Professional Documents
Culture Documents
Tâm Lý
Tâm Lý
*ĐẶC ĐIỂM
-Cảm giác là một quá trình tâm lý: có mở đầu, diễn biến và kết thúc
Vd: các yếu tố tác động trực tiếp vào cơ quan cảm giác của ta
Kích thích ngừng tác động, cảm giác mất đi
-ND phản ánh: phản ảnh riêng lẻ các thuộc tính bề ngoài của sv, ht, các trạng thái cơ thể
Vd: mỗi kích thích tác động chỉ tạo cho ta 1 cảm giác tương ứng
-Phương thức phản ánh: phản ánh trực tiếp.
Vd: muốn có cảm giác phải trực tiếp tác động đến các cơ quan cảm giác của con người
-Sản phẩm phản ánh: cho ta các cảm giác thành phần
vd: cảm giác chỉ phản ánh 1 thuộc tính của 1 sv, ht
*PHÂN LOẠI
-Căn cứ vào vị trí nguồn kích thích so với cơ thể:
+Bên ngoài: nhìn, nghe, ngửi, nếm, da
+Bên trong: +cảm giác cơ thể: hô hấp, dạ dày, ...
+cảm giác thăng bằng: trạng thái cân bằng của đầu so với phương của trọng lực
+ Cảm giác vận động: gân, cơ, khớp
*VAI TRÒ
-Định hướng: +cảm giác là hình thức định hướng đầu tiên của con người
+nhờ phản ánh các thuộc tính của sv, ht mà con người định hướng cho hđ của mình để
tồn tại, thích ứng với mt
-Cung cấp nguyên liệu: cho các qus trình nhận thức cao hơn
-Đảm bảo hoạt động thần kinh của con người bình thường: việc hình thành ha cảm giác sẽ giúp cho
hoạt động của hệ tk cân bằng
-Là con đường nhận thức quan trọng với người khuyết tật:
2: TRI GIÁC
*KN
-là một quá trình nhận thức phản ánh
(KHÁC: -từng thuộc tính 1
-trọn vẹn các thuộc tính bề ngoài, k đơn thuần là cộng lại các cảm giác, có sự đan xen, tác
động lẫn nhau, tạo thành 1 cảm giác mới)
3: TRÍ NHỚ
*KN:
*Vai trò trí nhớ
-Định hướng: cao hơn cảm giác, tri giác
Định hướng k những cho hđ đang diễn ra, định hướng cho hđ tương lai, chưa diễn ra
-Giúp con người có cs tl bình thường
-lưu trữ tt thành tri thức
-tích lũy kinh nghiệm
*Phân loại
-ND:+Ha: lưu lại bằng ha
+xúc cảm
+vận động
+logic
-Mục đích: +có chủ đính
+k chủ đích
-Thời gian lưu trữ tài liệu: dài, ngắn
*Các giai đoạn cơ bản quá trình trí nhớ
-Qúa trình ghi nhớ: -kn: hình thành dấu vết đối tượng trên vỏ não, lk mlh đối tượng đang được ghi nhớ
với đối tượng khác có sẵn
-hình thức: -không chủ định
-có chủ định: máy móc
Ý nghĩa
-Qúa trình giữ gìn: -kn: củng cố vững chắc giấu vết đã ghi trên vỏ não
-hình thức: tiêu cực
Tích cực
-Qúa trình tái hiện: -kn: xuất hiện giấu vết đã ghi nhận, củng cố trên vỏ não trước đây
-mức độ: nhận lại
Nhớ lại
Hồi tưởng
-Qúa trình quên: -k, sai tái hiện những tác động trước đây – vào 1 thời điểm
-mức độ: quên tạm thời, quên hoàn toàn,
-nguyên nhân: kq
Chủ quan
-quy luật quên: -trình tự quên: quên tiểu tiết, vụn vặt trước, cái chính sau
-tốc độ quên: lúc đầu nhanh, lúc sau lâu
-nhịp độ quên:
-cách chống quên: -ôn tập tích cực
-ôn tập ngay sau khi ghin nhớ tài liệu
-ôn tập xem kẽ tài liệu
4: CHÚ Ý
*KN: -sự định hướng, tập trung ý thức vào 1 nhóm đối tượng
-chú ý k tạo ra sp độc lập cho riêng mình
*PHÂN LOẠI: -chủ đich, k chủ đích, sau chủ đích
*THUỘC TÍNH CƠ BẢN CHÚ Ý
-tập trung chú ý:
-phân phối chú ý: tập trung nhiều thứ
(phân tán chú ý: k tập trung vào cái nào được)
-di chuyển chú ý
-sự bền vững chú ý