You are on page 1of 18

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN

Giảng viên: Ths. Phạm Thị Mỵ


Khoa: Kế toán Kiểm toán

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 5 1


5.4. KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG VÀ CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

5.4.1 Tài khoản sử dụng

Phương pháp kế toán chi phí bán hàng và chi


5.4.2 phí quản lý doanh nghiệp

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 5 2


5.4.1. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG

a. Chi phí bán hàng

Tài khoản sử dụng: TK 641 - Chi phí bán hàng

TK 641 TK 641 được chi tiết thành 8 TK cấp 2:


 TK 6411 – Chi phí nhân viên
 TK 6412 – Chi phí vật liệu, bao bì
 TK 6413 – Chi phí dụng cụ, đồ dùng
 TK 6414 – Chi phí khấu hao TSCĐ
Phát sinh chi phí Kết chuyển chi phí
 TK 6415 – Chi phí bảo hành
 TK 6417 – Chi phí dịch vụ mua ngoài
KHÔNG CÓ SỐ DƯ
 TK 6418 – Chi phí bằng tiền khác

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 5 3


5.4.1. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG

b. Chi phí quản lý doanh nghiệp (CPQLDN)

Tài khoản sử dụng: TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp

TK 642 được chi tiết thành 8 TK cấp 2:


TK 642
 TK 6421 – Chi phí nhân viên quản lý
 TK 6422 – Chi phí vật liệu quản lý
 TK 6423 – Chi phí dụng cụ, văn phòng
 TK 6424 – Chi phí khấu hao TSCĐ
Phát sinh chi phí Kết chuyển chi phí  TK 6425 – Thuế, phí, lệ phí
 TK 6426 – Chi phí dự phòng

KHÔNG CÓ SỐ DƯ  TK 6427 – Chi phí dịch vụ mua ngoài


 TK 6428 – Chi phí bằng tiền khác

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 5 4


5.4.2. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG VÀ CHI PHÍ QUẢN LÝ
DOANH NGHIỆP

a. Kế toán chi phí bán hàng

Tính tiền lương, các khoản trích theo lương, tiền ăn ca… Nợ TK 641
phải trả NV bán hàng Có TK 334,338
Giá trị VL, CCDC xuất dùng cho bộ phận bán hàng Nợ TK 641,
Có TK 152, 153, 242
Trích khấu hao TSCĐ bộ phận bán hàng Nợ TK 641
Có TK 214
Chi phí dịch vụ mua ngoài, chi phí khác bằng tiền phát Nợ TK 641
sinh ở bộ phận bán hàng Nợ TK 133 (nếu có)
Có TK 111, 112, 331…
Cuối kỳ, kết chuyển chi phí xác định KQKD Nợ TK 911
Có TK 641
Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 5 5
5.4.2. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG VÀ CHI PHÍ QUẢN LÝ
DOANH NGHIỆP

b. Kế toán chi phí QLDN

Tính tiền lương, các khoản trích theo lương, tiền ăn ca…phải Nợ TK 642
trả NV QLDN Có TK 334,338
Giá trị VL, CCDC xuất dùng cho bộ phận QLDN Nợ TK 642
Có TK 152, 153, 242
Trích khấu hao TSCĐ bộ phận QLDN Nợ TK 642
Có TK 214
Chi phí dịch vụ mua ngoài, chi phí khác bằng tiền phát sinh ở Nợ TK 642
bộ phận QLDN Nợ TK 133 (nếu có)
Có TK 111, 112, 331…

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 5 6


5.4.2. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG VÀ CHI PHÍ QUẢN LÝ
DOANH NGHIỆP

b. Kế toán chi phí QLDN (tiếp)

Thuế môn bài, tiền thuê đất ... phải nộp Nhà nước Nợ TK 642
Có TK 333
Lệ phí giao thông, lệ phí qua cầu, phà phải nộp, ghi: Nợ TK 642:
Có các TK 111, 112 …
Cuối kỳ, kết chuyển chi phí xác định KQKD Nợ TK 911
Có TK 642

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 5 7


5.5. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ

5.5.1 Tài khoản sử dụng

5.5.2 Phương pháp kế toán xác định kết quả tiêu thụ

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 5 8


5.5.1. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
Một số chỉ tiêu trong xác định kết quả tiêu thụ

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 5 9


5.5.1. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG

Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”

TK 911 – Xác định KQKD

 Trị giá vốn SP, HH  Doanh thu thuần BH và


 Chi phí tài chính, chi phí BH, CCDC
chi phí QLDN, chi phí khác  Doanh thu tài chính
 Chi phí thuế TNDN  Thu nhập khác
 Kết chuyển LÃI  Kết chuyển LỖ

KHÔNG CÓ SỐ DƯ
Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 5 10
5.5.1. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG

Tài khoản 421 – “Lợi nhuận chưa phân phối”

TK 421 – Lợi nhuận chưa phân phối


Dư Nợ: Dư Có: Lưu ý:
Số lỗ từ HĐKD chưa xử lý Số lãi từ HĐKD chưa phân phối Tài khoản 421 có 2 tài khoản cấp 2:
ĐK ĐK
+ 4211: LN năm trước chưa phân phối
- LỖ từ HĐKD - LÃI từ HĐKD + 4212: LN năm nay
- Phân phối tiền lãi - Xử lý các khoản lỗ
Dư Nợ: Dư Có:
Số lỗ từ HĐKD chưa xử Số lãi từ HĐKD chưa phân
lý CK phối CK

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 5 11


5.5.1. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG

Tài khoản 821 “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp”

TK 821 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp


Lưu ý:
Tài khoản 821 có 2 tài khoản cấp 2:
+ TK 8211: Chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp hiện hành
+ TK 8212: Chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp hoãn lại

KHÔNG CÓ SỐ DƯ

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 5 12


5.5.2. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ

a. Cuối kỳ (tháng, quý) kết chuyển các khoản

Kết chuyển DOANH THU


Kết chuyển doanh thu thuần về BH, CCDV Nợ TK 511
Có TK 911
Kết chuyển doanh thu tài chính Nợ TK 515
Có TK 911
Kết chuyển thu nhập khác Nợ TK 711
Có TK 911

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 5 13


5.5.2. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ

a. Cuối kỳ (tháng, quý) kết chuyển các khoản (tiếp)

Kết chuyển CHI PHÍ


Kết chuyển giá vốn hàng bán Nợ TK 911
Có TK 632
Kết chuyển các khoản chi phí Nợ TK 911
Có TK 641, 642, 635, 811
Kết chuyển chi phí thuế TNDN Nợ TK 911
Có TK 821(1)

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 5 14


5.5.2. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ

b. Tính toán, xác định kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ:

Nếu kết quả kinh doanh > 0 thì doanh nghiệp LÃI.
Nợ TK 911: Lãi về tiêu thụ
Có TK 421(2): Ghi tăng lợi nhuận chưa phân phối

Nếu kết quả kinh doanh < 0 thì doanh nghiệp LỖ.
Nợ TK 421(2): Ghi giảm lợi nhuận chưa phân phối
Có TK 911: Lỗ về tiêu thụ

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 5 15


TỔNG KẾT

 Nội dung 1: Kế toán CPBH và CPQLDN


+ Tài khoản sử dụng: TK 641, 642
+ Các trường hợp hạch toán CPBH và CPQLDN

 Nội dung 2: Kế toán xác định kết quả tiêu thụ


+ Tài khoản sử dụng: TK 911, 421, 821
+ Các bút toán kết chuyển doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 5 16


BÀI HỌC TIẾP THEO

- Xem lại lý thuyết chương 5 để được giải đáp thắc mắc trong buổi học trực tiếp tuần 13
- Hoàn thành bài tập chương 5 để chữa bài vào buổi học trực tiếp tuần 13

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 5 17


CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT !

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 5 18

You might also like