You are on page 1of 3

Khoản mục CPSX CPSX CPSX DDCK

CP DDDK PSTK NVL C NVL TT ULSP HTTD


CP NVLTT 10,000,000 110,000,000 21,272,727 21,272,727
CP NVL C 9,000,000 98,000,000 18,909,091 18,909,091 18,909,091
CP NVL P 1,000,000 12,000,000 2,363,636 2,363,636
CP chế biến 1,200,000 35,000,000 2,955,102
CP NCTT 500,000 15,000,000 1,265,306
CP SXC 700,000 20,000,000 1,689,796
VL dùng
không hết 3,000,000
Tổng 145,000,000 18,909,091 21,272,727 24,227,829

Số lượng SPHT nhập kho TK: 90


Số lượng SPDD CK: 20 Đánh giá theo NVLTT:
Tỷ lệ hoàn thành: 40% Đánh giá theo NVL C:
Giá thành định mức VLC: 1,800,000 Đánh giá theo Ul SPHT TD:
Giá thành định mức VLP: 50,000 Đánh giá theo 50% CPCB:
Giá thành định mức NC: 70,000 Đánh giá theo Z ĐM:
Giá thành định mức SXC: 80,000
Giá thành định mức: 2,000,000
PSX DDCK
50% CPCB Z ĐM
21,272,727
18,909,091 14,400,000
2,363,636 400,000
3,620,000
1,550,000 560,000
2,070,000 640,000

24,892,727 16,000,000

21,272,727
18,909,091
24,227,829
24,892,727
16,000,000
Thiệt hại SP hỏng: 810,000

Định khoản:
1a.
Nợ Tk 152 900,000 (phế liệu thu hồi)
Nợ Tk 1388 1,890,000 (bắt bồi thường)
Nợ Tk 632 810,000 (ngoài định mức tính váo giá vốn)
Có Tk 154 3,600,000
1b.
Nợ Tk 334 630,000
Có Tk 138 630,000

You might also like