Professional Documents
Culture Documents
Chương 3 - Phân Tích Môi Trường Kinh Doanh - Quản Trị Chiến Lược - 01 Cô Lâm Dương
Chương 3 - Phân Tích Môi Trường Kinh Doanh - Quản Trị Chiến Lược - 01 Cô Lâm Dương
●
VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
●
BẢN CHẤT CỦA MÔI TRƯỜNG KINH DOANH
KHÁI NIỆM MÔI TRƯỜNG, CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN MTKD
●
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU MÔI TRƯỜNG
●
THEO PHẠM VI VÀ CẤP ĐỘ CỦA MÔI TRƯỜNG
●
● Sử dụng xác định hệ số ma trận,...
●
VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM CÁC LOẠI MÔI TRƯỜNG
ĐỐI VỚI TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP
●
MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
●
● Môi trường vi mô và Môi trường vĩ mô có tác động qua lại (2 chiều) lẫn
nhau
CƠ HỘI & THÁCH THỨC
●
● Cơ hội thường ẩn đi
● Thách thức luôn hiện ra trước mắt
●
CÁC YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG
MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ
YẾU TỐ KINH TẾ
●
● Việt Nam là nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
○ Tự do trong khuôn khổ
○ Chịu sự kiểm soát, chi phối của Nhà nước => sản xuất, phân phối
sản phẩm
● GDP bình quân đầu người / NSLĐ / thu nhập bình quân đầu người
○ GDP: thường Dương
■ Không phản ánh được hết nền kinh tế
■ GDPr (theo tỉnh) < GDP (cả nước)
○ NSLĐ
■ Lao động trong độ tuổi
○ Thu nhập bình quân đầu người
■ Thu nhập - Thuế
●
● Chính trị của Việt Nam: 1 Đảng => "Tay phải"
● Vị thế địa chính trị
○ Việt Nam: cửa ngõ ra biển Đông
●
● Những vấn đề đặt ra cho qtri
○ Năng lực nhận thức toàn cầu
○ Văn hóa và quyết định qtri
■ Xác định vấn đề
■ Ràng buộc quyết định
■
■ Ưu/nhược
■ Ra quyết định
○ Vượt qua những rào cản về văn hóa trong kinh doanh toàn cầu
●
● Việt Nam: sử dụng các kết quả 4.0 để đưa vào quy trình sản xuất
● Chuỗi giá trị toàn cầu:
○ Ví dụ: nước A sản xuất X, nước B sản xuất Y,...=> X, Y ghép lại
thành 1 sản phẩm
MÔI TRƯỜNG VI MÔ
●
KHÁCH HÀNG
●
● Số lượng khách hàng tăng => áp lực mặc cả tăng
● Lượng mua tăng => áp lực mặc cả tăng
● Tính khác biệt của sp, dv tăng => áp lực mặc cả giảm
○ Khách hàng không có quyền thay đổi sản phẩm
● Lượng thông tin mà người mua tăng => áp lực mặc cả tăng
● Mức độ quan trọng của sp trong tiêu dùng của khách hàng tăng => áp lực
mặc cả giảm
●
NHÀ CUNG CẤP
●
● Số lượng nhà cung cấp tăng => áp lực cung ứng giảm
● Nguyên liệu thay thế tăng => áp lực cung ứng giảm
● Nguyên liệu mang tính đặc thù tăng => áp lực cung ứng giảm
● Chi phí chuyển đổi thấp => áp lực cung ứng giảm
● Khối lượng cung ứng tăng => áp lực cung ứng giảm
●
ĐỐI THỦ TIỀM ẨN
●
● Rào cản gia nhập tăng => áp lực gia nhập tăng
● Khác biệt hóa sp tăng => áp lực gia nhập tăng
● Lợi thế về quy mô tăng => áp lực gia nhập tăng
○ Slg càng lớn => càng bù đắp được chi phí
● Chi phí chuyển đổi của kh giảm => áp lực gia nhập giảm
●
SẢN PHẨM THAY THẾ
●
*MỐI QUAN HỆ GIỮA MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ VÀ MÔI TRƯỜNG VI MÔ
●
●
●
●
● Nhận xét: Chiến lược kinh doanh Công ty A hiện tại đang phản ứng tốt
với biến động của môi trường bên ngoài
●
●
●
●
●
MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG
KHÁI NIỆM
●
NĂNG LỰC
●
NĂNG LỰC CẠNH TRANH
●
MÔ HÌNH VRIO
●
● Valuable: giá trị
● Rare: hiếm (tạm thời, tại thời điểm đó)
● Inimitable: khó sao chép (Uy tín thương hiệu)
● Organized: được tổ chức
● Sustained Competitive Advantage: Năng lực cạnh tranh cốt lõi của
doanh nghiệp
●
NĂNG LỰC ĐÁP ỨNG
LỢI THẾ CẠNH TRANH & LỢI THẾ CẠNH TRANH BỀN VỮNG
●
CÁC YẾU TỐ CẤU THÀNH LỢI THẾ CẠNH TRANH
●
CHUỖI GIÁ TRỊ (VALUE CHAIN)
VAI TRÒ CỦA CHUỖI GIÁ TRỊ ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP
●
M. PORTER’S VALUE CHAIN MODEL
●
● Margin: lợi nhuận
●
●
●
PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
BẢN CHẤT
●
CÁC BƯỚC ĐÁNH GIÁ MA TRẬN IFE
●
MA TRẬN IE - HÀNH VI CHIẾN LƯỢC
BẢN CHẤT
●
●
●
●