You are on page 1of 9

04/04/2021

BÀI 4
ĐẶC ĐIỂM KẾ TOÁN TRONG
DOANH NGHIỆP DU LỊCH, DỊCH VỤ

TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG

Hà Nội đề xuất tăng giá vé xe buýt bù trợ giá

• Đây là dịch vụ vận tải - Hàng hóa dịch vụ công cộng.


• Giá cước xác định.
• Cơ sở hạ tầng kém, thiếu bến bãi.
• Mức trợ giá thấp, thủ tục phê duyệt khó khăn.

Sở giao thông Hà Nội sẽ đưa ra các dẫn chứng nào làm cơ


sở cho đề xuất giá xe buýt?
2

MỤC TIÊU
• Trang bị kiến thức về đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh trong
ngành du lịch, dịch vụ và ảnh hưởng của nó đến quy trình nghiệp vụ
kế toán.
• Giới thiệu đặc điểm kế toán tại doanh nghiệp du lịch, dịch vụ theo quy
trình: kế toán chi phí sản xuất, kế toán doanh thu, kế toán xác định kết
quả kinh doanh.

1
04/04/2021

NỘI DUNG

1. Đặc điểm hoạt động kinh doanh du lịch,


dịch vụ và nhiệm vụ kế toán

2. Đặc điểm hoạt động kinh doanh du lịch,


dịch vụ và nhiệm vụ kế toán

3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh trong


kinh doanh du lịch, dịch vụ

1.ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DU LỊCH,


DỊCH VỤ VÀ NHIỆM VỤ KẾ TOÁN

1.1. Đặc điểm hoạt động


kinh doanh du lịch, dịch vụ
Đặc
điểm
1.2. Nhiệm vụ kế toán

1.1. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DU LỊCH, DỊCH VỤ

• Sản phầm ngành du lịch, dịch vụ là sản phẩm không mang hình thái
vật chất cụ thể như hàng hóa thông thường.
• Quá trình sản xuất cũng là quá trình tiêu thụ.

2
04/04/2021

1.2. NHIỆM VỤ KẾ TOÁN

• Kinh doanh hướng dẫn du lịch.


• Kinh doanh vận chuyển.
• Kinh doanh buồng ngủ.
• Kinh doanh hàng ăn.
• Kinh doanh hàng uống.
• Kinh doanh dịch vụ khác: giặt là, tắm
hơi, matxa, điện tín, vui chơi giải trí…
• Kinh doanh hàng hóa.
• Kinh doanh xây lắp, xây dựng cơ bản.

2.KẾ TOÁN CÁC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CHỦ YẾU


TRONG DU LỊCH, DỊCH VỤ

2.1. Nội dung chi phí trực


tiếp trong kinh doanh du
lịch, dịch vụ

2.2. Kế toán chi phí các


hoạt động kinh doanh chủ
yếu trong du lịch, dịch vụ

2.1. NỘI DUNG CHI PHÍ TRỰC TIẾP TRONG KINH DOANH DU LỊCH,
DỊCH VỤ

Nguyên Nhân Chi phí


vật liệu công sản
trực trực xuất
tiếp tiếp chung

3
04/04/2021

2.KẾ TOÁN CHI PHÍ CÁC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CHỦ YẾU
TRONG DU LỊCH, DỊCH VỤ

Kế toán Kế toán Kế toán


chi phí chi phí chi phí
nguyên nhân sản xuất
vật liệu công chung
trực tiếp trực tiếp

10

2.2.1. KẾ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP

• Hướng dẫn du lịch: Quần áo, mũ, trang phục đặc biệt, ba lô…
• Vận chuyển: xăng, dầu, dầu mỡ…
• Hàng ăn, hàng uống: nguyên vật liệu để chế biến.

Tài khoản sử dụng

TK 621 – CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP


Bên Nợ Bên Có

154
CF

11

2.2.1. KẾ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP (tiếp theo)

Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

TK 152 TK 621 TK 154


(1) (3)

TK 111, 112, 331 TK 632


(2) (4) Phần vượt trên mức
bình thường

12

4
04/04/2021

2.2.2. KẾ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP

Chi phí nhân công trực tiếp bao gồm tiền lương chính, lương phụ, phụ cấp lương các
khoản phải nộp theo lương (KPCĐ BHXH BHYT BHTN) của hướng dẫn viên du lịch.

Tài khoản sử dụng

TK 622 – CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP


Bên Nợ Bên Có

154
CF

13

2.2.2. KẾ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP


(tiếp theo)

Kế toán chi phí nhân công trực tiếp

TK 3341 TK 622 TK 154

(1) (3)

TK 3348 TK 632

(2) (4) Phần vượt trên mức


bình thường

14

2.2.3. KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG

• Chi phí nhân viên điều hành tour.


• Chi phí khấu hao tài sản cố định.
• Chi phí dịch vụ mua ngoài của tour, lệ phí cầu phà, phí thăm
quan.
• Chi phí bảo hiểm.
• Chi phí khuyến mãi, chụp ảnh, tặng quà…
Tài khoản sử dụng
TK 627 – CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
Bên Nợ Bên Có

154
CF
15

5
04/04/2021

2.2.3. KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG


(tiếp theo)
Phương pháp hạch toán

TK 334, 338 TK 627


(1) TK 154

TK 152, 111, 112 (6)


(2)

TK 153, 242
(3)

TK 214
(4)

TK 111, 112, 331, 335…


(5)

16

KẾ TOÁN TỔNG HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT (154)

TK 621 TK 154 TK 152, 111, 1381…

K/c CFNVLTT Các khoản ghi giảm chi phí

TK 622
K/c CFNCTT TK 632

Zsp của dịch vụ bàn giao


TK 627
K/c CFSXC

17

3.KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH
NGHIỆP KINH DOANH DU LỊCH, DỊCH VỤ

3.1. Phương pháp xác


định kết quả kinh doanh

3.2. Kế toán kết quả


kinh doanh

18

6
04/04/2021

3.1. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

Lợi nhuận thuần Tổng lợi nhuận kế Chi phí thuế TNDN
từ hoạt động kinh toán trước thuế
doanh

Lợi nhuận sảu


thuế chưa phân
phối 19

3.2. KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH

TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh

TK 632 TK 911 TK 511, 515, 711

K/c giá vốn hàng bán K/c doanh thu, thu nhập

TK 635
K/c chi phí tài chính

TK 641, 642 TK 421


K/c chi phí

Kết chuyển lỗ
TK 811, 821
K/c chi phí

Kết chuyển lãi 20

GIẢI QUYẾT TÌNH HUỐNG

• Dẫn chứng các tài liệu về giá thành (Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp,
chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung) cung cấp dịch vụ
vận tải công cộng - xe buýt: giá thành cao, giá cước thu theo quy định
Nhà nước thấp.
• Cần Nhà nước trợ giá nhưng thủ tục rườm rà, tăng gánh nặng cho Nhà
nước.
• Mức giá vé xe buýt so với mặt bằng chung thấp.
→ Tăng giá vé xe buýt.

21

7
04/04/2021

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1

Tiền lương nhân viên điều hành tour sẽ được ghi nhận vào khoản
mục chi phí nào?
A. Chi phí nhân công trực tiếp.
B. Chi phí sản xuất chung.
C. Chi phí bán hàng.
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp.

Trả lời:
Đáp án đúng là: B. Chi phí sản xuất chung.

22

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 2

Khấu hao phương tiện vận tải trong công ty vận tải hành khách sẽ
được ghi nhận vào khoản mục chi phí nào?
A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
B. Chi phí sản xuất chung.
C. Chi phí bán hàng.
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp.

Trả lời:
Đáp án đúng là: B. Chi phí sản xuất chung.

23

BÀI TẬP

1. Ký hợp đồng với Công ty A về việc mở tour Hà Nội - Hạ Long, trị giá có
thuế GTGT 10% là 77.000, đặt trước bằng tiền mặt 10.000, số còn lại sẽ
thanh toán sau khi kết thúc tour.
2. Chuyển khoản thanh toán tiền khách sạn cho tour Hà Nội - Hạ Long của
công ty A, giá hóa đơn bao gồm thuế GTGT 10% là 18.700.
3. Thanh toán tiền thuê xe cho công ty vận tải bằng tiền mặt theo giá hóa
đơn có thuế GTGT 10% là 5.500.
Yêu cầu: Hạch toán các nghiệp vụ phát sinh.

24

8
04/04/2021

BÀI TẬP

Trả lời:
• NV1:
Nợ TK 111: 10.000
Có TK 131 (Công ty A): 10.000
• NV2:
Nợ TK 6277: 17.000
Nợ TK 133: 1.700
Có TK 112: 18.700
• NV3:
Nợ TK 627: 5.000
Nợ TK 133: 500
Có TK 111: 5.500

25

TÓM LƯỢC CUỐI BÀI

Nội dung chính của bài bao gồm:


• Đặc điểm ngành du lịch, dịch vụ ảnh hưởng đến nghiệp vụ, quy
trình kế toán;
• Quy trình kế toán chi phí sản xuất trong doanh nghiệp du lịch,
dịch vụ;
• Quy trình kế toán xác định kết quả kinh doanh trong doanh
nghiệp du lịch dịch vụ.

26

You might also like