You are on page 1of 4

24/6 : Nâng cao phần Tĩnh học

Phương trình mấu chốt :


𝒅𝑼
1/ 𝑭 = − = 𝟎 ( Nên dùng khi hệ phức tạp )
𝒅𝒒𝒋

𝑑2 𝑈
2/ > 0 => Cân bằng bền
𝑑𝑞2

𝑑2 𝑈
< 0 => Cân bằng không bền
𝑑𝑞2

𝑑2 𝑈
= 0 => Cân bằng phiếm định
𝑑𝑞2

Lưu ý : nếu tồn tại 1 tọa độ x1 x2 và x3 cho vật cân bằng thì sự cân bằng có tính
xen kẽ

Tức là nếu x1 và x3 ; CB bền thì với x2 sao cho x1 < x2 < x3 thì x2 là vị trí CB ko
bền

Với qj là tọa độ : chẳng hạn như tọa độ dài x , tọa độ góc : 𝜑

Bài 1 : Một thanh có khối lượng m và chiều dài l được gắn đầu dưới vào một bản lề
. Treo một ròng rọc nằm trên trục thẳng đứng đi qua bản lề và cách bản lệ một
đoạn H. Buộc đầu trên của thanh vào một sợi dây và vắt qua ròng rọc . Tìm khối
lượng nhỏ nhất cần buộc vào đầu kia của dây để cho thanh nằm cân bằng bền trong
mặt phẳng thẳng đứng

.
Chiều dài dây là l = const
𝑙
Độ cao khối tâm của thanh : h = sin 𝛼
2

Có a1 = √𝐻 2 + 𝑙2 − 2𝐻𝑙𝑠𝑖𝑛𝛼

 a2 = a – a 1
Chọn mốc thế năng tại mặt sàn
𝑙
Ta có U =mgh + Mg ( H-a2 )=mg sin 𝛼 +Mg (H–a + √𝐻 2 + 𝑙2 − 2𝐻𝑙𝑠𝑖𝑛𝛼)
2

𝒅𝑼
Khi cân bằng = 𝟎 ( Đặt qJ = sin(𝛼 ))
𝒅𝒒𝒋

𝑙 𝐻𝑙
 mg - Mg =0
2 √𝐻 2 + 𝑙2 −2𝐻𝑙𝑠𝑖𝑛𝛼
𝟐𝑴𝑯 𝟐
𝑯𝟐 + 𝒍𝟐 −( )
 𝒔𝒊𝒏𝜶 = 𝒎
𝟐𝑯𝑳
𝑀 𝐻−𝑙
Điều kiện 𝑠𝑖𝑛𝛼 < 1 => >
𝑚 2𝐻

Câu 2 : Cho một thanh nặng đồng chất AB dài 2a tựa trên đường cong có dạng nửa
đường tròn bán kính R , bỏ qua ma sá.
R
1/ Xác định vị trí cân bằng của thanh A
O
2/ Xác định loại cân bằng M 𝛼

y
Câu 3 : Hai đầu của 1 thanh nặng đồng chất có chiều dài l trượt không ma sát theo
pa rabol y = ax2 . Xác định vị trí CB và tính chất CB
𝑦𝑎 + 𝑦𝑏 y
Có thể tìm tọa độ yA hoặc yB rồi dùng yg =
2
A Y = a𝑥 2
𝑦𝑎 + 𝑦𝑏 𝑎.( 𝑥1 2 +𝑥2 2 )
Ta có : yg = = G
2 2

(𝑦𝑎 − 𝑦𝑏 )2 + (𝑥1 − 𝑥2 )2 = 𝑙2 B
2
 𝑎2 ( 𝑥12 − 𝑥2 2 ) + (𝑥1 − 𝑥2 )2 = 𝑙2
 𝑎2 (𝑥1 − 𝑥2 )2 (1 + 𝑎2 ( 𝑥1 + 𝑥2 )2 ) = 𝑎2 𝑙2 O x
Cosi 𝑎2 (𝑥1 − 𝑥2 )2 + (1 + 𝑎2 ( 𝑥1 + 𝑥2 )2 ) ≥
2√𝑎2 (𝑥1− 𝑥2 )2(1 + 𝑎2 ( 𝑥1 + 𝑥2 )2 )
 2𝑎2 (𝑥12 + 𝑥2 2 ) + 1 ≥ 2𝑎𝑙
𝑦𝑎 + 𝑦𝑏 𝑎.( 𝑥1 2 +𝑥2 2 ) 2𝑎𝑙−1
 yg = = ≥
2 2 4𝑎
2𝑎𝑙−1
Vậy U ≥ 𝑚𝑔
4𝑎
Câu 4 : Một tấm vuông đồng nhất có thể quay quanh trong mặt phẳng thẳng
đứng quanh trục đi qua gốc O. Trọng lượng của tấm bằng P . độ dài các cạnh
bằng a. Sợi dây dài l một đầu buộc vào góc A . Đầu kia vắt qua ròng rọc nhỏ
B đặt cách O theo phương thẳng đứng 1 đoạn a và đeo vật có tải trọng Q =
√2
P
2
Xác định vị trí cân bằng và tính chất

Gọi L là chiều dài dây : L = const. Mốc thế năng tại O


𝜑 𝜑
Có AB = 2asin ( ) => 𝑦𝑄 = a – ( L – AB) = 2asin ( ) + a –L
2 2
3𝜋
𝛼= −𝜑
4
√2
𝑦𝑃 = - a cos 𝛼
2

Thế năng của hệ : U = Q𝑦𝑄 + P𝑦𝑃

𝜑 √2 𝜋
 U = Q[ 2asin ( ) + a –L] + √2 𝑄[ a cos( + 𝜑)]
2 2 4
𝑑𝑈
Điều kiện cân bằng =0
𝑑𝜑
𝜑 𝜋
 cos( ) – sin ( + 𝜑) = 0
2 4
𝜋 𝜋
 𝜑= hoặc 𝜑 =
6 2
𝑑2 𝑈
𝑋é𝑡 để xác định vị trí nào là CB bền và không bền
𝑑𝜑 2
𝐶â𝑢 5

1 1
Thế năng của hệ : U = mglcos𝛼 – 𝑚𝜔2 𝑙2 𝑠𝑖𝑛2 𝛼 + 𝑘(𝑙 − 𝑙0 )2
2 2
𝑑𝑈
ĐKCB : = 0 => mgcos𝛼 − 𝑚𝜔 2 2
𝑙𝑠𝑖𝑛 𝛼 + k(l-l0) =0
𝑑𝑙
mgcos𝛼−𝑘𝑙0
 l=
𝑚𝜔2 𝑠𝑖𝑛2 𝛼+𝑘
𝑑2 𝑈
CB bên khi >0
𝑑𝑙2

You might also like