cá nhân
nghiệp
(Individual)
(Corporation)
22 Exchange Rate
11
3. Các nghiệp vụ trên TT ngoại hối
Spot
Swap Arbitrage
Future Forward
Option
23 Exchange Rate
Khái niệm
Là giao dịch trong đó hai bên trao đổi hai đồng ền khác
nhau theo tỷ giá thỏa thuận vào một thời điểm cụ thể, việc
thanh toán được thực hiện chậm nhất trong vòng 2 ngày
làm việc.
24 Exchange Rate
12
3.2. Nghiệp vụ Ác-bít (Arbitrage)
Khái niệm:
Acbít là một loại nghiệp vụ hối đoái nhằm sử dụng mức chênh
lệch tỷ giá giữa các thị trường hối đoái để thu lợi nhuận.
Nguyên tắc
Mua ngoại tệ ở nơi giá thấp và bán ở nơi giá cao
Ác bít chỉ được thực hiện khi thu nhập do chênh lệch tỷ giá bù
đắp chi phí phát sinh (phí giao dịch,chuyển tiền, điện phí…)
Ác-bít 3 điểm
25 Exchange Rate
26 Exchange Rate
13
Ac-bit 3 điểm (Triangular Arbitrage)
Triangular
Arbitrage
(5) Bán €820.206 cho Citibank tại $1,2223/€ (2) $1.000.000 / $1,8410/£ = £543.183
1-27
Khái niệm:
Là một giao dịch mà trong đó mọi dữ kiện được định ra vào thời
điểm hiện tại nhưng việc thực hiện sẽ diễn ra trong tương lai,
theo tỷ giá thoả thuận trước có ghi trong hợp đồng.
01/12/15
Forward Contract
01/12/15
28 Exchange Rate
14
Tỷ giá kỳ hạn
FORWARD RATE = SPOT RATE + FORWARD POINT
F = S + P (P: Điểm kỳ hạn)
Điểm kỳ hạn
29 Exchange Rate
30 Exchange Rate
15
3.4. Nghiệp vụ Swap (FX swap)
Khái niệm:
Là mua và bán đồng thời hoặc ngược lại một số
lượng cụ thể một đồng tiền đối ứng với đồng tiền
khác vào 2 ngày giá trị khác nhau.
Các loại giao dịch hoán đổi :
Spot/Forward Swap: Giao dịch kết hợp mua(bán) giao
ngay và bán(mua) kỳ hạn
Forward/Forward Swap: Giao dịch kết hợp mua và
bán cùng một lượng ngoại tệ với những kỳ hạn khác
nhau.
31 Exchange Rate
32 Exchange Rate
16
3.5. Nghiệp vụ quyền chọn (Option)
Khái niệm
Là công cụ vào tài chính cho phép người nắm giữ nó có
quyền nhưng không bắt buộc phải mua hay bán một số
lượng ngoại tệ nhất định tại một mức giá xác định vào một
ngày cụ thể trong tương lai hoặc trước đó.
Khi mua quyền chọn, người mua quyền phải trả một khoản
phí (Premium Cost)
Loại quyền chọn
Quyền chọn mua (Call Option)
Quyền chọn bán (Put Option)
Kiểu quyền chọn
Quyền chọn kiểu Châu Âu (European Style):
Quyền chọn kiểu Mỹ (American Style):
33 Exchange Rate
34 Exchange Rate
17
Các trường hợp xảy ra sau 3 tháng
> 22.330
= 22.330
22.320 -22.330
< 22.320
35 Exchange Rate
36 Exchange Rate
18
Các trường hợp xảy ra
< 22.300
= 22.300
22.300-22.310
>22.310
37 Exchange Rate
Khái niệm:
Là giao dịch mua hoặc bán số lượng ngoại tệ đã biết
theo tỷ giá cố định tại thời điểm hợp đồng có hiệu lực
và việc chuyển giao ngoại tệ được thực hiện vào một
ngày trong tương lại thông qua Sở giao dịch hối đoái.
38 Exchange Rate
19
Tiêu chuẩn hóa hợp đồng giao sau tại thị trường
Chicago
1. Trị giá hợp đồng 100.000 62.500 100.000 125.000 12.500.000 125.000
2. Ký quỹ
- Ban đầu 1.148 $ 1.485 $ 608 $ 1.755 $ 4.590 $ 2.565 $
39 Exchange Rate
40 Exchange Rate
20
Diễn biến hợp đồng Future
Thời gian Hoạt động Thanh toán
Sáng ngày • Nhà đầu tư mua hợp đồng • Chưa xảy ra
thứ 3 giao sau đến hạn chiều thứ 5
với tỷ giá 0,7740$/CAD
• Nhà đầu tư ký quỹ 608$
Cuối ngày • Giá CAD tăng 0,7750$/CAD • Nhà đầu tư nhận 100.000x(0,7750-
thứ 3 0,7740) =100$
Cuối ngày • Tỷ giá 0,7745$/CAD • Nhà đầu tư trả 100.000x(0,7750-
thứ 4 0,7745) = 50$
41 Exchange Rate
Chương 2
21
CÁC PHƯƠNG TIỆN TTQT
SÉC (CHEQUE)
9/6/2019 43
9/6/2019 44
22
SÉC (CHEQUE)
9/6/2019 45
9/6/2019 46
23
THẺ THANH TOÁN (BANK CARD)
9/6/2019 47
KHÁI NIỆM
LUẬT ĐIỀU CHỈNH
CÁC BÊN LIÊN QUAN
CÁCH TẠO LẬP HỐI PHIẾU
CÁC NGHIỆP VỤ LIÊN QUAN
CÁC LOẠI HỐI PHIẾU
9/6/2019 48
24
1. KHÁI NIỆM
9/6/2019 49
25
3. CÁC BÊN CÓ LIÊN QUAN
9/6/2019 51
MẶT
TRƯỚC
Asia Commercial Bank
MẶT SAU
9/6/2019 52
26
4.1. YÊU CẦU VỀ HÌNH THỨC
9/6/2019 53
BẢN
THỨ
NHẤT
BẢN
THỨ
HAI
9/6/2019 54
27
4.2. NỘI DUNG CỦA HỐI PHIẾU
Tiêu đề
Số hiệu hối phiếu
Địa điểm và ngày phát hành
Mệnh lệnh trả tiền vô điều kiện
Số tiền
Thời hạn thanh toán
Địa điểm thanh toán
Tên của người trả tiền
Tên của người hưởng lợi
Chữ ký của người phát hành
9/6/2019 55
2
No:………. BILL OF EXCHANGE 1
For 5a 3
................................
At ................sight
9 of this FIRST Bill of Exchange
4 (SECOND of the same tenor and date being unpaid)
Pay to the order of /pay to …………………………..
6
the sum of:……………………………………………..
5b
To.:...........................................
7 ………………………
………………………………. 8
………………………
……………................
……………………………….
9/6/2019 56
28
MẪU HỐI PHIẾU SỬ DỤNG TRONG
THANH TOÁN BẰNG L/C
2 1
5a 3
9
4 6
5b
10
11
12
13
14
7
8
9/6/2019 57
29
5.1.CHẤP NHẬN HF (ACCEPTANCE)
30
CÁCH GHI
Ký tên
“Accepted” + Ký tên
31
5.2. KÝ HẬU HỐI PHIẾU (ENDORSEMENT)
32
CÁC LOẠI KÝ HẬU
33
SỐ TIỀN CHIẾT KHẤU
AxRxn
D=
365
A: Trị giá hối phiếu
R: Lãi suất chiết khấu
n: Thời hạn còn lại của hối phiếu (ngày)
D: Số tiền chiết khấu
34
II. SÉC (CHEQUE, CHECK)
NỘI DUNG
1. KHÁI NIỆM
2. NGUỒN LUẬT ĐIỀU CHỈNH
3. CÁC BÊN LIÊN QUAN
4. NỘI DUNG SÉC
5. THỜI HẠN LƯU THƠNG SC
6. CÁC LOẠI SÉC
35
1. KHÁI NIỆM
36
3. CÁC BÊN CÓ LIÊN QUAN
MẶT TRƯỚC
MẶT SAU
37
NỘI DUNG
• Tiêu đề
• Ghi rõ địa điểm, ngày tháng lập Cheque
• Tên địa chỉ Ngân hàng trả tiền.
• Số tiền của cheque
• Tên, địa chỉ, số tài khoản của người phát hành cheque
• Tên, địa chỉ số hiêụ tài khoản của người thụ hưởng (nếu có)
• Lệnh trả tiền vô điều kiện
• Số hiệu tờ Séc (Serial Number)
• Chữ ký của người phát hành.
Số TK người ký phát
Số tiền bằng số
Cuống Séc Số tiền bằng chữ Séc
Chữ ký người phát hành
38
MẪU SÉC VCB (MẶT SAU)
39
6. CÁC LOẠI CHEQUE
40
Cheque gạch chéo (Crossed cheque)
41
Séc bảo chi (Certified Cheque)
1. KHÁI NIỆM
2. NỘI DUNG
9/6/2019 84
42
1. KHÁI NIỆM
9/6/2019 85
2. NỘI DUNG
Tiêu đề
Địa điểm và ngày tháng năm ký phát
Số tiền
Số tiền ghi bằng chữ
Sự cam kết trả tiền
Ngày trả tiền
Chữ ký hợp pháp của người ký phát
Nơi thanh toán
9/6/2019 86
43
MẪU KỲ PHIẾU
9/6/2019 87
Chương 3
44
Các phương thức TTQT
Remittance
Collection
Open Account
90
45
NỘI DUNG
1 Khái niệm
4 Ưu nhược điểm
6 Một số lưu ý
1
9/6/2019 91
1. KHÁI NIỆM
9/6/2019 92
46
2.CÁC BÊN LIÊN QUAN
NH chuyển tiền
Ngân hàng phục vụ nhà NK
(Remitting bank)
Exporter Exporter
9/6/2019 Importer 94
Importer
47
3.1. Quy trình chuyển tiền trả ngay, trả sau
SWIFTNet
3. M/T, T/T
Beneficiary Bank
Remitting Bank
1. Giao hàng
Remitter Beneficiary
9/6/2019 95
SWIFTNet
2. M/T, T/T
Beneficiary bank
Remitting Bank
5. Giao hàng
Remitter Beneficiary
9/6/2019 96
48
4. NHẬN XÉT
• Ưu điểm:
–
–
–
• Nhược điểm:
–
–
–
9/6/2019 97
98
9/6/2019
49
6. MỘT SỐ CHÚ Ý
99
50
6.2. Nội dung tờ lệnh chuyển tiền
101
Biểu phí
102
51
MỘT SỐ LƯU Ý VỀ CHÍNH SÁCH CẤM VẬN
CỦA MỸ TRONG GIAO DỊCH CHUYỂN TiỀN
US SANCTIONS
52
Hồ sơ Chuyển tiền trả trước
TK Nostro
TK Vostro
53
S.W.I.F.T. LÀ GÌ?
Slide
SWIFT Regional Conference , Dubai - Neil Stevens - Dubai_15122003_v0.1
107
SWIFT CODE
• Khi tham gia vào hệ thống SWIFT, mỗi ngân hàng cần phải có
một địa chỉ SWIFT cụ thể hay gọi là BIC (Bank Identifier Code).
• VD: Ngân hàng TMCP Ngoại thương VN – Chi nhánh TP.HCM
(JSC Bank for Foreign Trade of Viet Nam HCM City Branch)
BFTVVNVX007
2 DIGIT COUNTRY CODE 3 DIGIT BRANCH CODE
108
54
PAYMENT TERM
COLLECTION
LOGO
55
Nội dung
Khái niệm
Các bên liên quan
Phân loại
Nhận xét
111 Collection
1. Khái niệm
11/9/2008 Collection
112
56
Luật áp dụng
113 Collection
Chứng
từ thanh Bill of Lading
toán Commercial Invoice
Certificate of Origin
Chứng từ Insurance Policy
thương mại
(Commercial Packing list
documents) Quantity/Weight Certificate
Quality Certificate….
114
57
2. Các bên liên quan
NH chuyển chứng từ
Ngân hàng bên bán
(Remitting Bank):
115 Collection
Quan hệ đại lý
Chứng từ Chứng từ
Chứng từ
Chứng từ
58
3. Phân loại nhờ thu
Nhờ thu
(Collection)
117 Collection
Khái niệm
Sơ đồ thanh toán
Nhận xét
118 Collection
59
Khái niệm
119 Collection
Seller Buyer
120
Collection
60
Nhận xét nhờ thu trơn
Ưu điểm:
Nhược điểm:
121 Collection
Khái niệm
Sơ đồ thanh toán
Nhận xét
122 Collection
61
Khái niệm
Là nhờ thu chứng từ tài chính kèm chứng từ thương
mại hoặc chứng từ thương mại không kèm chứng từ
tài chính.
Phân loại:
• Nhờ thu trả chứng từ trên cơ sở thanh toán
(Documents against Payment – D/P):
• Nhờ thu trả chứng từ trên cơ sở chấp nhận thanh
toán (Documents against Acceptance - D/A):
123 Collection
Giao hàng
Seller Buyer
124
Collection
62
Nhận xét nhờ thu kèm chứng từ
Ưu điểm:
Nhược điểm:
125 Collection
4. ÁP DỤNG
126 Collection
63
III. Phương thức thanh toán
tín dụng chứng từ
(Documentary Credit)
NỘI DUNG
Khái niệm
Các bên tham gia
Văn bản pháp lý
Quy trình thanh toán
Thư tín dụng
Các loại L/C
64
1. KHÁI NIỆM
NH xác nhận L/C (Confirming Bank) • Ngân hàng lớn có uy tín xác
nhận nghĩa vụ thanh toán L/C
NH chiết khấu (Negotiating Bank) • NH mua lại bộ chứng từ
65
3. NGUỒN PHÁP LÝ QUỐC TẾ ĐIỀU CHỈNH L/C
132
66
4.1. KHÁI NIỆM L/C
67
4.3. NỘI DUNG L/C
• Số hiệu L/C :
• Ngày mở L/C
68
LOẠI L/C
• LOẠI L/C
– :40A/ FORM OF DOCUMENTARY CREDIT:
IRREVOCABLE
69
SỐ TIỀN L/C (Amount)
15 days 15 days
I1 I2 I3 E1 E2 E3
I1: Ngân hàng mở L/C và chuyển sang ngân hàng thông báo
70
NỘI DUNG VỀ HÀNG HÓA
71
YÊU CẦU CHỨNG TỪ XUẤT TRÌNH
Loại chứng từ
Yêu cầu
chứng từ Số lượng mỗi loại
xuất trình
Cấp ký phát
72
CÁC CHỨNG TỪ YÊU CẦU XUẤT TRÌNH
146
73
5. QUY TRÌNH THỰC HIỆN THANH TOÁN L/C
6. Chứng từ
2. L/C
8. Tiền
5. Chứng từ
9. Chứng từ
3. L/C
10. Tiền
4. Giao hàng
Applicant Beneficiary
2. L/C
3. L/C
Hợp đồng
Applicant Beneficiary
9/6/2019
74
HỒ SƠ XIN MỞ L/C
149
75
THÔNG BÁO L/C
(Thông báo qua 2 ngân hàng)
Beneficiary
9/6/2019
76
QUY TRÌNH THANH TOÁN L/C TRẢ NGAY
(Thanh toán tại ngân hàng mở L/C)
6. Chứng từ
5. Chứng từ
toán
8. Thanh
41D: Available by payment at issuing
bank’s counter
Beneficiary
9/6/2019
7. Chứng từ
6. Thanh toán
5. Chứng từ
77
QUY TRÌNH THANH TOÁN L/C TRẢ NGAY
(Thanh toán tại ngân hàng chỉ định)
7. Chứng từ
toán
Thanh
6.
từ
Chứng
5.
Advising Bank
từ
Chứng
5.
toán
Thanh
6.
41D: AVAILABLE WITH XYZ BANK BY PAYMENT
9/6/2019 Beneficiary
7. Chứng từ
chiết khấu
6. Thanh toán
5. Chứng từ
Beneficiary
9/6/2019
78
QUY TRÌNH THANH TOÁN L/C
(L/C cho phép bồi hoàn bằng điện –TTR: Telegraphic Transfer
Reimbursement Claim)
Advising Bank/
Issuing Bank Negotiating Bank
7. Thanh toán
8. Thanh toán
5. Chứng từ
Beneficiary
9/6/2019
6. Chứng từ
nhận Thanh toán
8. Thông báo chấp
9. Chứng từ
khi đến hạn
10. Thanh toán
12. Báo có
5. Chứng từ
4. Giao hàng
79
6. CÁC LOẠI L/C
160
80
LỢI THẾ ĐỐI VỚI XK
81
LỢI THẾ VỚI NK
82
IV.PHÖÔNG THÖÙC CAD
(CASH AGAINST DOCUMENTS)
NỘI DUNG
• Khái niệm
• Quy trình thanh toán
• Nhận xét
• Áp dụng
166
83
KHÁI NiỆM
• Là phương thức thanh toán mà trong
đó tổ chức nhập khẩu trên cơ sở hợp
đồng mua bán yêu cầu Ngân hàng bên
nước xuất khẩu mở cho mình một tài
khoản tín thác (Trust account) để thanh
toán tiền cho tổ chức xuất khẩu khi nhà
xuất khẩu xuất trình đầy đủ chứng từ
theo đúng thoả thuận.
167
4. Chứng từ
2. Thông báo
3. Giao hàng.
XK NK
Hợp đồng 168
84
ƯU NHƯỢC ĐIỂM
• XK Giao hàng xong là lấy được tiền
• Chỉ khi nhà NK chuyển đủ tiền ký quỹ thì
ngân hàng mới thông báo cho nhà XK để
nhà XK tiến hành giao hàng.
• BCT xuất trình đơn giản.
• Chi phí thấp, thủ tục đơn giản, gip rt ngắn
thời gian thanh
170
85
Cách ghi
Payment: CAD at EXIMBANK Vietnam HCMC branch.
Payment document:
- Commercial invoice in triplicate.
- 3/3 clean on board B/L original.
- Certificate of weight, quality issued by S.G.S (1
original, 1 copy)
- Certificate of origin issued by the Chamber of
Commerce and industry of Vietnam. (1 Original, 1
copy).
- Certificate of fumigation issued by the Fumigation
Company (1 original, 1 copy)
172
86
Bộ chứng từ trong CAD
173
87