You are on page 1of 11

Câu 1: Nhà nước nắm quyền lực trong tay nên nhà nước quyết định được tất

cả mọi thứ
liên quan đến thị trường tài chính tiền tệ.

Sai. Nhà nước và thị trường tài chính tiết tệ có tác động ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.

Câu 2: Ngoài chủ thể sở hữu nguồn tài chính thì không có ai có quyền sử dụng nó.

Sai. Ngoài chủ thể sở hữu nguồn tài chính thì còn có các bên khác có quyền sử dụng nó
như pháp luật sử dụng …

Câu 3: Tiền lương của tất cả những người trong gia đình là nguồn tiền duy nhất của quỹ
tiền tệ gia đình.

Sai. Ngoài tiền lương của tất cả những người trong gia đình thì còn có tiền bán tài sản,
nguồn tiền thừa kể, tiền gửi tiết kiệm, lãi từ đầu tư chứng khoán,..

Câu 4: Ngân hàng là nguồn chuyên cung cấp vốn dài hạn cho doanh nghiệp.

Đúng

Câu 5: Thu ngân sách nhà nước không tính khoản tiền xin trợ cấp nước ngoài.

Sai. Nguồn xin trợ cấp nước ngoài là khoản thi ngân sách nhà nước không thường xuyên.

Câu 6: Hạt cacao từng được chấp nhận trong thanh toán nên được gọi là tiền tệ.

Đúng

Câu 7: Rủi ro càng cao thì phí bảo hiểm càng nhỏ.

Sai. Tùy theo từng tích chất của bảo hiểm thì phí bảo hiểm sẽ chịu ảnh hưởng của nhiều
yếu tố khác..

Câu 8: Tín dụng là việc trao đổi quyền sở hữu tạm thời nguồn tiền.

Đúng

Câu 9: Hoạt động của tài chính doanh nghiệp luôn tác động qua lại tới các khâu tài chính
khác.

Đúng

Câu 10: Tài chính quốc tế chỉ có thể hình thành từ quan hệ mua bán, không thể do quan
hệ chính trị quyết định.
Sai. Tài chính quốc tế có phụ thuộc vào mối quan hệ chính trị.

11. Vốn pháp định luôn nhỏ hơn vốn điều lệ.

Sai. Vốn điều lệ là lượng vốn mà doanh nghiệp phải có và được phép sử dụng theo điều
lệ. Doanh nghiệp phải đăng ký vốn điều lệ với cơ quan có thẩm quyền và phải công bố
cho công chúng. Đối với những doanh nghiệp có quy định vốn pháp định thì vốn điều
lệ không được thấp hơn mức vốn pháp định. ( Vốn điều lệ cao hơn hoặc bằng vốn
pháp định-> vốn pháp định nhỏ hơn hoặc bằng vốn điều lệ)

11. Lãi suất thực là lãi suất sau khi đã cộng thêm sự biến động của giá trị tiền tệ cũng như
lạm phát.

-> Sai. Lãi suất thực = Lãi suất danh nghĩa – Lạm phát

12. Tiền tệ xuất hiện với chức năng cất trữ ( ở người dùng tiền để đi mua bán hàng hóa )
và là phương tiện thanh toán ( đối với người nhận tiền và đưa hàng cho người mua)

-> Sai

13. Bản chất tài chính của Doanh nghiệp là việc sử dụng các quỹ tiền tệ của doanh nghiệp
để đi nộp thuế cho Nhà nước.

-> Đúng

14. Nền kinh tế các phát triển, xã hội càng văn minh thì tỷ trọng khoản chi phí phúc lợi
cho xã hội có xu hướng càng tăng.

-> Đúng.

15. Doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp đều chịu ảnh hưởng từ chính sách thuế của
nhà nước.

->

16. Ngân hàng trung ương thực hiện mua bán các giấy tờ có giá trên thị trường nhằm điều
tiết lượng vốn trên thị trường.

-> Đúng

17. Tài chính quốc tế gắn liền với các dòng lưu chuyển vốn (nhưng không liên quan đến
lưu chuyển hàng hóa ) trên thế giới theo những nguyên tắc nhất định.

-> Đúng
18. Nguyên tắc tôn trọng độc lập chủ quyền trong tài chính quốc tế là nguyên tắc coi các
quốc gia có quyền bình đẳng, tự do tự chủ như nhau.

->

19. Do thời gian luân chuyển vốn trên thị trường vốn dài hạn hơn so với thị trường tiền tệ
nên các công cụ trên thị trường vốn có độ rủi ro thấp hơn và tất nhiên mức lợi tức của nó
cũng sẽ cao hơn.

->

20. Bảo hiểm là khâu trung gian trong hệ thống tài chính, giống như ngân hàng, bảo hiểm
vừa thu hút nguồn vốn vào vừa đẩy nguồn vốn ra nền kinh tế.

-> Sai.

Đề số 04:

1. Nếu giao dịch giữa bạn bè với nhau, dù sau một năm có trả cả gốc lẫn lãi thì vẫn
không được tính là quan hệ tín dụng vì không có tính pháp lý
 Sai
2. Việc vay tiền người thân, chỉ hoàn trả đầy đủ gốc nhưng không có lãi vẫn được
tính là tín dụng vì có mối quan hệ người thân có thể mang lại lợi ích trong tương
lai.
 Đúng
3. Có 2 loại tín dụng là tín dụng có thời hạn và tín dụng không có thời hạn.
 Sai
4. Khi sử dụng chứng minh thư để vay nợ FE thì là tín dụng có đảm bảo, danh tính
của người đi vay được coi như là tài sản đảm bảo
 Sai
5. Tín dụng thương mại có nghĩa là các NHTM cấp tín dụng cho DN.
 Sai
6. Tín dụng nhà nước là công chúng vay nhà nước thông qua các NHTM
 Sai
7. Tín dụng thuê mua DN thuê nguồn tiền của NH
 Sai
8. Tín dụng thuê mua DN thuê nguồn tiền của các DNTC để mua máy móc
 Đúng
9. DN trả góp mua máy móc chính là tín dụng thuê TC
 Sai
10. Tín dụng tiêu dùng sẽ bị Ngân hàng yêu cầu lãi cao hơn vì sinh lời thấp hơn
 Sai
11. Lãi suất tín dụng ngoài kế hoạch bao giờ cũng cao hơn trong kế hoạch
 Sai
12. Lãi suất DN sẽ phản ánh đúng lượng tiền mặt mà người cho vay nhận về
 Sai
13. Lãi suất tiền gửi tiết kiệm tăng sẽ ảnh hưởng đến cầu tín dụng.
 Sai
14. Lãi suất trần luôn cao hơn lãi suất cân bằng trong nền kinh tế
 Sai
15. Lãi suất chiết khấu giảm -> Khuyến khích NHTM bán chứng từ có giá trị cho
NHTW
 Đúng/Sai
16. Lãi suất cơ bản có tính chất pháp lý cao, được điều chỉnh theo tình hình thị trường
 Đúng

Đề số 05

1. Bản chất bên trong của TCDN là quan hệ của DN với nhiệm vụ công ty
 Sai
2. TCDN là khâu cơ sở, tạo ra giá trị thặng dư cho nền kinh tế
 Đúng
3. Mục tiêu của mọi loại hình doanh nghiệp trong nền kinh tế đều là tạo ra lợi nhuận
 Sai
4. Vốn kinh doanh dù ít cũng phát huy hiệu quả nếu người sử dụng biết vay nợ thêm
để đủ nguồn vốn
 Sai.
5. Nguyên tắc tôn trọng pháp luật nói về việc DN phải hạch toán các khoản mục
doanh thu và chi phí theo đúng nội dung liên quan

6. Nguyên tắc hạch toán kinh doanh nói về việc DN phải hạch toán các khoản mục
doanh thu và chi phí theo đúng các nội dung liên quan
7. Tiền chỉ có thể tạo ra tiền thông qua hoạt động sản xuất kinh doanh
 Sai
8. Vốn pháp định luôn nhỏ hơn vốn điều lệ
 Sai
9. Vốn điều lệ luôn phải đạt một con số bắt buộc nào đó của NHTW và dự trữ ở
NHTW
 Sai
10. Vốn cố định là số vốn luôn duy trì giá trị theo mỗi năm do tổng tài sản cố định
luôn duy trì theo mỗi năm
 Sai. Còn có kế hoạch
11. Vốn lưu thông chính là tiền và không trong trạng thái trong quá trình sản xuất kinh
doanh.
 Sai
12. Vốn cố định sẽ tham gia vào nhiều chu kì kinh doanh hơn vốn lưu động.
 Đúng
13. Hao mòn vô hình là hao mòn xảy ra trên TSCĐ vô hình
 Sai
14. Khi máy móc không phải sử dụng thì sẽ không có hao mòn
 Sai
15. Khấu hao ghi nhận sự hao mòn của tài sản để cộng dần giá trị toàn tài sản vào giá
bán sản phẩm của một năm nào đó
 Đúng

Đề số 05 -2

1. Chi phí là tất cả các khoản tiền mà DN phải chi ra cho hoạt động sản xuất kinh
doanh của mình, bất kể có được ghi nhận vào hóa đơn hay không
 Sai
2. Chi phí tiền lương mà đưa trực tiếp cho lực lượng lao động của công ty là chi
phí sản xuất trực tiếp
 Sai
3. Khi khối lượng sản phẩm ngày càng tăng thì chắc chắn chi phí sản xuất trên
một sản phẩm sẽ tăng
 Sai
4. Chi phí tiếp thị là những chi phí liên quan đến vận chuyển, đóng gói sản phẩm
đi bán
 Sai
5. Lương của nhân viên bảo vệ sẽ nằm ở chi phí quản lý hoạt động DN
 Đúng
6. Giá thành luôn lớn hơn chi phí thực tế của DN
 Sai
7. Giá thành sản xuất của một kỳ nào đó là toàn bộ giá trị hàng tồn kho trong kỳ.
 Sai
8. Doanh thu bán hàng của một doanh nghiệp là toàn bộ số tiền mặt hiện có của
doanh nghiệp
 Sai
9. Doanh thu bán hàng chắc chắn sẽ lớn hơn tiền mặt hiện có của DN
 Sai
10. Lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh của DN giảm khi NH tăng lãi
khoản vay cho DN vay
 Sai
11. Tăng lợi nhuận đồng nghĩa với tăng thu nhập của mỗi cổ đông góp vốn sẽ tăng
 Sai
Đề số 06
1. Khi tiền ra khỏi một quốc gia nhưng không có sự trao đổi về hàng thì sẽ
không thuộc tài chính quốc tế
 Sai
2. Mối quan hệ tài chính quốc tế đầu tiên trong lịch sử là trao đổi hàng hóa
giữa các quốc gia theo hình thức cống nạp
 Đúng
3. Hợp tác về kinh tế là để khai thác triệt để lợi thế cạnh tranh của các khu vực
khác nhau.
 Đúng
4. Một nước càng kém phát triển thì càng tránh tham gia vào hợp tác quốc tế
để tránh bị thâu tóm
 Sai
5. Các quốc gia có quan hệ chính trị tốt thường có các hoạt động đối ngoại tốt
 Đúng
6. Nếu Mỹ cấp cho VN hạn mức xuất khẩu thấp hơn Lào thì có thể coi Mỹ
thiếu tôn trọng chủ quyền của Việt Nam hơn Lào
 Sai
7. Nếu Mỹ xâm phạm vào hoạt động của Việt Nam mà không xâm phạm vào
hoạt động của TQ thì đó là vi phạm nguyên tắc bình đẳng
 Sai
8. Không có quan hệ TCQT nào là không có lợi cho đôi bên trừ viện trợ nước
ngoài
 Sai
9. Đầu tư trực tiếp nước ngoài mang lại nhiều quyền kiểm soát DN cho nhà
đầu tư hơn là đầu tư gián tiếp nước ngoài
 Đúng
10. Nhà đầu tư thông qua một quỹ đầu tư để quỹ đó mở một nhà máy ở nước
ngoài là đầu tư gián tiếp nước ngoài.
 Đúng
11. Khi đầu tư trực tiếp nước ngoài, nhà đầu tư phải có mặt ở quốc gia đó để
vận hành DN
 Sai
12. ODA là khoản viện trợ không lãi suất, các nước chỉ cần trả gốc, không cần
trả lãi
 Sai
13. Khi nhận viện trợ từ các nước phát triển, nước đang phát triển sẽ được
chuyển giao các công nghệ hiện đại nhất
 Sai
14. Một quốc gia được nhận viện trợ ngày càng nhiều sẽ càng phát triển mạnh
 Sai

Trắc nghiệm

You might also like