You are on page 1of 16

 Giới thiệu 2

 Giới thiệu 3

- Quy ước xem bê tông là trong suốt nên sẽ biểu diễn được tất cả các cốt thép đặt bên trong kết
cấu.

Đường bao cấu kiện Nét mãnh


Cốt đai Nét đậm
Cốt chịu lực Nét liền rất đậm
 Giới thiệu 4

BV chi tiết kết


BV bố trí kết cấu Bảng thống kê
cấu
 Thực hành 5

Yêu cầu
- Chép lại mặt bằng móng, cấu tạo móng của 1 móng đơn lên bản vẽ A3, chiều dày bê tông bảo
vệ: 20mm.

- Tỷ lệ 1:100 cho mặt bằng bố trí móng, 1:25 cho cấu tạo móng.

- Tạo Dim style, và Text style: dạng động.

- Trình bày bản vẽ trên layout.

- Print file pdf.


 Thực hành 6

B
DM1
M1 M1
M2
DM2 DM2
DM3
Nét đậm

M1 DM1 M1
A

1 2 3

Text: 3.5 MAËT BAÈNG MOÙNG Text: 2.0 Trục


TYÛ LEÄ 1:100
 Thực hành 7

DM2 DM1 Nét mãnh

Thép, 0.35mm -1.150

Þ6
2
a200
Thép, 0.18mm

-1.600

Þ12
1
a150
 Thực hành 8

Truc

Thép, 0.35mm

Net manh

Þ12
1
a150

MOÙNG M1
TYÛ LEÄ 1:25
 BV Kết cấu sàn 9
 BV Kết cấu sàn 10

Quy ước: quay mặt phẳng chứa thanh thép lên trên hay qua trái cho trùng với mặt phẳng
bản vẽ.
 BV Kết cấu sàn 11

 Mặt bằng sàn DS1 K2 B


B
4 4a 4
5
3
K1 K1
1

4a
A A
2
A
DS1
B

1 2 3

MAËT BAÈNG SAØN


TYÛ LEÄ 1:100
 Thực hành 12

Yêu cầu

- Chép lại mặt bằng sàn (TL 1:100).

- Mặt cắt A-A của sàn (TL 1:20).

- Bê tông bảo vệ 20mm.

- Trình bày bản vẽ trên layout, khổ A3, Print pdf.

- Vẽ mặt cắt B-B


 Thực hành 13

DS1 K2 B
B
4 4a 4
5
3
K1 K1
1

4a
A A
2
A
DS1
B

1 2 3

MAËT BAÈNG SAØN


TYÛ LEÄ 1:100
 Thực hành 14

Þ6 a300 Þ6 a300 Þ6 a200 Þ6 a300


6 4a 5 4a

Þ6 a150 Þ6 a300 Þ6 a300 Þ6 a200


3 1 2 4

1 2 3

MC A-A
TYÛ LEÄ 1:20
 Thực hành 15

Yêu cầu

- Tiếp tục với bản vẽ từ phần sàn, vẽ BTCT dầm DS1 (TL 1:20).

- Vẽ mặt cắt ngang 1-1, 2-2 (TL 1:20).

- Bê tông bảo vệ 25mm.

- Trình bày bản vẽ trên layout, khổ A3, in pdf.


 Thực hành 16

10 10 10 10 10 10

2Þ14 1Þ16
8 9
1 2 1

1 2 1
7 8

1 2 3

8 9 8

10 10

7 7

1-1 2-2

You might also like