You are on page 1of 3

Có tài liệu về tình hình sử dụng lao động và kết quả sản xuất kinh doanh tại một

doanh
nghiệp cơ khí lắp ráp ABC trong 6 tháng đầu năm N như sau:
Chỉ tiêu ĐVT Quý II Quý I
1.Tổng số ngày công làm việc thực tế hoàn Ngày 130.000 114.000
toàn
2.Tổng số ngày công làm thêm Ngày 3.400 3.355
3.Tổng số ngày nghỉ chủ nhật, lễ, tết Ngày 18.505 19.400
4.Tổng số ngày công nghỉ phép Ngày 7.300 7.350
5.Tổng số ngày công vắng mặt Ngày 1.090 1.300
6.Tổng số ngày công ngừng việc Ngày 1.200 910
Trong đó: Ngày công ngừng việc được huy 0 0
động vào các hoạt động khác
7.Tổng số giờ công làm việc thực tế chế độ Giờ 840.600 720.000
8.Tổng số giờ công làm thêm Giờ 80.100 80.200
9.Hệ số phụ cấp lương ngày Lần 1,02 1,03
10.Hệ số phụ cấp lương tháng Lần 1,04 1,02
11.Giá trị sản xuất Triệu đồng 355.000 335.000

Cho số liệu còn thiếu như bảng trên (tô xanh)


Phân tích biến động Tổng quỹ tiền lương của doanh nghiệp ABC khi so sánh quý II
với quý I trong năm N
Phương trình kinh tế:
F (Q)= X g . Đ . H ng . S . H t . ∑ T (Q)
Hệ thống chỉ số:
I F (Q) =I X . I Đ . I H . I S . I H . I T (Q)
g ng t

Biểu diễn dưới dạng mức độ:


Fq1 X Đ H S H T
= g1 . 1 . ng1 . 1 . t 1 . 1
F q 0 . I Q X g 0 Đ0 H ng0 S0 H t 0 T 0 . I Q

-Tính toán:
36.000
+Tổng quỹ lương ngày của doanh nghiệp ABC trong quý I F ng 0= =32.727 , 27
1 ,1

+Tổng quỹ lương quý của doanh nghiệp ABC trong:


 Quý I: F q 0=F ng 0 x H t0= 32.727 , 27 x 1 , 02=¿ 33.381,8 (triệu đồng)
 Quý II: F q 1=F ng1 x H t 1= 36.000 x 1 , 04=¿ 37.440 (triệu đồng)
F ng Fng
Fg H ng H ng
+ X g= = =
∑ GTTHT ∑ GTTCĐ . H g ∑ GTTCĐ . GTTHT
G TTCĐ

32.727 , 27
1 , 03
 X g0=
720.000+80.200
=0,039 (triệu đồng/giờ)
720.000 .
720.000
36.000
1 , 02
 X g1=
840.600+ 80.100
=¿ 0,038 (triệu đồng/giờ)
840.600 .
840.600
GTTHT
+ Đht ( Đ )=∑
N TTHT
720.000+80.200
 Đ 0= 114.000
=7,019 (giờ/ngày)
840.600+80.100
 Đ 1=
130.000
=7,082(giờ/ngày)

T NL
+T =
n
( 114.000−3.355 ) +19.400+7.350+1.300+ 910
 T 0= =1551(người)
90
(130.000−3.400 ) +18.505+7.300+ 1.090+1.200
 T 1= =¿ 1719 (người)
90
N TTHT
+ Sht ( S ) =∑
T
114.000
 S0 = 1551 =73 ,5 (ngày/người)
130.000
 S1= 1719 =¿ 75,62 (ngày/người)

Thay vào hệ thống chỉ số, ta có:


37.440 0,038 7,082 1 , 02 75 ,62 1 ,04 1.719
. . . . .
355.000 = 0,039 7,019 1 , 03 73 ,5 1 , 02 355.000
33.381, 8 x 1.551 x
335.000 335.000

1,0584 = 0,9744 x 1,0089 x 0,9903 x 1,0288 x 1,0196 x 1,0459


(+5,84%) (-2,56%) (+0,89%) (-0,97%) (+2,88%) (+1,96%) (+4,59%)
Chênh lệch tuyệt đối:
( F q 1−F q 0 . I Q ¿=(X g1−X g0). Đ1 . H ng1 . S1 . H t 1 . T 1
= X g0 .(Đ ¿ ¿ 1−Đ0 ). H ng1 . S 1 . H t1 .T 1 ¿
= X g0 . Đ0 .(H ng1−H ng0). S 1 . H t1 .T 1
= X g0 . Đ0 . H ng0 . ( S1 −S 0 ) . H t 1 . T 1
= X g0 . Đ0 . H ng0 . S0 .(H ¿ ¿ t ¿ ¿ 1−H t 0) . T 1 ¿ ¿
= X g0 . Đ0 . H ng0 . S0 . H t0 . ( T 1−T 0 . I Q )
 2065,26= (-976,57) + 338,8 + (-370,07) + 1068,6 + 712,47 + 1593,87
-Nhận xét: Tổng quỹ tiền lương gắn với giá trị sản xuất của doanh nghiệp ABC quý II
so với quý I trong năm N tăng 5,84%, tương ứng tăng 2065,26 triệu đồng, do:
 Tiền lương bình quân một giờ giảm 2,56% làm cho quỹ tiền lương giảm 976,57
triệu đồng
 Độ dài bình quân 1 ngày làm việc thực tế tăng 0,89% làm cho quỹ tiền
lương tăng 338,8 triệu đồng
 Hệ số phụ cấp lương ngày giảm 0,97% làm cho quỹ tiền lương giảm 370,07
triệu đồng
 Số ngày làm việc thực tế bình quân 1 người trong kỳ tăng 2,88% làm cho
quỹ tiền lương tăng 1068,6 triệu đồng
 Hệ số phụ cấp lương tháng tăng 1,96% làm cho quỹ tiền lương tăng 712,47 triệu
đồng
 Số công nhân tăng 4,59% làm cho quỹ tiền lương tăng 1593,87 triệu đồng
-Kết luận:
I F (Q) =1,0584>1 => Doanh nghiệp sử dụng lãng phí quỹ lương

I T (Q )=1,0459>1=¿Doanh nghiệp đang sử dụng lãng phí lao động

You might also like