You are on page 1of 14

GROUP 6: Hà Thị Thanh Thuỷ - Dương Minh Trang - Hoàng Anh Tuấn - Nguyễn Quý Vinh

VOCABULARY ON POLITICS AND ECONOMY

Person in
Vietnamese English
charge
- Supply and demand is an economic
- Cung và cầu là một lý thuyết kinh theory that's used to explain the
tế được sử dụng để giải thích mối relationship between the availability
quan hệ giữa sự sẵn có của một loại of a commodity and the willingness
hàng hóa và sự sẵn sàng mua hàng of consumers to buy that commodity.
hóa đó của người tiêu dùng. - Supply refers to the market’s ability
- Cung đề cập đến khả năng của thị to produce a good or service,
trường để sản xuất hàng hóa hoặc whereas demand refers to the
dịch vụ, trong khi nhu cầu đề cập đến market’s desire to purchase the good
mong muốn của thị trường để mua or service.
hàng hóa hoặc dịch vụ. - Supply and demand is often
- Cung và cầu thường được coi là considered to be a fundamental
một khái niệm cơ bản trong kinh tế concept within economics and is
học và chủ yếu được sử dụng để mô primarily used to describe the price
tả giá cả và tính sẵn có của hàng hóa. and availability of commodities.

1. Quy luật cung và cầu là gì? 1. What are the laws of demand and
- Quy luật cầu phát biểu rằng, nếu tất supply?
cả các yếu tố khác không đổi, giá cả - The law of demand states that, if all
sẽ là yếu tố chính ảnh hưởng đến other factors remain the same, the
lượng hàng hóa được bán ra. Thông price will be the main factor to
thường, việc tăng giá hàng hóa sẽ influence how much of a commodity
dẫn đến số lượng bán ra thấp hơn is sold. Typically, increasing the
(cầu thấp hơn), trong khi giảm giá sẽ price of a commodity will result in a
làm tăng số lượng bán (cầu cao hơn). lower quantity sold (lower demand),
whereas decreasing the price will
- Quy luật cung về bản chất là đối lập increase the quantity sold (higher
với quy luật cầu. Theo quy luật cung, demand).
nếu không có yếu tố nào khác thay
đổi thì giá cả là yếu tố chính ảnh - The law of supply is essentially the
hưởng đến lượng hàng hóa được sản opposite of the law of demand.
xuất ra. Nếu giá của một sản phẩm According to the law of supply, if no
hoặc dịch vụ cụ thể tăng lên, các nhà other factors change, price is the
cung cấp sẽ muốn cung cấp thêm sản main factor influencing how much of
phẩm hoặc dịch vụ đó. a commodity is produced. If the price
of a particular product or service
- Tuy nhiên, giá của một số hàng hóa increase, suppliers will want to offer
ảnh hưởng đến cung và cầu nhiều more of that product or service.
- However, the price of some
hơn so với giá của những hàng hóa commodities affects supply and
khác - điều này được gọi là độ co demand more so than the price of
giãn của giá. Khi giá của một hàng others - this is known as price
hóa dễ dàng ảnh hưởng đến cung và elasticity. When the price of a
cầu, nó được mô tả là giá co giãn. commodity easily affects supply and
Ngoài ra, một hàng hóa được mô tả demand, it's described as price
là không co giãn nếu giá của nó elastic. Alternatively, a commodity is
không ảnh hưởng đáng kể đến cung described as inelastic if its price
hoặc cầu. doesn't significantly affect supply or
demand.
2. Cung và cầu ảnh hưởng như thế
nào đến giá cả? 2. How does supply and demand
- Trong lý thuyết kinh tế, cung và affect price?
cầu là mô hình chính để xác định giá - In economic theory, supply and
cả. Nói cách khác, giá của một hàng demand is the main model of price
hóa hoặc dịch vụ được quy định bởi determination. In other words, the
sự năng động giữa cung và cầu. Theo price of a good or service is set by
nguyên tắc chung, giá sẽ giảm khi the dynamic between supply and
cung lớn hơn cầu, ngược lại giá sẽ demand. As a general rule, prices
tăng khi cầu lớn hơn cung. will fall when supply is greater than
demand, whereas prices will rise
- Nếu cầu đối với một sản phẩm hoặc when demand is greater than supply.
dịch vụ bằng với cung, nó sẽ đạt đến
"giá cân bằng" - một giá trị thị - If the demand for a product or
trường ổn định, thỏa mãn cả người service is equal to the supply, it will
tiêu dùng và người sản xuất. reach ‘equilibrium price’ – a stable
market value that's satisfactory for
both consumers and producers.
POLITICS

ĐỐI NỘI Trang


Ba dòng thác cách mạng của thời đại The three revolutionary currents of
chúng ta our time
Bảo vệ độc lập Safeguard independence

Bảo vệ tài sản công cộng Protect public property

Bảo vệ thành quả cách mạng Preserve the revolutionary gains


Equality in rights, interests and
Bình đẳng về quyền lợi và nghĩa vụ
obligations
Bộ máy Nhà nước The State machinery

Bù nhìn (chính phủ) The stooge (/puppet) government

Cải tổ Reform/ Reconstruction

Cấu kết với Collude with

Chỉ thị (ra) Directive (to issue a…)

Chính sách “Chia để trị” “Divide and rule” Policy


The system of Party leadership,
Chính sách Đảng lãnh đạo, nhân dân
people’s mastery and State
làm chủ, Nhà nước quản lý
management
Chúng bôi nhọ (làm lu mờ) hình ảnh
They tarnish the image of Vietnam
nước Việt Nam
Chúng nhất quán theo đuổi đường lối They consistently followed to the
chống cộng cứng đầu anticommunist hard line
Công đoàn Trade Union

Công nhân viên chức Workers and State employees

(Tính) công khai Openness

Cộng đồng dân tộc (quốc gia) National Community

Cơ quan hành pháp Executive body


Quyền hành pháp Executive power

Cơ quan lập pháp Legislative/ Law-making body

Quyền lập pháp Legislative power

Cơ quan (ban) Nhà nước State body/ organ

Tư pháp Justice

Cung cách của người sản xuất nhỏ The style of work of small producers

Cương quyết thực hiện đường lối ấy Carry out this line unswervingly

Dân chủ tập trung Democratic centralism


Under the clear-sighted leadership
Dưới sự lãnh đạo sáng suốt của …
of…
Đòi hỏi chính đáng Legitimate request (demand)

Đổi mới tác phong làm việc Renovate the style of work

Đồng tình (Chính trị) Political consensus


Summarize the experience gained
Đúc kết kinh nghiệm sau mỗi thắng
after each success and draw lesson
lợi và rút kinh nghiệm từ mỗi thất bại
from each failure
Đường lối chung đứng đắn Correct general policies
The line mapped (chartered) by the
Đường lối do Đại hội đề ra
Congress
Close links (relations) with the
Gắn bó chặt chẽ với quần chúng
masses
Giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa The stage of capitalist development

Giải thích một chính sách Explain a policy

Giới cầm quyền The ruling circles

Hai nhiệm vụ chiến lược The two strategic tasks

Xây dựng chủ nghĩa xã hội Build socialism

Bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa Defend the socialist homeland


Hàn gắn vết thương chiến tranh Heal the wounds of the war
Hành động theo Di chúc của Bác Hồ Act upon the Testament of Uncle Ho
(lời dạy) (the teachings)
Hiến pháp 1980 Constitution of 1980

Hoà hợp dân tộc (thực hiện) (To bring about) national concord

Họp Hold a meeting (meet)

Huy động toàn dân Mobilize the entire people


Kết hợp chủ nghĩa yêu nước với chủ Combine patriotism with proletarian
nghĩa quốc tế vô sản internationalism
Khả năng quản lý Management capacities

Khẩu hiệu Motto/ Slogan/ Watchword

Làm chủ tập thể Collective mastery


Lãnh đạo nhân dân xây dựng chủ
Lead the people in building socialism
nghĩa xã hội
Lẩn tránh trách nhiệm Shirk responsibility

Nghị quyết của… Resolution of…

Nhà nước chuyên chính vô sản The State of proletarian dictatorship

Nhiệm vụ cấp bách (thực hiện) (fulfil) Urgent task


Những nhiệm vụ lịch sử Đảng phải The historic tasks incumbent on the
gánh vác Party
Nuôi dưỡng nhiệt tình cách mạng Foster the revolutionary ardour

Nước bán phong kiến A semi-feudal country

Phá hoại Sabotage

Phần tử phản cách mạng Counter - revolutionary elements

Phát huy Bring into full play

Quan liêu Bureaucratism, red tape


Quốc hội đang họp In session/ Be settting (Anh)

Quy định lỗi thời Obsolete stipulation

Quyết định kịp thời Timely decision


Rút ra những bài học kinh nghiệm từ
Draw lessons from (applicable to…)
… (có thể áp dụng cho…)
Sức mạnh tổng hợp A combined force (strength)
Tăng cường pháp chế xã hội chủ Strengthen the socialist legal system
nghĩa (socialist legality)
Carry out three Revolutions
Tiến hành song song ba cuộc Cách simultaneously: The revolution in
mạng: Cách mạng quan hệ sản xuất, relation of production, the scientific
Cách mạng khoa học và kỹ thuật và and technological revolution, the
cách mạng tư tưởng văn hoá; cách ideological and cultural revolution,
mạng khoa học và kỹ thuật là then of which the scientific and
chốt technological revolution is the
kingpin
Tiến lên chủ nghĩa Cộng sản Advance to Communism

Toàn vẹn lãnh thổ Territorial integrity

Tổ quốc Homeland/ Motherland/ Fatherland

Tính năng động Dynamism

Tổng kết Balance sheet/ Sum up

Tự cao tự đại Superiority complex

Tự ty Inferiority complex

Tư tưởng tiểu tư sản Petty-bourgeois ideology

Uy tín của Đảng The Part’s prestige

Vận động cách mạng Revolutionary agitation

Vùng giải phóng Liberated area


Xây dựng thành một Đảng mạnh về Build the Party into an ideologically
tư tưởng và tổ chức and organizationally strong Party
Abolish the regime of human
Xoá bỏ chế độ người bóc lột người
exploitation
Xoá bỏ lạc hậu To do away with backwardness

ĐỐI NGOẠI Tuấn

Bí thư thứ nhất (Sứ quán) First Secretary

Bổ nhiệm (triệu hồi đại sứ) Appoint (recall) an ambassador

Công sứ Minister

Cơ quan/ Phái đoàn ngoại giao Diplomatic mission

Đại biểu (trong phái đoàn) Delegate

Đại biểu của … The representative of


Đại sứ đặc mệnh toàn quyền nước … The Ambassador Extraordinary and
ở… Plenipotentiary of … in …
Cắt đứt quan hệ ngoại giao Break off/ Sever diplomatic relations

Túi ngoại giao Diplomatic bag

Đại sứ lưu động Roving Ambassador

Đại sứ quán Embassy

Đặc phái viên Envoy

Lãnh sự (toà) Consul (Consulate)

Tổng lãnh sự Consul General

Tổng lãnh sự quán Consulate General

Lễ tân Protocol

Ngoại giao Diplomacy

Nhà ngoại giao Diplomat

Phái đoàn của … The delegation of …


Phái viên mật Emissary

Phó Đại sứ Deputy Ambassador

Phó lãnh sự Vice-Consul


Tham tán (chính trị, kính tế, thương (political, economic, trade, culture)
mại, văn hoá) Counselor
Tham tán công sứ Minister Counsellor

Tuỳ viên (báo chí, quân sự,…) (Press, military,…) attache

Văn kiện ngoại giao Diplomatic documents

Bài phát biểu, diễn văn Speech


Memorandum of Understanding
Biên bản ghi nhớ
(MOU)
Bổ sung, sửa đổi Amend, Amendment

Công hàm Note

Điều khoản Clause

Điều quy định Stipulation

Đoạn Paragraph

Giác thư Memorandum

Hiệp định Agreement/ Accord

Hiệp ước Treaty

Ký - chữ ký Sign - Signature

Ký tắt Paragraph/ Initial

Nghị định thư Protocol

Phê chuẩn, thông qua Ratify, approve

Thi hành Implement


Tiếp ký, phê chuẩn Countersign

Thư ngỏ ý Letter of intent

Tuyên bố Declaration, statement

Tuyên ngôn Proclamation

Thông cáo Communiqué

Thông cáo báo chí Press communiqué

Thông cáo chung Joint communiqué

Tuyên bố bãi ước Denounce a treaty

Tuyên bố tạm ngừng Moratorium

Vi phạm (sự) Violate

Kinh tế Economy Thuỷ

Kinh tế học Economics

Kinh tế học chính trị Political economy

Chính sách kinh tế mới New Economic Policy

Phát triển sản xuất Developing production

Nâng cao hiệu quả lao động xã hội Raising social labour effciency

Cân bằng ngân sách Balance the budget

Chính sách mở cửa Open-door policy

Chính sách đổi mới Renewal policy

Người kinh doanh tư Private entreprenur/ business person

Kinh tế thị trường Market economy


Kinh tế thị trường theo định hướng
Socialist oriented market economy
xã hội chủ nghĩa
Nâng cao chất lượng sản phẩm Raise/Improve the quality of
products
Quan hệ sản xuất Relations of production

Phát triển những quan hệ kinh tế Develop economic relations

Sức lao động xã hội Social labour force

Chế độ hạch toán kinh tế System of economic accounting

Huy động vốn Mobilization of capital

Mất cân đối trong kinh tế Imbalances in economy

Ổn định sản xuất Stabilize production

Cân bằng thu chi System of balancing books

Thiếu năng lượng/vốn Shortage of energy/fund

Tư bản tư nhân Private capitalism

Kinh tế vĩ mô Macro Economic

Tổng sản phẩm quốc gia Gross National Product (GNP)

Tổng sản phẩm quốc nội Gross Domestic Product (GDP)

Thu nhập quốc gia National income

Chênh lệch thu nhập Income gap

Lạm phát Inflation

Kiềm chế lạm phát Curb inflation

Giảm phát Deflation

Chỉ số giá tiêu dung Customer Price Index = CPI

Sức mua (đồng tiền) Purchasing power


Disposable income = take-home
Thu nhập sau thuế
income
Chỉ tiêu của người tiêu dùng Customer spending = consumption

Nợ tiêu dùng Customer debt

Chu kì kinh doanh Business cycle


Cán cân thương mại Trade balance

Thâm hụt thương mại Trade deficit

Thặng dư thương mại Trade surplus

Tăng trưởng kinh tế Economic Growth

Kinh tế vi mô Microeconomic

Chi phí cơ hội Opportunity Cost


The law of increasing opportunity
Quy luật chi phí cơ hội tăng dần
cost
Marginal Analysis
Phân tích cận biên

Cơ chế kinh tế Economic Mechanism


Scarcity
Sự khan hiếm
Production Possibility Frontier (PPF)
Đường giới hạn khả năng sản xuất
Production Efficiency
Hiệu quả sản xuất

Hiệu quả kinh tế Economic Efficiency Vinh

Hộ gia đình Household

Thị trường cạnh tranh hoàn hảo Perfect competition market


Thị trường cạnh tranh không hoàn
Imperfect competition market
hảo
Thị trường độc quyền Monopoly market

Thị trường độc quyền nhóm Oligopoly market

Cầu Demand

Lượng cầu Quantity demanded

Đường cầu Demand curve

Cung Supply

Lượng cung Quantity supplied

Đường cung Supply curve


Giá cân bằng Equilibrium price

Lượng cân bằng Equilibrium

Hàng hóa thay thế Substitutes

Hàng hóa bổ sung Complements

Hàng hóa bình thường Normal goods

Hàng hóa thứ cấp Inferior goods

Hàng hóa xa xỉ Luxury goods

Hàng hóa thiết yếu Necessities

Tổng doanh thu Total revenue

Lợi ích Utility

Tổng lợi ích Total Utility

Lợi ích cận biên Marginal Utility

Giỏ hàng hóa Bundle


Principle of diminishing marginal
Quy luật lợi ích cận biên giảm dần
Utility
Tỷ lệ thay thế cận biên Marginal Rate of Substitution

Sự lựa chọn của người tiêu dùng Consumer’s choice

Hàm sản xuất Production function


Average Product
Sản phẩm bình quân

Sản phẩm cận biên Marginal Product

Cơ chế giá Price mechanism

Trợ cấp chính phủ Government subsidies

Công ty Company

Tổ chức kinh doanh, xí nghiệp, hãng Enterprise

Tập đoàn Corporation

Liên doanh Joint venture


Công ty mẹ Holding company

Công ty con Subsidiary

Công ty liên kết Affiliate

Công ty tư nhân Private company

Công ty trách nhiệm hữu hạn Limited liability company ( Ltd)

Công ty cổ phần Joint stock company (JSC)


Financial policies
Chính sách tài chính

Hợp tác kinh doanh Economic cooperation

Giao dịch Transaction

Chuyển đổi tiền/chứng khoán Conversion

Chuyển khoản Transfer

Tịch thu Confiscation

Nộp tiền Deposit

Rút tiền Withdraw

Khấu hao Depreciation

Tiền Money

Tiền mặt Cash

Cổ phần Share

Séc Cheque

Vốn Stock

Người góp cổ phần Shareholder

Lãi suất Interest

Quỹ Fund

Hóa đơn Invoice


Bảo hiểm Insurance

Bảo hành Guarantee

Thanh toán Payment

Thu nhập Income/revenue

Doanh số Turnover

Khoản nợ Liability

Ngoại tệ Foreign currency

Giá cả Price

Giá cả tăng vọt Price boom

Khách hàng Customer

Dịch vụ Service
Hàng hóa Goods

Người tiêu thụ, người tiêu dùng Consumer

Thuế Tax

Chi phí Cost

Sao kê tài khoản Statement

You might also like