Professional Documents
Culture Documents
BC Buoi4
BC Buoi4
HCM
S y − A2
Cy = B2
1000
Sorbic(mg/Kg) = Cy . Vđo . 10-3 . V . f
m
B. Dụng cụ
Bình đinh mức 1000ml: chứa dung dịch
Bình định mức 100ml: chứa dung dịch
Bình định mức 50ml:chứa dung dịch
Pipet 10ml: hút mẫu
Pipet 5ml: hút mẫu
Pipet 2ml: hút mẫu
Pipet 1ml: hút mẫu
Cốc thủy tinh 250ml: đựng chất thải
Cốc thủy tinh 100ml: chứa dung dịch mẫu
Phuễ thủy tinh: lọc thô mẫu, chiết rót hóa chất
Giấy lọc : lọc thô mẫu
Bình tia: định mức hoặc rửa dụng cụ
Đũa thủy tinh: khuấy dung dịch
Bóp bao su: hỗ trợ hút dung dịch
Ống nhỏ giọt: tuýt hút dung dịch
Ống li tâm: chứa dung dịch mẫu
Kim tiêm + xi lanh 5cc: bơm dung dịch
Phin lọc : lọc dung dịch mẫu
C.Thiết bị
Cân phân tích 0,0001g : cân mẫu chính xác
Cân kỹ thuật 0,01g: cân chỉnh mẫu trước li tâm
Máy lắc votex: dùng để khuấy trộn các chất lỏng, mẫu dung dịch trong ống nghiệm.
Máy rung siêu âm: phá các chất cấu trúc phức tạp, đuổi bọt khí
HPLC: để tách, nhận biết, định lượng từng thành phần trong hỗn hợp.
Máy li tâm: tách hỗn hợp 2 pha rắn – lỏng học lỏng – lỏng thành các phần riêng biệt.
tR :
B B
4,555 phút ; ❑max : 227 (nm) ;
tR :
S S
5,614 phút ; ❑max : 260 (nm) ;
Bình 50ml C1 C2 C3 C4
dd chuẩn hỗn 2,5 5 10 20
hợp 100ppm (ml)
CBen (ppm) 5 10 20 40
SBen 439,737 901,740 1737,464 3480,274
CSor (ppm) 5 10 20 40
SSor 1214,922 2493,211 4815,500 9621,150
Mẫu
SBen 2899.193
SSor
S x− A 1
Cx = B1
2899,193−50,595
= 239 ,23
= 11,907
1000
ben(mg/Kg) = Cx . Vđo . 10-3 . V . f
m
1000
= 11,907. 100 . 10-3. 5,1082 . 1
= 233,102 (mg/Kg)
−50,595
= 239 , 23
=
1000
Sorbic(mg/Kg) = Cy . Vđo . 10-3 . V . f
m
1000
= . 100 . 10-3. 5,1082 . 1
= (mg/Kg)