Professional Documents
Culture Documents
Bài tập điểm cộng chương 1
Bài tập điểm cộng chương 1
2 DN vay ngắn hạn ngân hàng 20 triệu đồng để trả nợ cho người bán.
3 DN mua một số nguyên vật liệu trị giá 25 triệu đồng chưa trả tiền người bán.
4 DN dùng tiền mặt mua một số công cụ trị giá 5 triệu đồng.
5 DN được cấp một tài sản cố định hữu hình trị giá 50 triệu đồng.
6 DN được người mua trả nợ bằng tiền gửi ngân hàng 30 triệu đồng.
8 DN chuyển khoản để thanh toán nợ cho ngân sách Nhà nước 35 triệu đồng.
9 DN dùng lãi chưa phân phối bổ sung nguồn vốn kinh doanh 25 triệu đồng.
11 DN xuất nguyên liệu cho sản xuất sản phẩm trị giá 20 triệu đồng.
Nợ TK 112 TGNH
Có TK 131 Phải thu của khách hàng
Nợ TK 112 TGNH
Có TK 111 Tiền mặt
30 Tăng TS TGNH
30 Giảm TS Phải thu của người mua
15 Tăng TS TGNH
15 Giảm TS Tiền mặt
10
11
12
Nhập kho hàng hóa trị giá 20 triệu đồng chưa trả tiền người bán.
Mua tài sản cố định hữu hình trị giá 45 triệu đồng bằng tiền gửi ngân hàng.
Chi tiền mặt 3 triệu đồng để tạm ứng cho nhân viên đi công tác.
Vay ngắn hạn ngân hàng 25 triệu đồng để trả nợ người bán.
Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp 15 triệu đồng, DN dùng số tiền đó trả nợ vay ngắn hạn.
Chi tiền mặt để trả lương cho nhân viên 10 triệu đồng.
Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ vay ngắn hạn 40 triệu đồng.
Thanh toán khoản nợ phải trả khác bằng tiền mặt 10 triệu đồng.
DN mua công cụ và thanh toán bằng tiền tạm ứng 3 triệu đồng.
Nhà nước cấp cho DN một tài sản cố định hữu hình trị giá 50 triệu đồng.
Nhà nước cấp thêm vốn cho DN bằng tiền gửi ngân hàng 30 triệu đồng.
Nợ TK 156 Hàng hóa 20
Có TK 331 Phải trả người bán
Nợ TK 211 TSCĐHH 45
Có TK 112 TGNH
Nợ TK 211 TSCĐHH 50
Có TK 411 Vốn CSH
Nợ TK 112 TGNH 30
Có TK 411 Vốn CSH
Tăng TS Hàng hóa
20 Giảm NV Phải trả người bán
Tăng TS TSCĐHH
45 Giảm TS TGNH
Tăng TS TSCĐHH
50 Tăng NV Vốn CSH
Tăng TS TGNH
30 Tăng NV Vốn CSH
Tiền mặt TGNH Phải thu khách hàng Phải thu khác
111 112 131 138
Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ
3 (3) 45 (2) 15 (5)
10 (6) 40 (7)
10 (8) 30 (12)
5 (9)
Phải trả người bán Phải trả nhân viên Phải trả khác Vay ngân hàng
331 334 338 341
Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ
20 (1) 10 (6) 10 (8)
25 (4) 15 (5)
40 (7)
NV 3-6-8 Chi tiền mặt để tạm ứng 3tr, trả lương 10tr và thanh toán nợ 10tr
NV 2-7 Chuyển khoản thanh toán tiền mua TSCĐHH 45tr và vay ngắn hạn 40t
NV 2-11 TSCĐHH được tăng do thanh toán qua chuyển khoản 45tr và được cấp 50tr
NV 5-7 Vay ngân hàng bằng tiền khách trả nợ 15tr và bằng chuyển khoản 40tr
NV 11-12 Vốn CSH tăng do nhà nước cấp bằng TSCĐHH 50tr và bằng chuyển khoản 30tr
Phải thu khác Công cụ, dụng cụ Hàng hóa TSCĐHH
138 153 156 211
Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có
5 (9) 3 (10) 20 (1) 45 (2)
50 (11)
10
11
12
13
14
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
DN được cấp một tài sản cố định hữu hình trị giá 15 triệu đồng.
DN mua một số nguyên vật liệu trị giá 3 triệu đồng còn nợ người bán C.
DN rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 5 triệu đồng.
DN dùng tiền mặt mua một số công cụ trị giá 1 triệu đồng.
DN được người mua A trả nợ bằng tiền mặt 5 triệu đồng, bằng tiền gửi NH 10 triệu đồng.
DN thu các khoản phải thu khác bằng tiền mặt 1 triệu đồng.
DN chuyển khoản để thanh toán nợ cho ngân sách Nhà nước 35 triệu đồng.
DN dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ ngân sách 5 triệu đồng.
Tài sản thừa chờ xử lý đã giải quyết tăng nguồn vốn kinh doanh 2 triệu đồng.
DN vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ người bán C 5 triệu đồng.
DN chuyển một TSCĐ hữu hình cho đơn vị khác trị giá 12 triệu đồng.
DN được người mua A trả nợ 3 triệu đồng, DN trả luôn nợ vay ngắn hạn ngân hàng.
DN chi quỹ khen thưởng phúc lợi bằng tiền gửi ngân hàng 1 triệu đồng.
Nợ TK 211 TSCĐHH
Có TK 411 Vốn CSH
Nợ TK 153 Công cụ
Có TK 111 Tiền mặt
1 Tăng TS Công cụ
1 Giảm TS Tiền mặt
111 111
222
Tiền mặt TGNH Phải thu khách hàng Nguyên vật liệu
111 112 131 152
Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ
5 (3) 5 (3) 15 (5) 3 (2)
1 (4) 10 (5) 3 (13)
5 (5) 35 (7)
1 (6) 5 (8)
1 (14)
10 -36 -18 3
Phải trả người bán Thuế Tài sản thừa chờ xử lí Vay, nợ
331 333 338 341
Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ
3 (2) 35 (7) 5 (9)
5 (10) 5 (8) 3 (13)
-2 -40 -5 2
-38
-38
Nguyên vật liệu Công cụ, dụng cụ Phải thu khác TSCĐHH
152 153 138 211
Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có
1 (4) 1 (6) 15 (1)
12 (12)
1 -1 3
Vay, nợ Quỹ phúc lợi Vốn CSH Lợi nhuận sau thuế
341 353 411 421
Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có
5 (10) 1 (14) 15 (1) 5 (11)
5 (9)
5 (11)
12 (12)
-1 13 -5
Bảng cân đối SPS
10
11
12
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Khách hàng A trả nợ cho DN bằng tiền mặt 20 triệu đồng, bằng tiền gửi ngân hàng 100 triệu đồng
Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên 50 triệu đồng
Nhập kho nguyên vật liệu trị giá 50 triệu đồng và công cụ 20 triệu đồng chưa trả tiền người bán.
Trả nợ người bán 100 triệu đồng bằng tiền gửi ngân hàng.
Rút tiền gửi ngân hàng về quỹ tiền mặt 50 triệu đồng.
Dùng TGNH trả nợ vay ngắn hạn 150 triệu đồng và thanh toán cho NN 25 triệu đồng.
Nhập kho 45 triệu đồng nguyên vật liệu được mua bằng tiền tạm ứng.
Dùng lãi bổ sung nguồn vốn kinh doanh 100 triệu đồng, quỹ đầu tư PT 30 triệu đồng.
Nhận góp vốn liên doanh một tài sản cố định hữu hình trị giá 200 triệu đồng.
Chi tiền mặt trả nợ khoản phải trả khác 25 triệu đồng.
Nhập kho 10 triệu đồng dụng cụ nhỏ được mua bằng tiền gửi ngân hàng.
Nợ TK 111 Tiền mặt
TK 112 TGNH
Có TK 131 Phải thu khách hàng
Nợ TK 341 Vay, nợ
TK 331 Phải trả người bán
Có TK 112 TGNH
Nợ TK 211 TSCĐHH
Có TK 411 Vốn CSH
7145
Vay, nợ Phải trả người bán Người mua B trả tiền trước
341 331 3387
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
2550 120 80
150 (7) 70 (3)
100 (4)
25 (7)
2400 65 80
7145
Tạm ứng Nguyên vật liệu Công cụ Chi phí sản xuất
141 152 153 627
Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ
50 300 40 10
50 (2) 50 (3) 20 (3)
45 (8) 45 (8) 10 (12)
55 395 70 10
Phải nộp ngân sách Phải trả nhân viên Phải trả khác Nhận kỹ quỹ
333 334 335 344
Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ
30 70 100
25 (6) 25 (11)
30 45 75
Chi phí sản xuất Thành phẩm TSCĐHH TSCĐVH
627 155 211 213
Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có
150 5000 1000
200 (10)
Nhận kỹ quỹ Vốn CSH Quỹ đầu tư, phát triển Lãi chưa phân phối
344 411 414 421
Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có
50 3500 400 300
100 (9) 30 (9) 130 (9)
200 (10)
-400
Bảng cân đối SPS