Professional Documents
Culture Documents
Hôn Nhân Và Gia Đình
Hôn Nhân Và Gia Đình
VÀ GIA
ĐÌNH.
Lê Vĩnh Châu
0909787787
BÀI I: ĐIỀU KIỆN KẾT HÔN.
I. Độ tuổi kết hôn
1. ĐK về độ tuổi.
- Nam TỪ ĐỦ 20 trở lên
- Nữ TỪ ĐỦ 18 trở lên.
- Nếu biết năm sinh chứ ko biết tháng, ngày thì tính từ ngày 1 năm đấy
- Biết tháng, năm sinh nhưng ko bt ngày sinh thì tính từ ngày 1 tháng đó.
II. ĐK về sự tự nguyện:
III. ĐK về nhận thức, giới tính
- KO mất năng lực hành vi dân sự (theo Đ22, BLDS).
- Ko cùng giới tính.
IV. các trường hợp cấm kết hôn.
1. Cấm kết hôn với người đang có vợ, có chồng.
- Ai là ng đang có vợ, có chồng:
+ Đăng kí kết hôn.
+ Một số TH kết hôn trái luật, nhưng tòa ko hủy khi có đơn yêu cầu.( VD:
hai người này đăng kí kết hôn trái luật nhưng hiện giờ cả hai đủ ĐK đăng kí
kết hôn & cả hai đều cùng muốn làm vợ chồng thì chuẩn y vợ chồng).
+ Th chung sống như vợ chồng trước 3/1/1987 thì vẫn tính là vợ chồng.
2. Cấm kết hôn với ng có quan hệ thân thuộc.( ruột, phạm vi 3 đời theo hàng
ngang, cha dượng, con riêng; cha mẹ vợ con rễ.)
c. Nội dung
- Thỏa thuận (nhưng ko trái với luật Đ29-32)
d. Sửa đổi bổ sung
- Thời hạn: không có thời hạn.
e. Thỏa thuận vô hiệu: Đ50 LHNGĐ
2.3Chế độ tài sản theo luật định. Đ7 NĐ126 & K2 Đ48 LHNGĐ
- Khi ko lựa chọn thỏa thuận tài sản theo LDS 2015
- Tính chất: sở hữu chung hợp nhất(CHIA ĐÔI) hoặc cóa thể phân chia
(chia theo phần đóng góp).
- Căn cứ xác định: Thời kỳ hôn nhân K13 Đ3 LHN trừ Đ13 LHN, kết hôn
trái phép nhưng đc tòa án công nhận, thời kì hôn nhân đó sẽ tính từ lúc
không còn vi phạm (Đ3 thông tư 01/2016) , hôn nhân thực tế (Đ1 thông
tư 01 & Đ3 nghị quyết 35) tính từ khi học sống như vợ chồng dù ko có
đăng ký kết hôn ).
- Nguyên tắc xác định: suy đoán (K3 Đ33 LHN).