Professional Documents
Culture Documents
Chương 11 - HĐ Dịch Vụ
Chương 11 - HĐ Dịch Vụ
CHƯƠNG 11
HOẠT ĐỘNG
Kế toán tài chính 2
DỊCH VỤ
(Services Activities)
Giới thiệu
Mục Tiêu
• Nắm được đặc điểm chung của các hoạt
động dịch vụ.
• Hiểu được đặc điểm riêng và thực hành
kế toán đối với một số loại hình dịch vụ
phổ biến như: dịch vụ vận tải, dịch vụ du
lịch, dịch vụ nhà hàng, khách sạn.
• Vận dụng các nguyên tắc ghi nhận doanh
thu và nguyên tắc ghi nhận chi phí của
hoạt động dịch vụ.
3
1
Chương 11 – Hoạt động dịch vụ
dich Vu
Kế toán an
TSCĐ theo quy định
Việt Nam
NỘI DUNG
2
Chương 11 – Hoạt động dịch vụ
10
10
11
11
3
Chương 11 – Hoạt động dịch vụ
12
12
13
13
14
14
4
Chương 11 – Hoạt động dịch vụ
15
15
16
16
17
17
5
Chương 11 – Hoạt động dịch vụ
18
18
Tài khoản sử dụng để tập hợp chi phí và tính giá thành
của dịch vụ bao gồm:
• TK 621 : Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
• TK 621 : Chi phí nhân công trực tiếp
• TK 627 : Chi phí sản xuất chung
& TK 154 : Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Cách hạch toán và kết chuyển chi phí trên các tài
khoản này các bạn đã được biết qua các chương
trước
19
19
Ví dụ 1 ·
N621 :
38 .
520 000 .
+ iS
Công ty vận tải Mai Anh chuyên cho thuê xe du 2 152 , 111 ,
331 ....: 38 520 000 .
.
-
TS +
NPTra
lịch, trong tháng chi phí phát sinh liên quan đến
hoạt động cho thuê như sau: 22 650 000
N622 TS
·
: . .
+
_ 38.520.000đ là chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
gồm xăng, dầu, nhớt ...
8334 , 338 ...: 22 650 000 +
NPTra
_ 22.650.000đ là chi phí lương và các khoản trích
.
.
-
iS
20
20
·
N 154 :
66
. 920 000 .
: 22 650 000
2622
.
.
2627 : 5 750
. 000
6
.
Vd :
c
1/4/2024
tien internet :
/than VAT 10 %
internet 6 than
q ,
KH the th's
I 1
titoan = TM hi ktoan
quy
:
,
.
23387 :
6 + NPTR
C333/ : 0, 6 +
NPTra
Phan b DT cho
Quj I/2024
·
N3387 :
3 -
NPTra
C0511 :
3 + DT + VCSH
·
N632 : ...
C154 :...
Chương 11 – Hoạt động dịch vụ
22
22
23
23
24
24
7
Chương 11 – Hoạt động dịch vụ
25
25
26
26
27
27
8
Chương 11 – Hoạt động dịch vụ
28
28
Tài khoản sử dụng để tập họp chi phí và tính giá thành
của dịch vụ bao gồm:
• TK 621 : Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
• TK 621 : Chi phí nhân công trực tiếp
• TK 627 : Chi phí sản xuất chung
& TK 154 : Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Cách hạch toán và kết chuyển chi phí trên các tài
khoản này các bạn đã được biết qua các chương
trước
29
29
Ví dụ 2
Công ty du lịch Trần Anh tổ chức bán tour du lịch
Hà Nội gồm 16 khách, trong tháng chi phí phát
sinh liên quan đến cung cấp dịch vụ tour theo
bảng kê như sau:
_ 83.500.000đ là chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
gồm chi phí ăn ở, thuê khách sạn, vé tham quan
_ 6.650.000đ là chi phí lương theo hợp đồng của
hướng dẫn viên thuê tại địa phương.
_ 3.700.000đ gồm chi phí khấu hao xe ,chi phí cầu
đường …
30
30
9
Chương 11 – Hoạt động dịch vụ
32
32
33
33
Giá thành của dịch vụ nhà hàng bao gồm 3 khoản mục
sau:
• Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp:
Là các nguyên liệu chính để chế biến các món ăn: thịt,
cá, tôm, cua, nghêu, sò, ốc, hến, rau, đậu, gạo, mỳ…
hoặc để pha chế các loại nước uống như: trái cây,
đường, sữa…
Là các vật liệu phụ: mắm muối, bột ngọt, tương, ớt và
các gia vị khác.
34
34
10
Chương 11 – Hoạt động dịch vụ
35
35
36
37
37
11
Chương 11 – Hoạt động dịch vụ
38
38
39
Chi phí sản xuất cũng được phân loại và tổng hợp
để tính giá thành theo 3 khoản mục
• Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp:
Là các chi phí chi ra cho khách tiêu dùng nhưng
không phải trả tiền, phát sinh tại phòng ngủ như:
bàn chải răng, kem đánh răng, sữa tắm, dầu gội
đầu, giấy vệ sinh, tăm bông…và các chi phí nước
uống, cà phê, trà, bánh kẹo, trái cây hoặc báo
phục vụ tại phòng miễn phí cho khách.
40
40
12
Chương 11 – Hoạt động dịch vụ
Chi phí sản xuất cũng được phân loại và tổng hợp
để tính giá thành theo 3 khoản mục
• Chi phí nhân công trực tiếp:
Bao gồm tiền lương và các khoản trích theo lương
của nhân viên phục vụ phòng, dọn phòng.
41
41
42
42
43
43
13
Chương 11 – Hoạt động dịch vụ
44
44
45
45
46
14
Chương 11 – Hoạt động dịch vụ
47
47
48
48
TÓM TẮT
Kế toán cần theo dõi chi tiết doanh thu và chi phí
của từng hoạt động.
Về nguyên tắc các chi phí liên quan trực tiếp đến
dịch vụ nào, kế toán tập hợp và tính giá thành của
dịch vụ đó. Các chi phí chung liên quan đến nhiều
hoạt động, khi tính giá thành kế toán chọn tiêu thức
phân bổ hợp lý.
49
49
15