You are on page 1of 61

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN

BÁO CÁO BÀI TẬP NHÓM


HỌC PHẦN
LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Giảng viên giảng dạy: Trần Thị Hằng

Nhóm sinh viên thực hiện: Nhóm 2.3

Hà Nội, 2024
Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 2 Khoa Kế toán – Kiểm toán

LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình nghiên cứu, thực hiện báo cáo bài tập nhóm môn Lập và trình bày báo
cáo tài chính doanh nghiệp , chúng em đã nhận được rất nhiều sự quan tâm, giúp đỡ. Báo
cáo bài tập nhóm của chúng em được hoàn thành một phần cũng dựa trên sự tham khảo,
học hỏi, tiếp thu học tập, tính toán với các số liệu. Chúng em xin được gửi lời cảm ơn đến
các cán bộ giảng viên của khoa Kế toán - Kiểm toán đã truyền đạt kiến thức giúp chúng em
hiểu và có thể hoàn thành bài báo cáo cáo này. Đặc biệt, chúng em xin được gửi lời cảm ơn
chân thành nhất đến cô Trần Thị Hằng - giảng viên bộ môn và cũng là người trực tiếp hướng
dẫn, luôn dành nhiều thời gian, công sức giúp chúng em thực hiện và hoàn thành bài báo
cáo này.
Trong quá trình thực hiện, chúng em đã cố gắng hết sức để có thể hoàn thiện bài báo
cáo nhưng cũng không thể tránh khỏi sai sót. Chúng em kính mong sẽ nhận được những ý
kiến góp ý quý báu của cô để bài báo cáo của chúng em có thể hoàn thiện hơn.
Một lần nữa chúng em xin chân thành cảm ơn!

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 3 Khoa Kế toán – Kiểm toán

MỤC LỤC
DANH SÁCH THÀNH VIÊN TRONG NHÓM .............................................................. 4

CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN MAY VIỆT TIẾN.................. 5

1.1. Sơ lược chung về công ty ................................................................................. 5

1.2. Sơ đồ bộ máy kế toán ....................................................................................... 6

1.3. Chế độ kế toán của doanh nghiệp ..................................................................... 7

CHƯƠNG 2. SỐ LIỆU KẾ TOÁN THÁNG 10/2023 ...................................................... 9

2.1. Số dư đầu kỳ các tài khoản ............................................................................... 9

2.2. Số dư chi tiết các tài khoản ............................................................................. 10

2.3. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 10/2023 .................................... 15

CHƯƠNG 3. BÁO CÁO TÀI CHÍNH ............................................................................ 22

3.1. Bảng cân đối tài khoản ................................................................................... 22

3.2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ........................................................... 25

3.3. Bảng cân đối kế toán....................................................................................... 27

3.4. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ .............................................................................. 35

3.5. Thuyết minh báo cáo tài chính ........................................................................ 38

CHƯƠNG 4. GIẢ ĐỊNH SAI SÓT KHÔNG TRỌNG YẾU, SAI SÓT TRỌNG YẾU
............................................................................................................................................ 58

4.1. Giả định sai sót không trọng yếu .................................................................... 58

4.2. Giả định sai sót trọng yếu ............................................................................... 60

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 4 Khoa Kế toán – Kiểm toán

DANH SÁCH THÀNH VIÊN TRONG NHÓM

BẢNG PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ


Thành viên Mã sinh viên Nhiệm vụ Hoàn thành
1. Đoàn Thị Huyền 2021607197 - Phát sinh nghiệp vụ. Hoàn thành
- Bảng cân đối kế toán đúng thời hạn
phần nguồn vốn.
2. Phạm Thị Hồng Nhung 2021604186 - Phát sinh nghiệp vụ. Hoàn thành
- Bảng cân đối kế toán đúng thời hạn
phần tài sản.
3. Đoàn Thanh Phương 2021602570 - Phát sinh nghiệp vụ. Hoàn thành
- Báo cáo kết quả hoạt đúng thời hạn
động kinh doanh.
4. Nguyễn Thị Thương 2021603385 - Sai sót không trọng Hoàn thành
yếu. đúng thời hạn
- Thuyết minh báo cáo
tài chính.
5. Lê Thị Thu Trang 2021601196 - Sai sót trọng yếu. Hoàn thành
- Báo cáo lưu chuyển đúng thời hạn
tiền tệ.
6. Đinh Thị Hoàng Yến 2021601579 - Giới thiệu chung về Hoàn thành
công ty. đúng thời hạn
- Bảng cân đối tài
khoản.

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 5 Khoa Kế toán – Kiểm toán

CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN MAY VIỆT TIẾN


1.1. Sơ lược chung về công ty
- Tên công ty: TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN MAY VIỆT TIẾN
- Tên tiếng Anh: VIETTIEN GARMENT CORPORATION
- Tên viết tắt: VTEC
- Loại hình hoạt động: Công ty cổ phần
- Mã số thuế: 0311263932
- Trụ sở chính: 7 Lê Minh Xuân - Phường 7 - Quận Tân Bình - TP Hồ Chí Minh
- Năm thành lập: 23/10/1976
- Vốn điều lệ: 156.000.000.000 VND
- Website: www.viettien.com.vn
- Lĩnh vực kinh doanh:
+ Sản xuất quần áo các loại;
+ Dịch vụ xuất nhập khẩu, vận chuyển giao nhận hàng hóa;
+ Sản xuất và kinh doanh nguyên phụ liệu ngành may; máy móc phụ tùng và các
thiết bị phục vụ ngành may công nghiệp; thiết bị điện âm thanh và ánh sáng
+ Kinh doanh máy in, photocopy, thiết bị máy tính; các thiết bị, phần mềm trong
lĩnh vực máy vi tính và chuyển giao công nghệ; điện thoại, máy fax, hệ thống
điện thoại bàn; hệ thống điều hòa không khí và các phụ tùng (dân dụng và công
nghiệp); máy bơm gia dụng và công nghiệp;
+ Kinh doanh cơ sở hạ tầng đầu tư tại khu công nghiệp;
+ Đầu tư và kinh doanh tài chính;
+ Kinh doanh các ngành nghề khác theo quy định của pháp luật.
- Tiêu chuẩn hệ thống :
+ Hệ thống quản lí chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 – 2015, giấy chứng nhận
số 38111312004, được cấp bởi Intertek.

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 6 Khoa Kế toán – Kiểm toán

+ Chứng nhận SA 8000, giấy chứng nhận : SA 591551, được cấp bởi BSI WRAP,
giấy chứng nhận 4118, được cấp bởi tổ chức WRAP.
+ Tiêu chuẩn thực hành tốt 5S.
- Thị trường tiêu thụ: Thị trường tiêu thụ nội địa và thị trường tiêu thụ xuất khẩu.
1.2. Sơ đồ bộ máy kế toán

- Kế toán trưởng: là người đứng đầu trong bộ máy kế toán của Doanh nghiệp, chịu trách
nhiệm về tổ chức bộ máy kế toán trong doanh nghiệp, lựa chọn chế độ kế toán, thiết lập
các tính toán, phân công, kiểm tra, rà soát công việc, báo cáo, tham mưu cho giám đốc
về kế toán tài chính…
- Kế toán tổng hợp: là người đứng ngay sau kế toán trưởng, có trách nhiệm hướng dẫn,
phân công công việc, kiểm tra, rà soát các công việc của các kế toán thành viên, tổng hợp
số liệu của bộ phận, lên sổ sách và lập các báo cáo cuối kỳ, cuối năm, báo cáo công việc
cho kế toán trưởng, ban giám đốc…

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 7 Khoa Kế toán – Kiểm toán

- Kế toán tiền và công nợ: theo dõi sự biến động của tiền, công nợ trong doanh nghiệp,
các khoản thu- chi hàng ngày, các khoản phải thu và khoản phải trả của doanh nghiệp
với khách hàng cũng như nhà cung cấp, lên kế hoạch thu hồi nợ, trả nợ, báo cáo ban giám
đốc về tình hình công nợ trong doanh nghiệp.
- Kế toán kho: theo dõi tình hình biến động của hàng hóa, tài sản trong kho, ghi chép, lập
các chứng từ về xuất kho- nhập kho, kiểm kê kho định kỳ.
- Kế toán thuế: làm các nghiệp vụ liên quan đến thuế trong doanh nghiệp, thu thập, xử lý
các hóa đơn, chứng từ kế toán, tính thuế, kê khai, làm báo cáo thuế, làm việc với cơ quan
thuế.
- Kế toán tiền lương: công việc liên quan đến các khoản phải thu- phải trả với người lao
động trong doanh nghiệp, chấm công nhân viên, người lao động, tính lương, thanh toán
tiền lương cho người lao động, tạm ứng lương khi người lao động có nhu cầu.
- Kế toán giá thành: tính toán giá thành sản phẩm để đưa ra giá kinh doanh hợp lý.
- Kế toán bán hàng: cung cấp những thông tin và số liệu bán hàng để giúp cho ban lãnh
đạo doanh nghiệp nắm được tình hình doanh số, tài chính, từ đó đề ra những chiến lược
kinh doanh hiệu quả trong tương lai. Báo cáo số liệu mà kế toán bán hàng cung cấp còn
cho thấy được kết quả bán hàng, tình hình chênh lệch giữa khâu sản xuất và khâu bán
hàng.

1.3. Chế độ kế toán của doanh nghiệp


- Chế độ kế toán doanh nghiệp theo Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014
của Bộ tài chính ban hành.
- Niên độ kế toán: Theo năm dương lịch ( Từ ngày 1/1/2023 đến 31/12/2023)
- Đơn vị tiền tệ kế toán: Việt Nam đồng (VNĐ)
- Phương pháp kế toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên
- Phương pháp tính giá vật tư, thành phẩm: Nhập trước- xuất trước (FIFO)
- Phương pháp trích khấu hao tài sản cố định: Phương pháp đường thẳng
- Phương pháp nộp thuế (GTGT): Phương pháp khấu trừ

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 8 Khoa Kế toán – Kiểm toán

- Đánh giá sản phẩm dở dang theo phương pháp khối lượng sản phẩm hoàn thành
tương đương
- Tính giá thành sản phẩm theo phương pháp giản đơn.
- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành là 20%
- Một số thông tin bổ sung khác: Các khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho và nợ
phải thu khó đòi được trích lập theo giá trị thuần có thể thực hiện được và khả năng
thu hồi nợ.

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 9 Khoa Kế toán – Kiểm toán

CHƯƠNG 2. SỐ LIỆU KẾ TOÁN THÁNG 10/2023


2.1. Số dư đầu kỳ các tài khoản

Số dư đầu tháng 10/2023


Số hiệu Tên tài khoản
Nợ Có

111 Tiền mặt 220.855.900

112 Tiền gửi Ngân hàng 3.050.056.700

128 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 250.000.000

131 Phải thu của khách hàng 329.059.450

141 Tạm ứng 200.000.000

152 Nguyên liệu, vật liệu 885.300.000

153 Công cụ dụng cụ 60.800.000

154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 92.128.000

155 Thành phẩm 852.210.000

211 Tài sản cố định hữu hình 3.025.000.000

213 Tài sản cố định vô hình 920.000.000

214 Hao mòn tài sản cố định 675.080.000

331 Phải trả cho người bán 426.800.039

334 Phải trả người lao động 308.430.550

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 10 Khoa Kế toán – Kiểm toán

341 Vay và nợ thuê tài chính 750.000.000

353 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 120.765.000

411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 4.286.728.561

414 Quỹ đầu tư phát triển 402.080.400

421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 430.475.900

441 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 2.485.049.600

Tổng 9.885.410.050 9.885.410.050

2.2. Số dư chi tiết các tài khoản


2.2.1. Tiền gửi Ngân hàng

Số tài khoản Ngân Tên Ngân hàng Tên viết Số tiền


hàng tắt

066038988 Ngân hàng TMCP Quân MB 3.050.056.700


Đội

2.2.2. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

Tên đối tượng Số tiền

Tiền gửi tiết kiệm ở Ngân hàng TMCP Quân Đội, kỳ hạn 8 tháng, 250.000.000
lãi suất 7%/năm, lãi nhận định kỳ cuối tháng vào tài khoản tiền
gửi ngân hàng của công ty.

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 11 Khoa Kế toán – Kiểm toán

2.2.3. Phải thu khách hàng

Mã Tên khách hàng Số Thời hạn Lý do phát Số tiền


KH dư thanh toán sinh công nợ

MK Công ty cổ Nợ 03/5/2023 Bán sản phẩm 93.028.493


phần Mai Khánh đến 03/12/2023

HĐ Công ty Nợ 20/02/2023 Bán sản phẩm 84.141.670


TNHH Hải đến 15/11/2023
Đường

NL Công ty cổ Nợ 25/3/2023 Bán sản phẩm 89.405.000


phần Ngân Lan đến 25/12/2024

LH Công ty TNHH Nợ 25/12/2022 Bán sản phẩm 62.484.287


Long Hiệp đến 21/12/2023

Tổng 329.059.450

2.2.4. Nguyên vật liệu


Tên Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
Vải Mét 20.000 32.500 650.000.000
Chỉ Cuộn 35.000 5.000 175.000.000
Dây chun Cuộn 20.000 3.015 60.300.000
Tổng 885.300.000

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 12 Khoa Kế toán – Kiểm toán

2.2.5. Công cụ dụng cụ

Mã Tên CCDC Đơn vị Kho Số Đơn giá Thành tiền


CCDC tính lượng

KI Kim Hộp KDC 45 200.000 9.000.000

KE Kéo Chiếc KDC 280 170.000 47.600.000

P Phấn may Hộp KDC 210 20.000 4.200.000

Tổng 60.800.000

2.2.6. Thành phẩm

Mã Tên Đơn Kho Số Đơn Thành tiền


thành phẩm thành phẩm vị lượng giá
tính

Nam Sơ mi nam Cái KTP 5.175 70.000 362.250.000

Nữ Sơ mi nữ Cái KTP 6.805 72.000 489.960.000

Tổng 852.210.000

2.2.7. Phải trả người bán

Mã Tên nhà cung cấp Số Thời hạn Lý do phát Số tiền


NCC dư thanh toán sinh công nợ

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 13 Khoa Kế toán – Kiểm toán

HH Công ty cổ Có 30/3/2023 Mua vật tư 45.856.210


phần Hoàng Hà đến 15/12/2023 phục vụ SXKD

MA Công ty TNHH Có 15/08/2023 Mua vật tư 149.100.000


Minh An đến 6/05/2025 phục vụ SXKD

NP Công ty cổ Có 10/9/2023 Mua vật tư 187.965.260


phần Nam Phương đến 10/03/2024 phục vụ SXKD

TT Công ty TNHH Có 26/08/2023 Mua vật tư 43.878.569


Tân Tiến đến 30/1/2025 phục vụ SXKD

Tổng 426.800.039

2.2.8. Vay và nợ thuê tài chính

Tên đối tượng Số tiền

Ngân hàng TMCP Á Châu – PGD Xuân Thủy (Hợp đồng tín dụng số HD 750.000.000
N-1/4652. Thời hạn vay từ 15/09/2022 đến 31/01/2024, lãi suất 8%/năm,
thanh toán lãi vay từ ngày 25 đến ngày 30 hàng tháng, lãi vay không vốn
hóa, tiền gốc thanh toán vào ngày 31/1/2024.

2.2.9. Tài sản cố định hữu hình

STT Mã Tên Phòng Ngày Khung Thời Nguyên giá Hao mòn
TSCĐ TSCĐ ban tính thời gian gian lũy kế
khấu hao hữu sử
dụng ước dụng
tính (năm)
(năm)

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 14 Khoa Kế toán – Kiểm toán

1 MM1 Dây Phân 01/9/2022 8-15 10 550.000.000 104.090.000


chuyền xưởng
sản xuất

2 NX Nhà Phân 01/9/2022 10-30 15 820.000.000 142.067.000


xưởng xưởng

3 OTO Ô tô Phòng 01/9/2022 5-10 5 750.000.000 258.090.000


vận kinh
tải doanh

4 VP Nhà Văn 01/9/2022 10-30 20 905.000.000 170.833.000


văn phòng
phòng

Cộng 3.025.000.000 675.080.000

2.2.10. Tài sản cố định vô hình

STT Mã Tên TSCĐ Phòng Ngày ghi Nguyên giá


TSCĐ ban tăng

1 QSD1 Quyền sử dụng đất Phân 01/9/2022 520.000.000


của nhà xưởng xưởng

2 QSD2 Quyền sử dụng đất Nhà văn 01/9/2022 400.000.000


của nhà văn phòng phòng

Tổng 920.000.000

2.2.11. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang


Công trình nhà dân dụng đang xây dựng dự kiến hoàn thành vào tháng 1/2025 có
chi phí sản xuất kinh doanh dở dang đầu tháng 10/2023 là 92.128.000.

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 15 Khoa Kế toán – Kiểm toán

2.3. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 10/2023


Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: ( Đơn vị: Việt Nam đồng)
1. Ngày 5/10, Mua 5000m vải của Công ty CP Hoàng Hà về nhập kho, giá mua chưa
thuế GTGT 10% là 150.000.000. Vật liệu nhập kho đủ, chưa thanh toán cho Công ty CP
Hoàng Hà.
Nợ TK 152 150.000.000
Nợ TK 133 15.000.000
Có TK 331 – HH 165.000.000
2. Ngày 6/10, Mua 100 cái kéo của Công ty TNHH Hoài An về nhập kho với giá mua
cả thuế GTGT 10% là 19.800.000. Đã thanh toán bằng tiền mặt.
Nợ TK 153 18.000.000
Nợ TK 133 1.800.000
Có TK 111 19.800.000
3. Ngày 7/10, Xuất kho 1.500m vải trị giá 48.750.000 để phục vụ cho sản xuất áo sơ
mi.
Nợ TK 621 48.750.000
Có TK 152 48.750.000
4. Ngày 7/10, Xuất kho 1.000m vải trị giá 32.500.000 mang đi đầu tư liên doanh vào
công ty Thịnh Hương. Công ty thẩm định giá bằng giá xuất kho.
Nợ TK 222 32.500.000
Có TK 152 32.500.000
5. Ngày 8/10, Xuất kho 200 cái kéo loại phân bổ 2 lần trị giá 34.000.000 phục vụ cho
việc sản xuất áo sơ mi tại phân xưởng, CCDC phân bổ từ tháng này.
a. Nợ TK 242 34.000.000
Có TK 153 34.000.000
b. Nợ TK 627 17.000.000
Có TK 242 17.000.000

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 16 Khoa Kế toán – Kiểm toán

6. Ngày 9/10, Mua 1 dây chuyền sản xuất của Công ty CP Việt Đức có giá trị chưa
thuế GTGT 10% là 350.000.000 chưa thanh toán cho Công ty CP Việt Đức. Chi phí vận
chuyển dây chuyền sản xuất phải trả cho công ty TNHH Nam Việt giá trị chưa thuế GTGT
10% là 5.000.000. Phí vận chuyển đã thanh toán bằng tiền mặt. Biết tài sản được đầu tư
bằng quỹ đầu tư phát triển. Tài sản đưa vào sử dụng ngay tại bộ phận phân xưởng. Thời
gian sử dụng tài sản là 10 năm.
a. Nợ TK 211 350.000.000
Nợ TK 1332 35.000.000
Có TK 331 - VĐ 385.000.000
b. Nợ TK 211 5.000.000
Nợ TK 133 500.000
Có TK 111 5.500.000
c. Nợ TK 414 355.000.000
Có TK 411 355.000.000
7. Ngày 10/10, Công ty nhượng bán 1 TSCĐ là ô tô vận tải, nguyên giá 750.000.000.
Khấu hao lũy kế tính đến thời điểm thanh lý là 300.000.000. Thu nhập về thanh lý đã thu
bằng tiền gửi ngân hàng là 550.000.000 (đã có thuế GTGT 10%).Chi phí nhượng bán đã
chi bằng tiền mặt 1.100.000 đã có thuế GTGT 10%.
a. Nợ TK 811 450.000.000
Nợ TK 214 300.000.000
Có TK 211 750.000.000
b. Nợ TK 112 550.000.000
Có TK 711 500.000.000
Có TK 3331 50.000.000
c. Nợ TK 811 1.000.000
Nợ TK 133 100.000
Có TK 111 1.100.000

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 17 Khoa Kế toán – Kiểm toán

8. Ngày 12/10 Xuất kho 1000 sản phẩm áo sơ mi nam bán trực tiếp cho công ty Ngọc
Anh với đơn giá chưa thuế GTGT 10% 145.000/sp, đơn giá vốn 70.000/sp. Đã thu tiền bằng
chuyển khoản.
a. Nợ TK 632 70.000.000
Có TK 155 70.000.000
b. Nợ TK 112 159.500.000
Có TK 3331 14.500.000
Có TK 511 145.000.000
9. Ngày 16/10, Xuất kho 1000 sản phẩm áo sơ mi nữ gửi bán cho công ty Lan Ngọc ,
đơn giá bán chưa thuế là 150.000/chiếc, đơn giá vốn xuất kho là 72.000/sp.
Nợ TK 157 72.000.000
Có TK 155 72.000.000
10. Ngày 18/10 Công ty Lan Ngọc chấp nhận mua toàn bộ áo sơ mi nữ gửi bán ngày
16/5 , chưa thanh toán tiền hàng.
a. Nợ TK 632 72.000.000
Có TK 157 72.000.000
b. Nợ TK 131_Lan Ngọc 165.000.000
Có TK 511 150.000.000
Có TK 3331 15.000.000
11. Ngày 18/10 Công ty Lan Ngọc phát hiện lô hàng áo sơ mi bị lỗi 350 chiếc. Công ty
Lan Ngọc yêu cầu giảm giá 5% cho số sản phẩm bị lỗi. Công ty chấp nhận yêu cầu của
công ty Lan Ngọc và trừ vào công nợ.
Nợ TK 5213 2.625.000
Nợ TK 3331 262.500
Có TK 131_Lan Ngọc 2.887.500
12. Ngày 25/10 Công ty thanh toán tiền lãi vay định kỳ cho ngân hàng TMCP Á
Châu bằng chuyển khoản số tiền là 5.000.000

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 18 Khoa Kế toán – Kiểm toán

Nợ TK 635 5.000.000
Có TK 112 5.000.000
13. Ngày 12/10, phân xưởng báo hỏng máy may lập trình tự động. Công ty ký kết hợp
đồng thuê công ty An Phúc sửa chữa tài sản này. Chi phí sửa chữa thỏa thuận trong hợp
đồng theo giá chưa thuế GTGT 10% là 11.400.000. Công ty đã thanh toán chi phí sửa chữa
cho công ty An Phúc bằng TGNH (đã nhận được giấy báo nợ số 50). Công ty dự kiến phân
bổ chi phí sửa chữa lớn TSCĐ này trong 8 tháng bắt đầu từ tháng này.
a. Nợ TK 2413 11.400.000
Nợ TK 133 1.140.000
Có TK 112 12.540.000
b. Nợ TK 242 11.400.000
Có TK 2413 11.400.000
c. Nợ TK 627 1.425.000
Có TK 242 1.425.000
14. Ngày 22/10, trích khấu hao máy móc thiết bị phục vụ quy trình sản xuất tại phân
xưởng sản xuất là 25.000.000.
Nợ TK 627(4) 25.000.000
Có TK 214 25.000.000
15. Ngày 25/10, tính lương cho công nhân viên trong công ty: nhân viên bộ phận sản
xuất là 85.000.000, nhân viên quản lí phân xưởng là 24.000.000, nhân viên bán hàng
28.000.000, nhân viên quản lí doanh nghiệp 50.000.000. Trích các khoản theo lương theo
tỉ lệ quy định hiện hành (35%).
a. Tính lương cho nhân viên.
Nợ TK 622 85.000.000
Nợ TK 627 24.000.000
Nợ TK 641 28.000.000
Nợ TK 642 50.000.000
Có TK 334 187.000.000

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 19 Khoa Kế toán – Kiểm toán

b. Trích các khoản theo lương theo tỉ lệ quy định hiện hành (35%).
Nợ TK 622 19.975.000
Nợ TK 627 5.640.000
Nợ TK 641 6.580.000
Nợ TK 642 11.750.000
Nợ TK 334 21.505.000
Có TK 338 655.450 .000
16. Ngày 26/10, Chi phí mua ngoài phục vụ cho quá trình sản xuất tại phân xưởng sản
xuất chi bằng TGNH với giá chưa thuế GTGT 10% là 15.000.000.
Nợ TK 627 15.000.000
Nợ TK 133 1.500.000
` Có TK 112 16.500.000
17. Ngày 31/10, hoàn thành nhập kho 3.000 sản phẩm áo sơ mi nam và 200 sản phẩm
dở dang mức độ hoàn thành là 75%.
- Chi phí phát sinh trong kỳ:
+ CP NVLCTT: 48.750.000
+ CP NCTT: 85.000.000 + 19.975.000 = 104.975.000
+ CP SXC: 17.000.000 + 1.425.000 + 25.000.000 + 24.000.000 + 5.640.000 +
15.000.000 = 88.065.000
- Kết chuyển chi phí phát sinh trong kỳ :
Nợ TK 154 241.790.000
Có TK 621 48.750.000
Có TK 622 104.975.000
Có TK 627 88.065.000
- Xác định giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ:

48.750.000
+ CPNVLTT = ∗ 200 = 3.046.875
3000+200

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 20 Khoa Kế toán – Kiểm toán

104.975.000
+ CP NCTT = ∗ (200 ∗ 75%) = 4.998.810
3000+(200∗75%)

88.065.000
+ CP SXC = ∗ (200 ∗ 75%) = 4.193.572
3000+(200∗75%)

➢ Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ = 3.046.875 + 4.998.810 + 4.193.572 =


12.239.257
- Giá thành sản phẩm = 0 + 241.790.000 - 12.239.257 = 229.550.743
- Giá thành đơn vị sản phẩm = 76.516,914
- Nhập kho 3.000 sản phẩm với giá thành đơn vị là 76.516,914 /sản phẩm
Nợ TK 155 229.550.743
Có TK 154 229.550.743

+ Kết chuyển khoản giảm trừ doanh thu:


Nợ TK 511 2.625.000
Có TK 5213 2.625.000
➢ DTT= 145.000.000+ 150.000.000 - 2.625000 = 292.375.000

+ Kết chuyển doanh thu:


Nợ TK 511 292.375.000
Nợ TK 711 500.000.000
Có TK 911 792.375.000
+ Kết chuyển chi phí:
Nợ TK 911 694.330.000
Có TK 632 142.000.000
Có TK 635 5.000.000
Có TK 641 34.580.000
Có TK 642 61.750.000
Có TK 811 451.000.000

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 21 Khoa Kế toán – Kiểm toán

- Xác định lợi nhuận trước thuế:


LNTT = 792.375.000 – 694.330.000 = 98.045.000
➢ Doanh nghiệp có lãi
- Thuế TNDN phải nộp = 98.045.000 * 20% = 19.609.000
- Lợi nhuận sau thuế = 98.045.000 - 19.609.000=78.436.000
- Phản ánh thuế TNDN phải nộp:
Nợ 8211 19.609.000
Có TK 3334 19.609.000
- Kết chuyển Chi phí thuế TNDN:
Nợ TK 911 19.609.000
Có TK 8211 19.609.000
- Phản ánh lợi nhuận sau thuế:
Nợ TK 911 78.436.000
Có TK 421 78.436.000

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 22 Khoa Kế toán – Kiểm toán

CHƯƠNG 3. BÁO CÁO TÀI CHÍNH


3.1. Bảng cân đối tài khoản

Đơn vị: CÔNG TY CỔ PHẦN MAY VIỆT TIẾN Mẫu số S03b - DN


Địa chỉ: 7 Lê Minh Xuân, Phường 7, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN


Tháng 10 Năm 2023
Đơn vị tính: Việt Nam Đồng

Số hiệu Tên tài khoản Đầu kỳ Phát sinh Cuối kỳ


tài
khoản Nợ Có Nợ Có Nợ Có
111 Tiền mặt 220.855.900 26.400.000 194.455.900

112 Tiền gửi ngân hàng 3.050.056.700 709.500.000 34.040.000 3.725.516.700

Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo


250.000.000 250.000.000
128 hạn

131 Phải thu khách hàng 329.059.450 165.000.000 2.887.500 491.171.950

133 Thuế GTGT được khấu trừ 55.040.000 55.040.000

141 Tạm ứng 200.000.000 200.000.000

152 Nguyên liệu, vật liệu 885.300.000 150.000.000 81.250.000 954.050.000

153 Công cụ, dụng cụ 60.800.000 18.000.000 34.000.000 44.800.000

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 23 Khoa Kế toán – Kiểm toán

Chi phí sản xuất kinh doanh dở


92.128.000 241.790.000 229.550.743 104.367.257
154 dang

155 Thành phẩm 852.210.000 229.550.743 142.000.000 939.760.743

157 Hàng gửi đi bán 72.000.000 72.000.000

211 Tài sản cố định hữu hình 3.025.000.000 355.000.000 750.000.000 2.630.000.000

213 Tài sản cố định vô hình 920.000.000 920.000.000

214 Hao mòn TSCĐ 675.080.000 300.000.000 25.000.000 400.080.000

Đầu tư vào công ty liên doanh,


32.500.000 32.500.000
222 liên kết

241 Xây dựng cơ bản dở dang 11.400.000 11.400.000

242 Chi phí trả trước 45.400.000 18.425.000 26.975.000

331 Phải trả cho người bán 426.800.039 550.000.000 976.800.039

Thuế và các khoản phải nộp


262.500 99.109.000 98.846.500
333 Nhà nước

334 Phải trả người lao động 308.430.550 21.505.000 187.000.000 473.925.550

338 Phải trả, phải nộp khác 65.450.000 65.450.000

341 Vay và nợ thuế tài chính 750.000.000 750.000.000

353 Quỹ khen thưởng phúc lợi 120.765.000 120.765.000

411 Vốn đầu tư của CSH 4.286.728.561 355.000.000 4.641.728.561

414 Quỹ đầu tư phát triển 402.080.400 355.000.000 47.080.400

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 24 Khoa Kế toán – Kiểm toán

Lợi nhuận sau thuế chưa phân


430.475.900 78.436.000 508.911.900
421 phối

Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ


2.485.049.600 2.485.049.600
441 bản

511 Doanh thu bán hàng và ccdv 295.000.000 295.000.000

521 Các khoản giảm trừ doanh thu 2.625.000 2.625.000

621 Chi phí NVL trực tiếp 48.750.000 48.750.000

622 Chi phí nhân công trực tiếp 104.975.000 104.975.000

627 Chi phí sản xuất chung 88.065.000 88.065.000

632 Giá vốn hàng bán 142.000.000 142.000.000

635 Chi phí tài chính 5.000.000 5.000.000

641 Chi phí bán hàng 34.580.000 34.580.000

642 Chi phí QLDN 61.750.000 61.750.000

711 Thu nhập khác 500.000.000 500.000.000

811 Chi phí khác 451.000.000 451.000.000

821 Chi phí thuế TNDN 19.609.000 19.609.000

911 Xác định KQKD 792.375.000 792.375.000

TỔNG 9.885.410.050 9.885.410.050 5.307.677.243 5.307.677.243 10.568.637.550 10.568.637.550

Người lập biểu


(Ký, Họ và tên)

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 25 Khoa Kế toán – Kiểm toán

3.2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Đơn vị: CÔNG TY CỔ PHẦN MAY VIỆT TIẾN Mẫu số B02 - DN


Địa chỉ: 7 Lê Minh Xuân, Phường 7, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH


Tháng 10 Năm 2023
Đơn vị tính: Việt Nam Đồng

Thuyết
Chỉ tiêu Mã số Kì này Kỳ trước
minh

(1) (2) (3) (4) (5)

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 295.000.000

2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 2.625.000

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ


292.375.000
(10 = 01-02) 10

4. Giá vốn hàng bán 11 142.000.000

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ


150.375.000
(20= 10-11) 20

6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 -

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 26 Khoa Kế toán – Kiểm toán

7. Chi phí tài chính 22 5.000.000

- Trong đó: Chi phí lãi vay -

8. Chi phí bán hàng 23 34.580.000

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 24 61.750.000

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30=


49.045.000
20+(21-22)-23-24) 30

11. Thu nhập khác 31 49.000.000

12. Chi phí khác 32 -

13. Lợi nhuận khác (40=31-32) 40 49.000.000

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50= 30+40) 50 98.045.000

15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 19.609.000

16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 -

17. Lợi nhuận sau thuế TNDN (60= 50-51-52) 60 78.436.000

18. Lãi suất cơ bản trên cổ phiếu (*) 70 -

19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) 71 -


TP Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 10 năm 2023
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 27 Khoa Kế toán – Kiểm toán

3.3. Bảng cân đối kế toán

Đơn vị: CÔNG TY CỔ PHẦN MAY VIỆT TIẾN Mẫu số B01 - DN


Địa chỉ: 7 Lê Minh Xuân, Phường 7, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


Tháng 10 Năm 2023
Đơn vị tính: Việt Nam Đồng

CHỈ TIÊU Mã số Thuyết minh Số cuối kỳ Số đầu kỳ

(1) (2) (3) (4) (5)

A- TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 6.804.604.550 5.758.877.050

I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 3.919.972.600 3.270.912.600

1. Tiền 111 3.919.972.600 3.270.912.600

2. Các khoản tương đương tiền 112 - -

II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120 250.000.000 250.000.000

1. Chứng khoán kinh doanh 121 - -

2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) 122 - -

3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 123 250.000.000 250.000.000

III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 601.766.950 439.654.450

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 28 Khoa Kế toán – Kiểm toán

1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131 401.766.950 239.654.450

2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 132 - -

3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 - -

4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134 - -

5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135 - -

6. Phải thu ngắn hạn khác 136 200.000.000 200.000.000

7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 137 - -

8. Tài sản thiếu chờ xử lý 139 - -

IV. Hàng tồn kho 140 1.950.850.000 1.798.310.000

1. Hàng tồn kho 141 1.950.850.000 1.798.310.000

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 - -

V. Tài sản ngắn hạn khác 150 82.015.000 0

1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 26.975.000 -

2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 55.040.000 -

3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 153 - -

4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 154 - -

5. Tài sản ngắn hạn khác 155 - -

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 29 Khoa Kế toán – Kiểm toán

B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200 3.363.953.000 3.451.453.000

I. Các khoản phải thu dài hạn 210 89.405.000 89.405.000

1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 89.405.000 89.405.000

2. Trả trước cho người bán dài hạn 212 - -

3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 213 - -

4. Phải thu nội bộ dài hạn 214 - -

5. Phải thu về cho vay dài hạn 215 - -

6. Phải thu dài hạn khác 216 - -

7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219 - -

II. Tài sản cố định 220 3.149.920.000 3.269.920.000

1. Tài sản cố định hữu hình 221 2.229.920.000 2.349.920.000

- Nguyên giá 222 2.630.000.000 3.025.000.000

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223 (400.080.000) (675.080.000)

2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 - -

- Nguyên giá 225 - -

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226 - -

3. Tài sản cố định vô hình 227 920.000.000 920.000.000

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 30 Khoa Kế toán – Kiểm toán

- Nguyên giá 228 920.000.000 920.000.000

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229 - -

III. Bất động sản đầu tư 230 - -

- Nguyên giá 231 - -

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 232 - -

IV. Tài sản dở dang dài hạn 240 92.128.000 92.128.000

1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn 241 92.128.000 92.128.000

2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 242 - -

V. Đầu tư tài chính dài hạn 250 32.500.000 -

1. Đầu tư vào công ty con 251 - -

2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 252 32.500.000 -

3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 253 - -

4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*) 254 - -

5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 255 - -

VI. Tài sản dài hạn khác 260 0 0

1. Chi phí trả trước dài hạn 261 - -

2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 - -

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 31 Khoa Kế toán – Kiểm toán

3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn 263 - -

4. Tài sản dài hạn khác 268 - -

TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) 270 10.168.557.550 9.210.330.050

C - NỢ PHẢI TRẢ 300 2.485.787.089 1.605.995.589

I. Nợ ngắn hạn 310 1.542.808.520 663.017.020

1. Phải trả người bán ngắn hạn 311 783.821.470 233.821.470

2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 312 - -

3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 313 98.846.500 -

4. Phải trả người lao động 314 473.925.550 308.430.550

5. Chi phí phải trả ngắn hạn 315 - -

6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316 - -

7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 317 - -

8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 318 - -

9. Phải trả ngắn hạn khác 319 65.450.000 -

10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 320 - -

11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321 - -

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 32 Khoa Kế toán – Kiểm toán

12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322 120.765.000 120.765.000

13. Quỹ bình ổn giá 323 - -

14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 324 - -

II. Nợ dài hạn 330 942.978.569 942.978.569

1. Phải trả người bán dài hạn 331 192.978.569 192.978.569

2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332 - -

3. Chi phí phải trả dài hạn 333 - -

4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 334 - -

5. Phải trả nội bộ dài hạn 335 - -

6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 336 - -

7. Phải trả dài hạn khác 337 - -

8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338 750.000.000 750.000.000

9. Trái phiếu chuyển đổi 339 - -

10. Cổ phiếu ưu đãi 340 - -

11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341 - -

12. Dự phòng phải trả dài hạn 342 - -

13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 343 - -

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 33 Khoa Kế toán – Kiểm toán

D - VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 7.682.770.461 7.604.334.461

I. Vốn chủ sở hữu 410 7.682.770.461 7.604.334.461

1. Vốn góp của chủ sở hữu 411 4.641.728.561 4.286.728.561

2. Thặng dư vốn cổ phần 412 - -

3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413 - -

4. Vốn khác của chủ sở hữu 414 - -

5. Cổ phiếu quỹ (*) 415 - -

6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416 - -

7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 417 - -

8. Quỹ đầu tư phát triển 418 47.080.400 402.080.400

9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 419 - -

10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 420 - -

11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 421 508.911.900 430.475.900

12. Nguồn vốn đầu tư XDCB 422 2.485.049.600 2.485.049.600

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 0 0

1. Nguồn kinh phí 431 - -

2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432 - -

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 34 Khoa Kế toán – Kiểm toán

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) 440 10.168.557.550 9.210.330.050

TP Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 10 năm 2023

Người lập biểu Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 35 Khoa Kế toán – Kiểm toán

3.4. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Đơn vị: CÔNG TY CỔ PHẦN MAY VIỆT TIẾN Mẫu số S03b - DN


Địa chỉ: 7 Lê Minh Xuân, Phường 7, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ


Tháng 10 Năm 2023
Đơn vị tính: Việt Nam Đồng

Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Kỳ này Kỳ trước

(1) (2) (3) (4) (5)

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01 159.500.000

2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ 02 (36.300.000)

3. Tiền chi trả cho người lao động 03 -

4. Tiền lãi vay đã trả 04 (5.000.000)

5. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 05 -

6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 50.000.000

7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07 (19.140.000)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 149.060.000

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 36 Khoa Kế toán – Kiểm toán

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài 21
-
hạn khác

2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài 22
hạn khác 500.000.000

3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 -

4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị 24
khác -

5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 -

6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 -

7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 -

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 500.000.000

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở 31
hữu -

2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu 32
của doanh nghiệp đã phát hành -

3. Tiền thu từ đi vay 33 -

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 37 Khoa Kế toán – Kiểm toán

4. Tiền trả nợ gốc vay 34 -

5. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính 35 -

6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 -

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 -

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50 649.060.000

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 3.270.912.600

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 -

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 70 3.919.972.600

TP Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 10 năm 2023


Người lập biểu Kế toán trưởng Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 38 Khoa Kế toán – Kiểm toán

3.5. Thuyết minh báo cáo tài chính


Đơn vị: CÔNG TY CỔ PHẦN MAY VIỆT TIẾN Mẫu số B09 - DN
Địa chỉ: 7 Lê Minh Xuân, Phường 7, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí (Ban hành theo Thông tư số
Minh, Việt Nam. 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014
của Bộ Tài chính)

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH


Từ ngày 1/10/2023 đến ngày 31/10/2023
3.5.1. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
− Hình thức sở hữu vốn: Công ty Cổ phần
− Lĩnh vực kinh doanh: sản xuất, xây dựng cơ bản, kinh doanh và đầu tư
− Ngành nghề kinh doanh: Sản xuất và kinh doanh quần áo, các phụ kiện liên quan
đến ngành may
− Chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường: Theo năm dương lịch
− Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo
cáo tài chính.
− Cấu trúc doanh nghiệp:
• Danh sách các công ty con
• Danh sách các công ty liên doanh, liên kết
• Danh sách các đơn vị trực thuộc không tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc
Tuyên bố về khả năng so sánh thông tin trên Báo cáo tài chính (có so sánh được hay
không, nếu không so sánh được phải nêu rõ lý do như vì chuyển đổi hình thức sở hữu, chia
tách, sáp nhập, nêu độ dài về kỳ so sánh...)
3.5.2. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Kỳ kế toán năm từ ngày 01/01 đến ngày 31/12
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: VND
3.5.3. Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng
Chế độ kế toán áp dụng: Công ty áp dụng chế độ Kế toán doanh nghiệp ban hành theo
Thông tư số 200/2014/TT- BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính.

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 39 Khoa Kế toán – Kiểm toán

Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán: Công ty đã áp dụng
các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực do Nhà nước đã
ban hành. Các báo cáo tài chính được lập và trình bày theo đúng mọi quy định của từng
chuẩn mực, thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực và Chế độ kế toán hiện hành.
3.5.4. Các chính sách kế toán áp dụng
- Nguyên tắc chuyển đổi Báo cáo tài chính lập bằng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam (Trường
hợp đồng tiền ghi sổ kế toán khác với Đồng Việt Nam); Ảnh hưởng (nếu có) do việc
chuyển đổi Báo cáo tài chính từ đồng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam.
- Các loại tỷ giá hối đoái áp dụng trong kế toán.
- Nguyên tắc xác định lãi suất thực tế (lãi suất hiệu lực) dùng để chiết khấu dòng tiền.
- Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền.
- Nguyên tắc kế toán các khoản đầu tư tài chính:
• Chứng khoán kinh doanh;
• Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn;
• Các khoản cho vay;
• Đầu tư vào công ty con, công ty liên doanh, liên kết;
• Đầu tư vào công cụ vốn của đơn vị khác;
• Các phương pháp kế toán đối với các giao dịch khác liên quan đến đầu tư tài
chính.
- Nguyên tắc kế toán nợ phải thu
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
• Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: Theo giá gốc
• Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho: Nhập trước-Xuất trước
• Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên
• Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ, TSCĐ thuê tài chính và bất động sản đầu tư:

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 40 Khoa Kế toán – Kiểm toán

• Nguyên tắc ghi nhận: Ghi theo giá trị còn lại của TSCĐ dựa trên nguyên giá và
thời gian khấu hao TSCĐ
• Nguyên giá: Được xác định là toàn bộ chi phí mà DN bỏ ra để có được TSCĐ
tính cho đến thời điểm đưa TSCĐ đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng
• Phương pháp khấu hao theo phương pháp đường thẳng
- Nguyên tắc kế toán các hợp đồng hợp tác kinh doanh.
- Nguyên tắc kế toán thuế TNDN hoãn lại.
- Nguyên tắc kế toán chi phí trả trước.
- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả
- Nguyên tắc ghi nhận vay và nợ phải trả thuê tài chính.
- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay.
- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả.
- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả.
- Nguyên tắc ghi nhận doanh thu chưa thực hiện.
- Nguyên tắc ghi nhận trái phiếu chuyển đổi.
- Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
• Nguyên tắc ghi nhận vốn góp của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, quyền chọn
trái phiếu chuyển đổi, vốn khác của chủ sở hữu.
• Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản.
• Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá.
• Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối.
- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:
• Doanh thu bán hàng.
• Doanh thu cung cấp dịch vụ: Doanh thu hình thành từ bán sản phẩm áo sơ mi và
doanh thu từ hoạt động XDCB hoàn thành bàn giao và đưa vào sử dụng.
• Doanh thu hoạt động tài chính: Doanh thu hình thành từ hoạt động tài chính (lãi
đầu tư góp vốn liên doanh liên kết, lãi tiền gửi…)

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 41 Khoa Kế toán – Kiểm toán

• Thu nhập khác.


- Nguyên tắc kế toán các khoản giảm trừ doanh thu.
- Nguyên tắc kế toán giá vốn hàng bán.
- Nguyên tắc kế toán chi phí tài chính.
- Nguyên tắc kế toán chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp.
- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi
phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
- Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác.
3.5.5. Các chính sách kế toán áp dụng (trong trường hợp doanh nghiệp không đáp
ứng giả định hoạt động liên tục)
- Có tái phân loại tài sản dài hạn và nợ phải trả dài hạn thành ngắn hạn không?
- Nguyên tắc xác định giá trị từng loại tài sản và nợ phải trả (theo giá trị thuần có thể thực
hiện được, giá trị có thể thu hồi, giá trị hợp lý, giá trị hiện tại, giá hiện hành...)
- Nguyên tắc xử lý tài chính đối với:
• Các khoản dự phòng;
• Chênh lệch đánh giá lại tài sản và chênh lệch tỷ giá (còn đang phản ánh trên Bảng
cân đối kế toán – nếu có).
3.5.6. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày Bảng cân đối kế toán
1. Tiền và các khoản tương đương tiền
Chỉ tiêu Đầu kỳ Cuối kỳ

- Tiền mặt 220.885.900 194.455.900

- Tiền gửi ngân hàng 3.050.056.700 3.725.516.700

- Tiền đang chuyển

- Các khoản tương đương tiền

Cộng 3.270.912.600 3.919.972.600

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 42 Khoa Kế toán – Kiểm toán

2. Các khoản phải thu ngắn hạn


Chỉ tiêu Đầu kỳ Cuối kỳ
Phải Thu khách hàng ngắn hạn 239.654.450 401.766.950
Công ty cổ phần Mai Khánh 93.028.493 93.028.493
Công ty TNHH Hải Đường 84.141.670 84.141.670
Công ty TNHH Long Hiệp 62.484.287 62.484.287
Công ty Lan Ngọc - 162.112.500
Trả trước cho người bán ngắn hạn
Phải thu ngắn hạn khác 200.000.000 200.000.000
Khoản tạm ứng 200.000.000 200.000.000
Tổng cộng 439.654.450 601.766.950

1. Hàng tồn kho


Đầu kỳ Cuối kỳ

Chỉ tiêu Giá gốc Dự phòng Giá gốc Dự phòng

- Hàng mua đang đi đường

- Nguyên liệu, vật liệu 885.300.000 954.050.000

- Công cụ, dụng cụ 60.800.000 44.800.000

- Chi phí SX, KD dở đang 1.2239.257

- Thành phẩm 852.210.000 939.760.743

- Hàng hóa

- Hàng gửi đi bán

- Hàng hóa kho bảo thuế

- Hàng hóa bất động sản

Cộng 1.798.310.000 1.950.850.000

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 43 Khoa Kế toán – Kiểm toán

- Giá trị hàng tồn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất không có khả năng tiêu thụ tại thời điểm
cuối kỳ; Nguyên nhân và hướng xử lý đối với hàng tồn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất.
- Giá trị hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố bảo đảm các khoản nợ phải trả tại thời điểm
cuối kỳ.
- Lý do dẫn đến việc trích lập thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
4. Chi phí trả trước
Chỉ tiêu Đầu kỳ Cuối kỳ
Ngắn hạn
Công cụ, dụng cụ xuất dùng - 17.000.000
Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ - 9.975.000
Dài hạn
Tổng cộng - 26.975.000

5. Các khoản phải thu dài hạn


Chỉ tiêu Đầu kỳ Cuối kỳ
Phải Thu khách hàng dài hạn 89.405.000 89.405.000
Công ty cổ phần Ngân Lan 89.405.000 89.405.000
Trả trước cho người bán ngắn hạn
Phải thu ngắn hạn khác
Tổng cộng 89.405.000 89.405.000

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 44 Khoa Kế toán – Kiểm toán

6. Tăng giảm TSCD hữu hình


Tên chỉ tiêu Nhà cửa, vật Máy móc, Phương tiện Thiết
kiến trúc thiết bị vận tải, truyền bị,
dần dụng
cụ Tổng cộng
quản

Nguyên giá
Số dư đầu
1.725.000.000 550.000.000 750.000.000 3.025.000.000
năm
- Mua trong
355.000.000 355.000.000
năm
- Đầu tư
XDCB hoàn
thành
- Tăng khác
- Chuyển
sang bất
động sản
đầu tư
- Thanh lý,
750.000.000 750.000.000
nhượng bán
- Giảm khác
Số dư cuối
1.725.000.000 905.000.000 2.630.000.000
năm
Giá trị hao
mòn lũy kế

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 45 Khoa Kế toán – Kiểm toán

Số dư đầu
312.900.000 104.090.000 258.090.000 675.080.000
năm
- Khấu hao
25.000.000
trong năm
- Tăng khác
- Chuyển
sang bất
động sản
đầu tư
- Thanh lý,
(300.000.000)
nhượng bán
- Giảm khác
Số dư cuối
400.080.000
năm
Giá trị còn
lại
- Tại ngày
2.349.920.000
đầu năm
- Tại ngày
2.229.920.000
cuối năm
- Giá trị còn
lại cuối năm
của TSCĐ
hữu hình đã
dùng để thế
chấp, cầm
cố đảm bảo

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 46 Khoa Kế toán – Kiểm toán

các khoản
cho vay:
- Nguyên
giá TSCĐ
cuối năm đã
khấu hao
hết nhưng
vẫn còn sử
dụng:
- Nguyên
giá TSCĐ
cuối năm
chờ thanh
lý:
- Các cam
kết về việc
mua, bán
TSCĐ hữu
hình có giá
trị lớn trong
tương lai:
- Các thay
đổi khác về
TSCĐ hữu
hình:
- Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐ hữu hình đã dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo
các khoản cho vay:

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 47 Khoa Kế toán – Kiểm toán

- Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng.
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý.
- Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn trong tương lai.
- Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình
7. Tăng giảm TSCĐ vô hình
Tên chỉ tiêu Quyền sử dụng đất Quyền sử dụng đất Tổng cộng
của nhà xưởng của văn phòng
Nguyên giá
Số dư đầu năm 520.000.000 400.000.000 920.000.000
- Mua trong năm
- Tạo ra từ nội bộ doanh
nghiệp
- Tăng do hợp nhất kinh
doanh
- Tăng khác
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
Số dư cuối năm 520.000.000 400.000.000 920.000.000
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm
- Khấu hao trong năm
- Tăng khác
- Thanh lý nhượng bán
- Giảm khác
Số dư cuối năm
Giá trị còn lại 520.000.000 400.000.000 920.000.000
- Tại ngày đầu năm 520.000.000 400.000.000 920.000.000

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 48 Khoa Kế toán – Kiểm toán

- Tại ngày cuối năm 520.000.000 400.000.000 920.000.000


- Giá trị còn lại cuối kỳ
của TSCĐ vô hình dùng
để thế chấp, cầm cố đảm
bảo khoản vay:
- Nguyên giá TSCĐ vô
hình đã khấu hao hết
nhưng vẫn sử dụng:
- Thuyết minh số liệu và
giải trình khác:
8. Các khoản đầu tư
Chỉ tiêu Đầu kỳ Cuối kỳ
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 250.000.000 250.000.000
ngắn hạn
Tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng 250.000.000 250.000.000
TMCP Quân đội
Đầu tư tài chính dài hạn - 32.500.000
Đầu tư vào công ty liên doanh: - 32.500.000
Công ty Thịnh Hương
Tổng cộng 250.000.000 282.500.000
9. Phải trả người bán
Chỉ tiêu Đầu kỳ Cuối kỳ
Ngắn hạn 233.821.470 783.821.470
Công ty cổ phần Hoàng Hà 45.856.210 45.856.210
Công ty cổ phần Phương Nam 187.965.260 187.965.260
Công ty cổ phần Hoàng Hà - 550.00.000
Dài hạn 192.978.569 192.978.569

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 49 Khoa Kế toán – Kiểm toán

Công ty TNHH Minh An 149.100.000 149.100.000


Công ty TNHH Tân Tiến 43.878.569 43.878.569
Tổng cộng 426.800.039 976.000.039
10. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Chỉ tiêu Đầu Số phải nộp Số đã thực nộp Cuối kỳ
kỳ trong kỳ trong kỳ

a) Phải nộp (chi tiết theo từng


loại thuế)

- Thuế giá trị gia tăng 98.846.500 98.846.500

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

- Thuế xuất nhập khẩu

- Thuế thu nhập doanh nghiệp 19.609.000 19.609.000

- Thuế thu nhập cá nhân

- Thuế tài nguyên

- Thuế nhà đất và tiền thuê đất

- Các loại thuế khác

- Các khoản phí, lệ phí và các


khoản phải nộp khác

Cộng 118.455.500
11.Vay và nợ thuê tài chính
Chỉ tiêu Đầu kỳ Cuối kỳ
Vay ngắn hạn 0 0
Vay dài hạn 750.000.000 750.000.000
Ngân hàng TMCP Á Châu 750.000.000 750.000.000
Tổng cộng 750.000.000 750.000.000

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 50 Khoa Kế toán – Kiểm toán

12. Phải trả khác


Chỉ tiêu Đầu kỳ Cuối kỳ

a) Ngắn hạn

- Tài sản thừa chờ giải quyết

- Kinh phí công đoàn

- Bảo hiểm xã hội

- Bảo hiểm y tế

- Bảo hiểm thất nghiệp

- Phải trả về cổ phần hóa

- Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn

- Cổ tức, lợi nhuận phải trả

- Các khoản phải trả, phải nộp khác 65.450.000

Cộng 65.450.000
13.Vốn chủ sở hữu
Tên chỉ Vốn góp của Quỹ đầu tư LNST Nguồn vốn Tổng cộng
tiêu chủ sở hữu phát triển chưa phân đầu tư
phối và XDCB
các quỹ
a- Bảng
đối chiếu
biến động
của vốn
chủ sở
hữu

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 51 Khoa Kế toán – Kiểm toán

Số dư đầu
năm
trước
- Tăng
vốn trong
năm trước
- Lãi trong
năm trước
- Tăng
khác
- Giảm
vốn trong
năm trước
- Lỗ trong
năm trước
- Giảm
khác
Số dư đầu
năm nay 464.1728.561 47.080.400 430.475.900 2.485.049.600 7.604.334.461

- Tăng 355.000.000 78.436.000


vốn trong
năm nay
- Lãi trong
năm nay
- Tăng
khác

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 52 Khoa Kế toán – Kiểm toán

- Giảm
vốn trong
năm nay
- Lỗ trong
năm nay
- Giảm
khác
Số dư
cuối năm 464.1728.561 402.080.400 508.911.900 2.485.049.600 7.682.770.461
nay

3.5.7. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Chỉ tiêu Kỳ này Kỳ trước

Tổng doanh thu 295.000.000

- Doanh thu bán thành phẩm 295.000.000

-Doanh thu bán hàng

- Doanh thu cung cấp dịch vụ

Các khoản giảm trừ doanh thu 2.625.000

Chiết khấu thương mại

Giảm giá hàng bán 2.625.000

Hàng bán bị trả lại

Doanh thu thuần 292.375.000

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 53 Khoa Kế toán – Kiểm toán

2. Giá vốn hàng bán (Mã số 11)


Chỉ tiêu Kỳ này Kỳ trước

- Giá vốn của hàng hóa đã bán

- Giá vốn của thành phẩm đã bán 142.000.000

Trong đó: Giá vốn trích trước của hàng hóa bất động sản
gồm:

Hạng mục chi phí trích trước

Giá trị trích trước vào chi phí của từng hạng mụ

Thời gian chi phí dự kiến phát sinh

- Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp

- Giá trị còn lại, chi phí nhượng bán, thanh lý của BĐS đầu

- Chi phí kinh doanh bất động sản đầu tư

- Hao hụt, mất mát hàng tồn kho

- Giá trị từng loại hàng tồn kho hao hụt ngoài định mức trong
kỳ

- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

- Các khoản ghi giảm giá vốn hàng bán

Cộng 142.000.000

3. Chi phí tài chính (Mã số 22)


Chỉ tiêu Kỳ này Kỳ trước
Chi phí lãi vay 5.000.000
Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái -
Cộng 5.000.000

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 54 Khoa Kế toán – Kiểm toán

4. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp


Chỉ tiêu Kỳ này Kỳ trước

a) Các khoản chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong
kỳ 61.750.000

- Chi tiết các khoản chiếm từ 10% trở lên trên tổng chi phí
QLDN;

- Các khoản chi phí QLDN khác.

b) Các khoản chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ 34.580.000

- Chi tiết các khoản chiếm từ 10% trở lên trên tổng chi phí
bán hàng;

- Các khoản chi phí bán hàng khác.

c) Các khoản ghi giảm chi phí bán hàng và chi phí quản lý
doanh nghiệp

- Hoàn nhập dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hóa;

- Hoàn nhập dự phòng tái cơ cấu, dự phòng khác;

- Các khoản ghi giảm khác.

5. Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố


Chỉ tiêu Kỳ này Kỳ trước

- Chi phí nguyên liệu, vật liệu 48.750.000

- Chi phí nhân công 104.975.000

- Chi phí khấu hao tài sản cố định 25.000.000

- Chi phí dịch vụ mua ngoài 15.000.000

- Chi phí khác bằng tiền

Cộng 193.725.000

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 55 Khoa Kế toán – Kiểm toán

6. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (Mã số 51)
Chỉ tiêu Kỳ này Kỳ trước

- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu
thuế năm hiện hành 19.609.000

- Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các
năm trước vào chi phí thuế thu nhập hiện hành năm nay

- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

7. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (Mã số 52)
Chỉ tiêu Kỳ này Kỳ trước
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các
khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc
hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại

- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ
các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ
các khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ
việc hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại

3.5.8. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong báo cáo lưu chuyển tiền
tệ
Các giao dịch không bằng tiền ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ và các khoản
tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 56 Khoa Kế toán – Kiểm toán

Chỉ tiêu Kỳ này Kỳ trước


- Mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan trực
tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài chính
- Mua doanh nghiệp thông qua phát hành cổ phiếu
- Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu
- Các giao dịch phi tiền tệ khác

- Các khoản tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng: Trình bày giá
trị và lý do của các khoản tiền và tương đương tiền lớn do doanh nghiệp nắm giữ
nhưng không được sử dụng do có sự hạn chế của pháp luật hoặc các ràng buộc khác
mà doanh nghiệp phải thực hiện.
- Số tiền đi vay thực thu trong kỳ:
• Tiền thu từ đi vay theo khế ước thông thường;
• Tiền thu từ phát hành trái phiếu thường;
• Tiền thu từ phát hành trái phiếu chuyển đổi;
• Tiền thu từ phát hành cổ phiếu ưu đãi phân loại là nợ phải trả;
• Tiền thu từ giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ và REPO chứng khoán;
• Tiền thu từ đi vay dưới hình thức khác.
- Số tiền đã thực trả gốc vay trong kỳ:
• Tiền trả nợ gốc trái phiếu thường;
• Tiền trả nợ gốc trái phiếu chuyển đổi;
• Tiền trả nợ gốc cổ phiếu ưu đãi phân loại là nợ phải trả;
• Tiền chi trả cho giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ và REPO chứng
khoán;
• Tiền trả nợ vay dưới hình thức khác.
3.5.9. Những thông tin khác
- Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác.
- Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm.

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 57 Khoa Kế toán – Kiểm toán

- Thông tin về các bên liên quan.


- Trình bày tài sản, doanh thu, kết quả kinh doanh theo bộ phận theo quy định của
chuẩn mực kế toán số 28 "Báo cáo bộ phận".
- Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin trong báo cáo tài chính của các niên
độ kế toán trước).
- Thông tin về hoạt động liên tục.
Người lập biểu Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 58 Khoa Kế toán – Kiểm toán

CHƯƠNG 4. GIẢ ĐỊNH SAI SÓT KHÔNG TRỌNG YẾU, SAI SÓT TRỌNG YẾU
4.1. Giả định sai sót không trọng yếu
4.1.1. Giả định
Tháng 10/2023, doanh nghiệp phát hiện ngày 10/10/2022 doanh nghiệp mua một lô
vải may quần áo trị giá mua chưa thuế GTGT 10% là 200.000.000, đã thanh toán bằng tiền
gửi ngân hàng và được hưởng chiết khấu 2%. Nhưng kế toán đã hạch toán:
Nợ TK 152 196.000.000
Nợ TK 1331 19.600.000
Có TK 112 215.600.000
Biết đây là sai sót không trọng yếu và BCTC năm 2022 đã phát hành.
4.1.2. Xác định ảnh hưởng và điều chỉnh sai sót
Bút toán đúng: Nợ TK 152 200.000.000
Nợ TK 1331 20.000.000
Có TK 112 215.600.000
Có TK 515 4.400.000

Chỉ tiêu Ảnh hưởng Số tiền

1. BCKQHĐKD

Doanh thu tài chính Bị thiếu 4.400.000


Lợi nhuận kế toán trước thuế Bị thiếu 4.400.000
Chi phí thuế TNDN Bị thiếu 880.000
Lợi nhuận sau thuế Bị thiếu 3.520.000

2. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Hàng tồn kho Bị thiếu 4.000.000


Thuế GTGT được khấu trừ Bị thiếu 400.000
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước Bị thiếu 880.000
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối Bị thiếu 3.520.000

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 59 Khoa Kế toán – Kiểm toán

❖ Điều chỉnh sai sót:


Chỉ tiêu Điều chỉnh Số tiền

1. BCKQHĐKD

Doanh thu tài chính Tăng 4.400.000


Lợi nhuận kế toán trước thuế Tăng 4.400.000
Chi phí thuế TNDN Tăng 880.000
Lợi nhuận sau thuế Tăng 3.520.000

2. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Hàng tồn kho Tăng 4.000.000


Thuế GTGT được khấu trừ Tăng 400.000
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước Tăng 880.000
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối Tăng 3.520.000

Do sai sót là sai sót không trọng yếu nên kế toán sử dụng phương pháp phi hồi tố để
điều chỉnh sai sót.
❖ Ghi âm bút toán sai
Nợ TK 152 (196.000.000)
Nợ TK 1331 (19.600.000)
Có TK 112 (215.600.000)
❖ Ghi lại bút toán đúng
Nợ TK 152 200.000.000
Nợ TK 1331 20.000.000
Có TK 112 215.600.000
Có TK 515 4.400.000

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 60 Khoa Kế toán – Kiểm toán

4.2. Giả định sai sót trọng yếu


4.2.1. Giả định
Tháng 10/2023, kế toán phát hiện một sai sót trọng yếu trong năm 2022 vào
ngày 22/12 đó là đã bỏ sót bút toán trích khấu hao máy móc thiết bị phục vụ quy
trình sản xuất tại phân xưởng sản xuất là 25.000.000. Đây là sai sót trọng yếu và
BCTC năm 2022 đã phát hành và thông rin về một số chỉ tiêu trên BCTC chưa điều
chỉnh sai sót năm 2022
4.2.2. Xác định ảnh hưởng và sửa chữa sai sót
❖ Xác định ảnh hưởng

Chỉ tiêu Ảnh hưởng Số tiền

1. BCKQHĐKD

Giá vốn hàng bán Bị Thiếu 25.000.000


Lợi nhuận kế toán trước thuế Bị Thừa 25.000.000
Chi phí thuế TNDN Bị Thừa 5.000.000
Lợi nhuận sau thuế Bị Thừa 2.000.000

2. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Hao mòn thiết bị máy móc Bị Thiếu 25.000.000


Thuế và các khoản phải nộp nhà nước Bị Thừa 5.000.000
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối Bị Thừa 20.000.000
❖ Điều chỉnh sai sót

Chỉ tiêu Điều chỉnh Số tiền

1. BCKQHĐKD

Giá vốn hàng bán Tăng 25.000.000


Lợi nhuận kế toán trước thuế Giảm 25.000.000
Chi phí thuế TNDN Giảm 5.000.000

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội 61 Khoa Kế toán – Kiểm toán

Lợi nhuận sau thuế Giảm 2.000.000

2. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Hao mòn thiết bị máy móc Tăng 25.000.000


Thuế và các khoản phải nộp nhà nước Giảm 5.000.000
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối Giảm 20.000.000

❖ Thực hiện bút toán điều chỉnh sai sót

+ số dư tài khoản 214: điều chỉnh tăng thêm 25.000.000


+ số dư tài khoản 3334 : điều chỉnh giảm 5.000.000
+ số dư tài khoản 4211: điều chỉnh giảm 20.000.000
❖ Định khoản
Nợ TK 3334 5.000.000
Nợ TK 4211 20.000.000
Có TK 214 25.000.000

Nhóm 2.3 Báo cáo bài tập nhóm

You might also like