You are on page 1of 10

11/12/2022

Lưu ý
• Giáo trình thực tập
KẾT TỦA – NGƯNG KẾT • Bảng tên, điện thoại di động
MIỄN DỊCH • Đổi buổi thực tập
• Điểm thực hành
Bộ môn MD-SLB – Các cột điểm
Đại học Y Dược Huế – Điều kiện thi lý thuyết

Mục tiêu Nội dung


1. Trình bày được nguyên tắc và ứng dụng của • Phản ứng kết hợp kháng nguyên – kháng thể
kỹ thuật kết tủa miễn dịch – ngưng kết miễn • Nguyên lý chung
dịch • Kỹ thuật kết tủa miễn dịch
2. Thực hiện và đọc được kết quả kỹ thuật xét • Kỹ thuật ngưng kết miễn dịch
nghiệm bán định lượng ASLO – ngưng kết
miễn dịch • Tổng kết

1
11/12/2022

Định nghĩa Định nghĩa (tt)


• Kháng thể (antibody): glycoprotein hòa tan, có • Kháng nguyên (antigen): các chất được gắn
khả năng nhận diện và gắn với kháng nguyên đặc hiệu với kháng thể hoặc TCR
• Kháng thể màng • Quyết định kháng nguyên (epitop): vị trí chịu
• Kháng thể lưu hành trách nhiệm chính tạo KT và gắn đặc hiệu với
KT

Kháng nguyên – Kháng thể

2
11/12/2022

Phản ứng kết hợp KN-KT

Làm sao để bắt 1 con cá nào đó?

Nguyên lý chung Điều kiện cần


• Hình thành mạng Marrack • Kháng thể kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên
• Kháng thể đa hóa trị
• Kháng nguyên đa hóa trị

3
11/12/2022

Đường cong Heidelberger Kỹ thuật kết tủa miễn dịch


• Phản ứng kết hợp KN hòa tan và KT
• KN đa hóa trị
• KT đa hóa trị

4
11/12/2022

Kết tủa trong môi trường lỏng Định tính và định lượng

Ứng dụng: định lượng


protein trong huyết thanh:
Kháng thể, bổ thể, 1 vài
yếu tố đông máu …

Turbidimetry và Nephelometry

Kỹ thuật khuếch tán vòng đơn


Kết tủa trong Gel (kỹ thuật Mancini)
Nguyên tắc
• KN hoặc KT hoặc cả hai khuếch tán vào trong - KN hòa tan từ 1 lỗ tròn,
một lớp gel (có thể là gelatin, pectin, khuếch tán đều đặn ra xung
quanh vào trong lớp gel
polyacrilamid…): kỹ thuật khuếch tán thụ động thạch có độ dày 1mm chứa
KT đặc hiệu tương ứng.
- Sự tiếp xúc giữa KN và KT
• KN và KT gặp nhau và tạo liên kết với nhau sẽ
đặc hiệu sẽ hình thành một
xuất hiện đường kết tủa hoặc vùng kết tủa: vùng vòng kết tủa, không tan.
tương đương Diện tích vòng tủa phụ thuộc
tỉ lệ thuận với nồng độ KN.

20

5
11/12/2022

Ứng dụng
• Định tính và định lượng các protein (trọng
lượng phân tử không quá lớn)
• Ví dụ: định lượng kháng thể IgG trong huyết
thanh

Thực tập Kỹ thuật khuếch tán vòng kép


• Ouchterlony
non-
identity

HTf HSA Y
HSA
X
complete partial
identity identity

BSA
HTf Ab BSA
X

6
11/12/2022

Ouchterlony: Double Diffusion in Agarose


Kỹ thuật khuếch tán vòng kép Reaction of Partial Identity

X,Y Y
HSA
X
HSA
HSA

X
BSA
BSA
BSA
aX,aY aY X

Ab
Ab

Ab = rabbit anti-HSA

Kỹ thuật ngưng kết miễn dịch


• Ngưng kết
– Kết thành đám
– Ngưng thành cặn
• Kháng nguyên hữu hình
– Hồng cầu, tế bào…
– Vi khuẩn
– Hạt nhựa tổng hợp: Latex, bentonit
• Ưu điểm so với kết tủa

7
11/12/2022

Ngưng kết chủ động (trực tiếp)


• Kháng nguyên: có sẵn trên bề mặt tiểu phần
hữu hình

KỸ THUẬT NGƯNG KẾT TRỰC TIẾP KỸ THUẬT NGƯNG KẾT TRỰC TIẾP
anti-A anti-B anti-AB
 Chuẩn bị  Tiến hành
• Bộ huyết thanh mẫu (anti-A, anti-B, • Đánh dấu vị trí
anti-AB), dd NaCl 0.9% (1) (2) (3)
• Nhỏ theo thứ tự
• Phiến đá hoặc lame kính, que khuấy,
(1): 1 giọt anti-A
ống nghiệm, kim tiêm…
(2): 1 giọt anti-B
• Mẫu nghiệm: máu TM có chống (1) (2) (3)
(3): 1 giọt anti-AB
đông hoặc máu mao mạch
• Nhỏ thêm 1 giọt máu của người
cần định nhóm máu vào mỗi vị
trí 1, 2, 3. (1) (2) (3)
• Dùng que khuấy đều hỗn dịch
thành vòng tròn có đường kính
2-3cm và lắc nhẹ
• Đọc kết quả (1) (2) (3)
31 32

8
11/12/2022

KỸ THUẬT NGƯNG KẾT TRỰC TIẾP KỸ THUẬT NGƯNG KẾT TRỰC TIẾP

 Kết quả:
- Dương tính (+): HC kết lại thành đám tách rời rõ rệt trên nền
A B
dung dịch trong

?
- Âm tính (-): hỗn dịch vẫn đỏ đều và đục
Dựa vào kết quả ngưng kết ở các vị trí anti-A, anti-B, anti-AB
để kết luận nhóm máu
AB O
Nhóm máu Anti-A Anti-B Anti-AB

A (+) (-) (+)


B (-) (+) (+) Nguyên nhân sai lệch kết quả:
AB (+) (+) (+) Mẫu máu bị tan máu, tỉ lệ KN-KT không phù hợp,
O (-) (-) (-) thuốc thử không còn tác dụng, đọc sai kết quả…
33 34

KỸ THUẬT NGƯNG KẾT GIÁN TIẾP


Ngưng kết thụ động(gián tiếp)
Chuẩn bị
• Biết KN hòa tan, tìm KT • Bộ thuốc thử ASLO
• Ứng dụng: phát hiện ASLO • Pipett, phiến kính nền đen,
• ASLO: anti-streptolysin O que khuấy…
• Mẫu nghiệm: huyết thanh
• Ý nghĩa của ASLO (+) bệnh nhân nghi thấp tim
– Đang nhiễm liên cầu
– Đã nhiễm liên cầu
– Không nhiễm liên cầu
– Gần đây có nhiễm liên cầu

36

9
11/12/2022

Ngưng kết thụ động đảo ngược


• Biết KT hòa tan, tìm KN
• Ứng dụng: HBsAg theo nguyên lý ngưng kết
• Anti-HBs: kháng thể chống HBsAg
• Ý nghĩa của HBsAg (+)?

Ức chế ngưng kết


Định tính hCG trong
nước tiểu

10

You might also like