Professional Documents
Culture Documents
Phiếu bài tập chương 3.1-sua bai
Phiếu bài tập chương 3.1-sua bai
Số lượng sản
Tóm tắt chi phí phẩm 34
Chi phí NVLTT 18138ngd ….
Chi phí nhân công
trực tiếp 10180ngd ….
Chi phí sản xuất
chung 12312ngd ….
Tổng chi phí 40630ngd …
Giá thành đơn vị 1195ngd …
3.4. Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo mô hình ước tính:
Trong tháng, Công ty X đã bắt đầu sản xuất sản phẩm theo ba đơn đặt hàng A,B,C. Chi phí sản xuất thực tế phát
sinh trong tháng như sau:
Chi phí vật liệu trực tiếp (1000 đ): Chi phí nhân công trực tiếp (1000 đ):
Đơn đặt hàng A 25.820 Đơn đặt hàng A (4.000 giờ) 26.180
Đơn đặt hàng B 8.100 Đơn đặt hàng B (3.500) giờ 11.900
Đơn đặt hàng C 6.670 Đơn đặt hàng C (2.300 giờ) 8.330
Chi phí sản xuất chung (1000 đ): Vật liệu 4.000 ; Tiền lương 5.000; Bảo hiểm xã hội, BHYT, KPCĐ 950;
Khấu hao tài sản cố định 1.050; Chi phí khác 16.000
Cuối tháng, các sản phẩm của đơn đặt hàng A và B đã hoàn thành nhập kho. Sau đó, các sản phẩm của đơn đặt hàng A được
chuyển giao cho khách hàng với giá 85.000 ngđ (chưa thuế giá trị gia tăng). Kế toán đã kết chuyển toàn bộ chênh lệch giữa
chi phí sản xuất chung thực tế và chi phí sản xuất chung ước tính vào giá vốn hàng bán trong tháng.
Yêu cầu : Tính toán và phản ánh vào sơ đồ tài khoản tình hình trên (Biết rằng: Theo dự toán: Chi phí sản xuất
chung cả năm là 324.000 ngđ; Năng lực sản xuất dự toán là 120.000 giờ lao động trực tiếp
Hệ số phân bổ = Chi phí sản xuất chung / Năng lực dự toán = 324000/120000=2,7 ngđ/giờ
627B 154B
627C 154C
627 632
3.5. Phân bổ chi phí bộ phận phục vụ
Công ty D có 6 bộ phận nhận dịch vụ của một trung tâm máy tính. Ban giám đốc đã quyết định rằng cơ sở tốt nhất để phân bổ
chi phí là số phút mà máy tính phục vụ cho từng bộ phận. Tình hình sử dụng của mỗi bộ phận trong tuần đầu tiên của tháng 6
như sau: 6.200ph cho Bộ phận A; 8.400ph cho Bộ phận B; 8.920ph cho Bộ phận C; 4.160ph cho Bộ phận D; 2.080ph cho Bộ
phận E; 10.240ph cho Bộ phận F. Tổng số cho tất cả các bộ phận là 40.000ph. Tổng số chi phí hoạt động của máy tính trong cả
tháng là 28.056ngđ. Xác định chi phí máy tính phân bổ cho từng bộ phận trong một thang
Bộ phận Số giờ sử dụng máy tính Tỷ lệ phân bổ Chi phí máy tính phân bổ
A 6200… 0.155… 4348.68…
B 8400… 0.21… 5891.76…
C 8920… 0.223… 6256.488…
D 4160… 0.104… 2917.824…
E 2080… 0.052… 1458.912…
F 10240… 0.256… 7182.336…
40000… 28056 ngd
Cộng …
Phaan bo chi phi A: (28.056/40.000) x 6200= chi phi binh quan 1 phut X so phut tuong ung
Bang tinh: 28.056 x (6200/40.000)= tong chi phi x ty le phan bo chi phi