You are on page 1of 5

Bài tập thị trường chứng khoán

bài 11 ( trang 106)


NĐT LS đặt thầu GT đặt mua Lũy kế GT trúng thầu LS trúng thầu
C 6.44 1900.00 1900.00 1900.00 6.44
B 6.45 200.00 2100.00 200.00 6.45
A 6.50 3500.00 5600.00 3500.00 6.50
D 6.80 2500.00 8100.00 400.00 6.80
E 6.82 1200.00 _ _ _

Bài 12
NĐT LS đặt thầu GT đặt mua Lũy kế GT trúng thầu LS trúng thầu
C 9.32 18.00 18.00 18.00 9.32
B 9.44 10.00 28.00 10.00 9.44
A 9.50 12.00 40.00 12.00 9.50
E 9.55 17.00 57.00 10.00 9.55
D 9.60 22.00

Bài 13 ( đơn vị : 1000đ)


NĐT Giá đặt thầu Khối lương đặt Lũy kế Kl trung Giá trúng
C 15.10 15000.00 15000.00 15000.00 15.10
B 12.20 12100.00 27100.00 12100.00 12.20
E 11.40 25000.00 52100.00 25000.00 11.40
D 10.50 11300.00 63400.00 318.00 10.50
A 10.10 1200.00

Bài 14
NĐT Giá đặt thầu Khối lương đặt Lũy kế Kl trúng Giá trúng
B 22.10 19210.00 19210.00 19210.00 22.10
C 15.10 50600.00 69810.00 69810.00 15.10
D 14.20 40100.00 109910.00 109910.00 14.20
E 11.80 72100.00 182010.00 182010.00 11.80
A 10.80 12115.00 194125.00 194125.00 10.80

Bài 7

28/12 mua 1 hợp đồng quyền chọn mua 1000 cp GMd giá 21000, phí quyền chọn
St 18.00 21.00 22.00 23.00 25.80
LN ng mua 2.00 2.00 1.00 0.00 2.80
LN ng bán 2.00 2.00 1.00 0.00 2.80
Bài 8
Mua hđ quyền chọn mua 100cp, giá thực hiện 30$, giá hợp đồng 3$
Bán hđ quyền chọn mua 100cp , giá thực hiện 45$, giá hợp đồng 1$
HĐ 1
st 0.00 30.00 33.00 vô cùng
LN ng mua 3.00 3.00 0.00 dương vô cùng
LN ng bán 3.00 3.00 0.00 âm vô cùng

HĐ 2
st 0.00 45.00 46.00 dương vô cùng
LN ng mua 1.00 1.00 0.00 dương vô cùng
LN ng bán 1.00 1.00 0.00 âm vô cùng

2 hđ
St 0.00 30.00 33.00 45.00 46.00
LN của HĐ 1 3.00 3.00 0.00 12.00 13.00
ln của HĐ 1 1.00 1.00 1.00 1.00 0.00
Tổng lN 2.00 2.00 1.00 13.00 13.00

Bài 15
Vốn điều lệ sau khi phát hành cổ phiếu thưởng
=(1947035/6%+1947035)*100000 3439761833333.00
Giá tham chiếu ngày GDKHQ
=P0*N/N+n =15.6/1+6% 15.66

Bài 16
giá tại ngày gdkhq
=P0*N+n*p/N+n=15200+16/73*10000/1+16/73 17392.00
NĐT A được mua thêm số cổ phiếu theo quyền mua là =7200*16/73 1578
Số tiền NĐT A phải nộp =1578*10000 15780000.00

Bài 17
1, mệnh gía cổ phiếu OCB 10000.00
2, Vốn điều lệ sau khi tăng vốn
số cố phiếu sau khi tăng vốn là =23.4/7.8%+23.4 323.4
vốn điều lệ sau khi tăng vốn là =323.4*10000*1000000 3234 ( tỷ)
3, số cổ phiếu A được hươngr thêm =15000*7.8% 1170

Bài 19
lãi suất công ty phải trả
năm 2014 11.98 lãi phải trả 113.76 ( tỷ đồng )
năm 2015 11.83 lãi phải trả 112.34 ( tỷ đồng )
lãi suất thấp hơn lãi suất kỳ vọng
Số tiền NĐT D phải nôp
380.00 =400-5%*400
Số tiền lãi NĐT B nhận được hàng năm
1290.00 =200*6.45%

Tiền lãi Số tiền lãi công ty phải trả cho NĐT mỗi năm 4.7166 tỷ
1.68 NĐT D không trúng thầu nên không phải nộp thêm và được trả 1.10
0.94
1.14
0.96
4.72

Giá trị trúng thầu Tiền đặt cọc


226500.00 15000.00
147620.00 12100.00
285000.00 25000.00
3339.00 11300.00
662459.00 1200.00
Số tiền công ty thu được

Giá trị trúng thầu Tiền đặt cọc Số tiền NĐT D phải nộp thêm 1520221.00
424541.00 19402.10 Số tiền công ty thu được 8175338.00
1054131.00 51106.00
1560722.00 40501.00
3039394.00 72821.00
2096550.00 12236.15

21000, phí quyền chọn 2000


34.00
11.00
11.00
( nếu tại 28/5 thanh lý hợp đồng)
dương vô cùng
dương vô cùng
âm vô cùng
13.00
(tỷ)

You might also like