Professional Documents
Culture Documents
MDV Chương 1
MDV Chương 1
1
8/16/22
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ DỊCH VỤ VÀ
MARKETING DỊCH VỤ
1.2
• Khái quát về • Định vị dịch
dịch vụ • Bản chất của vụ
Marketing
dịch vụ
1.1 1.3
2
8/16/22
3
8/16/22
10
• Ví dụ về dịch vụ
11
Sản phẩm
Hàng hóa
hữu hình
(hàng hoá)
Dịch vụ
12
4
8/16/22
Cao
Muối
Nước giái khát
Đĩa CD
Gậy chơi gôn
Xe hơi
Quần áo may đo
Yếu tố hữu hình
13
14
t
vô
nhấ
nh
ồng
Tí
đ
ng
h khô
Tín i
h rờ
g tác
ính khôn
T
ược
ự trữ đ
DỊCH VỤ hông d
Tính k
15
5
8/16/22
16
v Đặc điểm:
17
18
6
8/16/22
v Đặc điểm:
- DV không thể SX hàng loạt, tập
trung
19
- Chính sách quản lý đặc thù đối với các nhân viên cung cấp
dịch vụ
20
v Đặc điểm:
- Quá trình cung cấp dịch vụ và
tiêu dùng dịch vụ thường xảy ra
đồng thời
- Người cung cấp dịch vụ và
khách hàng phải thoả thuận với
nhau về địa điểm và thời gian
- Quá trình cung cấp DV tác động
tới chất lượng dịch vụ (trong đó
bao gồm ảnh hưởng của cả
người CƯDV & KH)
21
7
8/16/22
22
v Đặc điểm
- Dịch vụ chỉ tồn tại vào
khoảng thời gian mà nó
được cung cấp
- Dịch vụ không thể quay
vòng và bán lại được
- Dịch vụ không thể cất trữ và
vận chuyển từ khu vực này
sang khu vực khác
23
24
8
8/16/22
v Đặc điểm:
- Khách hàng được hưởng những lợi ích, giá trị từ dịch vụ
nhưng không được sở hữu nó
v Ảnh hưởng đến hoạt động MKT của DNDV:
- Ảnh hưởng đến chính sách định giá và phân phối
25
26
27
9
8/16/22
28
29
30
10
8/16/22
31
32
v Khái niệm:
Hệ thống sản xuất cung ứng dịch vụ (servuction) bao gồm
các yếu tố về vật chất và con người, được tổ chức chặt
chẽ theo một hệ thống phối hợp hướng tới khách hàng,
nhằm bảo đảm quá trình thực hiện sản xuất và tiêu dùng
một cách có hiệu quả.
33
11
8/16/22
Khách hàng
34
35
Các đặc tính của hệ thống sản xuất và cung ứng dịch vụ
36
12
DV dạy học, tư vấn (trực tiếp hay gián tiếp)
8/16/22
1.2.2. Các hệ thống SX và cung ứng dịch vụ cơ bản DV dạy học, tư vấn (trực tiếp hay gián tiếp)
a. Hệ thống kiểu 1
Khách hàng
37
1.2.2. Các hệ thống SX và cung ứng dịch vụ cơ bản Máy bán hàng tự động
b. Hệ thống kiểu 2
khách sạn, máy bay, xe ô tô thuê, thiết bị viễn
thông đầu cuối tự động…
Cơ sở vật chất Khách hàng
Dịch vụ
38
KH CSVC KH
39
13
8/16/22
1.2.2. Các hệ thống SX và cung ứng dịch vụ cơ bản DV 1080, dịch tư vấn qua 1080, DV khách sạn, y
tế, đào tạo trực tiếp tại trường, đào
c. Hệ thống kiểu 3
tạo từ xa trực tuyến…
40
41
42
14
8/16/22
43
44
45
15
8/16/22
• Theo Krippendoir:
“Marketing DV là sự thích nghi lý thuyết hệ thống vào thị
trường dịch vụ, bao gồm quá trình thu nhận, tìm hiểu, đánh
giá và thoả mãn nhu cầu của thị trường mục tiêu bằng hệ
thống các chính sách, các biện pháp tác động vào toàn bộ quá
trình tổ chức sản xuất cung ứng và tiêu dùng dịch vụ thông qua
phân phối các nguồn lực của tổ chức. MKT được duy trì trong
sự năng động qua lại giữa sản phẩm dịch vụ với nhu cầu của
người tiêu dùng và những hoạt động của đối thủ cạnh tranh
trên nền tảng cân bằng lợi ích giữa doanh nghiệp, người tiêu
dùng và xã hội”.
(Lưu Văn Nghiêm, 2008)
46
47
48
16
8/16/22
49
Company
(Management)
Internal External
Marketing Marketing
“enabling the “setting the
promise” promise”
50
Company
Technology
Providers Customers
51
17
- MKT nội bộ : đặt nhu cầu của nhân viên ngang
bằng nhu cầu thị trường hiện tại
"Một công ty dv thành đạt trước tiên phải bán
được công việc tới những NV trước khi có 8/16/22
thể
bán DV của họ cho KH"
Marketing nội
Marketing bên - MKT bên ngoài: DN thực hiện nhằm truyền thông
ngoài
bộ
“tạo hứa hẹn”
điệp đến KH bên ngoài (QC, KM, PR, mar trực tiếp)
“cho phép hứa
hẹn”
Công nghệ ,,.......
- MKT tương tác: thể hiện quá trình tương tác, kĩ
Người cung Marketing tương tác Khách hàng năng của nhân viên khi phục vụ KH
cấp dịch vụ “chuyển giao
hứa hẹn” Thực hiện chủ yếu qua hình thức bán hàng cá nhân:
Marketing dịch vụ 52 Chương 1
truyền tin trực tiếp từ NV cung ứng DV đến KH
52
1.3.2. Đặc điểm của Marketing dịch vụ - People: là yếu tố quyết định đối với hầu hết
các ngành dịch vụ
gồm: nhân viên, khách hàng, ...
Marketing mix Marketing mix trong
Các biến số Marketing mix
truyền thống KD dịch vụ - Minh chứng hữu hình: bối cảnh mà dịch vụ
1 Sản phẩm (Product) X X
được cung ứng - môi trường cung ứng dịch vụ
2 Phân phối (Place) X X
và các yếu tố vật chất hiện diện trong cung ứng
3 Giá (Price) X X
4 Xúc tiến (Promotion) X X
dịch vụ
5 Con người (People) O X
6
Minh chứng hữu hình
O X
- Quy trình cung ứng dịch vụ: quy trình hoạt
(Physical evidences)
53
54
18
8/16/22
55
56
Định vị Thương
hiệu
57
Marketing dịch vụ 57 Chương 1
57
19
8/16/22
Marketing dịch vụ
58
Marketing dịch vụ
59
Định vị
?
Nhận thức
Marketing dịch vụ
60
20
8/16/22
Marketing dịch vụ
61
Marketing dịch vụ
62
Marketing dịch vụ
63
21
8/16/22
64
Cạnh tranh
65
66
22
8/16/22
67
Marketing dịch vụ
68
1 2 3
69
23
8/16/22
70
Marketing dịch vụ
71
Nhận thức của khách hàng với DN và đối thủ cạnh tranh
Marketing dịch vụ
72
24
8/16/22
Các đặc tính làm dịch vụ khác biệt phải thoả mãn
những tiêu chí sau đây:
Hiệu quả
73
74
1.3.3.2. Các phương pháp định vị dịch vụ - phân tích pphap định vị dv của dn xem dn
định vị theo hthuc nào?vì sao?
- phân loại hình thức giao tiếp cá nhân của dn
xem là tiếp xúc cao hay tiếp xúc thấp? ví dụ?
A B C D
QB house
Định vị Định vị Định vị Định vị so
dựa trên dựa trên dựa trên sánh với
một đặc lợi ích loại khách đối thủ
trưng của dịch hàng (tầng cạnh
(thuộc vụ đem lớp người tranh
tính) của lại cho sử dụng)
dịch vụ KH
điểm lợi = cách tương
Chương 1
Marketing dịch vụ
76
77
78
26
8/16/22
79
1. Khái niệm và phân loại DV. Phân tích các đặc trưng của DV và
tác động của nó đến hoạt động kinh doanh của các doanh
nghiệp DV? Cho ví dụ minh họa.
2. Phân biệt dịch vụ với sản phẩm vật chất? Lưu ý khái niệm về
hàng hóa vật chất thuần túy, DV thuần túy và hỗn hợp DV đi
kèm với HH vật chất.
3. Các yếu tố cấu thành và đặc điểm của servuction. Các hệ thống
cung ứng DV cơ bản và những điểm cần lưu ý với từng kiểu hệ
thống?
4. Khái niệm MKTDV. Phân tích tam giác MKT DV? Cho ví dụ
minh họa.
5. Khái niệm và nguyên nhân cần định vị DV? Những yếu tố cần
thiết trong định vị DV? Phân tích và phân biệt giữa các phương
pháp định vị DV
80
81
27