Professional Documents
Culture Documents
Kinh tế lượng cô Hải
Kinh tế lượng cô Hải
Chương 1
MỞ ĐẦU
Chương 1. MỞ ĐẦU
1.1 Kinh tế lƣợng là gì
om
.c
Chương 1
ng
Chương 1
§1.1 Kinh tế lƣợng là gì
co §1.1 Kinh tế lƣợng là gì
1.1.1 Khái niệm 1.1.2 Nội dung nghiên cứu của Kinh tế lượng
an
Là môn học đƣợc hình thành và phát triển trên Đo lƣờng mức độ ảnh hƣởng của các biến kinh
cơ sở 3 ngành khoa học khác: kinh tế học, tế này đến các biến kinh tế khác
ng
thống kê học và toán học Dựa vào các mô hình toán học để dự báo các
hiện tƣợng kinh tế
o
du
u
cu
Chương 1 Chương 1
§1.1 Kinh tế lƣợng là gì §1.1 Kinh tế lƣợng là gì
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 1
12/5/2014
Chương 1 Chương 1
§1.1 Kinh tế lƣợng là gì §1.1 Kinh tế lƣợng là gì
5. Dự báo: sử dụng các mô hình đã xây dựng 6. Đề ra các chính sách mới phù hợp nhằm đạt
đƣợc để dự báo các hiện tƣợng kinh tế hoặc đƣợc mục tiêu đã định
giá trị của các biến kinh tế mà ta quan tâm dƣới
ảnh hƣởng của các biến kinh tế khác
om
.c
Chương 1
ng
Chương 1
§1.2 Các KN cơ bản của kinh tế lƣợng
co §1.2 Các KN cơ bản của kinh tế lƣợng
*KN: Nghiên cứu mối liên hệ phụ thuộc giữa giá Biến phụ thuộc Y là biến ngẫu nhiên, có quy
th
trị của một biến Y - gọi là biến phụ thuộc hay luật phân phối xác suất xác định
biến đƣợc giải thích với giá trị của một hoặc
nhiều biến khác Xj (j=1,..,m) – các biến này gọi Các biến độc lập Xj không phải là biến ngẫu
ng
là các biến độc lập hay biến giải thích nhiên, giá trị của chúng là xác định
o
du
u
cu
Chương 1
Chương 1
§1.2 Các KN cơ bản của kinh tế lƣợng §1.2 Các KN cơ bản của kinh tế lƣợng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 2
12/5/2014
Chương 1 Chương 1
§1.2 Các KN cơ bản của kinh tế lƣợng §1.2 Các KN cơ bản của kinh tế lƣợng
Nếu (1) biểu diễn mối quan hệ giữa biến phụ Mô hình hồi quy mẫu (hàm hồi quy mẫu - SRF)
thuộc Y và một biến giải thích X thì (1) đƣợc gọi có thể đƣợc biểu diễn nhƣ sau
là mô hình hồi quy đơn hay mô hình hồi quy 2
biến
Yi fˆ ( X ji ) (2)
Nếu số biến giải thích nhiều hơn 1 thì (1) đƣợc Yi là ƣớc lƣợng của E(Y / Xji)
gọi là mô hình hồi quy bội (hồi quy nhiều biến) fˆ là ƣớc lƣợng của f
om
.c
ng
Chương 1 Chương 1
§1.2 Các khái niệm cơ bản của kinh tế §1.2 Các khái niệm cơ bản của kinh tế
co
lƣợng lƣợng
Ui = Yi – E(Y / Xji), j=1,..,m; i=1,..,n Khi đó hàm hồi quy tổng thể (1) có thể biểu
th
ngoài các biến giải thích Xj tới giá trị của biến Y
o
du
u
cu
Chương 2
MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 3
12/5/2014
Chương 2 Chương 2
§2.1 Mô hình hồi quy hai biến và §2.1 Mô hình hồi quy hai biến và
phƣơng pháp bình phƣơng nhỏ nhất phƣơng pháp bình phƣơng nhỏ nhất
2.1.1 Mô hình hồi quy hai biến Mô hình hồi quy mẫu xây dựng dựa trên mẫu
ngẫu nhiên kích thƣớc n: (Yi , X i ), i 1, n
Yi 1 2 X i U i (2.1)
Yˆi ˆ1 ˆ2 X i (2.2)
Trong đó:
Yi: giá trị của biến phụ thuộc Y ( i 1, n ) Trong đó:
1 hệ số chặn Yˆi ƣớc lƣợng của Yi hoặc E(Y/Xi) ( i 1, n )
2 hệ số góc của biến giải thích X
ˆ j ƣớc lƣợng của hệ số hồi quy tổng thể j ( j 1,2)
Ui: sai số ngẫu nhiên
om
.c
ng
Chương 2 Chương 2
§2.1 Mô hình hồi quy hai biến và §2.1 Mô hình hồi quy hai biến và
co
phƣơng pháp bình phƣơng nhỏ nhất phƣơng pháp bình phƣơng nhỏ nhất
2.1.2 Phương pháp bình phương nhỏ nhất (OLS) Phƣơng pháp OLS đòi hỏi các hệ số hồi qui
an
Từ hàm hồi qui mẫu và hàm hồi qui tổng thể đƣợc xác định sao cho:
Đặt: ei Yi Yi e 2
min
th
i (2.3)
Chương 2 Chương 2
§2.1 Mô hình hồi quy hai biến và §2.1 Mô hình hồi quy hai biến và
phƣơng pháp bình phƣơng nhỏ nhất phƣơng pháp bình phƣơng nhỏ nhất
e Y Yˆ Y ˆ ˆ X
2 2
f
2
ˆ 0
i i i i 1 2 i
1
( 2.4)
f f (ˆ1 , ˆ2 ) ei Yi ˆ1 ˆ2 X i f 0
2 2
Đặt :
ˆ
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 4
12/5/2014
Chương 2 Chương 2
§2.1 Mô hình hồi quy hai biến và §2.1 Mô hình hồi quy hai biến và
phƣơng pháp bình phƣơng nhỏ nhất phƣơng pháp bình phƣơng nhỏ nhất
X n X 2 ( X )2 0
= i i
n
Đạo hàm và khai triển ta đƣợc: Khi đó nếu:
i
X Xi i
2
ˆ ˆ
2 Yi 1 2 X i (1) 0 1 1
Đặt Y Yi ; X Xi
ˆ ˆ
2 Yi 1 2 X i ( X i ) 0
n n
Hệ (2.5) có nghiệm:
n Yi X i Yi X i
n1 2 X i Yi
ˆ ˆ ˆ2
n X i2 X i
Hay: 2
(2.5)
1 X i 2 X i X iYi
ˆ ˆ 2
ˆ1 Y ˆ 2 X
om
.c
ng
Chương 2
§2.1 Mô hình hồi quy hai biến và
co VÍ DỤ 2.1
phƣơng pháp bình phƣơng nhỏ nhất
xi X i X
Đặt Theo dõi thu nhập hàng tháng và mức chi
an
yi Yi Y
về hàng thực phẩm của 10 gia đình có số
Ta đƣợc: thành viên nhƣ nhau, ta có số liệu sau
th
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 5
12/5/2014
Chương 2 Chương 2
§2.1 Mô hình hồi quy hai biến và §2.1 Mô hình hồi quy hai biến và
phƣơng pháp bình phƣơng nhỏ nhất phƣơng pháp bình phƣơng nhỏ nhất
2.1.3 Các tính chất của ước lượng BPNN 3. Tổng các phần dƣ của hàm hồi quy mẫu bằng 0
1. Đƣờng hồi quy mẫu đi qua điểm trung bình e i 0
mẫu (Y , X ) , tức là:
4. Các phần dƣ ei không tƣơng quan với Yˆi
Y ˆ1 ˆ2 X
2. Giá trị trung bình của các giá trị Yˆi đƣợc xác định
e Yˆ 0 i i
theo hàm hồi quy mẫu bằng giá trị trung bình của 5. Các phần dƣ ei không tƣơng quan với Xi
biến phụ thuộc, tức là:
e X 0
om
i i
1
Yˆ Yˆi Y
n
.c
ng
Chương 2 Chương 2
§2.2 Các giả thuyết cơ bản của mô hình §2.2 Các giả thuyết cơ bản của mô hình
co
hồi quy hai biến hồi quy hai biến
2.2.1 Các giả thuyết cơ bản của phương pháp BPNN Giả thuyết 3. Phƣơng sai của các sai số Ui là
an
Chương 2 Chương 2
§2.2 Các giả thuyết cơ bản của mô hình §2.2 Các giả thuyết cơ bản của mô hình
hồi quy hai biến hồi quy hai biến
Giả thuyết 4. Các sai số Ui không tƣơng quan 2.2.2 Độ chính xác của các ước lượng BPNN
với nhau Yi 1 2 X i U i
Cov(U i ,U j ) 0 (i j )
Yˆi ˆ1 ˆ2 X i
Giả thuyết 5. Các sai số Ui và Xi không tƣơng
quan với nhau Hệ số hồi qui mẫu đƣợc xác định bằng OLS :
ˆ 2
y x
i i
Cov(Ui , X i ) 0 (i)
x 2
i
ˆ1 Y ˆ 2 X
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 6
12/5/2014
Chương 2 Chương 2
§2.2 Các giả thuyết cơ bản của mô hình §2.2 Các giả thuyết cơ bản của mô hình
hồi quy hai biến hồi quy hai biến
Với các giả thuyết cơ bản 1-5 của OLS đƣợc Độ lệch chuẩn của các hê số hồi qui mẫu :
thỏa mãn, ta có:
2
2 se( ˆ2 ) (2.10)
Var ( ˆ2 ) (2.8) x 2
x 2
xi2
i i
2 X i2 2 X i2 X i2
se( ˆ1 )
Var ( ˆ1 ) (2.9) n xi2 n xi2
(2.11)
n x 2
i
om
.c
ng
Chương 2 Chương 2
§2.2 Các giả thuyết cơ bản của mô hình §2.2 Các giả thuyết cơ bản của mô hình
co
hồi quy hai biến hồi quy hai biến
thức (2.8) – (2.11) ta thƣờng lấy bởi ƣớc lƣợng (Định lý Gauss – Markov): Với các giả thiết của
không chệch của nó: phƣơng pháp BPNN thì các ƣớc lƣợng bình
phƣơng nhỏ nhất ˆ j là các ƣớc lƣợng tuyến
th
2 ˆ 2
ei2
(2.12) tính, không chệch và có phƣơng sai nhỏ nhất
n2
trong lớp các ƣớc lƣợng tuyến tính, không
chệch của j ( j 1,2) .
o ng
du
u
cu
Chương 2 Chương 2
§2.2 Các giả thuyết cơ bản của mô hình §2.2 Các giả thuyết cơ bản của mô hình
hồi quy hai biến hồi quy hai biến
n
Cụ thể ta có: ˆ2 kiYi (ki const ) 2.2.3 Giả thuyết về phân phối xác suất của Ui
i 1
U i ~ N (0, 2 )
2
kì của 2 ta có:
2 Với các giả thuyết 1-6 mô hình hồi qui 2
Var ( ˆ 2 ) Var ( 2* )
n
biến (2.1) đƣợc gọi là MHHQTT cổ điển
xi2
i 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 7
12/5/2014
Chương 2 Chương 2
§2.2 Các giả thuyết cơ bản của mô hình §2.3 Khoảng tin cậy và kiểm định giả
hồi quy hai biến thiết về các hệ số hồi quy
Với giả thuyết 1-6 của MHHQTT cổ điển, ta có: Xét MHHQTT cổ điển và hàm hồi quy mẫu :
1. ˆ1 ~ N ( 1 , 2
X i
2
(n 2)ˆ 2 Yi 1 2 X i U i (2.1)
n x 2
) 3.
2
~ (n 2)
2
i 2
2 Yˆi ˆ1 ˆ2 X i (2.2)
2. ˆ2 ~ N ( 2 , ) 4. Yi ~ N (1 2 X i , 2 )
x 2
i
Từ giả thiết 6 về phân phối chuẩn của sai số
ˆ ˆ
5.Các ƣớc lƣợng OLS 1 , 2 của 1 , 2 là các ƣớc ngẫu nhiên, có thể suy ra:
lƣợng hiệu quả
ˆ j ~ N ( j ,Var (ˆ j )) ( j 1,2)
om
.c
ng
Chương 2 Chương 2
§2.3 Khoảng tin cậy và kiểm định giả §2.3 Khoảng tin cậy và kiểm định giả
co
thiết về các hệ số hồi quy thiết về các hệ số hồi quy
2.3.1 Khoảng tin cậy của các hệ số hồi quy Ta tìm giá trị phân vị t / 2 (n 2) sao cho
an
PT t / 2 (n 2) 1
Do ta chƣa biết mà phải thay bằng ƣớc lƣợng
2
ˆ j j
T ~ T (n 2) ( j 1,2) ˆ j j
P t (n 2) 1
se( ˆ j )
ng
se( ˆ j )
2
o
du
u
cu
Chương 2 Chương 2
§2.3 Khoảng tin cậy và kiểm định giả §2.3 Khoảng tin cậy và kiểm định giả
thiết về các hệ số hồi quy thiết về các hệ số hồi quy
H 0 : j j
*
ˆ
j t (n 2).se( ˆ j ) ; ˆ j t (n 2).se( ˆ j )
2 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 8
12/5/2014
Chương 2 Chương 2
§2.3 Khoảng tin cậy và kiểm định giả §2.3 Khoảng tin cậy và kiểm định giả
thiết về các hệ số hồi quy thiết về các hệ số hồi quy
ˆ j *j Loại gt H0 H1 W
T
se( ˆ j ) Hai phía j j* j *j W t : t t / 2 (n 2)
om
.c
ng
Chương 2 Chương 2
§2.4 Phân tích phƣơng sai và kiểm định §2.4 Phân tích phƣơng sai và kiểm định
co
sự phù hợp của mô hình sự phù hợp của mô hình
n n
2.4.1 Hệ số xác định của hàm hồi qui: TSS (Yi Y ) 2 yi2
an
i 1 i 1
Xét hàm hồi quy tổng thể và hàm hồi quy n n
i 1 i 1
Yi 1 2 X i U i (2.1)
RSS (Yi Yˆi ) 2 ei2
Yˆi ˆ1 ˆ2 X i (2.2)
ng
Chương 2 Chương 2
§2.4 Phân tích phƣơng sai và kiểm định §2.4 Phân tích phƣơng sai và kiểm định
sự phù hợp của mô hình sự phù hợp của mô hình
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 9
12/5/2014
Chương 2 Chương 2
§2.4 Phân tích phƣơng sai và kiểm định §2.4 Phân tích phƣơng sai và kiểm định
sự phù hợp của mô hình sự phù hợp của mô hình
Hệ số xác định có thể biến đổi : Định nghĩa 2: Hệ số tƣơng quan r đƣợc xác định:
x xi yi
ˆ 2 x ESS
2
2 2
r2
ESS
2 2 i i r r2
TSS yi xi2 y i
2 TSS
r2
x y i i
2
(2.14)
x y 2
i
2
i
om
.c
ng
Chương 2 Chương 2
§2.4 Phân tích phƣơng sai và kiểm định §2.4 Phân tích phƣơng sai và kiểm định
co
sự phù hợp của mô hình sự phù hợp của mô hình
Tính chất của hệ số tương quan : 2.4.2 Kiểm định sự phù hợp của mô hình
an
Chương 2 Chương 2
§2.4 Phân tích phƣơng sai và kiểm định §2.4 Phân tích phƣơng sai và kiểm định
sự phù hợp của mô hình sự phù hợp của mô hình
Để kiểm định giả thiết này ta có thể chọn một Ta có miền bác bỏ :
trong hai thống kê sau làm TCKĐ:
ESS n 2 W f tn : f tn f (1, n 2)
F .
RSS 2 1 Trong trƣờng hợp H0 bị bác bỏ, chấp nhận H1
r2 n 2 ta có thể nói rằng hàm hồi quy đƣa ra là phù
F . hợp
1 r 2 2 1
Nếu giả thuyết H0 đúng thì F ~ F(1,n-2)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 10
12/5/2014
Chương 2 Chương 2
§2.5 Phân tích hồi quy và dự báo §2.5 Phân tích hồi quy và dự báo
Xét MHHQTT cổ điển và hàm hồi quy mẫu : Khi X = X0 ta có: Yˆ0 ˆ1 ˆ2 X 0
Yi 1 2 X i U i (2.1) 1 (X X )2 1 ( X X )2
Var (Yˆ0 ) 2 0 2 ˆ 2 0 2
Yˆi ˆ1 ˆ2 X i (2.2) n xi n xi
1 ( X X )2 1 ( X X )2
Vấn đề đặt ra : cần dự báo giá trị trung bình Var (Y0 Yˆ0 ) 2 1 0 2 ˆ 2 1 0 2
E(Y/X0) và giá trị cá biệt Y0 khi X=X0 n xi n xi
om
.c
ng
Chương 2 Chương 2
§2.5 Phân tích hồi quy và dự báo
co §2.5 Phân tích hồi quy và dự báo
P 0 t (n 2) 1
Xây dựng thống kê: se (Yˆ)
0 2
Yˆ0 E (Y / X 0 )
th
T
se(Yˆ0 )
~ T (n 2) P Yˆ0 t (n 2).se(Yˆ0 ) E (Y / X 0 ) Yˆ0 t (n 2).se(Yˆ0 )
2 2
Chọn phân vị t (n 2)
Ta có khoảng tin cậy (1-) của E(Y/X0):
ng
2
ˆ
PT t / 2 (n 2) 1 Y0 t (n 2).se(Yˆ0 ) ; Yˆ0 t (n 2).se(Yˆ0 )
o
2 2
du
u
cu
Chương 2 Chương 2
§2.5 Phân tích hồi quy và dự báo §2.5 Phân tích hồi quy và dự báo
PT t / 2 (n 2) 1 ˆ
Y0 t (n 2).se(Y0 Yˆ0 ) ; Yˆ0 t (n 2).se(Y0 Yˆ0 )
2 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 11
12/5/2014
Trong đó:
Điều tra doanh số bán ra và chi phí dành Xi : chi phí dành cho quảng cáo trong 1 tháng
cho quảng cáo hàng tháng của 10 cửa của cửa hàng thứ i
hàng cùng kinh doanh nhóm hàng điện tử, Yi : doanh số bán ra trong 1 tháng của cửa
ta có số liệu sau (đơn vị: triệu đồng) hàng thứ i.
Yi 40 44 46 48 52 58 60 68 74 80 1. Dựa vào bảng số liệu trên và phƣơng
pháp OLS hãy xây dựng hàm hồi qui mẫu:
Xi 5 6 6 7 8 10 11 12 13 15
Yˆi ˆ1 ˆ2 X i
om
.c
ng
BÀI TẬP 1
co
Trong đó:
Chương 3
an
hàng thứ i.
1. Dựa vào bảng số liệu trên và phƣơng
ng
Chương 3
Chương 3 §3.1 Mô hình hồi quy nhiều biến và
MÔ HÌNH HỒI QUY NHIỀU BIẾN phƣơng pháp bình phƣơng nhỏ nhất
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 12
12/5/2014
Chương 3 Chương 3
§3.1 Mô hình hồi quy nhiều biến và §3.1 Mô hình hồi quy nhiều biến và
phƣơng pháp bình phƣơng nhỏ nhất phƣơng pháp bình phƣơng nhỏ nhất
Mô hình hồi quy mẫu xây dựng dựa trên mẫu Ta ký hiệu
ngẫu nhiên kích thƣớc n (Yi , X 2i , X 3i ,..., X ki ), i 1, n Y1 1
U1 1 X 21 X 31 ... X k 1
Y U 1 X 22 X 32 ... X k 2
2
Yˆi ˆ1 ˆ2 X 2i ˆ3 X 3i ... ˆk X ki (3.2) Y 2
... ...
U 2
...
X
... ... ... ... ...
Yn k U n 1 X 2n X 3n ... X kn
Trong đó:
Thì mô hình hồi quy tổng thể (3.1) có thể biểu
Yˆi ƣớc lƣợng của Yi ( i 1, n )
diễn dƣới dạng ma trận:
ˆ j ƣớc lƣợng của hệ số hồi quy tổng thể
j ( j 1, k ) Y X U (3.3)
om
.c
ng
Chương 3 Chương 3
§3.1 Mô hình hồi quy nhiều biến và §3.1 Mô hình hồi quy nhiều biến và
co
phƣơng pháp bình phƣơng nhỏ nhất phƣơng pháp bình phƣơng nhỏ nhất
Tƣơng tự, nếu ta ký hiệu 3.1.2 Các giả thiết cơ bản của MHHQ nhiều biến
an
Yˆ1 ˆ1
Yˆ ˆ
ˆ
Y 2 ˆ 2
... ... Giả thiết 1. Các biến giải thích Xj (j = 2, k ) không
th
Yˆ ˆ
n k phải biến ngẫu nhiên, giá trị của chúng là xác
Thì mô hình hồi quy mẫu (3.2) có thể biểu diễn định
ng
Chương 3 Chương 3
§3.1 Mô hình hồi quy nhiều biến và §3.1 Mô hình hồi quy nhiều biến và
phƣơng pháp bình phƣơng nhỏ nhất phƣơng pháp bình phƣơng nhỏ nhất
Giả thiết 2. Kỳ vọng toán của các sai số ngẫu Giả thiết 4. Hạng ma trận X bằng k
nhiên Ui bằng không rg(X) = k
E (Ui ) E (U / X i ) 0 (i ) Giả thiết này có nghĩa giữa các biến Xj không có
hiện tƣợng cộng tuyến hay các cột của ma trận
X độc lập tuyến tính
Giả thiết 3.
2 (i j )
E (U i .U j )
Giả thiết 5. Ui ~ N (0, ) (i )
2
0 (i j )
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 13
12/5/2014
Chương 3 Chương 3
§3.1 Mô hình hồi quy nhiều biến và §3.1 Mô hình hồi quy nhiều biến và
phƣơng pháp bình phƣơng nhỏ nhất phƣơng pháp bình phƣơng nhỏ nhất
3.1.3 Phương pháp bình phương nhỏ nhất
Ta ký hiệu các phần dƣ ei:
Xét hàm hồi quy tổng thể và hàm hồi quy mẫu ei Yi Yˆi
Yi 1 2 X 2i 3 X 3i ... k X ki Ui (3.1) Các phần dƣ này cũng có thể biểu diễn dƣới
dạng ma trận nhƣ sau:
Yˆi ˆ1 ˆ2 X 2i ˆ3 X 3i ... ˆk X ki (3.2)
hoặc ở dạng ma trận e1 Y1 Yˆ1
e Y Yˆ
Y X U (3.3) e 2 2 2 Y Ŷ Y Xˆ
... ...
...
Ŷ Xˆ (3.4) e Y Yˆ
om
n n n
.c
ng
Chương 3 Chương 3
§3.1 Mô hình hồi quy nhiều biến và §3.1 Mô hình hồi quy nhiều biến và
co
phƣơng pháp bình phƣơng nhỏ nhất phƣơng pháp bình phƣơng nhỏ nhất
xây dựng hàm hồi quy mẫu, các hệ số hồi quy (eT e)
mẫu ˆ j phải đƣợc xác định sao cho tổng bình e 2
i min
ˆ
0
th
phƣơng các phần dƣ đạt giá trị nhỏ nhất, tức là:
Giải phƣơng trình trên ta đƣợc:
ei2 min ˆ X T X . X TY
1
ng
(3.5)
o
du
u
cu
Chương 3 Chương 3
§3.1 Mô hình hồi quy nhiều biến và §3.1 Mô hình hồi quy nhiều biến và
phƣơng pháp bình phƣơng nhỏ nhất phƣơng pháp bình phƣơng nhỏ nhất
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 14
12/5/2014
Chương 3
§3.1 Mô hình hồi quy nhiều biến và
VÍ DỤ 3.1
phƣơng pháp bình phƣơng nhỏ nhất
Ma trận XTY cũng đƣợc xác định tƣơng tự: Nghiên cứu mối quan hệ phụ thuộc giữa doanh
số bán ra với chi phí dành cho quảng cáo và
1 1 ... 1 Y1 Yi
giá bán, ngƣời ta thu thập đƣợc các số liệu sau
X X 22 ... X 2 n Y2 Yi X 2i
XTY 21 đây tại 10 cửa hàng cùng kinh doanh một loại
... ... ... ... ... ...
X
k1 X k2 ... X kn Yn Yi X ki mặt hàng:
Yi 84 90 92 96 100 108 120 126 130 136
Xi 8 9 10 9 10 12 13 14 14 15
om
Zi 9 8 8 7 7 8 7 7 6 6
.c
Trong đó:
ng 67740 2106 5964
co 1
X X
1 1 T
Yi: doanh số bán ra trong một tháng của cửa
T
X X 2106 81 162
XT X 1944
hàng thứ i (triệu đồng) 5964 162 564
Xi: chi phí dành cho quảng cáo trong một tháng
an
1944
Bằng phƣơng pháp bình phƣơng nhỏ nhất và dựa 5964 162 564 7766 4, 20370
vào số liệu trên, hãy xây dựng hàm hồi quy mẫu
dƣới dạng sau:
ng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 15
12/5/2014
Chương 3 Chương 3
§3.1 Mô hình hồi quy nhiều biến và §3.1 Mô hình hồi quy nhiều biến và
phƣơng pháp bình phƣơng nhỏ nhất phƣơng pháp bình phƣơng nhỏ nhất
3.1.4 Các tính chất của ước lượng BPNN 2. Giá trị trung bình của các giá trị Yˆi đƣợc xác định
theo hàm hồi quy mẫu bằng giá trị trung bình của
1. Đƣờng hồi quy mẫu đi qua điểm trung bình biến phụ thuộc, tức là:
mẫu (Y , X 2 ,... X k ) , tức là: 1
Yˆ Yˆi Y
Y ˆ1 ˆ 2 X 2 ... ˆ k X k n
3. Tổng các phần dƣ của hàm hồi quy mẫu bằng 0:
trong đó:
1 1 e i 0
Y Yi Xj X ji ( j 2, k )
om
n n
.c
ng
Chương 3 Chương 3
§3.1 Mô hình hồi quy nhiều biến và §3.1 Mô hình hồi quy nhiều biến và
co
phƣơng pháp bình phƣơng nhỏ nhất phƣơng pháp bình phƣơng nhỏ nhất
an
i i
i ji
o
du
u
cu
Chương 3 Chương 3
§3.2 Khoảng tin cậy và kiểm định giả §3.2 Khoảng tin cậy và kiểm định giả
thiết về các hệ số hồi quy thiết về các hệ số hồi quy
3.2.1 Ma trận hiệp phương sai của hệ số hồi
Xét hàm hồi quy tổng thể và hàm hồi quy quy mẫu
mẫu Ma trận hiệp phƣơng sai của hệ số hồi quy
Yi 1 2 X 2i 3 X 3i ... k X ki Ui (3.1) mẫu, kí hiệu cov(ˆ ) , là ma trận đƣợc xác định
Yˆi ˆ1 ˆ2 X 2i ˆ3 X 3i ... ˆk X ki (3.2) nhƣ sau:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 16
12/5/2014
Chương 3 Chương 3
§3.2 Khoảng tin cậy và kiểm định giả §3.2 Khoảng tin cậy và kiểm định giả
thiết về các hệ số hồi quy thiết về các hệ số hồi quy
Var ( ˆ1 ) cov( ˆ1 , ˆ2 ) ... cov( ˆ1 , ˆk ) Có thể chứng minh đƣợc rằng:
ˆ cov( ˆ2 , ˆ1 ) Var ( ˆ2 ) ... cov( ˆ2 , ˆk )
cov( )
cov( ˆ ) 2 ( X T X )1
(3.7)
... ... ... ... (3.8)
ˆ ˆ ˆ ˆ ... Var ( ˆk )
cov( k , 1 ) cov( k , 2 )
Ma trận hiệp phƣơng sai của các hệ số hồi quy Do vậy ta có:
mẫu là ma trận vuông cấp k, đối xứng qua 2
Var ( ˆ j ) T Ajj (3.9)
đƣờng chéo chính và phần tử thứ j trên đƣờng X X
chéo chính là phƣơng sai của ˆ j
om
.c
ng
Chương 3 Chương 3
§3.2 Khoảng tin cậy và kiểm định giả §3.2 Khoảng tin cậy và kiểm định giả
co
thiết về các hệ số hồi quy thiết về các hệ số hồi quy
e
thƣờng thay 2 bằng ƣớc lƣợng không chệch 2
eT e Y TY ˆ T X TY
th
(3.10)
nk
e Y
2
i i
2
ˆ1 Yi ˆ2 Yi X 2i ... ˆk Yi X ki (3.12)
o
du
u
cu
Chương 3 Chương 3
§3.2 Khoảng tin cậy và kiểm định giả §3.2 Khoảng tin cậy và kiểm định giả
thiết về các hệ số hồi quy thiết về các hệ số hồi quy
ˆ j j ˆ
T ~ T (n k ) ( j 1, k ) j t (n k ).se( ˆ j ) ; ˆ j t (n k ).se( ˆ j )
se( ˆ j )
2 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 17
12/5/2014
Chương 3 Chương 3
§3.2 Khoảng tin cậy và kiểm định giả §3.2 Khoảng tin cậy và kiểm định giả
thiết về các hệ số hồi quy thiết về các hệ số hồi quy
3.2.3 Kiểm định giả thiết về các hệ số hồi quy 3.2.3 Kiểm định giả thiết về các hệ số hồi quy
Giả sử với mức ý nghĩa cho trƣớc ta cần kiểm Ta xây dựng tiêu chuẩn kiểm định
định giả thiết:
ˆ j *j
H 0 : j j
*
T
se( ˆ j )
H 1 : j j
( j *j , j *j )
*
om
.c
ng
Chương 3 Chương 3
§3.2 Khoảng tin cậy và kiểm định giả §3.3 Phân tích phƣơng sai và kiểm định
co
thiết về các hệ số hồi quy giả thiết đồng thời
Loại gt H0 H1 W Xét hàm hồi quy tổng thể và hàm hồi quy mẫu:
th
j j
Phải j j* j *j W t : t t (n k )
o
du
u
cu
Chương 3 Chương 3
§3.3 Phân tích phƣơng sai và kiểm định §3.3 Phân tích phƣơng sai và kiểm định
giả thiết đồng thời giả thiết đồng thời
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 18
12/5/2014
Chương 3 Chương 3
§3.3 Phân tích phƣơng sai và kiểm định §3.3 Phân tích phƣơng sai và kiểm định
giả thiết đồng thời giả thiết đồng thời
R2 2
- Nếu R2 = 0, hàm hồi quy đƣa ra là không phù hợp
Y T Y nY Vì thế R2 đƣợc dùng làm thƣớc đo mức độ phù hợp
Nếu khai triển ta đƣợc của hàm hồi quy
om
2
i
.c
ng
Chương 3 Chương 3
§3.3 Phân tích phƣơng sai và kiểm định §3.3 Phân tích phƣơng sai và kiểm định
co
giả thiết đồng thời giả thiết đồng thời
an
Tuy nhiên không thể dùng R2 làm tiêu chuẩn để Định nghĩa 2: Hệ số xác định bội đã điều chỉnh,
xét việc đƣa thêm hay không đƣa thêm biến độc ký hiệu R đƣợc định nghĩa nhƣ sau:
2
th
Chương 3 Chương 3
§3.3 Phân tích phƣơng sai và kiểm định §3.3 Phân tích phƣơng sai và kiểm định
giả thiết đồng thời giả thiết đồng thời
2
R có các tính chất: Vậy khi nào cần đƣa thêm biến độc lập mới vào
2 2
1. Nếu k > 1 thì R R 2 1 và R cũng là hàm mô hình? Có thể chứng minh đƣợc rằng việc
không giảm đối với số biến giải thích có trong đƣa thêm biến giải thích mới vào mô hình là cần
2
mô hình
2
thiết chừng nào R còn tăng lên và hệ số hồi quy
2. R có thể nhận giá trị âm dù R2 luôn dƣơng của biến mới Xj là j 0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 19
12/5/2014
Chương 3 Chương 3
§3.3 Phân tích phƣơng sai và kiểm định §3.3 Phân tích phƣơng sai và kiểm định
giả thiết đồng thời giả thiết đồng thời
W ftn : ftn f (k 1, n k )
om
.c
ng
Chương 3 Chương 3
§3.4 Phân tích hồi quy và dự báo
co §3.4 Phân tích hồi quy và dự báo
Bài toán đặt ra: với các giá trị cho trƣớc của biến
an
Xét hàm hồi quy tổng thể và hàm hồi quy mẫu giải thích X2=X20, X3=X30, ..., Xk=Xk0 hoặc có thể
Yi 1 2 X 2i 3 X 3i ... k X ki Ui (3.1) ký hiệu 1
Yˆi ˆ1 ˆ2 X 2i ˆ3 X 3i ... ˆk X ki
th
(3.2) X 20
X 0 X 30
hoặc ở dạng ma trận ...
X k0
Y X U
ng
(3.3)
cần dự báo giá trị trung bình E(Y/X0) hoặc giá trị
Ŷ Xˆ (3.4)
cá biệt Y=Y0 khi X=X0
o
du
u
cu
Chương 3 Chương 3
§3.4 Phân tích hồi quy và dự báo §3.4 Phân tích hồi quy và dự báo
3.4.1 Dự báo giá trị trung bình Do chƣa biết nên thống kê
2
Yˆ0 X 0T .ˆ ˆ1 ˆ2 X 20 ˆ3 X 30 ... ˆk X k 0 ta tìm giá trị phân vị t / 2 (n k ) sao cho:
PT t / 2 (n k ) 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 20
12/5/2014
Chương 3 Chương 3
§3.4 Phân tích hồi quy và dự báo §3.4 Phân tích hồi quy và dự báo
PT t / 2 (n k ) 1
Yˆ E (Y / X 0 ) Trong đó
P 0 t / 2 (n k ) 1
se(Yˆ0 ) Var (Yˆ0 ) X 0T . cov(ˆ ).X 0 2 .X 0T .( X T X )1 X 0
P Yˆ0 t / 2 (n k ).se(Yˆ0 ) E (Y / X 0 ) Yˆ0 t / 2 (n k ).se(Yˆ0 ) 1 se(Yˆ0 ) Var (Yˆ0 ) X 0T .( X T X )1 X 0
Yˆ t
0 /2 (n k ).se(Yˆ0 ) ; Yˆ0 t/ 2 (n k ).se(Yˆ0 )
om
.c
ng
Chương 3 Chương 3
§3.4 Phân tích hồi quy và dự báo
co §3.4 Phân tích hồi quy và dự báo
3.4.2 Dự báo giá trị cá biệt Hoàn toàn tƣơng tự ta xây dựng thống kê
an
Với độ tin cậy cần dự báo giá trị Y=Y0 khi X=X0 Y Yˆ
T 0 0 ~ T (n k )
se(Y0 Yˆ0 )
th
Chương 3 Chương 3
§3.4 Phân tích hồi quy và dự báo §3.4 Phân tích hồi quy và dự báo
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 21
12/5/2014
Chương 3
§3.4 Phân tích hồi quy và dự báo
Chương 4
MÔ HÌNH HỒI QUY VỚI BIẾN GIẢ
Xét tiếp ví dụ 3.1. Với độ tin cậy = 0,98 hãy
dự báo doanh số bán ra trong một tháng của
cửa hàng có chi phí dành cho quảng cáo là 10
triệu đồng/ tháng và giá bán là 8 ngàn đồng/
đ.vị.
om
.c
ng
Chương 4
Chương 4
co §4.1 Mô hình hồi quy với biến giả
MÔ HÌNH HỒI QUY VỚI BIẾN GIẢ
4.1 Mô hình hồi quy với biến giả Biến số lượng: Giá trị của các biến đó đƣợc
biểu thị bằng số (ví dụ: thu nhập, doanh số…)
th
4.2 Ứng dụng của mô hình hồi quy với biến giả
Biến chất lượng: Biểu thị những thuộc tính
ng
Chương 4 Chương 4
§4.1 Mô hình hồi quy với biến giả §4.1 Mô hình hồi quy với biến giả
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 22
12/5/2014
Chương 4 Chương 4
§4.1 Mô hình hồi quy với biến giả §4.1 Mô hình hồi quy với biến giả
om
- Zi = 1 công nghệ sản xuất B
.c
ng
Chương 4 Chương 4
§4.1 Mô hình hồi quy với biến giả
co §4.1 Mô hình hồi quy với biến giả
Với giả thiết E(Ui) = 0 đƣợc thỏa mãn thì Với giả thiết E(Ui) = 0 đƣợc thỏa mãn thì
an
-(4.3) cho biết khi áp dụng công nghệ sản xuất năng suất khi chuyển từ công nghệ sản xuất A
B, năng suất trung bình của xí nghiệp là 1 + 2 sang công nghệ sản xuất B
o
du
u
cu
Chương 4 Chương 4
§4.1 Mô hình hồi quy với biến giả §4.1 Mô hình hồi quy với biến giả
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 23
12/5/2014
Chương 4 Chương 4
§4.1 Mô hình hồi quy với biến giả §4.1 Mô hình hồi quy với biến giả
Yi 1 2 Z1i 3 Z 2i U i (4.4) Với giả thiết E(Ui) = 0 đƣợc thỏa mãn thì
Z1i Z2i
E (Yi / Z1i Z 2i 0) 1
E (Yi / Z1i 1, Z 2i 0) 1 2
Yi: biến phụ thuộc (năng suất) A 0 0
Ui: sai số ngẫu nhiên E (Yi / Z1i 0, Z 2i 1) 1 3
Z1i, Z2i: biến giả biểu thị các công B 1 0
nghệ sản xuất đƣợc áp dụng
C 0 1
om
.c
ng
Chương 4 Chương 4
§4.1 Mô hình hồi quy với biến giả
co §4.1 Mô hình hồi quy với biến giả
E (Yi / Z1i Z 2i 0) 1
an
- Năng suất trung bình của xí nghiệp khi áp - 2: chênh lệch (khác nhau) về năng suất khi
dụng công nghệ sản xuất B là 1 + 2 chuyển từ CNSX A sang CNSX B
ng
Chương 4 Chương 4
§4.1 Mô hình hồi quy với biến giả §4.1 Mô hình hồi quy với biến giả
Phạm trù ứng với các giá trị bằng 0 của các biến
H0: 2 = 3 = 0 giả đƣợc gọi là phạm trù cơ sở.
Nếu ở mức ý nghĩa nào đó ta không bác bỏ Phạm trù cơ sở hiểu theo nghĩa là việc so sánh
đƣợc H0 thì điều này có nghĩa (ở mức ý nghĩa đƣợc tiến hành với phạm trù này
đó) các công nghệ sản xuất khác nhau cho năng
suất nhƣ nhau
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 24
12/5/2014
Chương 4 Chương 4
§4.1 Mô hình hồi quy với biến giả §4.1 Mô hình hồi quy với biến giả
4.1.4 MHHQ với nhiều biến chất lượng Xét mô hình hồi quy biểu thị nhu cầu về may
mặc của nam, nữ thanh niên thuộc các nghề
Giả sử MHHQ có k biến giải thích là biến chất nghiệp khác nhau: công nhân, nông dân, tiểu
lƣợng, số phạm trù của Xj là mj thƣơng, sinh viên.
Tổng số biến giả cần thiết để biểu thị các biến Số biến giả cần đƣa vào mô hình sẽ là:
chất lƣợng cần đƣa vào mô hình sẽ là:
(2 – 1) + (4 – 1) = 4
(m 1)
om
j
.c
ng
Chương 4 Chương 4
§4.1 Mô hình hồi quy với biến giả
co §4.1 Mô hình hồi quy với biến giả
Nữ ND 1 0 1 0
đã nói ở trên.
Nam TT 0 0 0 1
Nữ TT 1 0 0 1
o
du
u
cu
Chương 4
§4.1 Mô hình hồi quy với biến giả VÍ DỤ 4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 25
12/5/2014
Chương 4
Trong đó: §4.2 Ứng dụng của MHHQ với biến giả
Yi: mức chi tiêu cho may mặc trong một năm
(triệu đồng)
Xi: mức thu nhập trong một năm (triệu đồng) 4.2.1 So sánh 2 hồi quy
Zi: là biến giả biểu thị giới tính, trong đó:
Zi = 0: nam Zi = 1: nữ
Có 2 tập số liệu khác nhau tƣơng ứng với 2
Bằng phƣơng pháp bình phƣơng nhỏ nhất và dựa
mẫu khác nhau nhƣng đều cùng liên quan đến
vào số liệu trên, hãy xây dựng hàm hồi quy mẫu
1 biến phụ thuộc và 1 số biến giải thích nào đó.
dƣới dạng sau:
om
Yi 1 2 i 3 i
.c
ng
Chương 4
§4.2 Ứng dụng của MHHQ với biến giả
co
an
Yi 1 2 X i U i (*)
Yi 1 2 X i U i (**)
Bài toán đặt ra ở đây: có thể xây dựng 1 mô
hình hồi quy duy nhất dựa trên cả 2 tập số liệu
th
liệu?
o
du
u
cu
Chương 4 Chương 4
§4.2 Ứng dụng của MHHQ với biến giả §4.2 Ứng dụng của MHHQ với biến giả
Yi 1 2 X i 3Zi 4 X i Zi Ui (4.5) Với giả thiết E(Ui) = 0 đƣợc thỏa mãn thì
E (Yi / Zi 0, X i ) 1 2 X i
Yi: biến phụ thuộc
E (Yi / Zi 1, X i ) ( 1 3 ) ( 2 4 ) X i
Xi: biến giải thích là biến số lƣợng
Ui: sai số ngẫu nhiên
Zi: biến giả đƣợc quy ƣớc - 3: chênh lệch (khác nhau) về hệ số chặn
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 26
12/5/2014
Chương 4 Chương 4
§4.2 Ứng dụng của MHHQ với biến giả §4.2 Ứng dụng của MHHQ với biến giả
om
.c
ng
Chương 4 Chương 4
§4.2 Ứng dụng của MHHQ với biến giả
co §4.2 Ứng dụng của MHHQ với biến giả
an
Thí dụ, nhu cầu tiêu dùng hàng may mặc chịu
th
Z Z Z
ảnh hƣởng của yếu tố thu nhập và yếu tố mùa Yi: nhu cầu tiêu dùng i
1
i
2
i
3
mà ta có thể coi là thay đổi theo các quý trong hàng may mặc I 0 0 0
năm Xi: thu nhập II 1 0 0
ng
Chương 4 Chương 4
§ 4.2 Ứng dụng của MHHQ với biến giả §4.2 Ứng dụng của MHHQ với biến giả
Với giả thiết E(Ui) = 0 đƣợc thỏa mãn thì 4.2.3 Hồi quy tuyến tính từng đoạn
E(Y / Z1i Z2i Z3i 0; X i ) 1 2 X i
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 27
12/5/2014
Chương 4 Chương 4
§ 4.2 Ứng dụng của MHHQ với biến giả § 4.2 Ứng dụng của MHHQ với biến giả
E(Y / Zt 0, X t ) 1 2 X t
Yt: biến phụ thuộc (năng suất)
Ut: sai số ngẫu nhiên
E(Y / Zt 1, X t ) 1 3 X t0 2 3 X t
Xt0: giá trị biến X tại thời điểm t = t0
Z: biến giả đƣợc quy ƣớc
0 t t0 - 3: chênh lệch (khác nhau) về hệ số góc
Zt
1 t t0
om
.c
ng
Chương 4 Chương 4
§ 4.2 Ứng dụng của MHHQ với biến giả
co§ 4.2 Ứng dụng của MHHQ với biến giả
E(Y / Zt 0, X t ) 1 2 X t
an
E(Y / Zt 1, X t ) 1 3 X t0 2 3 X t Trong trƣờng hợp có nhiều hơn một thời điểm
chuyến đổi, chẳng hạn ngoài thời điểm chuyển
H0: 3 = 0
th
Chương 4
§ 4.2 Ứng dụng của MHHQ với biến giả
Chương 5
Yt 1 2 X t 3 X t X t0 Z1t 4 X t X t1 Z 2t U t (4.8) PHƢƠNG SAI CỦA SAI SỐ
THAY ĐỔI
0 t t0
Z1t
1 t t0
0 t t1
Z 2t
1 t t1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 28
12/5/2014
Chương 5
Chương 5 §5.1 Phƣơng sai của sai số thay đổi –
PHƢƠNG SAI CỦA SAI SỐ THAY ĐỔI Nguyên nhân và hậu quả
5.1.1 Hiện tượng phương sai của sai số thay
5.1 Phƣơng sai của sai số thay đổi – đổi và nguyên nhân
Nguyên nhân và hậu quả
Xảy ra khi giả thiết Var(Ui) = 2 (i) bị vi phạm,
tức là
5.2 Phát hiện phƣơng sai của sai số thay đổi
5.3 Khắc phục phƣơng sai của sai số thay đổi Var(Ui) = i2 với i2 là khác nhau
om
.c
ng
Chương 5 Chương 5
§5.1 Phƣơng sai của sai số thay đổi – §5.1 Phƣơng sai của sai số thay đổi –
co
Nguyên nhân và hậu quả Nguyên nhân và hậu quả
5.1.2 Hậu quả của hiện tượng phương sai
an
lƣợng kinh tế - Các ƣớc lƣợng BPNN ˆ j vẫn là các ƣớc lƣợng
tuyến tính, không chệch nhƣng không còn là
hiệu quả
ng
Chương 5
Chương 5
§5.1 Phƣơng sai của sai số thay đổi – §5.2 Phát hiện phƣơng sai của sai số
Nguyên nhân và hậu quả thay đổi
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 29
12/5/2014
Chương 5
§5.2 Phát hiện phƣơng sai của sai số
thay đổi
om
.c
ng
Chương 5 Chương 5
§5.2 Phát hiện phƣơng sai của sai số §5.2 Phát hiện phƣơng sai của sai số
co
thay đổi thay đổi
Chương 5 Chương 5
§5.2 Phát hiện phƣơng sai của sai số §5.2 Phát hiện phƣơng sai của sai số
thay đổi thay đổi
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 30
12/5/2014
Chương 5 Chương 5
§5.2 Phát hiện phƣơng sai của sai số §5.2 Phát hiện phƣơng sai của sai số
thay đổi thay đổi
om
.c
ng
Chương 5
§5.2 Phát hiện phƣơng sai của sai số
co
thay đổi
ei 1 2 X i vi
ei 1 2 X i vi TỰ TƢƠNG QUAN
th
1 1
ei 1 2 vi ei 1 2 vi
Xi Xi
ng
Chương 6
Chương 6 §6.1 Hiện tƣợng tự tƣơng quan –
TỰ TƢƠNG QUAN Nguyên nhân và hậu quả
6.2 Phát hiện hiện tƣợng tự tƣơng quan cov (Ui, Uj) = E (Ui.Uj) 0 i j
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 31
12/5/2014
Chương 6 Chương 6
§6.1 Hiện tƣợng tự tƣơng quan– §6.1 Hiện tƣợng tự tƣơng quan–
Nguyên nhân và hậu quả Nguyên nhân và hậu quả
U t U t 1 t U t U t 1 t
om
.c
ng
Chương 6 Chương 6
§6.1 Hiện tƣợng tự tƣơng quan– §6.1 Hiện tƣợng tự tƣơng quan–
co
Nguyên nhân và hậu quả Nguyên nhân và hậu quả
an
Chương 6 Chương 6
§6.1 Hiện tƣợng tự tƣơng quan– §6.1 Hiện tƣợng tự tƣơng quan –
Nguyên nhân và hậu quả Nguyên nhân và hậu quả
Nguyên nhân
+ Quán tính – tính chất phổ biến của các đại + Phƣơng pháp (kỹ thuật) thu thập và xử lý số
lƣợng kinh tế quan sát theo thời gian liệu
+ Hiện tƣợng mạng nhện + Sai lầm khi lập mô hình: bỏ biến (không đƣa
biến vào mô hình), dạng hàm sai...
+ Tính chất “trễ” của các đại lƣợng kinh tế
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 32
12/5/2014
Chương 6 Chương 6
§6.1 Hiện tƣợng tự tƣơng quan – §6.1 Hiện tƣợng tự tƣơng quan –
Nguyên nhân và hậu quả Nguyên nhân và hậu quả
6.1.2 Hậu quả của hiện tượng tự tương quan
- Các ƣớc lƣợng của các phƣơng sai là chệch
và thông thƣờng là thấp hơn giá trị thực của
- Các ƣớc lƣợng BPNN ˆ j là các ƣớc lƣợng phƣơng sai, do đó giá trị của thống kê T đƣợc
tuyến tính, không chệch nhƣng không phải là phóng đại lên nhiều lần so với giá trị thực của
hiệu quả nữa nó
om
.c
ng
Chương 6 Chương 6
§6.1 Hiện tƣợng tự tƣơng quan – §6.2 Phát hiện tự tƣơng quan
co
Nguyên nhân và hậu quả
e et 1
2
e 2
t
t 1
o
du
u
cu
Chương 6 Chương 6
§6.2 Phát hiện tự tƣơng quan §6.2 Phát hiện tự tƣơng quan
d 2(1 ˆ )
d 2(1 ˆ )
Vì -1 1 nên 0 d 4
Trong đó n
e
t 1
2
t
Nếu = 0 thì d = 2: không có TTQ.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 33
12/5/2014
Chương 6 Chương 6
§6.2 Phát hiện tự tƣơng quan §6.2 Phát hiện tự tƣơng quan
0 dl du 2 4-du 4-dl 4
Chú ý: Các giá trị dL, dU đƣợc tính sẵn phụ thuộc
mức ý nghĩa , kích thƣớc mẫu n và số biến giải
d (1) : tồn tại tự tƣơng quan thuận chiều. thích k’ có trong mô hình (k’ = k – 1).
d (2) : không xác định.
d (3) : không có tự tƣơng quan.
d (4) : không xác định.
d (5) : tồn tại tự tƣơng quan ngƣợc chiều
om
.c
ng
Chương 6 Chương 6
§6.2 Phát hiện tự tƣơng quan §6.2 Phát hiện tự tƣơng quan
co
Bƣớc 1: Ƣớc lƣợng mô hình ban đầu bằng
6.2.2 Kiểm định BG (Breush – Godfrey)
an
Giả sử rằng:
Bƣớc 2: Cũng bằng phƣơng pháp BPNN, ƣớc
Ut 1Ut 1 2Ut 2 ... pUt p t lƣợng mô hình sau để thu đƣợc hệ số xác định
ng
bội R2
H 0 : 1 2 ... p 0 et 1 2 X t 1et 1 2 et 2 ... p et p vt
o
du
u
cu
Chương 6
§6.2 Phát hiện tự tƣơng quan
2 nR2 ~ 2 ( p)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 34
12/5/2014
Chương 7
Chương 7 ĐA CỘNG TUYẾN §7.1 Đa cộng tuyến và hậu quả
om
.c
Chương 7
ng
Chương 7
§7.1 Đa cộng tuyến và hậu quả
co§7.1 Đa cộng tuyến và hậu quả
an
2, 3, ..., k không đồng thời bằng 0 sao cho thời bằng 0 sao cho
2 X 2i 3 X 3i ... k X ki 0 i 2 X 2i 3 X 3i ... k X ki vi 0 i
ng
Chương 7 Chương 7
§7.1 Đa cộng tuyến và hậu quả §7.1 Đa cộng tuyến và hậu quả
Trong thực tế thƣờng xảy ra đa cộng tuyến Trƣờng hợp đa cộng tuyến không toàn phần:
không toàn phần, hiếm khi xảy ra đa cộng Trong trƣờng hợp này có thể xác định đƣợc
tuyến toàn phần các hệ số hồi quy mẫu nhƣng dẫn đến các hậu
quả sau
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 35
12/5/2014
Chương 7 Chương 7
§7.1 Đa cộng tuyến và hậu quả §7.1 Đa cộng tuyến và hậu quả
om
.c
ng
Chương 7 Chương 7
§7.2 Phát hiện sự tồn tại đa cộng tuyến §7.2 Phát hiện sự tồn tại đa cộng tuyến
co
và biện pháp khắc phục và biện pháp khắc phục
7.2.1 Phát hiện sự tồn tại đa cộng tuyến 7.2.2 Biện pháp khắc phục đa cộng tuyến
an
1. Hệ số xác định bội R2 cao nhƣng tỷ số T thấp 1. Bỏ biến giải thích có khả năng là tổ hợp
th
2. Hệ số tƣơng quan cặp giữa các biến giải thích tuyến tính của các biến còn lại
cao 2. Thu thập số liệu và lấy mẫu mới
3. Xét hồi quy phụ 3. Kiểm tra lại mô hình
ng
Chương 8
CHỌN MÔ HÌNH VÀ KIỂM ĐỊNH VIỆC CHỌN
MÔ HÌNH
Chương 8
CHỌN MÔ HÌNH VÀ KIỂM ĐỊNH VIỆC 8.1 Các thuộc tính của 1 mô hình tốt
CHỌN MÔ HÌNH
8.2 Các loại sai lầm thƣờng mắc
8.3 Phát hiện và kiểm định các sai lầm chỉ định
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 36
12/5/2014
Chương 8 Chương 8
§8.1 Các thuộc tính của mô hình tốt §8.2 Các loại sai lầm khi chọn mô hình
• Đồng nhất
• Đƣa vào mô hình biến không thích hợp
• Phù hợp
om
.c
ng
Chương 8 Chương 8
§8.2 Các loại sai lầm khi chọn mô hình §8.2 Các loại sai lầm khi chọn mô hình
co
8.2.1 Bỏ sót biến giải thích
Yˆt ˆ1 ˆ 2 X 2t
an
Chương 8 Chương 8
§8.2 Các loại sai lầm khi chọn mô hình §8.2 Các loại sai lầm khi chọn mô hình
Khoảng tin cậy thông thƣờng và các thủ tục Nhƣng ta chọn mô hình:
kiểm định giả thiết không còn đáng tin câỵ
Yt = 1 + 2X2t + 3X3t +Vt
nữa.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 37
12/5/2014
Chương 8 Chương 8
§8.2 Các loại sai lầm khi chọn mô hình §8.2 Các loại sai lầm khi chọn mô hình
Hàm hồi quy mẫu của mô hình “sai”: 8.2.3 Chọn dạng hàm không đúng
Yˆt ˆ1 ˆ 2 X 2t ˆ 3 X 3t
Các kết quả thu đƣợc từ việc phân tích hồi quy
Ƣớc lƣợng của 2 là ƣớc lƣợng vững
trong mô hình “sai” sẽ không đúng với thực tế
Các ƣớc lƣợng BPNN ̂ j là ƣớc lƣợng không và dẫn đến các kết luận sai lầm.
chệch và vững nhƣng không hiệu quả dẫn đến
khoảng tin cậy sẽ rộng hơn
om
.c
ng
Chương 8 Chương 8
§8.3 Phát hiện và KĐ các sai lầm chỉ định §8.3 Phát hiện và KĐ các sai lầm chỉ định
co
8.3.1 Phát hiện biến không cần thiết trong MH 8.3.2 Kiểm định các biến bị bỏ sót
an
H0 : β4 = β5 = 0
H0: 3 = 0
o
du
u
cu
Chương 8 Chương 8
§8.3 Phát hiện và KĐ các sai lầm chỉ định §8.3 Phát hiện và KĐ các sai lầm chỉ định
Nếu không có số liệu của Z ta có thể sử dụng Bƣớc 1. Hồi quy Yt theo Xt ta có Yˆt và R2old
một trong các kiểm định sau
Bƣớc 2. Hồi quy Yt theo Xt, Yˆt , Yˆt đƣợc R2new
2 3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 38
12/5/2014
Chương 8 Chương 8
§8.4 Phát hiện và KĐ các sai lầm chỉ định §8.4 Phát hiện và KĐ các sai lầm chỉ định
Bƣớc 3. Kiểm định có điều kiện ràng buộc: b. Kiểm định d (Durbin-Watson)
( R 2 new R 2 old ) / m Bƣớc 1. Ƣớc lƣợng mô hình :
F
(1 R 2 new ) /( n k ) Yi = 1 + 2X2i + Ui
m : số biến mới đƣợc đƣa vào MH Bƣớc 2. Sắp xếp ei theo thứ tự tăng dần của
k : số hệ số của mô hình mới
biến bỏ sót Z, nếu Z chƣa có số liệu thì sắp xếp
Khi n lớn ta có F ~ F(m,n-k)
ei theo X
om
.c
ng
Chương 8 Chương 8
§8.4 Phát hiện và KĐ các sai lầm chỉ định §8.4 Phát hiện và KĐ các sai lầm chỉ định
co
n
t
t 2
Bƣớc 3. d n Bƣớc 1. Hồi quy mô hình gốc thu đƣợc Yˆt và et
et2
th
t 1
Bƣớc 2. Ƣớc lƣợng MH sau để thu đƣợc R2:
Chương 8 Chương 8
§8.4 Phát hiện và KĐ các sai lầm chỉ định §8.3 Phát hiện và KĐ các sai lầm chỉ định
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 39
12/5/2014
Chương 8 Chương 8
§8.4 Một số mô hình kinh tế lượng §8.4 Một số mô hình kinh tế lƣợng thông
thông dụng dụng
om
.c
ng
Chương 8 Chương 8
§8.4 Một số mô hình kinh tế lƣợng thông dụng
co §8.4 Một số mô hình kinh tế lƣợng thông dụng
Đồ thị của hàm sản xuất Hàm sản xuất với nhiều yếu tố đầu vào
an
Yi : sản lƣợng
Ki : lƣợng vốn
Li : lƣợng lao động sử dụng
ng
Chương 8 Chương 8
§8.4 Một số mô hình kinh tế lƣợng thông dụng §8.4 Một số mô hình kinh tế lƣợng thông dụng
Logarit hóa (8.4) ta có Tổng (β2 + β3) để đánh giá hiệu quả việc tăng quy
mô sản xuất
lnYi = lnβ1 + β2lnKi + β3lnLi + Ui (8.5)
- β2 =0 hoặc β3 =0 phát triển không hiệu quả
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 40
12/5/2014
Chương 8 Chương 8
§8.4 Một số mô hình kinh tế lƣợng thông dụng §8.4 Một số mô hình kinh tế lƣợng thông dụng
om
.c
ng
Chương 8 Chương 8
§8.4 Một số mô hình kinh tế lƣợng thông dụng
co §8.4 Một số mô hình kinh tế lƣợng thông dụng
1
d ln Yt (1 / y )dy dy / y Yi 1 2 Ui
2 Xi
dt dt dt
th
2 : tỉ số thay đổi tƣơng đối của Y với thay đổi Mô hình phi tuyến với X, tuyến tính với β1 β2
tuyệt đối t
o ng
du
u
cu
Chương 8 Chương 8
§8.4 Một số mô hình kinh tế lƣợng thông dụng §8.4 Một số mô hình kinh tế lƣợng thông dụng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 41
12/5/2014
Chương 8 Chương 8
§8.4 Một số mô hình kinh tế lƣợng thông dụng §8.4 Một số mô hình kinh tế lƣợng thông dụng
om
.c
ng
Chương 8 Chương 8
§8.4 Một số mô hình kinh tế lƣợng thông dụng
co §8.4 Một số mô hình kinh tế lƣợng thông dụng
Yi 1 2 X i 3 X i2 ... k 1 X ik U i
th
ng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 42