Professional Documents
Culture Documents
Tổng Hợp Kiến Thức Cần Nhớ Khối 10
Tổng Hợp Kiến Thức Cần Nhớ Khối 10
Đại số
Chƣơng 1: Mệnh đề- Tập hợp
Mệnh đề:
+) Mệnh đề đảo của mệnh đề P Q là mệnh đề là mệnh đề Q P
+) Mệnh đề Phủ định : Phủ định của là , của “=” là “ ”, < là ; thêm bớt từ “không”;
Tập hợp:
+) A là tập con của B ( A B ): mọi phần tử của A đều thuộc B.
+) Tập rỗng là tập không có phần tử nào ( tập rỗng là con của mọi tập; tập A là con của chính
nó)
+) Công thức tính số tập con của tập A gồm n phần tử: 2 n
A B
+) A B
B A
+)Phép toán tập hợp:
.) Hợp: Lấy tất cả ( )
.) Giao: Phần tử chung ( )
.) Hiệu A \ B : Thuộc A và không thuộc B
.) Phần bù của A trong B ( A B ) : CB A B \ A
1 GV Yến 0349451422
Song song Oy ( Ox) Không xảy ra b=0
Phƣơng trình trục Ox: y=0
Phƣơng trình trục Oy: x=0
+) Hàm số bậc hai: y ax 2 bx c, a 0 b2 4ac; ' (b ') 2 ac, b b '.2
b
b xI
Đỉnh I ; hay 2a
2a 4a y ax 2 bx c
I I I
b b
Trục đối xứng : là đường thẳng có phương trình x đi qua điểm ;0 và song song Oy
2a 2a
( Ox)
Bề lõm:
a>0 a<0
Sự biến thiên:
x b x b
2a 2a
f(x) +oo +oo f(x) yI
yI -oo -oo
+) Tìm giao điểm của đồ thị hàm số y f ( x) với các trục Ox, Oy
.) Giao với trục Ox ( Thay y=0 vào phương trình hàm số tìm hoành độ giao điểm)
.) Giao với trục Oy ( Thay x=0 vào phương trình hàm số tìm tung độ giao điểm)
+) Tìm giao điểm của hai đồ thị hàm số y f ( x) và y g ( x)
Cách 1:
.) Phương trình hoành độ giao điểm f ( x) g ( x)
Giải tìm hoành độ giao điểm, số giao điểm là số nghiệm của phương trình f ( x) g ( x)
.) Thay nghiệm vào phương trình y f ( x) hoặc y g ( x) đề tìm tung độ giao điểm
y f ( x)
Cách 2: Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ sau
y g ( x)
ax by c 0(d )
Chú ý: Vị trí tƣơng đối của hai đƣờng thẳng ( biểu thức sau có nghĩa)
a ' x b ' y c ' 0( d ')
2 GV Yến 0349451422
a b
d cắt d’ tại 1 điểm
a' b'
a b c
d // d’ không có điểm chung
a' b' c'
a b c
d d’ có vô số điểm chung
a' b' c'
y ax+b(d )
Chú ý: Vị trí tƣơng đối của hai đƣờng thẳng ( biểu thức sau có nghĩa)
y a'x+b'(d ')
a a ' d cắt d’ tại 1 điểm
a a '; b b ' d // d’ không có điểm chung
a a '; b b ' d d’ có vô số điểm chung
+) Biện luận tham số m số giao điểm của hai đồ thị: Đưa về biện luận số nghiệm của phương
trình hoành độ giao điểm.
.) Phương trình ax 2 bx c 0(*)
TH1. a 0 , Thay a=0 vào (*) biện luận nghiệm
TH2. a 0 , Tính b2 4ac; ' (b ') 2 ac, b b '.2
Vô nghiệm 0
b
Một nghiệm (nghiệm kép) 0 x
2a
b
Hai nghiệm phân biệt 0 x
2a
Hai nghiệm trái dấu ac 0
0
Hai nghiệm cùng dấu
ca 0
0
Hai nghiệm cùng dương ca 0
ba 0
0
Hai nghiệm cùng âm ca 0
ba 0
b c
Hệ thức viet: ( 0) x1 x2 ; x1.x2
a a
*) biện luận số nghiệm phƣơng trình dạng ax+b=0
TH1 a 0 pt có duy nhất một nghiệm x b / a
a 0
TH2 pt vô nghiệm
b 0
a 0
TH3 pt vô số nghiệm
b 0
Chƣơng 3. Phƣơng trình, hệ phƣơng trình
3 GV Yến 0349451422
f ( x) 0
f ( x).g ( x) 0
g ( x) 0
*) Phƣơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối:
Dạng 1. f ( x) a (a 0) f ( x) a
Dạng 2. f ( x) g ( x) f ( x) g ( x)
Dạng 3. f ( x) g ( x)
g ( x) 0
Cách 1.
f ( x) g ( x)
g ( x) 0
Cách 2. Bình phương hai vế chú ý đến bậc của hai vế
f ( x) g ( x)
2 2
Dạng 4. f ( x) g ( x) a(a 0) Bình phương hai vế giảm dần số dấu giá trị tuyệt đối
f ( x)2 f ( x).g ( x) g ( x)2 a 2
Dạng 5: Chứa nhiều dấu giá trị tuyệt đối (Phương pháp xét trường hợp phá dấu giá trị tuyệt đối)
a f ( x) b g ( x) c h( x) ...... f '( x) 0
Giải phương trình f ( x) 0; g ( x) 0; h( x) 0;.... tìm các nghiệm xi ( xi 1 xi )
Xét các trường hợp (; x1 );{x1};( x1; x2 );{x 2 };.......
+) Phƣơng trình chứa dấu căn bậc hai:
Dạng 1. f ( x) a (a 0) f ( x) a 2
Dạng 2. f ( x) g ( x) f ( x) g ( x) điều kiện ( f ( x) 0) hoặc ( g ( x) 0)
f ( x) g ( x)
Hay f ( x) g ( x)
f ( x) 0, hoac, g ( x) 0
Dạng 3. f ( x) g ( x)
g ( x) 0
Cách 1. Bình phương hai vế chú ý bậc của f(x) và g(x)
f ( x) g ( x)
2
Đặt ẩn phụ x 2 t (t 0)
4 GV Yến 0349451422
*) Hệ phƣơng trình đối xứng loại I
Định nghĩa: Hệ đối xứng loại I là hệ chứa 2 ẩn x,y mà khi ta thay đổi vai trò x,y cho nhau thì hệ
phương trình không thay đổi.
f ( x, y ) 0
, trong đó f(x,y)=f(y,x), g(x,y)=g(y,x)
g ( x , y ) 0
5 GV Yến 0349451422
0 a b a2n b2n N nguyên dương
ab a b a>0
ab 3 a 3 b
*) Bất đẳng thức Côsi và ý nghĩa hình học
ab 1
+) BĐT giữa trung bình cộng và trung bình nhân: a.b a, b 0 ; a 2
2 a
+) Ý nghĩa hình học:
Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng chu vi, hình vuông có diện tích lớn nhất.
Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích, hình vuông có chu vi nhỏ nhất.
*) Dấu nhị thức bậc nhất ax b(a 0) ( phải cùng trái khác- trái trái phải cùng)
6 GV Yến 0349451422
g ( x) 0
Cách 1. Bình phương hai vế chú ý đến bậc của hai vế
f ( x) g ( x)
2 2
Dạng 5. Đặt ẩn phụ với một số dạng đặc biệt không thể sử dụng ba cách trên
VÍ DỤ: a. f ( x) b. f ( x) c 0 (a, b, c R, a 0) Đặt f ( x) t (t 0)
2
Dạng 6. f ( x) g ( x) a(a 0) Bình phương hai vế giảm dần số dấu giá trị tuyệt đối
f ( x)2 f ( x).g ( x) g ( x)2 a 2
Dạng 7: Chứa nhiều dấu giá trị tuyệt đối (Phương pháp xét trường hợp phá dấu giá trị tuyệt đối)
a f ( x) b g ( x) c h( x) ...... f '( x) 0
Giải phương trình f ( x) 0; g ( x) 0; h( x) 0;.... tìm các nghiệm xi ( xi 1 xi )
Xét các trường hợp (; x1 );{x1};( x1; x2 );{x 2 };.......
+) Bất phƣơng trình chứa dấu căn bậc hai:
Dạng 1. f ( x) a (a 0) f ( x) a 2
Dạng 2. f ( x) a (a 0) 0 f ( x) a 2
f ( x) g ( x)
Dạng 3. f ( x) g ( x) f ( x) g ( x) 0 Hay f ( x) g ( x)
g ( x) 0
Dạng 4. f ( x) g ( x)
g ( x) 0
Cách 1. Bình phương hai vế chú ý bậc của f(x) và g(x)
f ( x) g ( x)
2
7 GV Yến 0349451422
Dạng 6. f ( x) g ( x) a(a 0) Bình phương hai vế giảm số căn
f ( x) f ( x).g ( x) g ( x) a 2 (đk g ( x) 0 ; f ( x) 0 )
n
2
s 2 x 2 x Trong đó x 2
+) Độ lệch chuẩn: s s
2
A’(-1;0) A(1;0)
B’(0;-1)
8 GV Yến 0349451422
1 1
1 cot 2 , k , k . sin
sin 2 1 cot
2
1
tan .cot 1, k , k . tan
2 cot
tan tan( k ), k .
cot cot( k ), k .
sin sin( k 2 ), k .
cos cos( k 2 ), k .
2. Các công thức liên hệ giữa các cung có liên quan đặc biệt:
Cos đối, sin bù, phụ chéo, hơn kém pi tan cot.
a. Cung đối nhau: ,
cos cos ; sin sin ; tan tan ; cot cot .
b. Cung bù nhau: ;
cos cos ; sin sin ; tan tan ; cot cot .
c. Cung phụ nhau: ;
2
cos sin ; sin cos ; tan cot ; cot tan .
2 2 2 2
d. Cung hơn kém : ;
cos cos ; sin sin ; tan tan ; cot cot .
e. Cung hơn kém :
2
cos sin ; sin cos ; tan cot ; cot tan .
2 2 2 2
3. Công thức cộng (s thì sc cs, c thì cc ss ngƣợc dấu)
sin a b sin a cos b cos a sin b ; sin a b sin a cos b cos a sin b ;
cos a b cos a cos b sin a sin b ; cos a b cos a cos b sin a sin b ;
tan a tan b tan a tan b
tan a b ; tan a b .
1 tan a.tan b 1 tan a.tan b
4. Công thức nhân đôi:
sin 2a 2sin a.cos a cos 2a cos 2 a sin 2 a 2cos 2 a 1 1 2sin 2 a
2 tan a 2 tan a 1 tan 2 a
tan 2a . Ta cũng có: sin 2 a ; cos 2 a .
1 tan 2 a 1 tan 2 a 1 tan 2 a
CT nhân ba: sin 3a 3sin a 4sin 3 a ; cos3a 4cos3 a 3cos a
5. Công thức hạ bậc:
1 cos 2a 1 cos 2a 1 cos 2a
cos 2 a ; sin 2 a ; tan 2 a .
2 2 1 cos 2a
6. Công thức biến đổi tích thành tổng:
1 1
cos a cos b cos a b cos a b ; sin a sin b cos a b cos a b
2 2
9 GV Yến 0349451422
1
sin a cos b sin a b sin a b .
2
7. Công thức biến đổi tổng thành tích:
uv u v uv u v
cos u cos v 2cos cos ; cos u cos v 2sin sin ;
2 2 2 2
uv u v uv u v
sin u sin v 2sin cos ; sin u sin v 2cos sin .
2 2 2 2
Hình học
Lớp 9
Hình thoi
AC là phân giác góc A và C; BD là phân giác góc B và D.
A D 180 o
Chƣơng 1. Vec tơ
Vectơ- không: 0=AA có điểm cuối và đầu trùng nhau
+) Vị trí tƣơng đối của hai vectơ:
Giá của vecto là đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối
Cùng phƣơng: Có giá song song hoặc trùng
Cùng hƣớng: Cùng phương và cùng chiều
Ngƣợc hƣớng: Cùng phương và ngược chiều
Hai vectơ bằng nhau: Cùng hướng và cùng độ dài
Hai vectơ đối nhau: a, a hoặc AB, BA
AB BA ( Mất dấu trừ, đổi vị trí)
+) Quy tắc xác định tổng hiệu hai vectơ:
Quy tắc 3 điểm: AB BC AC ( điểm chung 1 điểm nằm ở đầu, một điểm nằm ở cuối)
Quy tắc hiệu: AB AC CB ( Chung điểm đầu vị trí bị đảo ngược)
BA CA BC ( chung điểm cuối vị trí không đổi)
Quy tắc hình bình hành: AB AD AC
( Chung điểm đầu, tổng vectơ hai cạnh bằng vectơ đường chéo)
10 GV Yến 0349451422
k .a k . a ; k>0 thì k .a cùng hướng a ; k<0 thì k .a ngược hướng a
+) Phân tích vectơ u theo a, b là đi tìm hai số m, n sao cho u ma nb
+) Tọa độ vectơ:
AB ( xB x A ; yB y A ) ( Cuối trừ đầu)
a b ( xa xb ; ya yb ) ; ka (k .x A ; k . y A )
+) I là trung điểm AB; M bất kì
AI BI 0 IA IB
MA MB 2MI
+) G là trọng tâm tam giác ABC; M bất kì
AG 2
GA GB 2GI
AN 3 ;
GA GB GC 0 AG BG CG
MA MB MC 3MG
a b c
+) Phân tích theo và là xác định số m và n để
a=mb nc
+) cos góc giữa hai vectơ : ( tích vô hướng trên tích độ dài)
a.b xa .xb ya yb
cos(a, b)
a.b xa 2 ya 2 . xb 2 yb 2
xa xa
+)Hai vectơ bằng nhau: a b
ya ya
11 GV Yến 0349451422
*) Các hệ thức lƣợng trong tam giác:
+) Tam giác vuông:
b 2 ab '; c 2 ac '
h2 b ' c '
ah bc
1 1 1
2
2 2
h a b
a b c
b 2 a 2 c 2 2ac.cos B 2R
sin A sin B sin C
c 2 b 2 a 2 2ba.cos C
b2 c2 a 2 a 2 c2 b2 a 2 b2 c2
Hệ quả: cos A ;cos B ;cos C
2bc 2ac 2ab
+) Độ dài đƣờng trung tuyến:
2(b 2 c 2 ) a 2 (b 2 c 2 ) a 2
ma 2
4 2 4
2(a 2 c 2 ) b 2 (a 2 c 2 ) b 2
mb 2
4 2 4
2(b a ) c
2 2 2
(b a ) c 2
2 2
mc 2
4 2 4
+) Diện tích tam giác:
1 1 1
S a.ha b.hb c.hc Trong đó R bán bính đường tròn ngoại tiếp
2 2 2
1 1 1
ab.sin C ac.sin B bc.sin A r là bán kính đường tròn nội tiếp
2 2 2
abc abc
pr p( p a )( p b)( p c ); p nửa chu vi tam giác
4R 2
12 GV Yến 0349451422
Chƣơng 3. Phƣơng pháp tọa độ trong mặt phẳng
+) Vectơ chỉ phƣơng là vectơ 0 có giá song song hoặc trùng với đường thẳng. u (u1 ; u2 )
u2
Hệ số góc k
u1
+) Vectơ pháp tuyến là vectơ 0 vuông góc với vectơ chỉ phương của đường thẳng.
a
( có giá vuông góc với đường thẳng) n(a; b) Hệ số góc k
b
ua ub ua ub
+) a / / b
nb na nb na
ua nb
+) a b
ub na
+) Chuyển đổi giữa VTCP và VTPT: a; b (b; a)
NX:
Đường thẳng d đi qua A và B thì nhận AB làm VTCP
u là VTCP của d thì k .u cũng là VTCP của d.
+) Phƣơng trình đƣờng thẳng:
x xo u1t
1)Phƣơng trình tham số (Cần tìm 1 điểm và VTCP) :
y yo u2t
x xo y yo
2) Phƣơng trình chính tắc (Cần tìm 1 điểm và VTCP) : (u1 , u2 0)
u1 u2
3) Phƣơng trình tổng quát (Cần tìm 1 điểm và VTPT) : a( x xo ) b( y yo ) 0
Đưa về dạng ax+by+c=0
4) Phƣơng trình đƣờng thẳng theo đoạn chắn: Đi qua A(a;0); B(0; b)
x y
1
a b
5) Phƣơng trình đƣờng thẳng hệ số góc k: y yo k ( x xo )
x xA y yA
6) Phƣơng trình đƣờng thẳng đi qua A, B: ( BIỂU THỨC CÓ NGHĨA)
xB x A y B y A
x xo u1t
+) Điểm A(x;y) thuộc đường thẳng d:
y yo u2t
Khi và chỉ khi tọa độ A thay vào d tìm đc duy nhất 1 giá trị của t
axo byo c
+)Khoảng cách từ một điểm đến đƣờng thẳng: d ( A; )
a 2 b2
aa ' bb '
+) Góc giữa hai đƣờng thẳng: cos(d ; d ')
a 2 b 2 . a '2 b '2
+) Phƣơng trình đƣờng phân giác góc A của tam giác ABC:
(AB): ax by c 0 ; (AC): a'x b ' y c ' 0 Có dạng:
13 GV Yến 0349451422
axo byo c a ' xo b ' yo c '
a 2 b2 a '2 b '2
Nhận xét: f ( x; y ) 0 là phương trình đường phân giác góc A của tam giác ABC.
f ( xB ; yB ). f ( xC ; yC ) 0 f ( x; y ) 0 là phân giác trong góc A
f ( xB ; yB ). f ( xC ; yC ) 0 f ( x; y ) 0 là phân giác ngoài góc A
*) Phƣơng trình đƣờng tròn:
+) Tâm I(a;b), R: ( x a)2 ( y b)2 R 2
+) Dạng: x2+y2-2ax-2by+c=0 là phương trình đường tròn a2+b2-c>0
Thì có tâm I(a;b) Bán kính R2=a2+b2-c ; Xác định a, b là lấy hệ số x và y chia cho -2
AB
+) Đƣờng kính AB nhận tâm là trung điểm AB, R
2
+) Phƣơng trình đƣờng tròn đi qua 3 điểm A, B, C.
B1. Gọi phương trình đường tròn có dạng x2+y2-2ax-2by+c=0 với a2+b2-c>0
B2. Theo bài ra ta có hệ phương trình:
xA2 y A2 2a.x A 2b. y A c 0
2
xB yB 2a.xB 2b. yB c 0 Từ đó giải tìm a, b, c.
2
2
xC yC 2a.xC 2b. yC c 0
2
14 GV Yến 0349451422
+ Gọi dạng phƣơng trình tiếp tuyên chung
d , I R
+ giải tìm hệ số a,b,c
d , I ' R '
15 GV Yến 0349451422
Vị trí tƣơng đối Số tiếp
tuyến chung
16 GV Yến 0349451422
I. PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC
1. Phƣơng trình cơ bản và phƣơng trình đặc biệt:
a. Dạng cơ bản:
u v k 2
sin u sin v ,k
u v k 2
u v k 2
cos u cos v ,k
u v k 2
tan u tan v u v k , k v k
2
cot u cot v u v k , k v k
b. Các dạng đặc biệt:
sin u 0 u k , k
sin u 1 u k 2 , k
2
sin u 1 u k 2 , k
2
cos u 0 u k , k
2
cos u 1 u k 2 , k
cos u 1 u k 2 , k
2. Phƣơng trình bậc nhất đối với sin u và cos u :
a. Là phương trình có dạng: a sin u b cos u c (1) với a 0 và b 0.
b. Điều kiện có nghiệm: (1) có nghiệm a 2 b 2 c 2 .
c. Cách giải: Chia hai vế cho a b , sau đó dùng công thức cộng để đưa về phương trình cơ
2 2
bản.
3. Phƣơng trình dạng a sin 2 u b sin u cos u c cos 2 u d
Cách giải 1:
Xét cos u 0 có thỏa phương trình không.
Khi cos u 0 : Chia hai vế phương trình cho cos 2 u ta đưa về dạng phương trình bậc hai (hoặc
bậc nhất) đối với tan u.
17 GV Yến 0349451422