You are on page 1of 13

3/28/2022

2. HIỆU ỨNG CẤU TRÚC TRONG HỢP CHẤT


HỮU CƠ, CƠ CHẾ PHẢN ỨNG HỮU CƠ

PGS.TS. HỒ VIỆT ĐỨC


BM. DƯỢC LIỆU – DƯỢC CỔ TRUYỀN – THỰC
VẬT DƯỢC – HÓA HỮU CƠ

Ascorbic acid:
- Danh pháp cấu hình ?
- Tính acid ?
- Hoạt tính chống oxy hóa ?

1
3/28/2022

• 2.1. Hiệu ứng electron


• 2.1.1. Hiệu ứng cảm ứng (I)
- Bản chất: Là sự phân cực liên kết  do sự khác
nhau về độ âm điện

- Phân loại:

- Đặc điểm: giảm nhanh theo chiều dài mạch và


không phụ thuộc sự án ngữ không gian

2
3/28/2022

- Quy luật:
+ I tăng theo bậc của nhóm alkyl:
-Me < -Et < -i-Pr < -t-Bu
- I tăng theo độ âm điện:
-Br < -Cl < -F
-NR2 < -OR < -F
-CR=CH2 < -Ph < -CCR

• 2.1.2. Hiệu ứng liên hợp (C)


- Bản chất: Là sự phân cực liên kết  lan truyền
trong hệ liên hợp

- Phân loại:

3
3/28/2022

- Đặc điểm: ít biến đổi theo chiều dài mạch và chỉ


có hiệu lực trên hệ phẳng
- Quy luật:
+ Trong cùng 1 phân nhóm: +C: I < Br < Cl < F
(-I > +C)
+ Trong cùng chu kỳ: +C: NR2 > OR > F
(-I < +C)
+ Khi Y=Z càng phân cực => -C tăng:
-C=O > -C=NH > -C=CH2

* Vận dụng để giải thích cho tính chất của ascorbic


acid

• 2.1.3. Hiệu ứng siêu liên hợp (H) – Liên hợp -

- Quy luật:
Hiệu ứng + H của các nhóm alkyl tăng theo số lượng
liên kết C-H
-CH(CH3)2 < -CH2CH3 < -CH3

(+ H >< +I)
8

4
3/28/2022

• 2.2. Hiệu ứng không gian


• 2.2.1. Hiệu ứng không gian loại I (SI)

10

5
3/28/2022

• 2.2.2. Hiệu ứng không gian loại II (SII)

pKa = 9.98 pKa = 7.16

pKa = 8.24 pKa = 7.21

11

• 2.2.3. Hiệu ứng ortho (Ot)


- Là hiệu ứng “hỗn hợp” của nhóm thế ở vị trí
ortho so với nhóm khảo sát
- Ot = I + C + H + SI + SII + Liên kết H nội phân tử

12

6
3/28/2022

13

2.3. Axit & bazơ


2.3.1. Axit & bazơ Arrhenius
2.3.2. Axit & bazơ Brønsted–Lowry
- Khái niệm:

14

7
3/28/2022

- Các yếu tố ảnh hưởng đến tính axit:


+ Độ âm điện

15

+ Kích thước

16

8
3/28/2022

+ Sự bền hóa cộng hưởng

17

+ Ảnh hưởng của các hiệu ứng cấu trúc

18

9
3/28/2022

19

• 2.4. Phản ứng hữu cơ


• 2.4.1. Hằng số cân bằng và năng lượng tự do
• 2.4.2. Etanpy và entropy
• 2.4.3. Động học và tốc độ phản ứng
• 2.4.4. Cơ chế phản ứng:

20

10
3/28/2022

- Năng lượng hoạt hóa


- Trạng thái chuyển tiếp
- Tiểu phân trung gian

21

2.4.5. Tiểu phân trung gian:


• Cacbocation: Siêu acid: FSO3H-SbF5

22

11
3/28/2022

23

• Gốc cacbo tự do:

24

12
3/28/2022

• Cacbanion

25

• Cacben

26

13

You might also like