You are on page 1of 9

2/20/2024

MỤC TIÊU
KINH DOANH QUỐC TẾ
Chương 1. Kinh Doanh Quốc Hiểu sự thay đổi bản chất của nền kinh tế toàn cầu
Tế Trong Toàn Cầu hóa Giải thích những luận cứ chính trong tranh luận về tác
động của toàn cầu hóa

Khoa: Kinh Doanh Quốc Tế Xác định đặc điểm cơ bản của hoạt động KDQT trong môi
trường toàn cầu hóa kinh tế
Giảng Viên: Thạc Sĩ Nguyễn Văn Thứ

Nội dung
1. Quá trình toàn cầu hóa
 Khái niệm “toàn cầu hóa” Tài liệu tham khảo
 Động cơ thúc đẩy toàn cầu hóa
Charles Hill, Kinh doanh
 Sự thay đổi của nền kinh tế quốc tế hiện đại, Bản dịch
toàn cầu Việt ngữ của giáo trình
2. Đặc điểm kinh doanh toàn cầu Global Business Today,
10e. McGraw-Hill
 Doanh nghiệp quốc tế Publisher, 2014.
 Cơ hội và thách thức

1
2/20/2024

Toàn cầu hóa Định chế toàn cầu


Toàn cầu hóa đề cập đến sự chuyển đổi sang nền
kinh tế thế giới hội nhập và hỗ trợ lẫn nhau Giúp quản lý thị trường toàn cầu
Thúc đẩy thiết lập các tổ chức đa quốc gia để quản trị hệ thống kinh doanh
toàn cầu
Toàn cầu hóa thị trường Toàn cầu hóa sản xuất • the General Agreement on Tariffs and Trade (GATT)
(Globalization of Markets) (Globalization of Production) • the World Trade Organization (WTO)
• the International Monetary Fund (IMF)
Hướng tới một hệ thống các thị • the World Bank
Phân tán các bộ phận trong quy • the United Nations (UN)
trường quốc gia hợp nhất thành trình sản xuất tới nhiều địa điểm
thị trường toàn cầu trên thế giới • the G20

1-5 1-6

WTO: the World Trade Organization


General Agreement on Tariffs and
(WTO)
Trade (GATT)
WTO (tiền thân GATT)
Giám sát hệ thống thương mại thế giới
 đảm bảo rằng các quốc gia tuân thủ
các quy tắc được quy định trong các
hiệp ước thương mại
 thúc đẩy các rào cản thấp hơn đối
với thương mại và đầu tư
164 thành viên năm 2016
1-7 1-8

2
2/20/2024

The International Monetary Fund (IMF) World Bank Ngân hàng Thế giới (1944)
IMF (1944)
World Bank Ngân hàng
 duy trì trật tự trong hệ thống tiền tệ
Thế giới
quốc tế
 thúc đẩy phát triển
người cho vay cuối cùng cho các
kinh tế thông qua các
quốc gia đang gặp khủng hoảng
khoản vay lãi suất thấp
Argentina, Indonesia, Mexico, Nga, cho các dự án cơ sở hạ
Hàn Quốc, Thái Lan, Thổ Nhĩ Kỳ, tầng
Ireland và Hy Lạp
1-9 1-10

The United Nations (UN) The Group of Twenty G20


The United Nations (UN) Ra đời năm 1999 - sau một chuỗi các
 là một tổ chức liên chính phủ có cuộc khủng hoảng tài chính xảy ra ở
nhiệm vụ duy trì hòa bình và an ninh nhiều khu vực trên thế giới - nhóm G20
quốc tế, thúc đẩy quan hệ hữu nghị bao gồm 20 thành viên: Argentina,
giữa các quốc gia, thực hiện sự hợp tác Australia, Brazil, Anh, Canada,
quốc tế, làm trung tâm điều hòa các nỗ Trung Quốc, Pháp, Đức, Ấn Độ,
lực quốc tế và các mục tiêu chung. Indonesia, Italy, Nhật Bản, Mexico,
 hiện có 193 thành viên (và 2 quan sát Nga, Saudi Arabia, Nam Phi, Hàn
viên). Quốc, Thổ Nhĩ Kỳ, Mỹ và Liên minh
1-11
châu Âu (EU), etc. 1-12

3
2/20/2024

Động cơ toàn cầu hóa Động cơ toàn cầu hóa


 Chế độ dân chủ và nền kinh tế thị trường tự do Average Tariff Rates on Manufactured
Giảm hàng rào thương mại và đầu tư
• Vì vậy, có nhiều cơ hội mới trong kinh doanh quốc tế Products as Percent of Value

• Nhưng, có dấu hiệu bất ổn gia tăng và khuynh hướng chuyên chế tại một số quốc
gia như Nga

 Trung Quốc và Mỹ La-tinh chuyển sang sự cải cách thị trường tự do hơn

• Từ năm 1983 đến 2010, FDI ở China gia tăng từ ít hơn $2tỷ đến $100 tỷ mỗi năm

• Nhưng Trung Quốc cũng có nhiều công ty lớn có thể đe dọa các công ty của
phương Tây
1-13

Động cơ toàn cầu hóa Ý nghĩa toàn cầu hóa với MNCS
 Các tiến bộ công nghệ  Thay đổi công nghệ
• Email & video conferencing: thông tin nhanh hơn, cải thiện liên kết và quản • Mở rộng thị trường ra thế giới, không chỉ một quốc gia
lý nhiệm vụ xuyên biên
• Bố trí sản xuất ở địa điểm tối ưu
• Internet giúp dự báo tốt hơn, giảm chi phí tồn kho, cải thiện truyền thông với
 Nhưng thị trường nhà cũng bị đối thủ nước ngoài thâm nhập
quản lý ở các nước khác nhau

1-15 1-16

4
2/20/2024

Ý nghĩa toàn cầu hóa với MNCS


Thay đổi sản
Thay đổi bức
lượng thế
tranh Đầu tư
giới và bức
trực tiếp
 Giảm rào cản thương mại đầu tư giúp công ty Sự thay đổi nhân tranh thương
Moore’s law nước ngoài
mại thế giới
Sau 18 tháng,
• Giảm chi phí vận tải sức mạnh của khẩu học của nền
• Giảm chi phí truyền thông chip xử lý sẽ
tăng gấp đôi, chi
kinh tế toàn cầu
Thay đổi bản
• Mạng lưới viễn thông mở rộng toàn cầu phí sản xuất chất của Thay đổi trật
giảm 1/2 công ty đa tự thế giới
quốc gia

1-17

Sản lượng thế giới và thương mại thế giới Lĩnh vực phần mềm Ấn Độ

Năm1960, nước Mỹ chiếm khoảng 40% hoạt động kinh tế thế giới  Infosys Tech thành lập 1980 với 1,000$.
Đến 2010, đạt 6.99 tỷ $ và 149k lao động.
 Sự phát triển này dựa trên 4 yếu tố
Năm 2012, nước Mỹ chiếm 23% hoạt động kinh tế thế giới
• Nguồn cung nhân lực kỹ thuật cao
• Chi phí lao động thấp
Xu hướng tương tự trong các quốc gia phát triển khác • Thông thạo Tiếng Anh
• Khác biệt múi giờ với Mỹ
Thị phần sản lượng thế giới của các quốc gia đang phát triển đang tăng.

5
2/20/2024

The Changing Demographics of World Output and Trade Đầu tư trực tiếp nước ngoài
 Trong thập kỷ 1960, công ty Mỹ chiếm khoảng 2/3
dòng vốn FDI toàn cầu

- Ngày nay, Mỹ chiếm ít hơn 1/5 dòng vốn FDI toàn cầu

- Các quốc gia phát triển khác cũng tương tự

 Trái lại, thị phần FDI của các quốc gia đang phát
triển đang tăng

 Các quốc gia đang phát triển, đặc biệt Trung Quốc,
cũng trở thành điểm đến quen thuộc của FDI

1-22

Công ty đa quốc gia


 Multinational enterprise (MNE) là một doanh nghiệp có hoạt động sản xuất từ
hai quốc gia trở lên.

1-23 1-24

6
2/20/2024

Thay đổi trật tự thế giới Nền kinh tế toàn cầu của thế kỷ 21
 Chế độ dân chủ và nền kinh tế thị trường tự do Thế giới đang chuyển sang một hệ thống kinh tế toàn cầu hơn
• Vì vậy, có nhiều cơ hội mới trong kinh doanh quốc tế Nhưng toàn cầu hóa không phải chắc chắn
• Có dấu hiệu rút lui khỏi tư tưởng kinh tế tự do tại Nga
• Nhưng, có dấu hiệu bất ổn gia tăng và khuynh hướng chuyên chế tại một số quốc
• Toàn cầu hóa đem lại rủi ro
gia như Nga • Khủng hoảng tài chính lan rộng khắp Đông Nam Á cuối thập kỷ
 Trung Quốc và Mỹ La-tinh chuyển sang sự cải cách thị trường tự do hơn
1990
• Khủng hoảng tài chính gần đây bắt đầu tại Mỹ năm 2008, và lan
• Từ năm 1983 đến 2010, FDI ở China gia tăng từ ít hơn $2tỷ đến $100 tỷ mỗi năm khắp thế giới
• Nhưng Trung Quốc cũng có nhiều công ty lớn có thể đe dọa các công ty của
phương Tây
1-25 1-26

Ảnh hưởng của Toàn cầu hóa Ảnh hưởng của Toàn cầu hóa
Cơ hội việc làm
Tích cực Tiêu cực
• Các rào cản thương mại giảm đã làm giảm cơ hội việc làm ở nhà máy
- Giảm giá thành hàng hóa, dịch vụ - Mất việc làm
sản xuất ở các nước tiên tiến
- Gia tăng tốc độ tăng trưởng kinh tế - Môi trường xuống cấp
• Tuy nhiên, những lợi ích của xu hướng này cao hơn chi phí
- Thu nhập tiêu dùng cao hơn, và tạo - Chủ nghĩa đế quốc văn hóa,
phương tiện truyền thông toàn cầu • Các nước chuyên môn hóa sẽ đạt hiệu quả nhất và thương mại đối với
nhiều việc làm
và các MNEs hàng hoá khác – từ đó, tất cả các nước sẽ hưởng lợi

1-27 1-28

7
2/20/2024

Ảnh hưởng của Toàn cầu hóa Ảnh hưởng của Toàn cầu hóa
Chính sách lao động và môi trường Chủ quyền quốc gia
Các công ty tránh được các nỗ lực tốn kém để Hiện nay, có phải nền kinh tế toàn cầu liên kết chuyển dịch sức mạnh kinh tế từ các
tuân thủ quy định lao động và môi trường bằng Khí thải CO2
chính phủ quốc gia sang các tổ chức siêu quốc gia như WTO, EU, và Liên Hiệp

Mức độ ô nhiễm
cách chuyển sản xuất sang các nước mà các quy Quốc?
định đó không tồn tại, hoặc không được thực thi.
• Những người chỉ trích cho rằng các quan chức không qua bầu chọn có quyền lực
Tuy nhiên, tiêu chuẩn môi trường và lao động khó
để áp đặt chính sách về các chính phủ dân cử của các nhà nước quốc gia
khăn hơn có liên quan với tiến bộ kinh tế như các
Các chất ô nhiễm khác • Những người ủng hộ cho rằng sức mạnh của các tổ chức này là được giới hạn bởi
quốc gia giàu có hơn nhờ thương mại tự do, họ
8.000$ Thu nhập bình quân
thực hiện các quy định khắt khe hơn về môi đầu người
những gì nhà nước quốc gia đồng ý cấp sức mạnh của các tổ chức nằm trong khả
trường và lao động. năng của họ để các quốc gia đồng ý tuân theo một số hành động
1-29 1-30

Ảnh hưởng của Toàn cầu hóa


Sự đói nghèo
Thảo luận
• Có phải khoảng cách giữa nước giàu và nước nghèo ngày càng Những vấn đề MNCs gặp
lớn hơn? phải trong kinh doanh
Các nhà phê bình tin rằng nếu toàn cầu hóa mang lại lợi ích, thì quốc tế là gì?
không nên có sự phân biệt giữa các quốc gia giàu và nghèo. • Chọn địa điểm sản xuất
Những người ủng hộ cho rằng cách tốt nhất để các quốc gia nghèo
cải thiện tình hình bao gồm: • Phương thức phối hợp,
giảm thiểu rào cản đối với thương mại và đầu tư kiểm soát hoạt động sản
thực hiện chính sách kinh tế dựa trên nền kinh tế thị trường xuất
tự do
nhận sự xóa nợ về các khoản nợ phát sinh dưới chế độ độc tài
1-31

8
2/20/2024

Ảnh hưởng của toàn cầu hóa


Việc quản trị kinh doanh
Quản trị kinh doanh quốc tế khác kinh doanh nội địa vì:
• các nước khác nhau
• phạm vi các vấn đề phải đối mặt trong kinh doanh quốc tế
rộng lớn hơn và những vấn đề phức tạp hơn kinh doanh nội địa
• các công ty phải tìm cách làm việc trong các giới hạn áp đặt
bởi sự can thiệp của chính phủ trong thương mại và hệ thống
đầu tư quốc tế
• giao dịch quốc tế liên quan đến việc chuyển đổi tiền sang các
loại tiền tệ khác nhau

1-33

You might also like