You are on page 1of 26

Chương 1: Nhập môn quản trị hành chính văn phòng

1. D Văn phòng theo nghĩa rộng được hiểu là:


a. Là bộ máy quản lý của cơ quan, tổ chức.
b. Là trụ sở làm việc của cơ quan, tổ chức.
c. Là bộ máy điều hành tổng hợp của cơ quan, tổ chức
d. Nơi làm việc của nhân viên

2.TB Bộ phận nào là đầu mối giao tiếp, cổng tiếp nhận và cung cấp thông tin chính thức
của cơ quan tổ chức?
a. Bộ phận sản xuất
b. Bộ phận văn phòng
c. Bộ phận bán hàng
d. Bộ phận nhân sự

3. D Bộ phận chăm lo dịch vụ hậu cần, đảm bảo các điều kiện vật chất cho hoạt động của
cơ quan, đơn vị là:
a. Bộ phận sản xuất
b. Bộ phận nhân sự
c. Bộ phận bán hàng
d. Bộ phận văn phòng

4. KDưới góc độ quản trị, văn phòng là bộ máy..............của cơ quan, tổ chức.


a. Điều hành tổng hợp
b. Tài chính
c. Thanh tra
d. Nhân sự

5. TBĐâu không phải là nhiệm vụ chính của bộ phận văn phòng trong cơ quan?
a.Lập kế hoạch giới thiệu sản phẩm cho bộ phậ marketing của cơ quan
b.Thực hiện công tác văn thư, lưu trữ hồ sơ tài liệu theo các quy định hiện hành
c. Bảo đảm cơ sở vật chất cho hoạt động của cơ quan như kinh phí hoạt động, các trang
thiết bị phương tiện làm việc
d. Tổ chức công tác đón tiếp khách, đối nội, đối ngoại của cơ quan

6. DBộ phận văn phòng thực hiện nhiệm vụ nào dưới đây?
a. Lên kế hoạch mua nguyên vật liệu cho sản xuất
b. Thực hiện công tác văn thư, lưu trữ hồ sơ tài liệu
c. Thực hiện công tác mua sắm nguyên vật liệu
d. Lên kế hoạch tuyển dụng nhân sự

7.TBBộ phận văn phòng thực hiện nhiệm vụ nào dưới đây?
a. Phối hợp với bộ phận sản xuất lên kế hoạch mua nguyên vật liệu cho sản xuất
b. Tổ chức các chương trình marketing
c. Tổ chức công tác đón tiếp khách
d. Lên kế hoạch tuyển dụng nhân sự

8. TBĐâu là nhiệm vụ của bộ phận văn phòng trong tổ chức?


a. Phối hợp với bộ phận sản xuất lên kế hoạch mua nguyên vật liệu cho sản xuất
b. Phối hợp với các bộ phận tổ chức chuyến công tác của lãnh đạo
c. Phối hợp với bộ phận nhân sự xây dựng kế hoạch sử dụng nhân sự của tổ chức
d. Xây dựng kế hoạch tiêu thụ sản phẩm

9. Đâu không phải là nhiệm vụ chính của bộ phận văn phòng trong cơ quan?
a. Lên kế hoạch mua nguyên vật liệu cho các phân xưởng sản xuất
b. Truyền đạt các quyết định quản lý của lãnh đạo
c. Tổ chức công tác đón tiếp khách, đối nội, đối ngoại của cơ quan
d. Phối hợp với các đơn vị tổ chức chuyến đi công tác của lãnh đạo
10. Bộ phận văn phòng thực hiện nhiệm vụ nào dưới đây?
a. Lên kế hoạch mua nguyên vật liệu cho sản xuất
b. Tổ chức các chương trình marketing
c. Tổ chức công tác đối nội, đối ngoại của cơ quan, giữ vai trò làm cầu nối liên hệ giữa cơ
quan với cơ quan cấp trên, ngang cấp hoặc cấp dưới
d. Lên kế hoạch tuyển dụng nhân sự

11. Đâu là nhiệm vụ của bộ phận văn phòng trong tổ chức?


a. Phỏng vấn, tuyển dụng nhân sự cho tổ chức
b. Chuẩn bị tổ chức các cuộc hội họp, làm việc của lãnh đạo cơ quan, thực hiện việc ghi
biên bản cuộc họp
c. Đưa ra định hướng chiến lược cho tổ chức
d. Xây dựng kế hoạch tiêu thụ sản phẩm

12. Đâu không phải là nhiệm vụ chính của bộ phận văn phòng trong cơ quan?
a.Lên kế hoạch tuyển dụng nhân sự
b. Theo dõi việc triển khai thực hiện các quyết định của lãnh đạo
c. Thực hiện công tác văn thư, lưu trữ hồ sơ tài liệu theo các qui định hiện hành
d. Chủ trì hoặc phối hợp với các đơn vị khác chuẩn bị tổ chức các cuộc họp, làm việc của
lãnh đạo cơ quan

13. Đâu không phải là nhiệm vụ chính của bộ phận văn phòng trong cơ quan?
a.Tổ chức các chương trình marketing
b. Tổ chức công tác đón tiếp khách, đối nội, đối ngoại của cơ quan
c. Phối hợp với các đơn vị tổ chức chuyến đi công tác của lãnh đạo
d. Theo dõi việc triển khai thực hiện các quyết định của lãnh đạo

14. Văn phòng được hiểu là:


a. bộ máy điều hành tổng hợp của cơ quan, đơn vị; là nơi thu thập xử lý, cung cấp, truyền
đạt thông tin trợ giúp cho hoạt động quản lý; là nơi chăm lo dịch vụ hậu cần, đảm bảo các
điều kiện vật chất văn phòng cho hoạt động của cơ quan, đơn vị.
b. nơi thu thập xử lý, cung cấp, truyền đạt thông tin trợ giúp cho hoạt động quản lý; là nơi
chăm lo dịch vụ hậu cần, đảm bảo các điều kiện vật chất văn phòng cho hoạt động của cơ
quan, đơn vị.
c. bộ máy điều hành tổng hợp của cơ quan, đơn vị; là nơi chăm lo dịch vụ hậu cần, đảm
bảo các điều kiện vật chất văn phòng cho hoạt động của cơ quan, đơn vị
d. bộ máy điều hành tổng hợp của cơ quan, đơn vị; là nơi thu thập xử lý, cung cấp, truyền
đạt thông tin trợ giúp cho hoạt động quản lý

15. Đâu là nhiệm vụ của bộ phận văn phòng trong tổ chức?


a. Phỏng vấn, tuyển dụng nhân sự cho tổ chức
b. Soạnthảo và ban hành văn bản, đề xuất các biện pháp bảo đảm thi hành
c. Đưa ra định hướng chiến lược cho tổ chức
d. Mua sắm nguyên vật liệu cho hoạt động sản xuất

16. Đâu không phải là nhiệm vụ chính của bộ phận văn phòng trong cơ quan?
a. Thực hiện mua sắm nguyên vật liệu cho các phân xưởng sản xuất
b. Bảo đảm cơ sở vật chất cho hoạt động của cơ quan như kinh phí hoạt động, các trang
thiết bị phương tiện làm việc
c. Trợ giúp thủ trưởng về kĩ thuật soạn thảo văn bản
d. Thực hiện công tác văn thư, lưu trữ hồ sơ tài liệu theo các quy định hiện hành

17.Chọn câu trả lời chính xác nhất. Các thành phần cấu thành văn phòng bao gồm?
a. Con người: các nhà quản trị, nhân viên
b. Hệ thống trang thiết bị; hệ thống nguyên tắc, thủ tục
c. Con người; hệ thống trang thiết bị; hệ thống nguyên tắc, thủ tục; hệ thống nghiệp vụ
hành chính văn phòng
d. Hệ thống nghiệp vụ hành chính văn phòng; hệ thống nguyên tắc, thủ tục
18. Máy móc văn phòng là yếu tố thuộc nhóm yếu tố cấu thành văn phòng nào dưới đây?
a. Hệ thống trang thiết bị
b. Con người
c. Hệ thống nguyên tắc thủ tục
d. Hệ thống nghiệp vụ hành chính văn phòng

19. Những qui định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm của từng bộ phận,
từng cá nhân là các yếu tố thuộc nhóm yếu tố cấu thành văn phòng nào dưới đây?
a. Hệ thống nguyên tắc thủ tục
b. Hệ thống trang thiết bị
c. Con người
d. Hệ thống nghiệp vụ hành chính văn phòng

20. Yếu tố nào dưới đây không thuộc nhóm yếu tố hệ thống nguyên tắc thủ tục trong các
yếu tố cấu thành văn phòng?
a. Máy móc văn phòng
b. Qui định về chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận, từng cá nhân
c. Qui định về quyền hạn, trách nhiệm của từng bộ phận, từng cá nhân
d. Qui định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm của từng bộ phận, từng cá
nhân

21. Yếu tố nào dưới đây không thuộc nhóm yếu tố hệ thống nguyên tắc thủ tục trong các
yếu tố cấu thành văn phòng?
a. Năng lực hiểu biết của nhân viên văn phòng
b. Qui định về chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận, từng cá nhân
c. Qui định về quyền hạn, trách nhiệm của từng bộ phận, từng cá nhân
d. Qui định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm của từng bộ phận, từng cá
nhân
22. Yếu tố nào dưới đây không thuộc nhóm yếu tố con người trong các yếu tố cấu thành
văn phòng?
a. Qui định về chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận, từng cá nhân
b. Năng lực hiểu biết của nhân viên văn phòng
c. Số lượng nhân viên văn phòng
d. Qui mô và năng lực hiểu biết của nhân viên văn phòng

23. Yếu tố nào dưới đây thuộc nhóm yếu tố con người trong các yếu tố cấu thành văn
phòng?
a. Qui mô và năng lực hiểu biết của nhân viên văn phòng
b. Qui định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm của từng bộ phận, từng cá
nhân
c. Máy móc văn phòng
d. Các nghiệp vụ hành chính văn phòng

24. Yếu tố nào dưới đây thuộc nhóm yếu tố hệ thống nguyên tắc thủ tục trong các yếu tố
cấu thành văn phòng?
a. Qui định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm của từng bộ phận, từng cá
nhân
b. Máy móc văn phòng
c. Qui mô và năng lực hiểu biết của nhân viên văn phòng
d. Số lượng nhân viên văn phòng

25. Yếu tố nào dưới đây thuộc nhóm yếu tố hệ thống trang thiết bị trong các yếu tố cấu
thành văn phòng?
a. Máy móc văn phòng
b.Qui định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm của từng bộ phận, từng cá
nhân
c. Qui định về chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận, từng cá nhân
d. Qui định về quyền hạn, trách nhiệm của từng bộ phận, từng cá nhân

26. Qui mô và năng lực hiểu biết của nhân viên văn phòng là yếu tố thuộc nhóm yếu tố cấu
thành văn phòng nào dưới đây?
a. Con người
b. Hệ thống trang thiết bị
c. Hệ thống nguyên tắc thủ tục
d. Hệ thống nghiệp vụ hành chính văn phòng

27. Một trong các yêu cầu cơ bản khi thiết kế và sắp xếp mặt bằng văn phòng là:
A. Tiết kiệm Điện

B. Tiết kiệm Nước

C. Giảm thiểu được chi phí nghiên cứu

D. Tiết kiệm chi phí văn phòng

28. Một trong các yêu cầu cơ bản khi thiết kế và sắp xếp mặt bằng văn phòng là:

A.Tận dụng tối ưu được nguồn lao động

B. Tận dụng tối ưu được diện tích văn phòng

C. Tận dụng tối ưu được thời gian làm việc

D. Tận dụng tối ưu mặt bằng, tiết kiệm và sử dụng cơ động diện tích văn phòng

29.Một trong các yêu cầu cơ bản khi thiết kế và sắp xếp mặt bằng văn phòng là:

A. Giảm thiểu được chi phí nghiên cứu

B. Giảm thiểu được diện tích sử dụng

C. Giảm thiểu được nguồn nhân lực

D. Giảm thiểu thời gian và công sức cho việc di chuyển giữa các bộ phận của người lao
động nói chung và nhân viên văn phòng nói riêng
30.Một trong các yêu cầu cơ bản khi thiết kế và sắp xếp mặt bằng văn phòng là:

A. Tạo được sự tự hào cho nhân viên

B. Tạo được sự tự tin cho nhân viên

C. Tạo được sự tự tin cho lãnh đạo

D. Tạo môi trường làm việc khoa học cho nhân viên văn phòng nhằm nâng cao năng suất
lao động và bảo vệ sức khỏe.

31.Một trong các yêu cầu cơ bản khi thiết kế và sắp xếp mặt bằng văn phòng là:

A. Tạo điều kiện thuận lợi cho công tác đào tạo nguồn nhân lực

B. Tạo điều kiện thuận lợi cho công tác marketing

C. Tạo điều kiện thuận lợi cho công tác nghiên cứu khoa học

D. Tạo điều kiện thuận lợi cho công tác thu thập và xử lý thông tin

32. Một trong các yêu cầu cơ bản khi thiết kế và sắp xếp mặt bằng văn phòng là:

A. Tạo điều kiện thuận lợi cho công tác đào tạo nguồn nhân lực

B. Tạo được sự tự tin cho nhân viên

C. Tạo điều kiện thuận lợi cho công tác nghiên cứu khoa học

D. Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, tuân thủ những quy định về bảo mật, phòng cháy chữa
cháy, an toàn lao động theo yêu cầu

33.Khi tổ chức không gian làm việc của văn phòng không cần tuân thủ yêu cầu sau:

A. Tạo điều kiện thuận lợi cho công tác thu thập và xử lý thông tin

B. Tạo môi trường làm việc khoa học cho nhân viên văn phòng nhằm nâng cao năng suất
lao động và bảo vệ sức khỏe.

C. Tiết kiệm chi phí văn phòng

D. Không cần tận dụng tối ưu không gian làm việc

34.Khi tổ chức không gian làm việc của văn phòng không cần tuân thủ yêu cầu sau:
A. Giảm thiểu thời gian và công sức cho việc di chuyển giữa các bộ phận của người lao
động nói chung và nhân viên văn phòng nói riêng

B. Tận dụng tối ưu mặt bằng, tiết kiệm và sử dụng động cơ diện tích văn phòng

C. Quan tâm đến thái độ làm việc của cán bộ, nhân viên

D. Bảo đảm yêu cầu kỹ thuật, tuân thủ những quy định về bảo mật, phòng cháy chữa
cháy, an toàn lao động theo quy định

35.Văn phòng bố trí theo không gian đóng là loại:

a.Văn phòng bố trí truyền thống theo kiểu tách bạch từng phòng, bộ phận với tường xây
ngăn cách, có cửa ra vào, có thể đóng kín, khóa khi cần thiết

b.Văn phòng bố trí toàn văn phòng là một khoảng không gian rộng lớn được ngăn thành
từng ô, từng khoang bằng các vật liệu, dụng cụ thích hợp

c.Văn phòng bố trí theo hương kết hợp giữa chia nhỏ các bộ phận và khoảng không rộng
lớn

d.Văn phòng bố trí theo kiểu hiện đại, có các khoảng không rộng lớn không bị che lấp
tầm nhìn

36. Ưu điểm của phương pháp bố trí văn phòng theo không gian đóng là:
a. Đảm bảo sự độc lập giữa các bộ phận

b. Tiết kiệm chi phí, diện tích

c. Phù hợp với công việc không cần phải tập trung

d. Đem lại thu nhập cao cho cán bộ, nhân viên

37. Phương pháp bố trí văn phòng theo không gian đóng có ưu điểm là:

a. Tạo sự tự tin cho tất cả cán bộ, nhân viên

b. Tiết kiệm chi phí, diện tích

c. Phù hợp với công việc tập trung cao


d. Đem lại thu nhập cao cho cán bộ, nhân viên

38. Ưu điểm của phương pháp bố trí văn phòng theo không gian đóng là:

a. Tiết kiệm chi phí, diện tích

b. Người phụ trách dễ dàng kiểm soát được hoạt động của nhận viên

c. Phù hợp với công việc không cần phải tập trung

d. Bảo mật công việc

39. Phương pháp bố trí văn phòng theo không gian đóng có ưu điểm là:

a. Không gây ồn ào, mất trật tự

b. Người phụ trách dễ dàng kiểm soát được hoạt động của nhận viên

c. Phù hợp với công việc không cần phải tập trung

d. Tiết kiệm chi phí, diện tích

40. Bảo đảm sự độc lập giữa các bộ phận là ưu điểm của cách bố trí nào sau đây:
a. Văn phòng bố trí theo hướng phân tán
b. Văn phòng bố trí theo không gian đóng
c. Văn phòng bố trí theo không gian mở
d. Văn phòng bố trí theo hướng tập trung

41. Không gây ồn ào, mất trật tự là ưu điểm của cách bố trí nào sau đây:
a. Văn phòng bố trí theo không gianđóng
b. Văn phòng bố trí theo hướng phân tán
c. Văn phòng bố trí theo không gian mở
d. Văn phòng bố trí theo hướng tập trung
42. Bảo mật công việc là ưu điểm của cách bố trí nào sau đây:
a. Văn phòng bố trí theo không gianmở
b. Văn phòng bố trí theo hướng tập trung
c. Văn phòng bố trí theo hướng phân tán
d. Văn phòng bố trí theo không gianđóng

43. Phương pháp bố trí văn phòng theo không gian đóng có nhược điểm là:

A.Không đảm bảo tính riêng tư của mỗi cá nhân

B. Không phù hợp với công việc tập trung cao


C. Tốn diện tích, tăng chi phí, thiết bị văn phòng
D. Khó khăn trong việc bảo mật thông tin

44. Nhược điểm của phương pháp bố trí văn phòng theo không gian đóng là:

A.Không đảm bảo tính riêng tư của mỗi cá nhân

B. Người phụ trách khó kiểm soát hoạt động của nhân viên
C. Khó tập trung vào công việc
D. Khó đảm bảo bí mật thông tin khi cần thiết

45. Phương pháp bố trí văn phòng theo không gian đóng có nhược điểm là:

A.Không đảm bảo tính riêng tư của mỗi cá nhân

B. Ồn ào, giảm sự tập trung vào công việc


C. Tốn thời gian di chuyển giữa các bộ phận
D. Khó khăn trong việc bảo mật thông tin

46. Bố trí văn phòng theo không gian mở là:


a.Toàn văn phòng là một khoảng không gian rộng lớn được ngăn thành từng ô, từng
khoang bằng các vật liệu, dụng cụ thích hợp

b.Văn phòng bố trí truyền thống theo kiểu tách bạch từng phòng, bộ phận với tường xây
ngăn cách, có cửa ra vào, có thể đóng kín, khóa khi cần thiết

c.Văn phòng bố trí theo hương kết hợp giữa chia nhỏ các bộ phận và khoảng không rộng
lớn

d.Văn phòng được bố trí theokiểu mỗi nhân viên đều có phòng làm việc riêng

47. Ưu điểm của phương pháp bố trí văn phòng theo không gian mở là:

a. Đảm bảo sự độc lập giữa các bộ phận

b. Tiết kiệm chi phí, diện tích

c. Phù hợp với công việc tập trung cao

d. Đem lại thu nhập cao cho cán bộ, nhân viên

48. Phương pháp bố trí văn phòng theo không gian mở có ưu điểm là:

a. Tạo sự tự tin cho tất cả cán bộ, nhân viên

b. Phù hợp với công việc tập trung cao

c. Người phụ trách dễ dàng kiểm soát nhận viên của mình

d. Đảm bảo sự độc lập giữa các bộ phận

49. Ưu điểm của phương pháp bố trí văn phòng theo không gian mở là:

a. Không gây ồn ào, mất trật tự

b. Đảm bảo sự độc lập giữa các bộ phận

c. Thuận tiện giao tiếp giữa các nhân viên, bộ phận trong văn phòng với nhau

d. Bảo mật công việc


50. Phương pháp bố trí văn phòng theo không gian mở có ưu điểm là:

a. Tạo sự tự tin cho tất cả cán bộ, nhân viên

b. Phù hợp với công việc tập trung cao

c. Giảm thiểu thời gian, công sức di chuyển giữa các bộ phận

d. Đảm bảo sự độc lập giữa các bộ phận

51. Ưu điểm của phương pháp bố trí văn phòng theo không gian mở là:

a. Đảm bảo sự độc lập giữa các bộ phận

b. Đảm bảo sự độc lập giữa các bộ phận

c. Đảm bảo tính riêng tư của mỗi cá nhận

d. Cơ động, dễ dàng điều chỉnh diện tích theo số người trong văn phòng

52. Nhược điểm của phương pháp bố trí văn phòng theo không gian mở là:

a. Tốn thời gian di chuyển giữa các bộ phận

b. Ồn ào, khó tập trung vào công việc

c. Khó khăn trong công tác quản lý

d. Tốn diện tích, tăng chi phí, thiết bị văn phòng

53. Phương pháp bố trí văn phòng theo không gian mở có nhược điểm là:

a. Giảm sự giao tiếp giữa các cá nhân, bộ phận trong văn phòng

b. Khó khăn trong công tác quản lý

c. Khó đảm bảo bí mật thông tin khi cần thiết

d. Tốn thời gian di chuyển giữa các bộ phận


54. Khó đảm bảo bí mật thông tin khi cần thiết là nhược điểm của phương pháp bố trí văn
phòng nào dưới đây?

a. Văn phòng bố trí theo không gianmở


b. Văn phòng bố trí theo hướng tập trung
c. Văn phòng bố trí theo hướng phân tán
d. Văn phòng bố trí theo không gianđóng

55. Dễ gây ồn ào, khó tập trung vào công việc là nhược điểm của phương pháp bố trí văn
phòng nào dưới đây?

a. Văn phòng bố trí theo hướng phân tán


b. Văn phòng bố trí theo không gian đóng
c. Văn phòng bố trí theo không gian mở
d. Văn phòng bố trí theo hướng tập trung

56. Các điều kiện vật lý trong văn phòng ảnh hưởng tới con người về các phương diện
nào?

a. Tâm lý và trọng lượng

b. Tâm lý và sinh lý

c. Sinh lý và trọng lượng

d. Tâm lý, sinh lý, trọng lượng

57. Các điều kiện vật lý trong văn phòng bao gồm:

a. Ánh sáng, không khí, thiết bị, màu sắc

b. Ánh sáng, không khí, âm thanh, thiết bị


c. Ánh sáng, không khí, màu sắc, âm thanh

d. Màu sắc, âm thanh, độ ẩm, thiết bị

58. Các điều kiện vật lý trong văn phòng không bao gồm:

a.Ánh sáng

b.Không khí
c.Âm thanh
d.Thiết bị

Câu 59: Tiêu chuẩn về khối lượng không khí cần thiết cho một người trong một phòng
được ấn định là trong bốn giờ làm việc ít nhất phải có được
a. 7m3 không khí trong sạch.
b. 6m3 không khí sạch
c. 5m3 không khí sạch
d. 8m3 không khí sạch

60.Nhiệt độ thích hợp cho môi trường làm việc văn phòng?
A. 15-20 oC

B.20-25oC
C. 25-30 oC
D. 30-35 oC

61. Không gian trong văn phòng được hiểu là:


A. Bàn ghế làm việc của nhân viên văn phòng
B. Khoảng không trong văn phòng
C. Không gian làm việc của nhân viên trong văn phòng
D. Không gian làm việc của nhà quản trị văn phòng.
62. Căn cứ vào nguồn ánh sáng, ánh sáng cung cấp cho hoạt động văn phòng được chia
thành các loại nào sau đây:

A. Ánh sáng tự nhiên và ánh sáng nhân tạo.

B. Ánh sáng trực tiếp và ánh sáng gián tiếp.


C. Ánh sáng động và ánh sáng tĩnh.
D. Ánh sáng cường độ mạnh và cường độ yếu.

63. Căn cứ vào tính chất của ánh sáng, chiếu sáng cho hoạt động văn phòng được chia
thành các loại nào sau đây:
A. Chiếu sáng trực tiếp và chiếu sáng gián tiếp
B. Chiếu sáng tự nhiên và chiếu sáng nhân tạo
C. Chiếu sáng thẳng và chiếu sáng chéo
D. Chiếu sáng đơn và chiếu sáng kép.

64.Căn cứ vào mục đích chiếu sáng, có thể chia chiếu sáng văn phòng thành những loại
nào sau đây:
A. Chiếu sáng trực tiếp và chiếu sáng gián tiếp

B.Chiếu sáng tự nhiên và chiếu sáng nhân tạo

C.Chiếu sáng đơn và chiếu sáng kép

D. Chiếu sáng chung, chiếu sáng tập trung, chiếu sáng trang trí.

65. Mức ồn trung bình tại các văn phòng thường là bao nhiêu decibel

a. 10-20 db

b. 20-30 db

c. 30-40 db

d. 40-50 db
66. Trong các tổ hợp dưới đây, tổ hợp nào chỉ bao gồm các màu nóng?

a. Đỏ, hồng, da cam, vàng

b. Xanh nước biên, xanh da trời, xanh lá cây, tím

c. Đỏ, tím, xanh nước biển, xanh lá cây

d. Xanh nước biến, xanh lá cây, da cam, vàng

67. Trong các tổ hợp dưới đây, tổ hợp nào chỉ bao gồm các màu lạnh?

a. Đỏ, hồng, da cam, vàng

b. Xanh nước biên, xanh da trời, xanh lá cây, tím

c. Đỏ, tím, xanh nước biển, xanh lá cây

d. Xanh nước biến, xanh lá cây, da cam, vàng

68. Chọn đáp án trả lời đúng nhất?

a. Hành chính văn phòng là văn phòng diễn ra các hoạt dộng kiểm soát

b. Hành chính văn phòng là nơi soạn thảo sử dụng và tổ chức các hồ sơ, công văn giấy tờ
nhằm mục đích thông tin đạt hiệu quả cao nhất

c. Hành chính văn phòng là văn phòng diễn ra các hoạt dộng kiểm soát kinh doanh, nghĩa
là nơi soạn thảo sử dụng và tổ chức các hồ sơ, công văn giấy tờ

d. Hành chính văn phòng là văn phòng diễn ra các hoạt dộng kiểm soát kinh doanh, nghĩa
là nơi soạn thảo sử dụng và tổ chức các hồ sơ, công văn giấy tờ nhằm mục đích thông tin
đạt hiệu quả cao nhất

69. Hành chính văn phòng đóng vai trò gì trong hoạt động của tổ chức?

a.Trung tâm thu tập xử lý thông tin


b. Hệ thống mua sắm nguyên vật liệu cho quá trình sản xuất

c. Tuyển dụng nhân sự

d. Tổ chức các hoạt động truyền thông

70. Hành chính văn phòng đóng vai trò gì trong hoạt động của tổ chức?

a. Đào tạo và tuyển dụng nhân sự

b. Hệ thống mua sắm nguyên vật liệu cho quá trình sản xuất

c. Hỗ trợ (hậu cần) cho các bộ phận khác hoạt động có hiệu quả

d. Tổ chức các hoạt động truyền thông

71. Bộ phận nào giữ vai trò là trung tâm thu tập xử lý thông tin của tổ chức?
a. Nhân sự
b. Hành chính văn phòng
c. Sản xuất
d. Tài chính – kế toán

72. Bộ phận nào trong tổ chức giữ vai trò hỗ trợ tất cả các bộ phận khác hoạt động có
hiệu quả?
a. Nhân sự
b. Sản xuất
c. Hành chính văn phòng
d. Nghiên cứu và dự báo thị trường

73. Chức năng chủ yếu của hành chính văn phòng là:
a. Chức năng tham mưu tổng hợp
b. Chức năng đào tạo nhân sự
c. Chức năng hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
d. Chức năng nghiên cứu và dự báo thị trường

74. Chức năng chủ yếu của hành chính văn phòng là:
a.Chức năng đào tạo và tuyển dụng nhân sự
b. Chức năng trợ giúp điều hành
c. Chức năng thiết lập mối quan hệ hiệu quả với truyền thông
d. Chức năng nghiên cứu và dự báo thị trường

75. Chức năng chủ yếu của hành chính văn phòng là:
a. Chức năng nghiên cứu và dự báo thị trường
b. Chức năng đào tạo và tuyển dụng nhân sự
c. Chức năng thiết lập mối quan hệ hiệu quả với truyền thông
d. Chức năng hậu cần

76. Tổng hợp, xử lý và cung cấp thông tin mọi mặt về tình hình hoạt động của cơ quan
thể hiện chức năng nào của hành chính văn phòng?

a. Chức năng hậu cần

b. Chức năng trợ giúp điều hành

c. Chức năng tham mưu tổng hợp

d. Không phải chức năng của hành chính văn phòng

77. Tham mưu cho lãnh đạo về các biện pháp giải quyết và xử lý thể hiện chức năng nào
của hành chính văn phòng?

a. Chức năng tham mưu tổng hợp

b. Chức năng trợ giúp điều hành


c. Chức năng hậu cần

d. Không phải chức năng của hành chính văn phòng

78. Xây dựng và triển khai chương trình kế hoạch công tác thể hiện chức năng nào của
hành chính văn phòng?

a. Chức năng trợ giúp điều hành

b. Chức năng tham mưu tổng hợp

c. Chức năng hậu cần

d. Không phải chức năng của hành chính văn phòng

79. Tổ chức tiếp, đón khách thể hiện chức năng nào của hành chính văn phòng?

a. Chức năng tham mưu tổng hợp

b. Chức năng trợ giúp điều hành

c. Chức năng hậu cần

d. Không phải chức năng của hành chính văn phòng

80. Tổ chức các cuộc hội họp thể hiện chức năng nào của hành chính văn phòng?

a. Chức năng tham mưu tổng hợp

b. Chức năng hậu cần

c. Chức năng trợ giúp điều hành


d. Không phải chức năng của hành chính văn phòng

81. Tổ chức các chuyến đi công tác của lãnh đạo thể hiện chức năng nào của hành chính
văn phòng?

a. Chức năng tham mưu tổng hợp

b. Chức năng hậu cần

c. Chức năng trợ giúp điều hành

d. Không phải chức năng của hành chính văn phòng

82. Thực hiện công tác văn thư, soạn thảo văn bản thể hiện chức năng nào của hành chính
văn phòng?

a. Chức năng trợ giúp điều hành

b. Chức năng hậu cần

c. Chức năng tham mưu tổng hợp

d. Không phải chức năng của hành chính văn phòng

83. Xây dựng kế hoạch, tổ chức mua sắm, cung cấp quản lý sử dụng các trang thiết bị
phương tiện, vật chất cho tổ chức để đảm bảo sử dụng có hiệu quả thể hiện chức năng
nào của hành chính văn phòng?
a. Chức năng trợ giúp điều hành

b. Chức năng hậu cần

c. Chức năng tham mưu tổng hợp


d. Không phải chức năng của hành chính văn phòng

84. Phát biểu nào đúng nhất khi nói về quản trị hành chính văn phòng là:
a. Hoạch định, kiểm soát các hoạt động xử lý thông tin
b. Tổ chức và kiểm soát các hoạt động cho văn phòng
c. Kiểm soát và phối hợp các hoạt động xử lý thông tin
d. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, kiểm soát các hoạt động xử lý thông tin

85. Hoạt động quản trị hành chính văn phòng giữ vai trò gì trong một tổ chức?
a. Giảm thời gian lãng phí trong tiếp nhận, xử lý và truyền tải thông tin phục vụ cho hoạt
động của tổ chức
b. Giảm thời gian lãng phí trong quá trình mua sắm nguyên vật liệu
c. Giảm thời gian lãng phí trong các hoạt động marketing của tổ chức
d. Tăng thời gian làm việc của nhân viên

86. Hoạt động quản trị hành chính văn phòng giữ vai trò gì trong một tổ chức?
a. Tiết kiệm chi phí mua sắm trang thiết bị văn phòng
b. Tiết kiệm chi phí mua sắm nguyên vật liệu
c. Tiết kiệm chi phí cho các hoạt động marketing
d. Tăng thời gian làm việc của nhân viên

87. Hoạt động quản trị hành chính văn phòng giữ vai trò gì trong một tổ chức?
a. Giảm thời gian lãng phí trong quá trình mua sắm nguyên vật liệu
b. Nâng cao năng suất lao động của tổ chức
c. Tiết kiệm chi phí cho các hoạt động marketing
d. Tăng thời gian làm việc của nhân viên

88. Hoạt động nào dưới đây giúp cho tổ chức giảm được thời gian lãng phí trong tiếp
nhận, xử lý và truyền tải thông tin phục vụ cho hoạt động của tổ chức?
a. Quản trị kinh doanh
b. Quản trị nhân lực
c. Quản trị hành chính văn phòng
d. Quản trị marketing

89. Hoạt động nào dưới đây giúp cho tổ chức tiết kiệm được chi phí mua sắm trang thiết
bị văn phòng?
a. Quản trị kinh doanh
b. Quản trị nhân lực
c. Quản trị hành chính văn phòng
d. Quản trị marketing

90. Đâu không phải là vai trò của quản trị hành chính văn phòng?
a. Giảm thời gian lãng phí trong tiếp nhận, xử lý và truyền tải thông tin phục vụ cho hoạt
động của tổ chức
b. Giảm thời gian lãng phí trong quá trình mua sắm nguyên vật liệu
c. Nâng cao năng suất lao động của tổ chức
d. Tiết kiệm chi phí

91. Đâu không phải là vai trò của quản trị hành chính văn phòng?
a. Tạo tiền đề phát triển tổ chức
b. Tăng thời gian làm việc của nhân viên
c. Nâng cao năng suất lao động của tổ chức
d. Tiết kiệm chi phí

92. Đâu không phải là vai trò của quản trị hành chính văn phòng?
a. Tiết kiệm chi phí cho các hoạt động marketing
b. Tăng khả năng sử dụng các nguồn lực của tổ chức
c. Nâng cao năng suất lao động của tổ chức
d. Giảm thời gian lãng phí trong tiếp nhận, xử lý và truyền tải thông tin phục vụ cho hoạt
động của tổ chức

93. Đâu không phải là vai trò của quản trị hành chính văn phòng?
a. Nâng cao năng suất lao động của tổ chức
b. Tăng khả năng sử dụng các nguồn lực của tổ chức
c. Tiết kiệm chi phí mua sắm trang thiết bị văn phòng
d. Tiết kiệm chi phí mua sắm nguyên vật liệu

94. Chức năng cơ bản của quản trị hành chính văn phòng là gì?
a. Hoạch định và tổ chức công việc hành chính văn phòng
b. Điều hành và kiểm tra công việc hành chính văn phòng
c. Hoạch định, tổ chức và điều hành công việc hành chính văn phòng
d. Hoạch định, tổ chức, điều hành và kiểm tra công việc hành chính văn phòng

95. Chọn đáp án đúng nhất cho câu hỏi sau: Quản trị hành chính văn phòng có nhiệm vụ
nào?
a. Xây dựng chương trình kế hoạch công tác thường kỳ của văn phòng
b. Xây dựng chương trình kế hoạch công tác thường kỳ cho từng bộ phận
c. Xây dựng chương trình kế hoạch công tác thường kỳ cho toàn công ty
d. Xây dựng chương trình kế hoạch công tác thường kỳ cho toàn công ty và cho chính
văn phòng

96. Chọn đáp án đúng nhất cho câu hỏi sau: Quản trị hành chính văn phòng có nhiệm vụ
nào?
a. Thiết lập bộ máy tổ chức hợp lý cho văn phòng
b. Thiết lập bộ máy tổ chức hợp lý cho các phòng ban
c. Thiết lập bộ máy tổ chức hợp lý cho toàn công ty
d. Thiết lập bộ máy tổ chức hợp lý cho toàn công ty và cho chính văn phòng

97. Chọn đáp án đúng nhất cho câu hỏi sau: Quản trị hành chính văn phòng có nhiệm vụ
nào?
a. Sắp xếp bố trí công việc cho văn phòng
b. Sắp xếp bố trí công việc cho cácphòng ban
c. Sắp xếp bố trí công việccho toàn công ty
d. Sắp xếp bố trí công việccho toàn công ty và cho chính văn phòng

98. Đâu không phải là một trong những nhiệm vụ của quản trị hành chính văn phòng?
a. Xây dựng chương trình kế hoạch công tác thường kỳ cho toàn công ty và cho chính
văn phòng
b. Xây dựng chương trình kế hoạch công tác thường kỳ cho từng bộ phận
c. Kiểm tra hành chính
d. Thiết lập bộ máy tổ chức hợp lý cho văn phòng

99. Đâu không phải là một trong những nhiệm vụ của quản trị hành chính văn phòng?
a. Xây dựng chương trình kế hoạch công tác thường kỳ cho toàn công ty và cho chính
văn phòng
b. Kiểm tra hành chính
c. Thiết lập bộ máy tổ chức hợp lý cho toàn công ty
d. Thiết lập bộ máy tổ chức hợp lý cho văn phòng

100. Đâu không phải là một trong những nhiệm vụ của quản trị hành chính văn phòng?
a. Xây dựng chương trình kế hoạch công tác thường kỳ cho toàn công ty và cho chính
văn phòng
b. Kiểm tra hành chính
c. Tuyển chọn và phát triển nguồn nhân lưc cho từng phòng ban trong tổ chức
d. Thiết lập bộ máy tổ chức hợp lý cho văn phòng

You might also like