Professional Documents
Culture Documents
Đúng sai
1- S
2- S
3- S
4- S
5- D
6- S
7- D
8- D
9- S
10- D
Trắc nghiệm
1. B
2. A
3. B
4. C
5. A
6. D
7. B. Cổ phiếu quỹ không đồng nghĩa là những cổ phiếu phát hành không
thành công. Khác với cổ phiếu phổ thông, cổ phiếu quỹ không được trả
cổ tức, không có quyền biểu quyết và quyền mua cổ phiếu mới. Ngoài
ra, tổng số cổ phiếu quỹ không được phép vượt quá tỷ lệ vốn hóa mà
luật pháp quy định.
8. B
9. B
10. B. Sở Giao dịch Chứng khoán quy định biên độ dao động giá sau khi
được Ủy ban Chứng khoán Nhà nước chấp thuận.
Bài tập
Bài 1
Lũy kế mua Khối lượng Khách hàng Giá Khách hàng Khối lượng Lũy kế bán
Ato C 2500
ATO G 3000
Ato N 1000
50.9 I 2000
Bài 2
1. Mua thẳng
Lợi nhuận = 38*100-30*100= 800
2. Mua hợp đồng quyền chọn mua
Lợi nhuận = 38*100-30*100 – 1,5*100 = 650
3. Bán hợp đồng quyền chọn
Lợi nhuận = 4*100 – 1,5*100 = 250
4237
Đúng sai
1. S
2. S
3. D
4. D
5. S
6. S
7. D
8. S
9. D
Trắc nghiệm
1. D
2. K
3. B
4. B
5. C
6. D
7. B
8. D
9. D
10. B
Bài tập
Bài 1
Lũy kế mua Khối lượng Khách hàng Giá Khách hàng Khối lượng Lũy kế bán
2000 C ATO G 3000 19.000
5000 3000 L 50.4 16.000
5000 50.3 I 2000 16.000
10.000 5000 K 50.1 14.000
10.500 500 A 50 D 10.000 14.000
10.500 F 2000 4000
12.000 1500 E 49.9 2000
13.000 1000 B 49.8 H 2000 2000
a. Thứ tự ưu tiên khớp lệnh
- Lệnh mua: clkaeb
- Lệnh bán: hfdig
b. Đã làm
c. Khối lượng và giá khớp
- Khối lượng: 10.500
- Giá: 50
d. Báo cáo kết quả khớp lệnh
Lệnh mua C L K A Tổng
Khối lượn 2000 3000 5000 500 10.500
Bài 2
1, mua thẳng
Lợi nhuận = 48*100-40*100=800
2, mua hợp đồng quyền chọn mua
Lợi nhuận = 48*100-40*100-1.5*100=650
3, bán hợp đồng quyền chọn mua
Lợi nhuận = 4*100-1.5*100=250
4238
Đúng sai
1. Đ
2. Đ
3. S
4. S. tự doanh là việc công ty chứng khoán mua, bán chứng khoán cho
chính mình nhằm thu lợi nhuận từ lợi nhuận hoặc chênh lệch giá trên thị
trường.
5. S
6. S
7. S
8. S
9. S
10. S. từ 30 tỷ đồng trở lên
Trắc nghiệm
1. D
2. D
3. D
4. B
5. K
6. C
7. B
8. B
9. C
10. B
Bài tập
Bài 1
Lũy kế mua Khối lượng Khách hàng Giá Khách hàng Khối lượng Lũy kế bán
ATO N 1500
3000 3000 L 30.7 H 1000 8000
13000 10.000 K 30.6 7000
13000 30.5 G 1000 7000
13000 30.4 I 2000 6000
14000 1000 A 30.3 E 1000 4000
16000 2000 B 30.2 C 1500 3000
18000 2000 F 30.1 1500
23000 5000 D 1500
Bán H Tổng
Khối lượng 1000 1000
Bài 2
1. Lợi nhuận = 38*100 – 30*100 = 800
2. Lợi nhuận = 38*100 - 30*100 – 1.5*100 = 650
3. Lợi nhuận = 4*100 – 1,5*100 = 250
4997
Đúng sai
1. S
2. S. Công ty CP quản lý Quỹ đầu tư Việt Nam (VFM)
3. Đ. Vào ngày ký kết hợp đồng, 2 bên không thực hiện thanh toán tiền và
trao đổi tài sản cơ sở mà hoạt động này sẽ được thực hiện vào ngày đáo
hạn.
4. S
5. S
6. Đ
7. S
8. S
9. Đ
10. S
Trắc nghiệm
1. D
2. C
3. A
4. B
5. C
6. B
7. K
8. A
9. B
10. D
Bài tập
Bài 2
Lũy kế mua Khách hàng Khối lượng Giá Khách hàng Khối lượng Lũy kế bán
ATO N 1000
4000 L 4000 30.7 H 1000 11000
14000 K 10.000 30.6 10000
14000 30.5 G 3000 10000
14000 30.4 I 2000 7000
14000 30.3 E 500 5000
16000 B 2000 30.2 C 3500 4500
19000 F 3000 30.1 1000
26000 D 7000 1000
27000 A 1000 30.0 1000
Bán H Tổng
Khối lượng 1000 1000
Bài 1
a. Giá trị sổ sách của 1 cpt
BV = TTS-TNPT-tổng giá trị thuộc về CPUD
Tổng số cổ phiếu thường đang lưu hành
1. TTS
- Vốn cổ phiếu = 0,01*8.000.000=80.000(triệu)
- Vốn thặng dư = 20.000 (triệu)
- Lợi nhuận giữa lại = 1400 (triệu)
2. TNPT=0
3. Tổng giá trị thuộc về CPUD = (1*50.000+1*50.000*8%)=54.000 (triệu)
BV=5925 (đ/cp)
b.
- nếu chuyển đổi 1 trái phiếu ra 100 cổ phiếu thường lợi nhuận = 15.000*100=1.500.000 (đ)
- Nếu giữ nguyên trái phiếu thì lợi nhuận =
5716
Đúng sai
1. Đ
2. Đ
3. S
4. S
5. S]
6. S
7. S
8. D
Trắc nghiệm
1. D
2. D. Nguyên tắc trung gian: Nguyên tắc này có nghĩa là các giao dịch
chứng khoán được thực hiện thông qua tổ chức trung gian là các công ty
chứng khoán.
3. B
4. B
5. D
6. A
7. Lãi suất thị trường giảm
8. A
9. B
10. B
Bài tập
Bài 1
Lũy kế mua Khối lượng Khách hàng Giá Khách hàng Khối lượng Lũy kế bán
5000 B ATO G 10000
5000 30.5 N 12000 52500
11000 6000 L 30.4 40500
11000 30.3 I 4000 40500
11000 30.2 C 6500 36500
18000 7000 K 30.1 30000
25000 7000 A 30.0 D 15000 30000
30000 5000 F 15000
35000 5000 E 29.9 15000
35000 29.8 H 5000 15000
Bài 2
1. Giá trị thuần thuộc về cổ phiếu thường
2. Giá trị sổ sách của một cổ phiếu thường
BV = TTS -TNPT- tổng giá trị thuộc về CPUD
Số cổ phiếu thường đang lưu hành
BV = 30.000.000.000-11.000.000.000-10.000*150.000*(1+14%)
1.500.000
BV = 11.526,667 (đ/cp)
3. Thu nhập trên cổ phiếu thường
EPS = LNST – cổ tức CPUD
Số cổ phiếu thường đang lưu hành
EPS =
4. Cổ tức cổ phần thường
DPS = EPS*hệ số chi trả cổ tức
5715
Đúng sai
1. K
2. S
3. S. Nhà đầu tư tổ chức là một công ty hoặc tổ chức đầu tư tiền thay mặt
cho người khác, thay mặt cho các thành viên đi đầu tư.
4. D
5. S
6. S
7. S. Thành viên giao dịch của Sở giao dịch chứng khoán bao gồm các Nhà
môi giới chứng khoán và các Nhà kinh doanh chứng khoán, đáp ứng
được các tiêu chuẩn đề ra như tình trạng tài chính vững mạnh, trang
thiết bị tốt và trình độ chuyên môn cao, đủ khả năng thực hiện các hoạt
động nghiệp vụ về chứng khoán.
8. D
Trắc nghiệm
1. B
2. A
3. A
4. A
5. D
6. A
7. A
8. C. (12 tỷ -1 tỷ*50%)/5 triệu = 2300
9. B
10. D
Bài tập
Bài 1
Lũy kế mua Khối lượng Khách hàng Giá Khách hàng Khối lượng Lũy kế bán
12000 B ATO I 3000
16.000 4000 L 40.4 33.500
16.000 40.3 N 5000 33.500
16.000 40.2 C 4500 28.500
21.000 5000 K 40.1 24.000
25.000 4000 A 40 D 10.000 24.000
29.000 4000 F G 5000 14.000
32.500 3500 E 39.9 9000
32.500 39.8 H 6000 9000
2810
Đúng sai
1. Sai
2. Sai.
3. Sai.
4. Đúng. Không có mức giá cố định, mua bán theo giá tốt nhất trên thị trường được khớp trước lệnh
LO.
5. Sai. Phần còn lại nhà bảo lãnh mua.
Trắc nghiệm
1. D
2. A
3. A.TTO - Thị truờng chứng khoán hoạt động theo 3 nguyên tắc cơ
bản: nguyên tắc trung gian, nguyên tắc đấu giá và nguyên tắc công khai.
4. B
5. Cả hợp đồng tương lai và hợp đồng kỳ hạn đều là sản phẩm của chứng
khoán phái sinh. Đây đều là công cụ phái sinh, thực hiện giao dịch căn
cứ vào tài sản cơ sở tại một thời điểm nhất định trong tương lai, cùng với
mức giá được xác định từ trước. d.
6. B
7. B
8. Kb
9. A
10. A
11.
Bài 1
1. BV = TTS – TNPT- giá trị thuộc về CPUD
Số CPT đang lưu hành
BV = (40.000-15.000-0)/1=25.000
2. EPS = LNST – cổ tức CPUD
Số CPT đang lưu hành
EPS = ((2900-2900*22%)-0)/1=2262
DPS=EPS*hệ số chi trả cổ tức =2262*40%=904,8
Bài 2
Lũy kế mua Khối lượng Khách hàng Giá Khách hàng Khối lượng Lũy kế bán
0 ATO G 5000
0 N 1000
4000 4000 L 50.7 H 1000 17000
11000 7000 K 50.6 16000
11000 50.4 I 2000 16000
11000 50.3 E 2500 14000
12500 1500 B 50.2 C 5500 11500
17500 5000 D 50.1 6000
20500 3000 F 6000
23500 3000 A 50.0 6000
9063
Đúng sai
1. S
2. S
3. Đ. Bảo lãnh theo phương thức dự phòng là việc chủ thể bảo lãnh cam kết
sẽ mua hết số chứng khoán còn lại chưa được phân phối hết của tổ
chức phát hành và bán lại ra công chúng.
4. S. Giao dịch chứng khoán lô lẻ được thực hiện theo phương thức giao
dịch khớp lệnh liên tục và phương thức giao dịch thỏa thuận.
5. Đ
Trắc nghiệm
1. A
2. A. cho dù có phát hành thêm cổ phiếu thì vốn chủ sở hữu của doanh
nghiệp không thay đổi.
3. C.
4. D
5. C
6. A
7. B
8. D
9. B
10. C
Câu 3
1. Giá trị sổ sách
BV= TTS – TNPT – giá trị thuộc về CPUD
Số lượng cổ phiếu thường đang lưu hành
BV= 80.000-20.000-0 = 15000(đ/cp)
4
2. Thu nhập trên cổ phần (EPS)
EPS = LNST – cổ tức CPUD
Số lượng cổ phiếu thường đang lưu hành
EPS= (9000-9000*20%)-0 =1800
4
Cổ tức bằng tiền mặt trên 1 cổ phần thường (DPS)
DPS=EPS*hệ số chi trả cổ tức =1800*60%=1080
Câu 4
a. Xác định thứ tự khớp lệnh
Lệnh mua L K B D F A
Lệnh bán G N C E I H
c. giá khớp
- giá khớp: 50.300 đ/cp
- khối lượng: 11000
d. các bước xác định các lệnh được thực hiện.
- Các lệnh được thực hiện
Lệnh mua L K Tổng
Khối lượng 4000 7000 11000
- Chờ khớp
Lệnh mua B D F A Tổng
Khối lượng 1500 5000 3000 6000 15500
Trắc nghiệm
1. D
2. A
3. C
4. A
5. D
6. B
7. D
8. B
9. C
10. BD
Bài 3
BV =
Đề 01
Đúng sai
1. S
2. S
3. Đ. Cổ phiếu ưu đãi là một loại chứng khoán lai tạp có những đặc điểm
vừa giống cổ phiếu thường, vừa giống trái phiếu. Là một loại chứng
khoán có tính chất giống như cổ phiếu phổ thông (cổ phiếu thường) khi
người sở hữu loại cổ phiếu này cũng là cổ đông của công ty.
4. S
5. S. Bảo lãnh phát hành chứng khoán là việc tổ chức bảo lãnh giúp tổ chức
phát hành thực hiện các thủ tục trước khi chào bán chứng khoán, tổ
chức việc phân phối chứng khoán và giúp bình ổn giá chứng khoán.
Trắc nghiệm
1. C
2. B
3. C
4. B
5. D
6. D
7. B
8. D
9. C
10. B
Bài 4
Lũy kế mua Khối lượng Khách hàng Giá Khách hàng Khối lượng Lũy kế bán
F 3000 ATO N 1000
6000 L 3000 50.4 17000
6000 50.3 I 2000 17000
8000 B 2000 50.2 15000
13000 K 5000 50.1 15000
14000 A 1000 50 G, D 2000; 10.000 5000;
150000
14500 E 500 49.9 3000
14500 49.8 H 2000 3000
Câu 3
1. Giá trị sổ sách
BV = TTS – TNPT – giá trị thuộc về CPUD
Số cổ phiếu thường đang lưu hành
BV = 110.000tr – 40.000tr – (50.000*10.000+50.000*10.000*12%) =13888
5tr
2. Thu nhập trên cổ phần thường
EPS = LNST – cổ tức CPUD
Số cổ phiếu thường đang lưu hành
EPS= 12.000tr – (50.000*10.000*12%) =2388
5tr
3. Cổ tức bằng tiền mặt trên 1 cổ phiếu thường
DPS = EPS*hệ số chi trả cổ tức = 2388*60%=1432,8