Professional Documents
Culture Documents
QTDV C A Minh
QTDV C A Minh
Chương 1.
01 Khái quát về
CHƯƠNG 1 quản trị dịch vụ
KHÁI QUÁT VỀ
QUẢN TRỊ DỊCH VỤ
1.1.1. Khái niệm và vai trò của dịch vụ 1.1.1.1. Khái niệm dịch vụ
1.1.2. Phân loại dịch vụ a. Tiếp cận DV với tư cách là một ngành/ lĩnh vực của nền KTQD
1.1.3. Đặc điểm của dịch vụ và thương mại dịch vụ b. Tiếp cận DV với tư cách là một hoạt động
1.1.4. Gói dịch vụ c. Tiếp cận DV với tư cách một sản phẩm - kết quả của một HĐ
1.1.5. Sự phát triển của dịch vụ trong nền kinh tế ➔ Khái niệm chung về dịch vụ
5 6
11
1.1.4. Gói dịch vụ (Suất dịch vụ) 1.1.4. Gói dịch vụ (Suất dịch vụ) (tiếp)
1.1.4.1. Khái niệm và các thành phần của gói dịch vụ 1.1.4.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến gói DV
a. Khái niệm: Gói dịch vụ là một tập hợp các hàng hóa - Nhân trắc
dịch vụ được cung cấp với tính chất trọn vẹn (đồng bộ) - Âm thanh
trong một môi trường nhất định. - Thần kinh
b. Các thành phần của gói dịch vụ - Ánh sáng
- Phương tiện hỗ trợ - Màu sắc
- Hàng hóa cần thiết - Nhiệt độ và độ ẩm
- Dịch vụ hiện - Mùi vị
- Dịch vụ ẩn - Một số yếu tố khác: bài trí không gian, bảng chỉ dẫn, …
13 14
1.1.5. Sự phát triển của dịch vụ trong nền kinh tế 1.1.5. Sự phát triển của dịch vụ trong
Hoạt động
Các đặc điểm
Sử dụng Đơn vị đời Thước đo
nền kinh tế (tiếp)
Giai đoạn Đấu tranh Cấu trúc
kinh tế lao động sống xã tiêu chuẩn
con người xã hội
chủ yếu con người hội sống
1.1.5.2 Các nhân tố tác động đến sự phát triển của khu vực DV
1.1.5.1. Đấu tranh - Nông Sức cơ Hộ gia Đủ để tồn - Thông lệ
với tự nghiệp bắp, tự đình mở tại - Truyền - Những biến đổi về nhân khẩu học (gia tăng dân số, trình độ học vấn,…)
Các Tiền công
nhiên - Khai mỏ nhiên rộng thống - Những thay đổi về mặt XH (truyền thống văn hóa, thời gian làm việc, …)
giai nghiệp
- Quyền - Những thay đổi về kinh tế (năng suất lao động, dịch chuyển lao động, …)
đoạn lực
- Những thay đổi về chính trị và dân sự (chính trị, tôn giáo, pháp luật, …)
phát Đấu tranh Sản xuất Khuynh - Hộ gia Số lượng, - Hành
1.1.5.3. Xu hướng phát triển dịch vụ trong nền kinh tế
triển Công với bản hàng hóa hướng máy đình thu chất lượng chính
nghiệp chất giả móc hẹp hàng hóa - Quan liêu - Phát triển DV với quy mô lớn, tốc độ nhanh, chất lượng cao, chú trọng sử dụng
kinh tế
dối - Cá nhân DV chất xám
Đấu tranh Dịch vụ Nghệ Cộng đồng Chất lượng - Phụ thuộc
- Có sự chuyển hướng dần các yếu tố vật chất sang phi vật chất (phi vật chất
giữa con thuật, sáng cuộc sống: lẫn nhau
Hậu công hóa DV)
người với tạo, trí tuệ giáo dục, - Toàn cầu
nghiệp
nhau sức khỏe,
giải trí
15 16
1.2. Đặc điểm và nội dung của QTDV 1.3. Các ma trận quản trị dịch vụ
1.2.1. Đặc điểm của quản trị dịch vụ
- Khái niệm quản trị dich vụ: QTDV là quản lý một cách có hiệu quả 1.3.1. Ma trận định hướng vào khách hàng
các hoạt động bao gồm từ quá trình nghiên cứu nhu cầu khách 1.3.2. Ma trận theo mức độ khách hàng hoá và khả năng
hàng, thiết kế và phát triển DV, quản lý các quy trình và chuỗi cung phán đoán của nhà cung ứng
ứng DV để đáp ứng đầu ra DV cho khách hàng.
1.3.3. Ma trận theo tỷ trọng lao động trong dịch vụ
- Đặc điểm quản trị dịch vụ
1.3.4. Ma trận theo mức độ giao tiếp của nhà cung ứng với
+ Tính khoa học
khách hàng
+ Tính nghệ thuật
1.3.5. Ma trận theo đối tượng tiếp nhận dịch vụ
+ Tính linh hoạt
+ Tính hiệu quả
1.3.6. Ma trận theo đối tượng nhà cung cấp dịch vụ
1.2.2. Nội dung của quản trị dịch vụ => Mục tiêu, phạm vi áp dụng của từng ma trận?
17 18
1.3.1. Ma trận định hướng vào khách hàng 1.3.2. Ma trận theo mức độ cá nhân hóa và
Dịch vụ khả năng phán đoán của nhà cung ứng
Mức độ phán đoán của nhân Dịch vụ theo yêu cầu khách hàng (mức độ khác
viên nhằm đáp ứng nhu cầu biệt hóa của khách hàng về đặc điểm dịch vụ)
Các dịch vụ trợ lực cho khách hàng Các dịch vụ hướng vào thân thể riêng biệt của khách hàng Yêu cầu cao Yêu cầu thấp Nâng
- Vận chuyển khách hàng
- Thẩm mỹ/ làm tóc - Hướng dẫn du lịch
cao
- Truyên thông (truyền hình, điện thoại) hiệu
- Tài chính (ngân hàng, bảo hiểm) - Bác sĩ gia đình - Diễn thuyết,…
- Giải trí,... Cao quả
- Dạy lái xe phục
- Tư vấn luật,… vụ
Quản trị Xử lý con người Cải đổi con người
nhu cầu - Tự nguyện: học đại KH
- Tự nguyện: văn phòng - Dịch vụ điện thoại - Giao thông công cộng
tìm việc, chụp X quang… học…
KH đối với - Cưỡng bức: nhà tù,
- Cưỡng bức: bệnh viện, Thấp - Nhà hàng cao cấp - Rạp hát
DV toà án… bệnh viện tâm thần…
- Dịch vụ khách sạn,… - Nhà ăn sinh viên,…
19 20
1.3.3. Ma trận theo tỷ trọng lao động trong DV 1.3.4. Ma trận theo mức độ giao tiếp của
Dịch vụ có tỷ trọng lao động cao
nhà cung ứng với khách hàng
Chuyên nghiệp Bác sĩ, luật sư,
kế toán… Giám sát điều hành Mức độ giao tiếp
thiết kế Giao tiếp nhiều Giao tiếp ít
Quản trị tối Tỷ trọng
lao động cao
Tay nghề cao Kỹ sư, huấn luyện viên thể
dục, trang trí nội thất…
ưu nguồn - Tư vấn - Sửa chữa
Giám
lực lao Lao động Lao công, bảo vệ,
- Chăm sóc y tế - Xây dựng
phổ thông nhân viên đưa thư… sát và
động và Khó
điều
- Phụ đạo - Siêu thị
vốn trong Dịch vụ có tỷ trọng vốn cao
hành
KDDV Đòi hỏi nhân viên Hãng hàng không, trung tâm - Làm tóc,… - May mặc,… DV có
có tay nghề vững vi tính, phòng X quang…
1.3.5. Ma trận theo đối tượng tiếp nhận DV 1.3.6. Ma trận theo đối tượng nhà cung cấp DV
Đối tượng phục vụ/ tiếp nhận dịch vụ Đối tượng nhà cung cấp
Bản chất của nghệ thuật Bản chất của tương tác
Người sản xuất Người tiêu dùng cuối cùng
dịch vụ
(thị trường trung gian) (thị trường cho người tiêu dùng)
Nắm bắt giữa khách hàng và dịch
Các cơ quan Tổ chức xã hội Doanh nghiệp
Nhà nước (dịch vụ phi (dịch vụ thương
- Bản thân khách hàng: Chăm sóc y đặc vụ
- Vận chuyển hàng hoá (dịch vụ công) thương mại) mại)
- Sửa chữa, bảo trì trang
tế; Cắt tóc; Nhà hàng; Thẩm mỹ viện; điểm - Công chứng - Tư vấn sức khoẻ - Du lịch
Lựa
thiết bị, cơ sở vật chất
Vận chuyển hành khách; Thể hình,… từng đối chọn
Khách hàng đến với tổ chức
- Cấp phép kinh doanh - Chăm sóc sức - Vui chơi giải
Tương tác hữu hình - Tài sản của khách hàng: Vận dịch vụ
kỹ thuật tượng hình - Cấp visa,… khoẻ cộng đồng trí,…
chuyển hàng hoá; Sửa chữa, bảo
- Xây dựng, trang trí
dưỡng thiết bị; Trông nhà; Giặt là;
KH, có thức - Tư vấn sức khoẻ - Dịch vụ vệ sinh
nội thất,…
Làm vườn; Thú y,…
BP tiếp tiếp Tổ chức dịch vụ đến với
- Công chứng tại nhà - Tư vấn tâm lý, - Dịch vụ chăm
- Bản thân khách hàng: Giáo dục; cận và cận khách hàng
tình cảm sóc y tế,…
- Tư vấn kinh doanh
Cung cấp thông tin (tư vấn du thỏa KH
- Tư vấn tình cảm - Điện thoại công
- An ninh
lịch,…); Giải trí,… mãn KH tối ưu Giao dịch giữa khách hàng - Đài truyền hình
- Bảo hiểm hàng hoá - Truyền thông cộng
Tương tác vô hình - Tài sản của khách hàng: Dịch vụ tài khác và tổ chức dịch vụ tại địa - Mạng lưới đài phát
- Quảng cáo bảo vệ sức khoẻ - Máy rút tiền tự
chính: ngân hàng (chuyển khoản), điểm nhất định thanh,…
- Truyền thông kinh nhau cộng đồng động,…
bảo hiểm; Dịch vụ pháp lý; An
doanh,… 23 24
ninh,…
Tổng kết chương 1
02
DV được tiếp cận theo nhiều khía cạnh khác nhau
CHƯƠNG 2
Có vai trò quan trọng cả về KT và XH
3. Mang
Tương tác với các tính chất Giúp tiết kiệm chi phí bằng cách
Mối quan hệ với
yếu tố của môi thời điểm, thuê lao động thời vụ, thuê theo ca
KH + sự đa dạng
trường kinh thời vụ
của KH
doanh
4. Tỷ trọng lao động nữ cao 5. Mang tính đa dạng và chuyên môn hóa cao
28
3. Bố trí và sử dụng
2. The
Tổ chức lao động và
nhân lực
recruitment
công việc: Xác định được định
process - Phân công lao động mức lao động → Căn
- Xác định quy chế làm
“Đúng người – cứ để trả công lao
việc Đúng việc” động
Quy trình tuyển dụng gồm 5 bước: - Tổ chức chỗ làm việc
B1. Chuẩn bị và thông báo tuyển
dụng
B2. Thu nhận hồ sơ và ứng tuyển
B3. PV và kiểm tra tay nghề
B4. Kiểm tra sức khỏe
B5. Ra quyết định tuyển dụng
4. Đánh giá nhân lực 5. Đào tạo và
Hình thức đào tạo
phát triển nhân lực Là quá trình trang bị
Xác định sự nỗ lực của NLĐ cần đa dạng, tạo kiến thức, hoàn thiện
điều kiện cho mọi kỹ năng, rèn luyện
người tham gia phẩm chất
Động viên NLĐ làm việc tốt hơn
PPT模板 http://www.1ppt.com/moban/
2.2.1. Đặc điểm vốn 2.2.2. Nguồn vốn kinh doanh dịch vụ
kinh doanh dịch vụ
Khái niệm Là biểu hiện bằng tiền của tất cả tài sản cần a. Đối với đầu tư ban đầu hoặc bổ sung thêm trong quá trình KD
thiết dùng để tiến hành kinh doanh dịch vụ - Vốn chủ sở hữu
- Vốn hiện vật là bộ phận chủ yếu trong KDDV - Vốn vay
Đặc điểm
- Trong một số DV, vốn đầu tư ban đầu thường - Vốn nội bộ
rất lớn
b. Đối với HĐKD thường xuyên
- Vốn cố định chiếm tỷ trọng lớn trong tổng số
Vai trò vốn KDDV - Vốn chủ sở hữu
- Vốn đa dạng gồm nhiều loại theo các nghiệp - Vốn vay
- Đối với ngành DV vụ kinh doanh
- Đối với DN - Vốn trong KDDV được huy động từ nhiều - Vốn trong thanh toán (tín dụng thương mại)
nguồn khác nhau
- Đặc điểm khác
32
33
Khái niệm CSVCKT DV
Đặc điểm của CSVCKT DV
1. Phong phú, đa dạng về chủng
Khái niệm: CSVCKT DV là toàn loại và mức độ KT&CN
bộ những tư liệu lao động mà
DNDV sử dụng để SX và cung 2. Thuộc nhiều thành phần KT-XH
khác nhau
ứng SPDV cho KH hoặc là toàn
bộ tư liệu lao động cần thiết 3. Mang tính chất tài sản phục vụ
Theo nghĩa rộng KD và phục vụ công ích
tham gia hoặc hỗ trợ cho quá
trình sáng tạo và cung ứng DV 4. Có thể được thiết kế dành cho
Theo nghĩa hẹp cho KH. các mục đích sử dụng hỗn hợp
5. Ngày càng phát triển hiện đại,
xu hướng áp dụng CN kỹ thuật số
37
03 CHƯƠNG 3. QUẢN TRỊ
CẦU DỊCH VỤ
CHƯƠNG 3
➔ Là các nhu cầu có khả năng thanh toán hay nói cách khác khách hàng có
khả năng mua và sẵn sàng mua hàng hoá hoặc dịch vụ đó để thoả mãn nhu Khả năng
cầu thanh toán
Không chỉ
cốt lõi?
3.1.3.1. Sự cần thiết của hàng chờ (xếp hàng) Tâm lý của khách hàng trong hàng chờ
trong KDDV
a. Khái niệm và sự cần thiết
- Khái niệm
- Sự cần thiết
+ Do cầu ở thời điểm hiện tại > khả năng cung ứng hiện có
+ Do nhân viên phục vụ/các nhà cung ứng bận
+ Do khách hàng đến vào những thời điểm khác với thời gian
phục vụ của nhà cung ứng
+ Do tần suất đến của khách hàng lớn hơn thời gian định mức
phục vụ một khách hàng
+ Do tính ngẫu nhiên của khách hàng
+ Do tính thời vụ, thời điểm của nhu cầu và cầu dịch vụ
+ Do thời gian phục vụ thay đổi
43
3.1.2. Đặc điểm của hệ thống hàng chờ dịch vụ 5 đặc điểm:
Từ bỏ
Nhóm dân cư có nhu cầu
Dòng Dòng
khách vào khách ra Quá trình đến của khách hàng
1 2 6 8
Giới hạn/ Không
giới hạn
4 5 7
Hàng dịch vụ
Lối vào nhanh
Động
Sự phân biệt
“Phục vụ luân phiên” Lựa chọn trên
(Round – robin) cơ sở thuộc
Quyền ưu tiên
tính của khách
hàng
“Ưu tiên người có quyền mua Xử lý thời gian của
khách hàng
trước” (LIFO – Last in, First out)
Tiến trình dịch vụ 3.2. Nội dung quản trị
cầu dịch vụ
Tự phục vụ
3.2.1. Nghiên cứu nhu cầu
Tĩnh dịch vụ của khách hàng
Tiến trình dịch vụ
PPT模板 http://www.1ppt.com/moban/
1. Thường được thực hiện bởi các nhà sản xuất ra sản phẩm
DV độc lập và mang tính cạnh tranh cao
2. Quá trình cung ứng DV bắt đầu từ việc khám phá ra nhu
cầu DV trên thị trường đến khi KH kết thúc tiêu dùng SPDV
3. Thường có khả năng hữu hạn (tính chất cố định một cách
tương đối)
4. Có thể tổ chức theo nhiều phương thức, hình thức khác nhau
2. Quá trình cung ứng DV bắt đầu từ việc khám phá ra 3. Thường có khả năng hữu
nhu cầu DV trên thị trường đến khi KH kết thúc tiêu dùng hạn (tính chất cố định một
sản phẩm DV cách tương đối)
Thường xuyên đáp ứng được cầu
5. Thường thể hiện Đáp ứng được cầu
ở 3 trạng thái
Không đáp ứng được cầu
4. Có thể tổ
chức theo
nhiều phương
thức, hình thức
khác nhau
4.3. Nội dung quản trị 4.3.1. Quản lý khả năng cung
quá trình cung ứng DV và các nhân tố ảnh hưởng
đến cung DV
Quản lý khả năng cung và Quản lý chất lượng Nghiên cứu các nhân tố
ảnh hưởng đến cung DV
các nhân tố ảnh hưởng dịch vụ
đến cung dịch vụ
Quản lý khả năng cung dịch vụ Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến cung DV
• Nhân tố ảnh hưởng đến • Nhân tố ảnh hưởng đến
cung của một DN cung của nhiều DN
• Giá cả dịch vụ cung ứng • Cạnh tranh trên thị trường
• Giá cả dịch vụ có liên quan • Tình trạng công nghệ
• Chi phí sản xuất kinh doanh • Quy hoạch phát triển DV
• Sự kỳ vọng • Các chính sách của chính
phủ
• Các nhân tố khác: thời tiết,
an ninh chính trị, văn hoá
4.3.2. Quản lý chất lượng a. Các cách tiếp cận về chất lượng
dịch vụ
Các chỉ tiêu phản Chất lượng định hướng người tiêu dùng (chất
ánh chất lượng DV Nội dung và biện pháp quản trị lượng nằm trong con mắt khách hàng)
chất lượng dịch vụ
Chất lượng định hướng sản phẩm
69
Theo A. Parasuraman, Berry và Zeithaml có 10 tiêu chí (10 thước đo) về VD: Tiêu chí đánh giá chất lượng hãng hàng không Mỹ
chất lượng dịch vụ:
1.Độ tuổi trung bình của máy bay → An toàn (10)
1. Sự tin cậy 2.Đúng giờ → Độ tin cậy (1)
2. Sự phản hồi/trách nhiệm 3.Vi phạm của phi công → Sự tín nhiệm/ đảm bảo (3)
3. Năng lực 4.Số tai nạn của chuyến bay → An toàn (10)
4. Khả năng tiếp cận 5.Giá vé → Sự cảm thông/ thấu hiểu (4)
5. Tác phong thái độ 6.Trình độ phục vụ của nhân viên → Năng lực (6)
6. Truyền thông/giao tiếp 7.Hành lý thất lạc → Độ tin cậy (1), Tính trách nhiệm (2)
7. Uy tín của nhà cung cấp/sự đảm bảo 8.Phục vụ hành khách → Tính trách nhiệm (2), Năng lực (6),
Tác phong, thái độ (8)
8. An toàn 9.Quảng cáo → Truyền thông, giao tiếp (9)
9. Thấu hiểu khách hàng/sự đồng cảm 10.Sự vững vàng về tài chính → Năng lực (6)
10. Tính hữu hình 11.Các vấn đề khác
- Đánh giá của các chuyên gia chung về chất lượng, phân công trách nhiệm, đề ra các biện
-Các phương pháp khác: So sánh CLDV của DN với DV của DN pháp về cơ cấu tổ chức, nguồn lực cụ thể mà doanh nghiệp sẽ
tốt nhất, tham dự các cuộc thi trong nước và quốc tế,… thực hiện, thường xuyên kiểm soát, cải tiến ý tưởng và định
hướng chất lượng đó.
73 74
a. Nội dung quản trị CLDV (tiếp) b. Quy trình quản trị CLDV
- Nội dung: - Thiết kế tiêu chuẩn CLDV
+ Đề ra các mục tiêu cụ thể và lâu dài về CLDV - Triển khai quản trị CLDV
- Kiểm tra và giám sát thường xuyên
+ Xây dựng cơ cấu tổ chức thích ứng để thực hiện DV
quá trình SX và cung ứng DV
+ Phân định rõ trách nhiệm và quyền hạn
- Phục hồi và nâng cao CLDV
+ Thiết lập hệ thống tài liệu cho các cấp quản trị
+ Triển khai và tuân thủ các văn bản, cam kết
+ Thực hiện các biện pháp khắc phục, phòng ngừa
+ Đánh giá nội bộ về tình trạng CLDV
+ Xem xét định kỳ của nhà quản trị và đề ra các biện pháp cải tiến
CLDV
CHƯƠNG 5.
QUẢN TRỊ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG
Các yếu tố của hệ
thống:
Cơ sở vật chất (1) Khách hàng;
(2) Cơ sở vật chất;
(3) Người cung ứng DV;
Tổ chức nội bộ Dịch vụ Khách hàng
(4) Dịch vụ;
(5) Tổ chức nội bộ
Nhân viên tiếp xúc
Cơ sở dữ liệu:
Kênh giao tiếp: lịch sử KH,
Khách điện thoại, web, Sự hài lòng
hàng thông tin KH, của KH
email, fax,… hồ sơ KH,…
Bộ phận DV và
chăm sóc KH
Xây dựng
chiến lược
QTQHKH
Hình thành các hướng CL
Triển khai
QTQHKH
trong DNDV Tổ chức lựa chọn CL
5.3.1.
Lợi ích
của xử
lý đơn
khiếu
nại
5.3.2. Hành vi của
khách hàng
5.3.3.
Quy
trình xử
lý
a. Mức chất lượng ngầm DNDV cần thiết kế hệ Hành vi của KH đối với
- Là kết quả sự đáp lại những lời phàn nàn của KH thống sáng tạo và DNDV
- Nếu doanh nghiệp dịch vụ giải quyết tốt những cung ứng DV được tổ
lời phàn nàn của khách hàng có thể xây dựng chức chặt chẽ và quan
được lòng trung thành của khách hàng. hệ hữu cơ với nhau
b. Biện pháp phát triển các mối quan hệ khách Quy trình xử lý đơn khiếu nại
hàng (hạn chế lời phàn nàn của khách hàng)
Đặc điểm, bản chất, của KH, lợi ích việc xử lý đơn
- Xây dựng và thực hiện Ctrình marketing liên kết lợi ích của QTQHKH khiếu nại KH
- Chủ động chăm sóc khách hàng
06 CHƯƠNG 6.
CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ
CHƯƠNG 6 VÀ CHIẾN LƯỢC DỊCH VỤ TOÀN CẦU
159
Thị phần
Năng suất
c. Mục Cải tiến công nghệ
tiêu của
chiến Nguồn tài chính và CSVC
lược DV
Trình độ QL và khả năng PT
Thành tích và thái độ của NV
TNXH của doanh nghiệp
173 174