Professional Documents
Culture Documents
Chuong 4
Chuong 4
CHƯƠNG 4:
ÁP DỤNG 4P TRONG
MARKETING DỊCH VỤ
L/O/G/O
I. PHÁT TRIỂN CÁC KHÁI NIỆM DỊCH VỤ
“Khái niệm dịch vụ” là cách mà một doanh nghiệp dịch vụ định
nghĩa về tổng thể cống hiến mà họ nỗ lực đem lại cho khách hàng
mục tiêu
DV
BS
DV
BS
CL
DV
DV
BS
L
DV
BS
DV
BS
b. Các loại dịch vụ thể hiện khái niệm dịch vụ
Dịch vụ cốt cõi (cơ bản)
“Dịch vụ cốt lõi” là dịch vụ cung cấp các lợi ích cơ bản
mà khách hàng tìm kiếm
LƯU EVENT ĂN
TRÚ S UỐNG
……
Dịch vụ bổ sung
“Dịch vụ bổ sung” là dịch vụ đáp các nhu cầu
phát sinh thêm của khách hàng trong quá
trình sử dụng dịch vụ cơ bản
Giặt ủi Đậu xe Dv hồ
bơi
Phân loại dịch vụ bổ sung
Dịch vụ bổ sung
Các Các
DVBS tạo DVBS tăng
điều kiện cho cường gtrị/
tiêu dùng sức hdẫn
DVCL cho DVCL
1 Dịch vụ cung cấp thông tin
DV BS DV BS DV BS
trước khi trong khi sau khi
mua và mua và mua và
sd sd sd
1.2. Các quyết định về chủng loại sản phẩm của doanh
nghiệp dịch vụ
Quyết định về hệ sản phẩm dịch vụ (Product Line: Là những dịch vụ có cùng chức năng,
công dụng, hoặc cùng hướng đến một nhóm khách hàng, hoặc được đưa vào thị trường cùng một hệ
thống kênh phân phối hoặc được chào bán ở cùng một mức giá)
Dãn hệ hàng: kéo dài mặt hàng hơn mức hiện tại. Dãn lên, dãn xuống hay theo cả 2 chiều
Bổ sung sản phẩm mới trong phạm vi hiện tại
Hiện đại hóa sản phẩm
Khuếch trương hay loại bỏ
Room Bar ….
Black
Superior
Garden Coffee Milk
Deluxe
Coconut
Lagoon Egg
Superior Tea
Deluxe
Superior
Fruit Juice
One
Presidential bedroom
Suite Two
Spirit &
bedroom Cocktail
One
bedroom
Pool villa Two Beer
bedroom
Three
bedroom
ĐÊM BÀ NÀ
BÀI TẬP 1:
Mỗi nhóm tự thiết kế 1 gói dịch vụ cho 1 dịch vụ tự chọn. Trong gói dịch
vụ đó bạn cung cấp các thông tin sau:
- Tên gói
- Nội dung chi tiết: gồm những dịch vụ nào?
- Thời gian áp dụng
- Đối tượng áp dụng
- Giá trọn gói
Hình thức trình bày: từ 3 đến 10 slide
Hình thức nộp: mỗi nhóm nộp sản phẩm của mình vào Elearning
I. PHÁT TRIỂN CÁC KHÁI NIỆM DỊCH VỤ
1.3. Thương hiệu dịch vụ (Service Branding)
• Nhãn hiệu (marks) theo định nghĩa tại Khoản 16 Điều 4 Luật Sở hữu trí tuệ là tên gọi,
thuật ngữ, biểu tượng, hình vẽ hay sự phối hợp giữa chúng nhằm phân biệt hàng hoá,
dịch vụ của các tổ chức, cá nhân khác nhau. do cơ quan nhà nước công nhận.
Vai trò của thương hiệu dịch vụ đối với doanh nghiệp:
Nó giúp những nhà tiếp thị thiết lập một bức tranh tinh thần của dịch vụ trong tâm trí
khách hàng và làm sáng tỏ bản chất của tuyên bố giá trị.
Giá trị thương hiệu (Brand equity)
Các yếu tố tạo nên giá trị thương hiệu
• Thương hiệu được giới thiệu bởi công ty (Company’s presented brand) –
phần lớn thông qua quảng cáo, tiện nghi dịch vụ, và con người.
• Truyền thông thương hiệu bên ngoài (External brand communications ) –
từ truyền miệng và quảng bá phía cộng đồng (ví dụ đài truyền hình đưa tin).
Những nguồn này vượt ngoài kiểm soát của doanh nghiệp.
• Trải nghiệm khách hàng với công ty (Customer experience with the
company) – những gì mà khách hàng trải qua khi họ đến doanh nghiệp
• Nhận thức thương hiệu (Brand Awareness) – khả năng khách hàng nhận ra
và gọi tên một thương hiệu khi được cung cấp manh mối.
• Ý nghĩa thương hiệu (Brand meaning) – thứ mà xuất hiện trong tâm trí khách
hàng khi một thương hiệu được đề cập.
Vai trò của 6Ps trong việc hỗ trợ sản phẩm dịch vụ và cung
cấp trải nghiệm dịch vụ
Nhãn chung cho Nhãn phụ Nhãn được Nhãn riêng cho
tất cả các DV chứng thực từng DV
Travel &
Leisure
Music &
Entertainment
Subbrand
Endorsed brands of Accor Hotels
I. PHÁT TRIỂN CÁC KHÁI NIỆM DỊCH VỤ
1.3. Phát triển dịch vụ mới
DV mới bổ sung
LOẠI DỊCH
VỤ MỚI DV mới do kéo dãn hệ hàng
Luồng
thông tin
cổ động
Luồng
Luồng sản
thương
phẩm
lượng
II. PHÂN PHỐI DỊCH VỤ
2.1. Phân phối trong bối cảnh dịch vụ
Bản chất tương Mức độ sẵn có của các điểm cung cấp
tác dịch vụ
Một điểm Nhiều điểm
25-30% KH
70% KH
II. PHÂN PHỐI DỊCH VỤ
2.2. Các quyết định về địa điểm và thời gian
Aij =
A ij : mức độ hấp dẫn của điểm đặt thứ j đối với KH thứ i
Sj : quy mô của điểm đặt thứ j
Tij : thời gian di chuyển đến điểm đặt thứ j của KH thứ I
: Tham số phản ánh ảnh hưởng của thời gian di chuyển
II. PHÂN PHỐI DỊCH VỤ
2.2. Các quyết định về địa điểm và thời gian
3. Tối thiểu hóa khoảng cách di chuyển của từng lượt khách đến
• Nếu ngân hàng chọn vùng 1 để đặt địa điểm:
Kc di chuyển TB của từng lượt khách đến = (8000 x 3 x 4) / (15000 x 1.2 + 8000 x 3) = 2.29
Sức ép Sự sẵn có
của nhân Quy định
từ KH pháp luật
lực
Các p/tiện Hiệu quả
tự phục sử dụng
vụ tài sản
Những kênh điện tử là những nhà phân phối dịch vụ không yêu
cầu tương tác trực tiếp với con người.
3 Các quyết định giá liên quan đến năng lực phục vụ
• Tầm quan trọng của những chi phí không phải bằng tiền
COMPETITION
COST VALUE
Các loại chi phí
• Chi phí cố định (fixed cost): là những chi phí không đổi theo
sản lượng trong một thời kỳ hoặc một mức độ sản xuất. Ví dụ:
lương quản lý, bảo hiểm cháy nổ…
• Chi phí biến đổi (Variable cost): là những chi phí thay đổi theo
tỷ lệ với sản lượng. Ví dụ: chi phí đồ ăn, đồ uống trong khách
sạn.
• Bán định phí và bán biến phí (semi-fixed and semi-variable
cost): là những chi phí chứa cả cấu trúc định phí và cấu trúc biến
phí.
+ Cấu trúc định phí: là phần chi phí không phụ thuộc vào mức độ
hoạt động kinh doanh.
+ Cấu trúc biến phí: là phần thay đổi tỷ lệ với hoạt động kinh
doanh
Ví dụ: chi phí bảo trì, chi phí điện.
III. ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ
3.2. Các phương pháp tiếp cận định giá
k : phụ thuộc vào độ lớn của C trong tổng chi phí của 1 đơn vị sản phẩm dịch
vụ. Phụ thuộc vào mức độ hiếm của nguyên liệu,….
k : phụ thuộc vào một số yếu tố khác như định vị dịch vụ, uy tín thương hiệu,
độ khác biệt của dv, mức độ hiếm của ng vật liệu, mức độ khó của công nghệ
phục vụ..., thứ mang lại giá trị cảm nhận cho khách hàng.
kC không được coi là lợi nhuận, chỉ tính những chi phí chính thôi.
Ví dụ tính giá 1 ly cafe
Công thức pha café sữa đá:
- 60ml café
- 20ml sữa đặc
- 100g đá
K =?
Tỷ lệ hao hụt món này cao vì toàn nguyên liệu
tươi, dễ hư hỏng. C = (2666.52 = 2666)*1.4 =
41.604.40
P = 41604.40 +k*41604.40
Chọn k=3 (khảo sát đối thủ xung quanh) -> P
Chi phí Giá bán
Tên nguyên = Định mức Tỷ lệ Chi phí NVL phụ
Tổng
theo Giá bán Giá đang
STT ĐVT Đơn giá chi
vật liệu NVL hao hụt NVL (gia vị) công đề xuất niêm yết
phí/món
chính (10%) thức
Salad Kiểu
Vườn Hy
40%
Lạp /Greek
Garden Salad 26,665.2 164,257. 180,000.0
0 2,666.52 41,064.40 61 0Chưa
1 Phô Mai Feta g 383.40 20.00 7,668.00
2 Trái ô liu đen g 88.02 20.00 1,760.37
3 Cà Chua Bi g 25.00 60.00 1,500.00
4 Dưa Leo g 17.00 70.00 1,190.00
Xà Lách Hỗn
5 g 53.53 50.00
Hợp 2,676.50
Hành Tây
6 g 40.00 2.00
Tím 80.00
7 Ớt Chuông g 55.00 150.00 8,250.00
Giấm
8 g 73.89 2.00
balsamic 147.79
9 Mật Ong g 155.82 4.00 623.28
Nước cốt
10 g 30.00 0.50
chanh 15.00
Mù tạt
11 g 206.06 0.20
nguyên hạt 41.21
12 Xạ hương g 300.00 0.10 30.00
13 Dầu olive g 99.37 27.00 2,683.04
• P = C + k.C
• K = (P – C)/C
• K = P/C -1
K = 1.5 đối thủ P
= 15.000
K = 2 P = 18.000
K = 1 P = 12.000
III. ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ
3.2. Các phương pháp tiếp cận định giá
Được coi là một biến thể của phương pháp cộng thêm vào chi phí
III. ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ
3.2. Các phương pháp tiếp cận định giá
TC = Total Cost
ROI= Return on Investment
I= Investment
Q = budgeted sale volum
III. ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ
3.2. Các phương pháp tiếp cận định giá
Value
Chu kỳ
dao động
Thời gian
III. ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ
3.3. Các quyết định định giá liên quan đến năng lực phục vụ
Tính vô hình
Tính trừu tượng Trình bày những cảnh chi tiết về tiêu dùng DV trong đó
có các KH điển hình của dịch vụ
Tính tổng quát Sử dụng các dẫn chứng tài liệu về hệ thống, và hiệu
năng của DV
Tính không thể tìm Sử dụng các dẫn chứng tài liệu về việc tiêu dùng DV,
kiếm danh tiếng của doanh nghiệp
Tính khó nhận thức Trình bày dẫn chứng sống động về từng bước trong
quá trình phục vụ/giới thiệu về 1 trường hợp mà DN
phục vụ KH trong quá khứ
IV. TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNG DỊCH VỤ
4.1. Thách thức và cơ hội của truyền thông dịch vụ
• Nhấn mạnh vào đặc điểm, hoạt động của nhân viên
IV. TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNG DỊCH VỤ
4.1. Thách thức và cơ hội của truyền thông dịch vụ
• Định hướng thời điểm tiêu dùng phù hợp cho khách hàng
• Thay đổi hành vi sử dụng dịch vụ của khách hàng trên giác độ
thời gian
IV. TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNG DỊCH VỤ
4.1. Thách thức và cơ hội của truyền thông dịch vụ
Đối
tượng
truyền
thông
IV. TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNG DỊCH VỤ
4.2. Thiết lập các mục tiêu truyền thông dịch vụ
Customer
• TV/ • • Press • Website • Signage
service
radio Sampling release • Manuals • Interior
• Print • Coupons • Press • Brochures décor
Training
• • Gifts conference • Interactive • Vehicles
Tele Internet • Sign up • Special software •
-marketing • rebates event • Voice mail Equipment
Outdoo • Price • Sponsorshi • Uniform
Word of r promotio p • Stationery
mouth • Direct n • Trade
Ronald McDonald - Nhân vật đại diện của
McDonald’s
Thank You!
L/O/G/O