Professional Documents
Culture Documents
Giáo Án Tuabin Nư C II
Giáo Án Tuabin Nư C II
BÀI GIẢNG
TUABIN NƯỚC II
HÀ NỘI - 2019
1
1. Mục tiêu học phần
Sau khi kết thúc học phần, sinh viên có thể:
- Tính toán, thiết kế được tổ máy tuabin thủy lực cho một trạm thủy điện.
- Tính toán được các chế độ điều chỉnh (tính toán điều chỉnh đảm bảo) và lựa chọn các thông số cơ bản của hệ thống điều chỉnh. Bố trí
được thiết bị điều tốc trong nhà máy thủy điện.
2. Nội dung tóm tắt học phần
- Tính toán thiết kế tuabin phản lực (bánh công tác, bộ phận dẫn dòng vào, bộ phận dẫn dòng ra).
- Tính toán thiết kế tuabin xung lực.
- Kết cấu và tính toán bền các chi tiết chính của tuabin thủy lực.
- Hệ thống điều chỉnh tuabin thủy lực
3. Tài liệu tham khảo
Sách giáo trình: Võ Sỹ Huỳnh, Nguyễn Thị Xuân Thu. Tuabin nước. NXB khoa học và kỹ thuật, 2005.
Bài giảng: Đỗ Huy Cương. Tuabin nước II.
Sách tham khảo:
1. Công ty chế tạo thiết bị thủy điện Thiên Tân – Trung Quốc,Tính toán tua bin thủy lực. Bản dịch tiếng Trung Quốc, 2002.
2. Tài liệu Trung Quốc, Tính toán thiết kế tuabin thủy lực. 2005
3. В.В.Барлит, Гидравлические турбины. Киев Головное издательство Издательского Обединения “Вища Школа”, 1977.
5. Hermann-Josef Wagner, Jyotirmay Mathur ."Introduction to Hydro Energy Systems: Basics, Technology and Operation (Green Energy
and Technology) 2011th Edition" , Springer; 2011 edition (June 26, 2011)
6. Bryan Layland, Small Hydroelectric Engineering Practice Har/Cdr Edition , CRC Press; Har/Cdr edition (February 19, 2014)
2
ĐỀ CƯƠNG
Chương 1. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BÁNH CÔNG TÁC TUABIN PHẢN LỰC
1.1. Các bài toán trong nghiên cứu thiết kế tuabin nước
1.2. Thiết kế bánh công tác tuabin hướng trục
1.3. Thiết kế bánh công tác tuabin tâm trục
1.4. Thiết kế bánh công tác tuabin hướng chéo
Chương 2. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC BỘ PHẬN DẪN DÒNG VÀO VÀ RA CỦA TUABIN PHẢN LỰC
2.1. Tính toán thiết kế bộ phận dẫn dòng vào
2.2. Tính toán thiết bộ phận dẫn dòng ra
Chương 3. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TUABIN XUNG LỰC
3.1. Tính toán thiết kế tuabin gáo
3.2. Tính toán thiết kế tuabin tia nghiêng
3.3. Tính toán thiết kế tuabin xung kích hai lần
Chương 4. KẾT CẤU VÀ TÍNH TOÁN BỀN CÁC CHI TIẾT CHÍNH CỦA TUABIN
4.1. Bánh công tác
4.2. Buồng xoắn
4.3. Trụ đỡ
4.4. Cánh hướng dòng
4.5. Trục tuabin
Chương 5. HỆ THỐNG ĐIỀU CHỈNH TUABIN THỦY LỰC
5.1. Nhiệm vụ và nguyên lý làm việc của bộ điều tốc
5.2. Sơ đồ nguyên lý của một số bộ điều tốc
5.3. Sự thay đổi số vòng quay trong điều chỉnh tuabin
3
Chương 1
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BÁNH CÔNG TÁC TUABIN PHẢN LỰC
1.1. Các bài toán trong nghiên cứu thiết kế tuabin nước
❖ Bài toán thuận
- Nội dung
- Các phương pháp giải bài toán thuận:
+ Phương pháp biến hình bảo giác
+ Phương pháp phương trình tích phân
+ Phương pháp mô hình hóa
❖ Bài toán ngược
- Nội dung
- Các phương pháp giải bài toán ngược trong tuabin nước
Tuabin hướng trục:
+ Phương pháp lực nâng
+ Phương pháp xoáy
+ Phương pháp xoáy – nguồn
Tuabin tâm trục:
+ Phương pháp 1 tọa độ
+ Phương pháp 2 tọa độ
4
1.2. Thiết kế bánh công tác tuabin hướng trục
1.2.1. Đặc điểm của TBHT
1.2.1.1. Dòng chảy trong TBHT
𝐶𝑟 = 0
𝐶𝑧 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡 (1.2)
𝐶𝑢 𝑟 = 0
5
1.2.1.2. Dòng chảy bao quanh dãy cánh
❖ Lực nâng và lực cản của dòng chảy bao cánh đơn với vận tốc dòng chảy ở xa vô cùng V:
1
𝑃𝑦 = 𝐶𝑦 𝜌𝑉∞2 𝑙
2
1 (1.3)
𝑃𝑥 = 𝐶𝑥 𝜌𝑉∞2 𝑙
2
❖ Lực nâng tác dụng lên cánh đơn có chiều dài 1 đơn vị:
𝑃𝑦 = 𝜌𝑉∞ Γ (1.4)
❖ Hệ số lực nâng của dòng chảy bao cánh đơn xác định từ (1.3) và (1.4):
2Γ
𝐶𝑦 = (1.5)
𝑙𝑉∞
❖ Lực nâng khi dòng chảy bao dãy cánh với vận tốc Wm:
𝑃𝑦𝑑 = 𝜌𝑊𝑚 Γ𝑑 (1.6)
❖ Hệ số lực nâng khi dòng chảy bao tấm phẳng mỏng vô cùng
đặt nghiêng một góc :
𝐶𝑦 = 2𝜋𝑠𝑖𝑛𝛼 (1.7)
❖ Hệ số lực nâng khi dòng chảy bao dãy tấm phẳng mỏng vô
cùng đặt nghiêng một góc :
𝐶𝑦𝑑 = 2𝜋𝐾𝑠𝑖𝑛𝛼 (1.8)
❖ Hệ số ảnh hưởng của dãy cánh K:
𝐶𝑦𝑑
𝐾= (1.9)
𝐶𝑦
6
1.2.2. Chọn các thông số và biên dạng phần dẫn dòng của TBHT
1.2.2.1. Chọn các thông số D1, n và biên dạng phần dẫn dòng
❖ Các thông số đầu vào
+ Cột áp H (Hmax, Htt, Hmin)
+ Công suất thiết kế Ntt
+ Hiệu suất lớn nhất Tmax
+ Yêu cầu ở chế độ làm việc tối ưu
❖ Chọn TB mô hình
❖ Chọn biên dạng phần dẫn dòng theo TB mô hình đã được tiêu chuẩn hóa
❖ Xác định D1 và n
𝑙
𝐻ì𝑛ℎ 1.3. 𝑄𝑢𝑎𝑛 ℎệ , 𝜉𝐵𝐶𝑇 = 𝑓(𝑛𝐼′ )
𝑡
1.2.2.2. Chọn các thông số hình học cơ bản 𝑙
1 − = 𝑓(𝑛𝐼′ ); 2 − 𝜉𝐵𝐶𝑇 = 𝑓(𝑛𝐼′ )
𝑡
❖ Ảnh hưởng của l/t đến chất lượng chống xâm thực của BCT (hình 1.4):
❖ Chọn l/t theo tiết diện trung bình:
𝐷12 −𝑑𝑏2
𝐷𝑡𝑏 = √ (1.11)
2
7
b) Tỷ số bầu db/D1
𝐷
❖ ̅̅̅
𝑑𝑏 = 1 thường được chọn theo TB mô hình.
𝑑𝑏
❖ ̅̅̅
𝑑𝑏 ảnh hưởng đến khả năng thoát lưu lượng và hệ số xâm
thực (hình 1.5):
0,083𝑄𝐼′2
𝜎𝑔ℎ = 2 (1.12)
𝑑 2
[1−( 𝑏 ) ]
𝐷1
c) Số lá cánh Z1
❖ Chọn theo TB mô hình có nS và H gần với TB thiết kế.
❖ Chọn trong khoảng: Z1=3÷9 cánh. Hình 1.5. Quan hệ 𝜎𝑔ℎ = 𝑓(𝑄𝐼′ , ̅̅̅
𝑑𝑏 )
d) Độ dày lớn nhất của cánh max
❖ Chọn theo TB mô hình có nS và H gần với TB thiết kế.
❖ Độ dày lớn nhất max chọn phụ thuộc vào độ bền cánh, điều kiện gia công chế tạo.
e) Góc ôm của cánh trên hình chiếu bằng
Góc ôm được chọn trong khoảng: = 700 ÷ 900
1.2.2.3. Chọn quy luật phân bố mô men vận tốc Cur=f(r) và thành phần vận tốc Cz=f(r)
❖ Phương trình Grômecô cho dòng chất lỏng lý tưởng:
1 𝑑𝑃 1 𝑑(𝐶𝑢 𝑟)2 𝑑𝐶𝑧
= + 𝐶𝑧 (1.13)
𝜌 𝑑𝑟 2𝑟 2 𝑑𝑟 𝑑𝑟
8
❖ Chọn thành phần vận tốc Cz=f(r)
+ Chọn Cz theo quy luật hình 1.6a.
𝐶𝑧𝑛𝑔𝑜à𝑖 = 1,1𝐶𝑧𝑡𝑏
+ Chọn theo công thức: (1.15)
𝐶𝑧𝑏ầ𝑢 = 0,9𝐶𝑧𝑡𝑏
❖ Chọn quy luật phân bố mô men vân tốc Cur=f(r)
+ (Cur) chọn theo quy luật Cur=m+nr theo hình 1.6b.
(𝐶𝑢 𝑟)2𝑏ầ𝑢 = 0
+ Thực tế tại mép ra của cánh chọn: 𝜂𝑡𝑙 𝑔𝐻 (1.16)
(𝐶𝑢 𝑟)2𝑛𝑔𝑜à𝑖 ≤ 0,2
𝜔
𝑛2 𝑟 2 𝑎𝑏
❖ Quan hệ của các hệ số a, b, m,n: 𝑃 = 𝜌( + 𝑚𝑛𝑟 + 𝑏 2 𝑙𝑛𝑟 − )+𝑐 (1.17)
2 2
9
1.2.2.4. Chọn điều kiện ở phần vào và ra của BCT
❖ Vẽ mặt cắt kinh tuyến (hình 1.7)
❖ Tính Cztb theo (1.1) và (1.11), xác định Cz tại các mặt cắt.
𝜋𝑛𝐼′
❖ Tính vận tốc u cho các mặt cắt: 𝑢𝑖 = 𝜔𝑟𝑖 = 𝑟𝑖 (1.18)
30
❖ Xác định Cu2 cho các mặt cắt: xác định từ biểu đồ (Cur)2=f(r).
𝐶𝑧2
❖ Tính góc đặt cánh 2 cho các mặt cắt: 𝑡𝑔𝛽2 = (1.19)
𝑢2 −𝐶𝑢2
𝜂𝑡𝑙 𝑔𝐻
❖ Xác định Cu1 cho các mặt cắt: 𝐶𝑢1 = 𝐶𝑢2 + (1.20)
𝜔
𝐶𝑧1
❖ Tính góc đặt cánh 1 cho các mặt cắt: 𝑡𝑔𝛽1 = (1.21)
𝑢1 −𝐶𝑢1
❖ Dựng tam giác vận tốc tại mắp vào và ra của các mặt cắt (hình 1.8)
❖ Tính thông số dòng chảy ở xa vô cùng:
2 + 𝑊 2 = √𝐶 2 + [𝑢 − 𝐶𝑢1 +𝐶𝑢2 2
𝑊𝑚 = √𝑊𝑚𝑧 𝑚𝑢 𝑧 ] (1.22)
2
𝑊𝑚𝑧 𝐶𝑧
𝑡𝑔𝛽∞ = = 𝐶𝑢1 +𝐶𝑢2 (1.23)
𝑊𝑚𝑢 𝑢−
2
❖ Đánh giá việc chọn điều kiện mép vào và ra của BCT:
+ Xác định: ∆𝛽 = 𝛽𝑐𝑏ầ𝑢 − 𝛽𝑐𝑛𝑔𝑜à𝑖 (1.24)
+ Xác định góc tới : 𝛼 = 𝛽∞ − 𝛽𝑐 (1.25)
+ Lưu số vận tốc của cánh:
2𝜋𝜂𝑡𝑙 𝑔𝐻
Γ𝑐 = 𝑡(𝐶𝑢1 − 𝐶𝑢2 ) = (1.26)
𝑍𝜔
Γ𝑐 = Γ𝑆 + Γ𝛼 (1.27)
10
1.2.3. Thiết kế cánh BCT
a) Cơ sở lý thuyết
❖ Xác định lưu số bao quanh cánh c (theo công thức 1.26)
❖ Xác định hệ số lực nâng của cánh nằm trong dãy cánh Cyd:
2Γ𝑑
𝐶𝑦𝑑 = (1.28)
𝑙𝑊𝑚
11
b) Trình tự tính toán thiết kế
❖ B1: Chọn các thông số và biên dạng phần dẫn dòng của TB cần thiết kế.
❖ B2: Xác định lưu số vận tốc bao quanh cánh c=d (theo công thức 1.26).
❖ B3: Xác định hệ số lực nâng của cánh nằm trong dãy cánh Cyd (theo công thức 1.28).
❖ B4: Chọn các profile đơn (theo các tài liệu đã có). Xác định Cx, Cy của các profile đơn đã chọn.
+ Xác định K1: K1 được xác định theo đồ thị K=f(c, l/t)
Γ𝛼
+ Tính góc tới gần đúng lần thứ nhất: 𝑠𝑖𝑛𝛼1 =
𝜋𝑙𝑊𝑚 𝐾1
+ Tính lại góc đặt cánh gần đúng lần thứ nhất: 𝛽𝑐1 = 𝛽∞ − 𝛼1
+ Với các giá trị l/t, 𝛽𝑐1 đã biết, xác định K2 theo đồ thị K=f(𝛽𝑐1 , l/t)
Γ𝛼
+ Tính góc tới gần đúng lần thứ hai: 𝑠𝑖𝑛𝛼2 =
𝜋𝑙𝑊𝑚 𝐾2
+ Tính lại góc đặt cánh gần đúng lần thứ hai: 𝛽𝑐2 = 𝛽∞ − 𝛼2
+ Với các giá trị l/t, 𝛽𝑐2 đã biết, xác định K3 theo đồ thị K=f(𝛽𝑐2 , l/t)
❖ B7: Đánh giá hiệu suất thủy lực của cánh vừa thiết kế.
12
1.2.3.3. Thiết kế cánh bằng phương pháp phân bố xoáy – nguồn
a) Cơ sở lý thuyết
𝑙
+
❖ Quy luật (S) phải đảm bảo điều kiện: Γ=∫ 𝑙
2
𝛾(𝑆)𝑑𝑆 (1.32)
−
2
𝜃
+ Biểu diễn (S) dưới dạng chuỗi lượng giác: 𝛾(𝜃) = 𝐴0 𝑐𝑡𝑔 + 𝐴1 𝑠𝑖𝑛𝜃 + 𝐴2 𝑠𝑖𝑛2𝜃 + ⋯ + 𝐴𝑛 𝑠𝑖𝑛𝑛𝜃 (1.33)
2
2Γ𝛼 4Γ𝑆
+ Xác định A0, A1: 𝐴0 = ; 𝐴1 = (1.34)
𝜋𝑙 𝜋𝑙
𝑙
+
❖ Quy luật q(S) phải đảm bảo điều kiện: ∫ 𝑙
2
𝑞(𝑆)𝑑𝑆 = 0 (1.35)
−
2
14
b) Trình tự tính toán thiết kế
❖ B1: Chọn các thông số và biên dạng phần dẫn dòng của TB cần thiết kế (mục 1.2.2).
❖ B4: Tính các thành phần vận tốc cảm ứng (công thức 1.38), kết quả đưa vào bảng 1.3.
❖ B5: Tính góc (công thức 1.39), kết quả đưa vào bảng 1.3.
15
16
Bảng 1.3. Các thành phần vận tốc cảm ứng và góc
17
1.2.3.4. Phương pháp xâu cánh và xây dựng bản vẽ kỹ thuật biên dạng cánh BCT
Hình 1.12. Các kiểu xâu cánh Hình 1.13. Xác định trục quay của cánh
18
1.3. Thiết kế bánh công tác tuabin tâm trục
Trình tự thiết kế BCT của TBTT
❖ Các số liệu cho trước.
❖ Chọn TBMH.
❖ Xác định thông số quy dẫn (𝑄𝐼′ , 𝑛𝐼′ ), D1, n của TB thiết kế.
❖ Chọn hình dạng tiết diện kinh tuyến và thông số ngoài của BCT.
❖ Xây dựng mặt dòng.
❖ Chọn đ/k mép vào và ra của cánh BCT và một số thông số khác.
❖ Xây dựng profile cánh.
❖ Xây dựng bản vẽ kỹ thuật chế tạo cánh BCT
1.3.1. Các số liệu cho trước
❖ Số liệu của nhà máy thủy điện:
+ Cột áp H (Hmax , Htt , Hmin)
+ Công suất lắp máy NLM.
+ Số lượng tổ máy ZTM.
+ Tính chất thay đổi của phụ tải.
+ Mức độ hạn chế HS.
❖ Số liệu TB thiết kế
+ Cột áp thiết kế Htt.
+ Công suất thiết kế NT.
+ Chiều cao hút HS
19
1.3.2. Chọn TBMH
❖ TBMH được chọn theo biểu đồ phạm vi sử dụng TB. Phạm vi làm viecj của TBTT:
1.3.3. Xác định thông số quy dẫn (𝑸′𝑰 , 𝒏′𝑰 ), D1, n của TB thiết kế.
𝑁𝑇
❖ Đường kính D1: 𝐷1 = √ ′
9,81𝜂 𝑇 𝑄𝐼 𝐻𝑡𝑡 √𝐻𝑡𝑡
′
𝑛𝐼𝑡𝑡 √𝐻𝑡𝑡
❖ Số vòng quay n: 𝑛=
𝐷1
20
1.3.4. Chọn hình dạng tiết diện kinh tuyến và thông số ngoài của BCT
1.3.4.1. Chọn hình dạng tiết diện kinh tuyến
❖ Chọn theo TBMH (hình dạng mặt cắt kinh tuyến của một số loại
TBTT - hình 1.14).
❖ Thay đổi b0/D1 để tăng chất lượng chống xâm thực:
+ TB có nS lớn và trung bình: (b0/D1)=(0,35÷0,2)
+ TB có nS nhỏ: (b0/D1)=(0,16÷0,08)
❖ Tỷ số D2/D1 ảnh hưởng tới khả năng thoát:
+ TB có nS lớn: (D2/D1) > 1
+ TB có nS nhỏ: (D2/D1) < 1
❖ Chọn góc côn của vành đĩa dưới theo nS (bảng 1.5)
Bảng 1.5. Chọn theo nS
nS 60÷120 120÷180 180÷200 200÷250 250÷300 300÷400
(0 ) 0 3÷6 6÷10 16÷10 10÷13 13
Z1 21÷19 19÷17 17÷15 14 12÷9
a) Cơ sở lý thuyết
❖ Xây dựng trường vận tốc trong mặt cắt kinh tuyến.
22
b) Phương pháp dựng đường dòng đẳng thế
❖ Đường dòng đẳng thế được xây dựng trong mô hình có D1=1m, H=1m, 𝑄 = 𝑄𝐼′ , 𝑛 = 𝑛𝐼′ . Sau đó quy đổi về TB cần thiết kế theo tỷ
lệ =D1T/D1M.
❖ Chọn số lượng đường dòng i: i = (5 ÷ 9) nS và (b0/D1).
+ TB có nS nhỏ và trung bình: i = 5
+ TB có nS lớn và b0/D1=(0,2÷0,35): i = (7 ÷ 9)
❖ Chia đường dòng tại các tiết diện I-I và II-II (hình 1.15):
+ Tại tiết diện I-I:
𝐷1
Lấy 𝑟𝐼−𝐼 = (1,2 ÷ 1,4) sao cho CmI-I=const (Q=const)
2
Chia đoạn I-I làm n phần (n=i-1), chiều cao mỗi phần là b0/n.
𝑄𝐼′
Vận tốc trung bình tại I-I: 𝐶𝑚𝐼−𝐼 = (1.47)
2𝜋𝑟1 𝑏0
23
Bảng 1.6. Bảng số liệu tính đường dòng
1.3.5.2. Xây dựng đường dòng đẳng tốc (tham khảo tài liệu Tuabin nước)
24
1.3.6. Chọn đ/k mép vào và ra của cánh BCT và một số thông số khác (hình 1.17)
1.3.6.1. Đ/k dòng chảy tại mép vào cánh BCT
❖ Chọn 1 theo nS: nS = 400 ÷ 250 1 = 400 ÷ 600
nS = 150 ÷ 80 1 = 500 ÷ 900
❖ Mép vào cắt vành đĩa dưới của BCT tại đường kính D1
1
❖ Mép vào cắt vành đĩa trên tại bán kính: 𝑅1′ ≥ √𝜂𝑡𝑙𝑔𝐻 (1.49)
𝜔
1.3.6.2. Đ/k dòng chảy tại mép ra cánh BCT
❖ Chọn 2: 2 = 100 ÷ 250
❖ Chọn vị trí mép ra.
1.3.6.3. Góc ôm của cánh trên hình chiếu bằng chọn theo nS và H (bảng 1.8)
Bảng 1.8. Góc H, nS
1.3.7. Chọn quy luật thay đổi của mô men vận tốc dọc theo đường dòng (Cur)=f(S)(hình 1.18)
❖ Trường hợp dòng chảy ra khỏi BCT song song với trục quay (Cu2 = 0):
𝜂𝑡𝑙 𝑔𝐻
+ 𝑇ạ𝑖 𝑚é𝑝 𝑣à𝑜: (𝐶𝑢 𝑟)1 =
𝜔 (1.51)
+ 𝑇ạ𝑖 𝑚é𝑝 𝑟𝑎: (𝐶𝑢 𝑟)2 = 0
❖ Trường hợp dòng chảy có xoáy khi ra khỏi BCT
𝜂𝑡𝑙 𝑔𝐻
+ Đ/K mép vào tại vành đĩa dưới: (𝐶𝑢 𝑟)1 = (1,03 ÷ 1,1) (1.52)
𝜔
𝜂𝑡𝑙 𝑔𝐻
𝑇ạ𝑖 𝑣à𝑛ℎ đĩ𝑎 𝑑ướ𝑖: (𝐶𝑢 𝑟)1 = (0,03 ÷ 0,1)
+ Đ/K mép ra: 𝜔 (1.53)
𝑇ạ𝑖 𝑣à𝑛ℎ đĩ𝑎 𝑡𝑟ê𝑛: (𝐶𝑢 𝑟)1 = 0
25
1.3.8. Các phương pháp thiết kế cánh BCT TBTT
1.3.8.1. Thiết kế cánh theo phương pháp một tọa độ
a) Nội dung cơ bản:
❖ Chọn mặt ánh xạ (hình 1.19)
❖ Quan hệ ánh xạ từ mặt dòng sang mặt nón và ngược lại:
+ Mặt nón tiếp tuyến với mặt dòng có đường sinh đi qua mép ra của cánh,
dùng cho TB có H=(200 ÷ 500)m:
𝛽𝑑 = 𝛽𝑛
𝑅1
𝑡𝑔𝛽1𝑛 = 𝑡𝑔𝛽1𝑑
𝑅1𝑛
𝑅2 (1.54)
𝑅2𝑛 =
𝑠𝑖𝑛𝛾
𝑅1𝑛 = 𝑅2𝑛 + 𝑙𝑚
Góc khai triển hình nón ra hình quạt: 𝜓 = 𝑠𝑖𝑛𝜒 (1.55)
+ Mặt nón tiếp tuyến với mặt dòng qua mép vào của cánh, dùng cho TB có
H=(100 ÷ 200)m:
𝛽1𝑛 ≈ 𝛽1𝑑
𝑅2
𝑡𝑔𝛽2𝑛 = 𝑡𝑔𝛽2𝑑
𝑅2𝑛
𝑅1 (1.56)
𝑅1𝑛 =
𝑠𝑖𝑛𝛾
𝑅2𝑛 = 𝑅1𝑛 + 𝑙𝑚
∆𝜓 = Δ𝜒𝑠𝑖𝑛𝛾
+ Mặt nón ở vị trí trung gian cách đều mép vào và mép ra của cánh, dùng cho
TB có H=(45 ÷ 100)m:
𝑅
𝑡𝑔𝛽1𝑛 = 𝑡𝑔𝛽1𝑑 1
𝑅1𝑛
𝑅2
𝑡𝑔𝛽2𝑛 = 𝑡𝑔𝛽2𝑑
𝑅2𝑛
𝑟0
𝑅0 = (1.57)
𝑠𝑖𝑛𝛾
𝑅1𝑛 = 𝑅0 + 𝑆0 𝑆1
𝑅2𝑛 = 𝑅0 − 𝑆0 𝑆1
∆𝜓 = Δ𝜒𝑠𝑖𝑛𝛾
26
b) Các bước thiết kế:
❖ B1: Xây dựng tam giác vận tốc tại mép vào và mép ra có tính tới sự chèn dòng
2𝜋𝑟𝑖 −𝑍𝛿𝑖 𝑠𝑖𝑛𝛽𝑖
+ Tính hệ số chèn dòng: 𝜆= (1.58)
2𝜋𝑟𝑖
′ 𝐶𝑚𝑖
𝐶𝑚𝑖 =
𝜆𝑖
+ Tính các thành phần vận tốc: ′
𝐶𝑚𝑖
(1.59)
𝑡𝑔𝛽1′ =
𝑢𝑖 −𝐶𝑢𝑖
+ Xây dựng tam giác vận tốc có tính tới sự chèn dòng (bảng 1.9)
❖ B2: Chọn mặt ánh xạ, chuyển các thông số hình học từ mặt dòng sang mặt nón.
❖ B3: Khai triển mặt nón ra mặt phẳng được hình quạt (hình 1.20) có góc ở đỉnh (tính theo
1.55). Dựng lưới ánh xạ.
❖ B4: Xây dựng profile cánh mỏng vô cùng trên mặt quạt
27
❖ B5: Đắp độ dày cánh trên mặt nón (hình 1.21)
+ Độ dày max sát bầu xác định theo (1.50) hoặc theo TBMH:
𝐷1
𝛿𝑚𝑎𝑥 = 𝛿𝑚𝑎𝑥𝑀 (1.60)
𝐷1𝑀
❖ B7: Dùng phương pháp ánh xạ ngược đưa profile đã dựng về mặt dòng (sử dụng các công thức 1.54 ÷ 1.57). Vẽ mặt cắt kinh tuyến
và hình chiếu bằng của BCT.
28
1.3.8.2. Thiết kế cánh theo phương pháp hai tọa độ
a) Cơ sở lý thuyết:
❖ Phương trình mặt cánh: 𝐹(𝑟, 𝑧, 𝜒) = 0 (1.63)
𝜕𝐹 𝜕𝐹 𝜕𝐹
❖ Hình chiếu của mặt cánh trên tọa độ trụ (r,z, ): 𝑑𝑟 + 𝑟𝑑𝜒 + 𝑑𝑧 = 0 (1.64)
𝜕𝑟 𝑟𝜕𝜒 𝜕𝑧
𝑑𝑟 𝑑𝑧 𝑟𝑑𝜒
❖ Các thành phần vận tốc tương đối theo tọa độ mặt dòng: 𝑊𝑟 = ; 𝑊𝑧 = ; 𝑊𝑢 = (1.65)
𝑑𝑡 𝑑𝑡 𝑑𝑡
❖ Xác định các thành phần vận tốc theo tam giác vận tốc: 𝑊𝑟 = 𝐶𝑟 ; 𝑊𝑢 = 𝐶𝑢 ; 𝑊𝑧 = 𝐶𝑧 (1.66)
𝜕𝐹 𝜕𝐹 𝜕𝐹
❖ Kết hợp (1.66), (1.65) và (1.64): 𝐶𝑟 + (𝐶𝑢 − 𝑈) + 𝐶𝑧 = 0 (1.67)
𝜕𝑟 𝑟𝜕𝜒 𝜕𝑧
𝜕𝐹 𝜕𝐹 𝜕𝐹
❖ Điều kiện mặt cánh trùng mặt xoáy: 𝜔𝑟 + 𝜔𝑢 + 𝜔𝑧 = 0 (1.68)
𝜕𝑟 𝑟𝜕𝜒 𝜕𝑧
𝑑𝑟 𝑑𝑧 𝑟𝑑𝜒
❖ Điều kiện để (1.64), (1.67) và (1.68) phù hợp nhau: | 𝐶𝑟 𝐶𝑧 𝐶𝑢 − 𝑈| = 0 (1.69)
𝜔𝑟 𝜔𝑧 𝜔𝑢
❖ Khai triển (1.69): [𝐶𝑧 𝜔𝑢 − (𝐶𝑢 − 𝑈)𝜔𝑧 ]𝑑𝑟 + [(𝐶𝑢 − 𝑈)𝜔𝑟 − 𝐶𝑟 𝜔𝑢 ]𝑑𝑧 + (𝐶𝑟 𝜔𝑧 − 𝐶𝑧 𝜔𝑟 )𝑟𝑑𝜒 = 0 (1.70)
❖ Tiết diện kinh tuyến của cánh theo phương bán kính = const có dạng:
[𝐶𝑧 𝜔𝑢 − (𝐶𝑢 − 𝑈)𝜔𝑧 ]𝑑𝑟 + [(𝐶𝑢 − 𝑈)𝜔𝑟 − 𝐶𝑟 𝜔𝑢 ]𝑑𝑧 = 0 (1.71)
❖ Tiết diện kinh tuyến của cánh theo phương bán kính z = const có dạng:
[𝐶𝑧 𝜔𝑢 − (𝐶𝑢 − 𝑈)𝜔𝑧 ]𝑑𝑟 + (𝐶𝑟 𝜔𝑧 − 𝐶𝑧 𝜔𝑟 )𝑟𝑑𝜒 = 0 (1.72)
❖ Tiết diện kinh tuyến của cánh theo phương bán kính r = const có dạng:
[(𝐶𝑢 − 𝑈)𝜔𝑟 − 𝐶𝑟 𝜔𝑢 ]𝑑𝑧 + (𝐶𝑟 𝜔𝑧 − 𝐶𝑧 𝜔𝑟 )𝑟𝑑𝜒 = 0 (1.73)
29
❖ Xây dựng cánh trong trường hợp u = 0:
+ Thiết lập quan hệ giữa đường dòng trên mặt kinh tuyến với góc ôm trên hình chiếu bằng:
𝑑𝑆 𝑟𝑑𝜒 𝑟 2 𝐶𝑚 𝐶𝑢 𝑟−𝑟 2 𝜔
𝐶𝑚 = ; (𝐶𝑢 − 𝑈) = ⟹ 𝑑𝑆 = 2
𝑑𝜒 ⟹ 𝑑𝜒 = 𝑑𝑆 (1.78)
𝑑𝑡 𝑑𝑡 𝐶𝑢 𝑟−𝜔𝑟 𝑟 2 𝐶𝑚
1 𝜕𝐶𝑟 𝜕𝐶𝑧
+ PT xoáy theo phương U có dạng: 𝜔𝑢 = ( − ) (1.80)
2 𝜕𝑟 𝜕𝑧
30
+ Giải PT(1.80) để xác định u(r,z) (hình 1.21):
1
Áp dụng định lý Stocker: 𝜔𝑢 Δ𝑆Δ𝑛 = {[Δ𝑆 + 𝛿(Δ𝑆)]𝐶𝑚 − 𝐶𝑚 Δ𝑆} (1.82)
2
𝐶𝑚 Δ𝐶𝑚
Biến đổi (1.82): 𝜔𝑢 = + (1.83)
2𝑅 2Δ𝑛
Xem mặt cánh là do các đường xoáy tạo nên, cường độ xoáy là n=f(S)
𝑑𝑛 𝑟𝑑𝛿 Δ𝑛 𝑟Δ𝛿
PT vi phân: = ⟹ = (1.84)
𝜔𝑛 𝜔𝑢 𝜔𝑛 𝜔𝑢
𝜔𝑢 Δ𝑛
Xác định phần tử góc do u(r,z)0: Δ𝛿 = (1.85)
𝜔𝑛 𝑟
1 𝑑(𝐶𝑢 𝑟)
Xác định cường độ xoáy n: 𝜔𝑛 = (1.86)
2𝑟 𝑑𝑆
𝑟 2 𝐶𝑚
Phần tử đường dòng: Δ𝑆𝐴1𝐵1 = Δ𝜒𝐴1𝐵1 (1.88)
𝐶𝑢 𝑟−𝑟 2 𝜔
31
b) Các bước thiết kế:
❖ B1: Chọn đ/k động học và tam giác vận tốc ở mép vào và ra của cánh. Xây dựng đồ thị r2Cm = f(S) và r2 = f(S) cho các đường dòng.
+ Chia mặt cắt kinh tuyến thành các đoạn S=20mm. Tìm điểm giữa các đoạn S xác định Cur, r2, r2Cm.
𝐶𝑢 𝑟−𝑟 2 𝜔
+ Tính góc ôm: 𝜒 = ∑𝑛𝑖=1 Δ𝑆𝑖 (1.89)
𝑟 2 𝐶𝑚
𝐶𝑢 𝑟 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡
+ Quan hệ = f(Si) phải đảm bảo đ/k: |
Δ𝜒 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡
+ Tìm quan hệ = f(Si) khác nhau của các đường dòng còn lại dựa vào đường dòng chuẩn.
+ Dựa vào kết quả tính của đường dòng S1 để tìm S2 của đường dòng S2:
′ Δ𝜒101 𝑟 2 𝐶𝑚 (Δ𝑆201 )
+ Dùng phương pháp đồ thị để tính Si: Δ𝑆201 = (1.90)
𝐶𝑢 𝑟101 −𝑟 2 𝜔(Δ𝑆201 )
32
❖ B8. Xây dựng bản vẽ cánh BCT
Hình 1.22. Dựng profile trong mặt cắt kinh tuyến Hình 1.23. Bản vẽ thiết kế cánh BCT
33
Chương 2
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC BỘ PHẬN DẪN DÒNG VÀO VÀ RA CỦA TUABIN PHẢN LỰC
+ Dòng chảy được xem là tổng hợp của dòng chảy thẳng và dòng xoáy.
Γ 𝑄
𝑊=𝑖 𝑙𝑛𝑟 + 𝑙𝑛𝑧 (2.2)
2𝜋 2𝜋
34
2.1.1.2. Lựa chọn thông số hình học
❖ Góc ôm buồng xoắn:
+ TB cột áp thấp: = 1800 ÷ 1920
+ TB cột áp vừa và cao: = 2700 ÷ 3600
+ TB cột áp H = 80m: = 2700 ÷ 3150
❖ Chiều rộng kể từ trục đến mép phải của BX, đối với TB cột áp thấp: B2 = (1 ÷ 1,2)D1
❖ Tiết diện buồng xoắn:
+ TB cột áp thấp: thường dùng BX bê tông tiết diện hình thang.
+ TB cột áp vừa và cao: dung BX kim loại tiết diện tròn, chuyển sang elip ở phần cuối.
❖ Vận tốc trung bình của dòng chảy tại cửa vào BX chọn theo đồ thị (hình 2.1) hoặc công thức:
𝑉𝑏𝑥 = 𝛼√𝐻 (2.6)
❖ Đối với buồng xoắn bê tông: = (0,1 ÷ 1,1) ; Rbx 1,6D1 ; bBX = (1,8 ÷ 2)a ; B Rbx+0,95D1 (với =1800) ; B Rbx+1,1D1 (với
=1800 ÷ 2250).
35
2.1.1.3. Thiết kế BX tiết diện hình thang giả thiết Cur = const
a) Thông số cho trước
Cột áp Htt ; Lưu lượng Qtt ; Công suất Ntt
b) Nội dung tính toán
❖ Chọn các thông số hình học, hình dạng tiết diện vào, vận tốc dòng vào V BX.
𝑄𝑏𝑥 𝑄𝑡𝑡 𝜑
❖ Tính diện tích tiết diện vào: 𝐹𝑏𝑥 = = (2.7)
𝑉𝑏𝑥 3600 𝑉𝑏𝑥
𝑏 = 𝑓(𝑟)
Trong đó: 𝐾 (2.9)
𝐶𝑢 =
𝑟
𝜑𝑏𝑥 𝑅𝑏
❖ Lưu lượng qua tiết diện BX: 𝑄𝑏𝑥 = 𝑄𝑡𝑡 = 𝐾 ∫𝑟 𝑑𝑟 (2.10)
2𝜋 0 𝑟
𝑄𝑏𝑥
❖ Hằng số BX: 𝐾= 𝑅𝑏 (2.11)
∫𝑟 𝑟 𝑑𝑟
0
❖ Vị trí của tiết diện thứ i theo góc được xác định:
2𝜋𝐾 𝑅𝑏 1 𝑅𝑏
𝜑𝑖 = ∫𝑟 𝑑𝑟 = ∫ 𝑑𝑟 (2.12)
𝑄𝑡𝑡 0 𝑟 𝑏1 𝑡𝑔𝛿 𝑟 0 𝑟
𝐶𝑟0 𝑄𝑡𝑡
+ Góc của dòng tại mép vào CHD: 𝛿 = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑔 = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑔 (2.13)
𝐶𝑢0 2𝜋𝑏1 𝐾
𝑄𝑡𝑡
𝐶𝑟0 =
2𝜋𝑟0 𝑏1
+ Các thành phần vận tốc trước mép vào CHD: 𝐾 (2.14)
𝐶𝑢0 =
𝑟0
36
b) Các bước thiết kế
❖ B1: Chọn các thông số hình học chính của BX (chọn theo H, D1).
❖ B2: Chọn vận tốc dòng vào buồng xoắn Vbx (hình 2.1).
❖ B3: Tính diện tích Fbx (CT 2.7).
❖ B4: Chọn thông số của mặt cắt vào và góc ôm (CT 2.13).
❖ B5: Tính kích thước các mặt cắt còn lại và vị trí i của các mặt cắt đó.
+ Tính kích thước mặt cắt còn lại:
Trong khoảng cách từ Ra ÷ Rbx (hình 2.2) chọn 6 ÷ 8 điểm.
Xác định quan hệ br = f(r) theo quy luật: Nửa trên hình thang: x=py2
(có thể chọn quy luật x theo y là tuyến tính, bậc 2 hoặc bậc 3) Nửa dưới hình thang: 𝑥 = 𝑝1 𝑦12
𝑎𝑏𝑥
𝑝=
𝐿2
Các hệ số p, p1 xác định theo Fbx: 𝑎𝑏𝑥 (2.15)
𝑝1 =
𝑙2
𝑝
𝑦1 = 𝑦√
𝑝1
𝑏∗ −𝑏
Xác định y và y1: 𝑦= 𝑝 (2.16)
√𝑝 −1
1
𝑝
𝑏 ∗ = 𝑏 + 𝑦 (√ + 1)
𝑝1
𝑅𝑖 = 𝑅𝑏𝑥 − 𝑥
Xác định các bán kính: 𝑅1𝑖 = 𝑅1 − 𝑦𝑡𝑔𝛼1 (2.17)
𝑅2𝑖 = 𝑅2 − 𝑦𝑡𝑔𝛼2
+ Xác định vị trí của các mặt cắt còn lại (vị trí i):
Chia mặt cắt cần tính làm 4 vùng I, II, III và IV.
Chiều cao tiết diện: bI = b*=const ; bII = m+nr ; bIII = m1 + n1r ; bIV = b0 = b0 + (10 ÷ 20)mm.
𝑅 𝑏 𝑅 𝑏∗ 𝑅 𝑚+𝑛𝑟 𝑅 𝑚1 +𝑛1 𝑟 𝑟 𝑏1
𝐼 = ∫𝑟 𝑖 𝑑𝑟 = ∫𝑅 𝑖 𝑑𝑟 + ∫𝑅 2 𝑑𝑟 + ∫𝑟 2 𝑑𝑟 + ∫𝑟 𝑎 𝑑𝑟
Tính tích phân: 𝑏 𝑟 1 𝑟 1 𝑟 𝑎 𝑟 𝑏 𝑟 (2.18)
= 𝑏 ∗ 𝑙𝑛𝑅𝑖 + (𝑚 − 𝑏 ∗ )𝑙𝑛𝑅1 + 𝑛𝑅1 + (𝑚1 + 𝑚)𝑙𝑛𝑅2 + (𝑛1 + 𝑛)𝑅2 − 𝑛1 𝑟𝑎 + 𝑏1 𝑙𝑛𝑟𝑎 − 𝑏1 𝑙𝑛𝑟𝑏
Tính i theo (2.12).
37
+ Số liệu tính toán BX được đưa vào bảng 2.1
❖ B6: Lập các đường cong kiểm tra:
Ri= f1(), y=f2(), y1=f3(), (Vibx/Vbx)=f4()
38
2.1.1.4. Thiết kế BX tiết diện tròn giả thiết Cur = const (hình 2.4)
a) Thông số cho trước
Cột áp Htt ; Lưu lượng Qtt ; Công suất Ntt
b) Nội dung tính toán
❖ Tính lưu lượng, diện tích và bán kính tại tiết diện vào:
𝜑 𝑄𝑏𝑥 𝐹𝑏𝑥
𝑄𝑏𝑥 = 𝑄𝑡𝑡 ; 𝐹𝑏𝑥 = ; 𝜌𝑏𝑥 = √ (2.19)
3600 𝑉𝑏𝑥 𝜋
❖ Lưu lượng qua tiết diện thứ (i):
𝑅 𝑅 2√𝜌2 −(𝑟−𝑎)2
𝑄𝜑𝑖 = ∫𝑟 𝐶𝑢 𝑏(𝑟)𝑑𝑟 = 𝐾 ∫𝑟 𝑑𝑟 = 2𝜋𝐾(𝑎 − √𝑎2 − 𝜌2 )
𝑎 𝑎 𝑟 (2.20)
𝜑𝑖
𝑄𝜑𝑖 = 𝑄𝑡𝑡 0
360
❖ Xác định các thông số tại tiết diện vào BX:
1 𝑄
𝐾ý ℎ𝑖ệ𝑢: = 𝑡𝑡 𝜑
𝐶 2𝜋𝐾
𝜑𝑖 ⟹ = 𝑎 − √𝑎2 − 𝜌2 (2.21)
𝐶
𝜑= 0 360
𝐻 2
𝑎𝑏𝑥 = 𝑅4 + √𝜌𝑏𝑥
2
− ( 1)
2
𝜑𝑏𝑥
⟹ 𝐶= (2.22)
2 2
𝑎𝑏𝑥 −√𝑎𝑏𝑥 −𝜌𝑏𝑥
𝑄 𝐶
𝐾 = 𝑡𝑡
2𝜋
❖ Xác định các thông số tại tiết diện tính toán:
𝜑 𝜑 𝐻 2
𝑋= + √2𝑅4 − ( 1 )
𝐶 𝐶 2
𝑎 = 𝑅4 + 𝑋
(2.23)
𝐻1 2
𝜌𝑖 = √𝑋𝑖2 + ( )
2
𝑅𝑖 = 𝑎𝑖 + 𝜌𝑖
❖ Xác định các thông số của tiết diện elip:
𝐻
𝜌1 = 1
𝑠𝑖𝑛𝛼𝐾
𝑅−[𝑅4 +𝜌1 (1−𝑐𝑜𝑠𝛼𝐾 )]
(2.24)
𝜌2 =
2𝑐𝑜𝑠𝛼𝐾
39
c) Các bước thiết kế
❖ B1: Tính diện tích Fbx, bán kính bx tại tiết diện vào BX (CT 2.19).
❖ B1: Chia góc ôm BX thành các tiết diện cách đều nhau (150).
❖ B3: Tính hệ số C (CT 2.22), xác định giá trị /C (CT 2.21).
❖ B4: Xác định các thông số tại tiết diện vào của BX (CT 2.22).
❖ B5: Xác định các thông số tại các tiết diện tính toán (CT 2.23).
❖ B6: Xác định các thông số tại tiết diện elip (CT 2.24)
❖ B7: Dựng đồ thị R=f(), Q=f(R), kiểm tra độ cong trơn của đồ thị.
❖ B8: Xây dựng bản vẽ BX (hình 2.5)
Số liệu tính toán BX được lập theo bảng 2.2
Bảng 2.2. Bảng tính toán thông số BX tiết diện tròn
Tiết diện /360 /C 2R4(/C) [4]-(b1/2)2 √[5] X=[6]+[3] X2 2=[9]+(H1/2)2 𝜌 = √[9] a=R4+X R=+a 𝐻1 𝑅 − [𝑅4 + 𝜌1 (1 − 𝑐𝑜𝑠𝛼𝐾 )]
𝜌1 = 𝜌2 =
𝑠𝑖𝑛𝛼𝐾 2𝑐𝑜𝑠𝛼𝐾
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15)
40
2.1.2. Tính toán thiết kế trụ đỡ
2.1.2.1. Nội dung thiết kế
❖ Các trụ đỡ được thiết kế cùng biên dạng cánh.
𝑄𝑡𝑡
𝐶𝑟 =
❖ Xác định Cr và Cur: 2𝜋𝑟𝑎 𝑏𝑎 (2.25)
𝐶𝑢 𝑟 = 𝐾
𝐶𝑟 𝑄
❖ Xác định góc của trụ đỡ : 𝑡𝑔𝛼 = = (2.26)
𝐶𝑢 2𝜋𝑟𝑎 𝐾
41
+ Vẽ đường gấp khúc theo và i.
+ Nối đường cong trơn theo đường gấp khúc đường tâm cánh mỏng vô cùng.
+ Đắp độ dày (bảng 2.3)
Bảng 2.3. Quy luật đắp độ dày profile cánh trụ đỡ
❖ Tính gần đúng lần thứ hai: có tính đến sự chèn dòng
+ Xây dựng quan hệ I = f(Ri).
42
2.1.3. Tính toán thiết kế CHD
2.1.3.1. Các giả thiết để thiết kế CHD
+ Dòng ra khỏi CHD: 0d = 0
+ Góc 0d không phụ thuộc vào đ/k dòng vào CHD.
+ Mô men vận tốc: (Cur)0 = (Cur)1.
+ Các thông số của dòng chảy không thay đổi theo
chiều cao b0.
2.1.3.2. Nội dung tính toán
𝑄
𝐶𝑟0 =
❖ Xác định các thành phần vận tốc: 2𝜋𝑟0 𝑏0 (2.31)
𝐶𝑢0 = 𝐶𝑟0 𝑐𝑜𝑡𝑔𝛼0
𝐶𝑚0
𝑡𝑔𝛼0 = 𝑐𝑜𝑠𝜑 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡
𝐶𝑢0
❖ Xác định góc 0: 𝑟1 (2.32)
𝐶𝑢0 = 𝐶𝑢1
𝑟0
44
2.2.2. Ống hút côn (hình 2.10)
2.2.2.1. Cơ sở lựa chọn
❖ Hệ số phục hồi năng lượng bh:
𝑣 2 𝑣 2
𝛼3 3 −𝛼5 5 −∑ ℎ3−5
2𝑔 2𝑔
𝜂𝑏ℎ = 𝑣2
(2.35)
𝛼3 3
2𝑔
𝜃 1,25 𝑣32
+ Tổn thất cục bộ: Δℎ𝑐 = 3,2 (𝑡𝑔 ) (2.38)
2 2𝑔
45
𝜆 2 𝜃 1,25 2 ) 2
+ Thay (2.40) vào (2.39): 𝜂𝑏ℎ𝑚𝑎𝑥 = 1 − [ 𝜃 (1 − 𝑛𝑡𝑢 ) + 3,2 (𝑡𝑔 2 ) (1 − 𝑛𝑡𝑢 + 𝑛𝑡𝑢 ] (2.41)
8𝑡𝑔
2
46
2.2.2. Ống hút cong (hình 2.12)
47
2.2.2.2. Chọn kiểu và kích thước ống hút
Các thông số của ống hút được chọn theo bảng (2.5), (2.6), (2.7)
Bảng 2.7. Kích thước cơ bản của ống hút cong dùng
cho TBTT
48
Chương 3
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TUABIN XUNG LỰC
❖ Phương pháp tính toán vận tốc thay đổi [(D1/d0) const].
3.1.2. Các số liệu cho trước
❖ Cột áp H (Hmax, Htt, Hmin)
❖ Công suất tuabin NTB
3.1.3. Chọn sơ đồ kết cấu TBG
3.1.4. Tính toán thiết kế TBG theo phương pháp tương tự vận tốc thay đổi [(D1/d0) const]
1,25
𝑛𝑆 𝐻𝑡𝑡
𝑛=
❖ Xác định n: 1,167√𝑁𝑇𝐵 (3.1)
𝑛𝑆 = 𝑓(𝐻𝑡𝑡 ) − 𝐻ì𝑛ℎ 3.1
𝑄
❖ Xác định d0: 𝑑0 = 0,545√ (3.2)
𝑍𝑣 √𝐻𝑡𝑡
49
Vận tốc vòng U: 𝑈 = 𝜓√2𝑔𝐻𝑡𝑡 (3.4)
0,72
Tính hệ số vận tốc : 𝜓 = 0,48 − (3.6)
𝑚+12
𝐷1
❖ Chọn số lượng vòi phun Zv: 𝑍𝑣 = 6,67√ (3.10)
𝑑0
𝐻𝑚𝑎𝑥
❖ Tính số vòng quay lồng nl: 𝑛𝑙 = 60√ (3.11)
𝐷1
50
3.1.5. Tính toán thiết kế vòi phun
❖ Sơ đồ vòi phun mô hình (hình 3.2).
51
3.2. Tính toán thiết kế tuabin tia nghiêng
√𝐻
❖ Số vòng quay n: 𝑛 = (39 ÷ 41) (3.17)
𝐷1
𝛽1 = 2𝛼1
❖ Lấy | 𝛽2 = 0 [𝑡ℎự𝑐 𝑡ế 𝛽2 = (120 ÷ 150 )] ⟹ 𝑛ℎậ𝑛 đượ𝑐 𝜂𝑡𝑙𝑚𝑎𝑥
𝛼1 = (220 ÷ 250 )
𝑠𝑖𝑛2𝛼1
❖ Lấy các góc đặt cánh gáo: 𝛽1𝑖 = 𝑎𝑟𝑡𝑔 𝑅 (3.18)
2𝑐𝑜𝑠 2 𝛼1 − 𝑖
𝑅1
52
3.3. Tính toán thiết kế tuabin xung kích hai lần
3.3.1. Các số liệu cho trước
❖ Cột áp H (Hmax , Htt , Hmin)
❖ Lưu lượng Q
3.3.2. Tính toán các thông số cơ bản
3.3.2.1. Các thông số của BCT
𝑄
𝐷1 = √
𝑄𝐼′ √𝐻
𝐵1
❖ Đường kính BCT D1: 𝑄𝐼′ = 𝐾 (3.19)
𝐷1
𝐾 = (0,7 ÷ 0,87)
𝐵1
= (1,6 ÷ 1,7)
𝐷1
53
3.3.3. Thiết kế biên dạng phần dẫn dòng
3.3.3.1. Bánh công tác
❖ Đường kính trong: 𝐷2 = 0,65𝐷1 (3.24)
𝛽1 = 300
❖ Góc đặt cánh: |
𝛽2 = 900
❖ Biên dạng cánh BCT:
+ Biên dạng cánh kiểu 1 cung tròn: 𝑟 = 0,163𝐷1 (3.25)
𝐷′ = 0,684𝐷1
"
+ Biên dạng cánh kiểu 2 cung tròn: | 𝐷 = 0,586𝐷1 (3.26)
𝑅 = 0,236𝐷1
𝑟 = 0,078𝐷1
+ Biên dạng cánh kiểu thân khai: 𝜌1 = 0,233𝐷1 (3.27)
3.3.3.2. Vòi phun
𝐷1 𝑠𝑖𝑛𝛼1
Bán kính vòng tròn cơ sở: 𝜌0 = (3.28)
2
54
Chương 4
KẾT CẤU VÀ TÍNH TOÁN BỀN CÁC CHI TIẾT CHÍNH CỦA TUABIN
55
b) Phương pháp tính chính xác
Lực tác dụng lên BCT: 𝑃 = 𝑃1 + 𝑃2 + 𝑃3 + 𝑃4 (4.2)
𝛼 𝑄2
𝑃1 = 𝛾 (𝐻1 𝐹1 − 𝐻2 𝐹2 − )
𝑔 𝐹2
| 𝐶2
+ Lực tác dụng lên cánh BCT P1: 𝐻1 = 𝐻 − 𝐻𝑆 − 𝑚1 (4.3)
| 2𝑔
𝐶 2
𝐻2 = 𝐻𝑆 − 𝑚2
2𝑔
′
- Xác định theo TBMH: 𝑃𝑧 = 𝑃1𝑧 𝐷12 𝛾𝐻 (4.11)
𝜋𝛾𝐻
- Xác định theo công thức: 𝑃𝑧 = (𝐷12 − 𝑑𝑏2 ) (4.12)
4𝑍1
𝑁
𝑃𝑢 =
𝜔𝑍1 𝑋𝑢
+ Xác định lực Pu: 𝐷1 𝑑 𝛽 (4.13)
𝑋𝑢 =
2
(1 − 𝐷𝑏 ) 𝜒
1 𝑠𝑖𝑛
2
57
4.1.2.3. Tính bền BCT (hình 4.6)
𝜎 = 𝜎𝑢 + 𝜎𝑐 (4.18)
𝜎𝑔ℎ = √𝜎 2 + 4𝜏 2 (4.20)
58
4.2. Phần dẫn dòng vào của TB phản lực
❖ Kết cấu
𝑝𝜌1
𝜎0 = (4.21)
𝛿
𝑟+𝑟0
𝜎1 = 𝜎0
2𝑟
1 (4.22)
𝜎2 = 𝜎0
2
𝑟
𝜎𝑢 = ± (0,635 − 0,272 0) 𝜎0 (4.23)
𝑟
59
4.2.2. Trụ đỡ
4.2.2.1. Kết cấu TĐ (hình 4.9)
❖ Kết cấu
❖ Phương pháp chế tạo
❖ Vật liệu chế tạo
4.2.2.2. Lực tác dụng lên TĐ (hình 4.8)
a) Trường hợp TB làm việc bình thường
❖ Lực tác dụng lên các trụ đỡ: 𝑃 = ∑ 𝐺 − 𝑃1 + 𝑃2 (4.24)
𝜋 𝜒𝑎
𝑃1 = 𝑃0 (𝐷𝑎2 − 𝐷𝑏2 )
4 3600
❖ Áp lực nước P1: 𝐶22 (4.25)
𝑃0 = 𝛾 (𝐻1 − )
2𝑔
𝑃𝑧 𝜒𝑎
❖ Lực tác dụng lên BCT: 𝑃2 = (4.26)
3600
60
4.2.3. Cánh hướng dòng
4.2.3.1. Kết cấu CHD (hình 4.10)
❖ Kết cấu
❖ Phương pháp chế tạo
❖ Vật liệu chế tạo
4.2.3.2. Lực tác dụng lên CHD
a) Áp lực nước P
𝑏 𝑉2
❖ Lực P0: 𝑃0 = 𝛾 ∫0 0 ∫𝐿 𝑑𝑧𝑑𝑠 (4.31)
2𝑔
𝑏 𝑉2
❖ Mô men thủy lực: 𝑀0 = 𝛾 ∫0 0 ∫𝐿 𝑟𝑑𝑧𝑑𝑠 (4.32)
2𝑔
𝛾 𝑄2
𝑃0 = 𝐶𝑃0
𝑔 𝐷12
+ Lực P0 và mô men M0: 𝛾 𝑄2
(4.34)
𝑀0 = 𝐶𝑀0
𝑔 𝐷12
❖ Xác định lực 𝑃0′ và mô men 𝑀0′ tác dụng lên CHD khi đóng hoàn toàn:
𝜋𝐷0 𝑏0
𝑃0′ = 𝛾𝐻′
𝑧0
𝜋2 𝐷02 𝑏0
𝑀0′ = 𝑛0 𝛾𝐻′ (4.35)
𝑧02
𝐻′ = (1 + 𝜉)𝐻𝑚𝑎𝑥
61
b) Lực tác dụng từ phía thanh truyền Pt (hình 4.11)
𝑃𝑡 = 𝑘𝑠 𝑃𝑠𝑒𝑐𝑚𝑎𝑥 (4.36)
62
4.2.3.3. Tính bền CHD (hình 4.12)
𝑀𝑥 = 𝑃𝑡" 𝐿𝐻
(4.41)
𝑀𝑢 = 𝑃𝑡" (𝑙5 − 𝑙4 )
63
4.5. Trục tuabin
4.5.1. Kết cấu và đặc điểm (hình 4.13 và 4.14)
64
4.5.2. Tính toán trục của TB trục đứng
4.5.2.1. Xác định đường kính trục
3 𝑁
❖ Chọn sơ bộ: 𝑑 ≥ 𝐶√ (4.45)
𝑛
𝑀𝑥
❖ Ứng suất do mô men xoắn gây ra: 𝜏= (4.48)
𝑊𝑝
30𝜔𝑡ℎ
𝑛𝑡ℎ =
𝜋
❖ Số vòng quay tới hạn: 105 𝐸𝐽𝑔 ∑𝑛1 𝑃𝑖 𝑌𝑖
0,5 (4.51)
𝜔𝑡ℎ = ∑𝑛 2
𝑙3 1 𝑃𝑖 𝑌𝑖
65
Chương 5
HỆ THỐNG ĐIỀU CHỈNH TUABIN THỦY LỰC
5.1.1. Nhiệm vụ
𝛾𝑄𝐻𝜂
❖ Mô men MT: 𝑀𝑇 = (5.2)
𝜔
𝑑𝜔
❖ Trạng thái làm việc của hệ thống: 𝐽 =0 (5.3)
𝑑𝑡
𝐽𝜔 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡 (5.4)
𝑀𝑇 − 𝑀𝐶 = 0 (5.5)
+ Bộ điều tốc theo dõi sự thay đổi của vận tốc góc (PT 5.4).
➢ Điều chỉnh MC thông qua việc điều chỉnh tổng mô men cản của phụ tải.
66
5.1.3. Các bộ phận cơ bản và phân loại bộ điều tốc
5.1.3.1. Các bộ phận cơ bản của bộ điều tốc
+ Bộ phận đo.
+ Bộ phận khuếch đại.
+ Bộ phận chấp hành.
+ Bộ phận ổn định
+ Đ𝑖ề𝑢 𝑐ℎỉ𝑛ℎ 𝑙ư𝑢 𝑙ượ𝑛𝑔
+𝑃ℎươ𝑛𝑔 𝑝ℎá𝑝 đ𝑖ề𝑢 𝑐ℎỉ𝑛ℎ {
+ Đ𝑖ề𝑢 𝑐ℎỉ𝑛ℎ 𝑝ℎụ 𝑡ả𝑖
+ 𝐵Đ𝑇 𝑡ℎủ𝑦 − 𝑐ơ
+ 𝐵Đ𝑇 đ𝑖ệ𝑛 − 𝑡ℎủ𝑦 𝑙ự𝑐
+ 𝐾ế𝑡 𝑐ấ𝑢 𝑐á𝑐 𝑏ộ 𝑝ℎậ𝑛 𝑐ℎí𝑛ℎ {
+ 𝐵Đ𝑇 đ𝑖ệ𝑛 − đ𝑖ệ𝑛 𝑡ử
5.1.3.2. Phân loại bộ điều tốc + 𝐵Đ𝑇 𝑡ả𝑖 𝑔𝑖ả
+ 𝐵Đ𝑇 𝑡á𝑐 độ𝑛𝑔 𝑡𝑟ự𝑐 𝑡𝑖ế𝑝
+ 𝑁𝑔𝑢𝑦ê𝑛 𝑙ý 𝑡á𝑐 độ𝑛𝑔 {
+ 𝐵Đ𝑇 𝑡á𝑐 độ𝑛𝑔 𝑔𝑖á𝑛 𝑡𝑖ế𝑝
+ 𝐵Đ𝑇 𝑘ℎô𝑛𝑔 𝑐ó 𝑚ố𝑖 𝑙𝑖ê𝑛 ℎệ 𝑛𝑔ượ𝑐
+ Đặ𝑐 đ𝑖ể𝑚 𝑐ủ𝑎 𝑠ơ đồ đ𝑖ề𝑢 𝑐ℎỉ𝑛ℎ { + 𝐵Đ𝑇 𝑐ó 𝑝ℎả𝑛 ℎồ𝑖 𝑐ứ𝑛𝑔
+ 𝐵Đ𝑇 𝑐ó 𝑚ố𝑖 𝑙𝑖ê𝑛 ℎệ 𝑛𝑔ượ𝑐 {
{ + 𝐵Đ𝑇 𝑐ó 𝑝ℎả𝑛 ℎồ𝑖 𝑚ề𝑚
5.1.4. Đường đặc tính của BĐT
𝑛𝑚𝑎𝑥 −𝑛𝑚𝑖𝑛
❖ Hệ số sai lệch : 𝛿= 100% (5.6)
0,5(𝑛𝑚𝑎𝑥 +𝑛𝑚𝑖𝑛 )
❖ Tổng số phụ tải thay đổi trên cả hai BĐT: Δ𝑁 = Δ𝑁1 + Δ𝑁2 (5.7)
𝑛1𝑚𝑎𝑥 −𝑛1𝑚𝑖𝑛 Δ𝑛
𝛿1 = 𝛿1 =
0,5(𝑛1𝑚𝑎𝑥 +𝑛1𝑚𝑖𝑛 ) Δ𝑁1
❖ Hệ số sai lệch của hai BĐT: { 𝑛2𝑚𝑎𝑥 −𝑛2𝑚𝑖𝑛 ⟹ { Δ𝑛
𝛿2 = 𝛿2 =
0,5(𝑛2𝑚𝑎𝑥 +𝑛2𝑚𝑖𝑛 ) Δ𝑁2
𝛿2 Δ𝑁
Δ𝑁1 =
𝛿1 +𝛿2
❖ Sự thay đổi phụ tải của hai tổ máy: { 𝛿1 Δ𝑁
(5.8)
Δ𝑁2 =
𝛿1 +𝛿2
67
5.2. Sơ đồ nguyên lý của một số bộ điều tốc
5.2.1. BĐT tác dụng trực tiếp và gián tiếp
5.2.1.1. BĐT tác dụng trực tiếp (hình 5.2-I)
5.2.1.1. BĐT tác dụng gián tiếp (hình 5.2-II)
68
5.3. Sự thay đổi số vòng quay trong điều chỉnh tuabin
5.3.1. Sự thay đổi số vòng quay và hệ số sai lệch trong điều chỉnh TB
𝑛𝑚𝑎𝑥 −𝑛0 𝜔𝑚𝑎𝑥 −𝜔0
❖ Hệ số sai lệch : 𝛽= = (5.9)
𝑛0 𝜔0
❖ Quan hệ J, Tsl, f:
𝑑𝜔 𝑁𝑇 −𝑁𝐶 𝜔 𝑇
+ Xuất phát từ PT(5.1): 𝐽 = 𝑀𝑇 − 𝑀𝐶 = ⟹ ∫𝜔 𝑚𝑎𝑥 𝐽𝜔𝑑𝜔 = ∫0 𝑠𝑙 𝑁𝑑𝑡 (5.10)
𝑑𝑡 𝜔 0
𝑠𝑙𝑇 1
+ Biến đổi vế phải của (5.10): ∫0 𝑁𝑑𝑡 = 2 𝑁𝑇𝑠𝑙 (5.11)
𝜔2 𝜔𝑚𝑎𝑥 1
+ Thay (5.11) vào (5.10) và biến đổi: 𝐽 |𝜔 = 𝑁𝑇𝑠𝑙 𝑓 (5.12)
2 0 2
1 1
+ Quan hệ J, Tsl, f: 𝐽 [(𝜔0 + 𝛽𝜔)2 − 𝜔02 ] = 𝑁𝑇𝑠𝑙 𝑓 (5.13)
2 2
𝐺𝐷2 1 1
❖ Thay (5.14) vào (5.13): [(𝜔0 + 𝛽𝜔)2 − 𝜔02 ] = 𝑁𝑇𝑠𝑙 𝑓
4𝑔 2 2
𝑁𝑇𝑠𝑙 𝑓
❖ Xác định mô men đà GD2: 𝐺𝐷2 = 365 2 (2𝛽+𝛽 2)
(T.m2) (5.15)
𝑛0
69