Professional Documents
Culture Documents
MDV Chương 3
MDV Chương 3
Chương 3
CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ
Người
Giá trị sản Khách hàng
xuất
1
9/8/22
2
9/8/22
Các đặc tính của dịch vụ chi phối chất lượng dịch vụ
• Dịch vụ có đặc tính vô hình nên rất khó quán xuyến đến chất
lượng đồng bộ.
• Các dịch vụ có hàm lượng lao động cao thường không đồng
nhất. Việc thực hiện dịch vụ có thể thay đổi đối với từng người
cung cấp, từng khách hàng và từng thời điểm cụ thể.
• Chất lượng dịch vụ xuất hiện khi phân phối dịch vụ.
• Doanh nghiệp chỉ kiểm soát với mức độ nhất định lên chất
lượng dịch vụ đối với những dịch vụ có mật độ khách hàng
tham gia lớn
3
9/8/22
10
11
12
4
9/8/22
13
Thái độ
Chất
lượng chức
Kỹ năng năng
Phong
cách
14
15
5
9/8/22
16
17
Dịch vụ nhận
So sánh Sự mong đợi Chất lượng
được
18
6
9/8/22
Độ tin cậy
(reliability) Sự thấu cảm
(empathy)
Phương tiện
hữu hình
(tangibles)
19
and on time!
20
21
7
9/8/22
22
23
24
8
9/8/22
25
Sự sẵn sàng đáp Hệ thống bán vé, thủ tục chuyến bay
ứng nhanh chóng
Đảm bảo an toàn, các nhân viên có năng
Sự chắc chắn
lực
Lắng nghe, kiên nhẫn, biết các khó khăn
Sự thấu cảm
của khách hàng
26
Sự sẵn sàng đáp Nhận bệnh nhanh, không phải đợi lâu,
ứng lắng nghe bệnh nhân
27
9
9/8/22
28
3.2.1. Đánh giá sự mong đợi, cảm nhận của khách hàng
29
30
10
9/8/22
31
• Nghiên cứu định tính nhằm xác định các đặc tính của
sự vật hay hiện tượng
• Nghiên cứu định tính chú trọng đến sự hiểu biết là
chủ yếu
• VD: Khách hàng cần các dịch vụ gì khi ở tại một
khách sạn, hoặc khi đi xem một buổi biểu diễn ca
nhạc khách hàng đòi hỏi thỏa mãn các nhu cầu nào
32
33
11
9/8/22
Baïn quan taâm ñeán caùc yeáu toá gì khi söû duïng dòch vuï
thö vieän
34
35
36
12
9/8/22
37
38
Khoảng trống
chất lượng DV Số điểm về sự Số điểm về sự
(mức độ thoả mãn nhận thức của KH mong đợi của KH
của KH về DV)
39
13
9/8/22
40
41
42
14
9/8/22
43
Chất lượng
kỹ thuật
44
KHÁCH HÀNG
Dịch vụ kỳ vọng
Khoảng cách 5
Dịch vụ
nhận được
DV thiết kế
Khoảng cách 2
45
15
9/8/22
46
47
48
16
9/8/22
Khách hàng
àGiải pháp khắc phục:
Dịch vụ thực tế cung - Nâng cao trình độ
cấp cho khách hàng chuyên môn cho nhân
Doanh nghiệp
viên cung ứng dịch vụ
GAP 3
- Xây dựng teamwork,
Nhận thức của bộ phận
các cuộc họp giữa nhân
thiết kế DV
viên hai bộ phận
49
50
51
17
9/8/22
Các yếu tố quyết định Thông tin Nhu cầu Kinh nghiệm
chất lượng dịch vụ truyền miệng cá nhân quá khứ
1. Tiếp cận
2. Giao tiếp
3. Tính tin cậy được
4. Tính sẵn sàng Dịch vụ mong đợi
5. Năng lực, kỹ năng Chất lượng
6. Cư xử lịch sự
dịch vụ
nhận được
7. Uy tín
Dịch vụ nhận được
8. Sự an toàn
9. Tính hữu hình hóa
10. Hiểu biết kh.hàng Các yếu tố quyết định
chất lượng dịch vụ nhận được
52
53
54
18
9/8/22
55
56
57
19
9/8/22
58
59
60
20
9/8/22
Tâm trạng
Khách hàng Kết quả thực
Công ty hứa của khách
mong đợi hiện
hàng
Không hài
7 ngày 7 10
lòng
7 ngày 7 7 Hài lòng
7 ngày 7 4 Vui sướng
61
62
63
21