You are on page 1of 29

3/28/2022

4. ALKEN, ANKYN

PGS.TS. HỒ VIỆT ĐỨC


BM. DƯỢC LIỆU – DƯỢC CỔ
TRUYỀN – THỰC VẬT DƯỢC –
HÓA HỮU CƠ

1
3/28/2022

• 5.1. Anken
• 5.1.1. Giới thiệu

• 5.1.2. Danh pháp

2
3/28/2022

• 5.1.2. Danh pháp


• 5.1.3. Cấu trúc

• 5.1.4. Tính chất vật lý


• 5.1.5. Phương pháp tổng hợp
• 5.1.6. Phản ứng của anken

3
3/28/2022

Nucleophiles (Nu-) and Electrophiles (E+)

• Cơ chế phản ứng cộng electropin (AE)

- Bước 1: Liên kết pi tấn công vào electropin tạo


thành cacbocation

4
3/28/2022

- Bước 2: Nucleophin tấn công vào cacbocation


tạo thành sản phẩm

10

5
3/28/2022

• Sự định hướng của phản ứng cộng AE


- QT Markovnikov: Electropin ưu tiên cộng vào
anken theo hướng tạo thành cacbocation bền
hơn

11

=> Chọn lọc cao

=> Không chọn lọc

12

6
3/28/2022

- QT Kharasch (Ngược QT Markovnikov) =>


Phản ứng cộng gốc AR

13

• Sự sắp xếp lại của cacbocation (sự chuyển vị)

14

7
3/28/2022

15

16

8
3/28/2022

17

18

9
3/28/2022

• Cộng H-Hal (HCl, HBr, HI)

19

• Cộng H-OH, R-OH

20

10
3/28/2022

• Cộng Hal2

21

22

11
3/28/2022

• Cộng Hal-OH

23

24

12
3/28/2022

• Oxy thủy ngân hóa – khử hóa


- Ưu điểm so với phản ứng cộng nước, xt axit

25

26

13
3/28/2022

• Hydrobo hóa – Oxy hóa

27

• Electrophin được chuẩn bị ở dạng phức (axit


vs bazơ Lewis)

• Phản ứng cộng đồng bộ (1 bước) => pericyclic

28

14
3/28/2022

29

30

15
3/28/2022

31

• Cộng gốc

32

16
3/28/2022

33

• Phản ứng cộng gốc không có sự sắp xếp lại vì


gốc trung gian không chuyển vị dễ dàng như
cacbocation

34

17
3/28/2022

• Cơ chế phản ứng AR gồm 7 bước:

35

• Peroxide không ảnh hưởng đến phản ứng cộng


HCl, HI vào anken:

• Giải thích: Trong phản ứng gốc, giai đoạn phát


triển mạch cạnh tranh với giai đoạn tắt mạch
(luôn tỏa nhiệt). Do vậy, yêu cầu tất cả các bước
của giai đoạn phát triển mạch là phản ứng tỏa
nhiệt

36

18
3/28/2022

Eπ = 63 kcal/mol, (phá vỡ)


EC-Cl = 82 kcal/mol, EC-Br = 69 kcal/mol, EC-I = 55 kcal/mol, (tạo thành)
EH-Cl = 103 kcal/mol, EH-Br = 87 kcal/mol, EH-I = 71 kcal/mol, (phá vỡ)
EC-H = 101 kcal/mol, (tạo thành)

37

• Cộng H2

38

19
3/28/2022

39

• Độ bền của anken

40

20
3/28/2022

41

Đề nghị cơ chế cho các phản ứng sau:

42

21
3/28/2022

HÓA LẬP THỂ CỦA PHẢN ỨNG CỘNG

• 1. Một số khái niệm:


- Phản ứng chọn lọc (Regioselective)

43

- Phản ứng chọn lọc lập thể (Stereoselective)

- Phản ứng đặc thù lập thể (Stereospecific)

44

22
3/28/2022

• 2. Hóa lập thể của phản ứng cộng electrophin


• 2.1. Phản ứng tạo thành 1 C*
=> hh racemic => không chọn lọc lập thể

45

• => Diastereomer => chọn lọc lập thể

Cấu hình vs danh pháp cấu hình

46

23
3/28/2022

• 2.2. Phản ứng tạo thành 2 C* => phụ thuộc cơ


chế:
- Tạo cacbocation/gốc => không đặc thù lập thể
vì cis/trans anken đều cho sp giống nhau

47

48

24
3/28/2022

- Cộng H2:

cis => erythro; trans => threo; => đặc thù lập thể

49

• Cho biết đp lập thể nào được tạo thành từ các


phản ứng sau ?

50

25
3/28/2022

1. Đồng phân lập thể nào được tạo thành ?


2. Đồng phân nào có lượng lớn hơn ?

51

- Hydro bo hóa – Oxy hóa

52

26
3/28/2022

- Cộng Br2

53

54

27
3/28/2022

Xúc tác enzyme

55

• Xác định sản phẩm của các phản ứng sau kèm cấu
hình của chúng ?

56

28
3/28/2022

Kiểm tra: Xét các hợp chất dưới đây:

A) Cho biết cấu trúc nào trùng/không trùng vật-ảnh?


B) Xác định cấu hình tuyệt đối của các trung tâm lập
thể ?
C) Biểu diễn đồng phân cấu hình có thể có của f), g) ?
D) Biểu diễn cấu dạng bền nhất của h) ?

57

29

You might also like