You are on page 1of 7

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.

HCM

KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

BÀI BÁO CÁO THỰC HÀNH

THỰC HÀNH PHÂN TÍCH HÓA LÝ THỰC PHẨM 1

GVHD : Đặng Ngọc Lý


Nhóm 03

1. Nguyễn Ngọc Thái Bảo_2005210481


2. Nguyễn Hữu Học_2005201006
3. Nguyễn Minh Thuận_2005218075

TP.Hồ Chí Minh ngày 03/10/2023


VIII: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AXIT BENZOIC, AXIT SORBIC
BẰNG PHƯƠNG PHÁP HPLC
I.Mục đích
-Trình bày được nguyên tắc và thực hiện được quy trình xác định được hàm lượng
axit benzoic, axit sorbic trong một số loại thực phẩm
- Đọc kết quả phân tích từ sắc kí đồ
-Tính toán được hàm lượng benzoic, axit sorbic trong mẫu thực phẩm
-Phân tích được các sai sót thường gặp
-Trình bày được trình tự các bước sử dụng máy HPLC
- Pha chế hóa chất và thành thạo các thao tác thí nghiệm
-Làm việc gọn gàng , ngắn nắp , khoa học
II.Tóm tắt qui trình thực hiện

Bước 1: Xử lí mẫu và cân mẫu:


- Cân trực tiếp vào ống ly tâm khoảng 5g mẫu
- Thêm 20ml dd đêm format pH= 4,3, vortex 1 phút
- Xử lí siêu âm 20 phút
- Khử tạp bằng 5ml (CH3COO)2Zn 20% + 5ml Na2HPO4 bão hòa: vortex 1
phút, ly tâm 10 phút với tốc độ 5000 vòng/ phút.
- Gạn phần dung dịch vào bình định mức 100ml.
- Thêm vào ống ly tâm 40ml H2O cất, vortex 1 phút, ly tâm 10 phút (5000
vòng/ phút), gạn phần đ vào bình định mức 100ml, dùng nước cất 2 lần định
mức 100ml, sau đó lọc qua giấy lọc.
- Lọc qua phin lọc vào vial trước khi bơm vào máy HPLC
Bước 2: Pha chế :
- Pha 50ml dung dịch acid sorbic 1000ppm : 0,05g + 5ml CH3OH, rồi định
mức 50 ml bằng dung dịch đệm pH=4,3
- Pha 50ml dung dịch acid benzoic 1000ppm: 0,05g + 5ml CH3OH, rồi định
mức 50 ml bằng dung dịch đệm pH=4,3
- Pha 50ml dung dịch acid sorbic 20ppm: 1ml dd 1000ppm + đệm pH=4,3
định mức đến 50 ml
- Pha 50ml dung dịch acid benzoic 20ppm: 1ml dd 1000ppm + đệm pH=4,3
định mức đến 50 ml
- Pha 50ml dd chuẩn hỗn hợp acid sorbic 100ppm + acid benzoic 100ppm:
+ 5ml acid sorbic 1000ppm
BĐM 50ml + đệm pH 4.3  50ml
+ 5ml acid benzoic 1000ppm
Dạng chuẩn hỗn hợp Ben (100 ppm) + Sor (100 ppm)
Bình 50ml C1 C2 C3 C4
dd chuẩn hỗn hợp 2,5 5 10 20
100ppm (ml)
CBen (ppm) 5 10 20 40
SBen S
B
1 S
B
2 S
B
3
B
S4
CSor (ppm) 5 10 20 40
SSor S
s
1 S
S
2 S
S
3
S
S4

- Dựng đường chuẩn

- Tính kết quả


S x− A 1
Cx = B1
1000
ben(mg/Kg) = Cx . Vđo . 10-3 . V . f
m

S y − A2
Cy = B2
1000
Sorbic(mg/Kg) = Cy . Vđo . 10-3 . V . f
m

III. Vai trò của dụng cụ thiết bị


A.Hóa chất
Axit sorbic 1000ppm: dung dịch chuẩn pha hỗn hợp
Axit benzoic 1000ppm : dung dịch chuẩn hỗn hợp
Đệm format pH 4,3 : Ổn định và chiết lọc, dung môi trung gian để hai acid tan trong
nước
(CH3COO)2Zn 20% : khử tạp, tạo môi trường kiềm tạo tủa.
Na2HPO4 bão hòa : khử tạp
Nước cất 2 lần: định mức dung dịch

B. Dụng cụ
Bình đinh mức 1000ml: chứa dung dịch
Bình định mức 100ml: chứa dung dịch
Bình định mức 50ml:chứa dung dịch
Pipet 10ml: hút mẫu
Pipet 5ml: hút mẫu
Pipet 2ml: hút mẫu
Pipet 1ml: hút mẫu
Cốc thủy tinh 250ml: đựng chất thải
Cốc thủy tinh 100ml: chứa dung dịch mẫu
Phuễ thủy tinh: lọc thô mẫu, chiết rót hóa chất
Giấy lọc : lọc thô mẫu
Bình tia: định mức hoặc rửa dụng cụ
Đũa thủy tinh: khuấy dung dịch
Bóp bao su: hỗ trợ hút dung dịch
Ống nhỏ giọt: tuýt hút dung dịch
Ống li tâm: chứa dung dịch mẫu
Kim tiêm + xi lanh 5cc: bơm dung dịch
Phin lọc : lọc dung dịch mẫu
C.Thiết bị
Cân phân tích 0,0001g : cân mẫu chính xác
Cân kỹ thuật 0,01g: cân chỉnh mẫu trước li tâm
Máy lắc votex: dùng để khuấy trộn các chất lỏng, mẫu dung dịch trong ống nghiệm.
Máy rung siêu âm: phá các chất cấu trúc phức tạp, đuổi bọt khí
HPLC: để tách, nhận biết, định lượng từng thành phần trong hỗn hợp.
Máy li tâm: tách hỗn hợp 2 pha rắn – lỏng học lỏng – lỏng thành các phần riêng biệt.

IV. Số liệu thực nghiệm

Định tính a. benzoic và a. sorbic

tR :
B B
4,555 phút ; ❑max : 227 (nm) ;

tR :
S S
5,614 phút ; ❑max : 260 (nm) ;

Định lượng a. benzoic và a. sorbic


Dạng chuẩn hỗn hợp Ben (100 ppm) + Sor (100 ppm)

Bình 50ml C1 C2 C3 C4
dd chuẩn hỗn 2,5 5 10 20
hợp 100ppm (ml)
CBen (ppm) 5 10 20 40
SBen 439,737 901,740 1737,464 3480,274

CSor (ppm) 5 10 20 40
SSor 1214,922 2493,211 4815,500 9621,150

Mẫu

SBen 2899.193
SSor

V. Tính toán kết quả

Đường chuẩn a. Benzoic :

S x− A 1
Cx = B1
2899,193−50,595
= 239 ,23

= 11,907
1000
ben(mg/Kg) = Cx . Vđo . 10-3 . V . f
m

1000
= 11,907. 100 . 10-3. 5,1082 . 1

= 233,102 (mg/Kg)

Đường chuẩn a. Sorbic :


S y − A2
Cy = B2

−50,595
= 239 , 23

=
1000
Sorbic(mg/Kg) = Cy . Vđo . 10-3 . V . f
m

1000
= . 100 . 10-3. 5,1082 . 1

= (mg/Kg)

VI. Giải thích:

You might also like