Professional Documents
Culture Documents
BÀI TẬP TTCK
BÀI TẬP TTCK
Giải
a/ Giá trị sổ sá ch mộ t cổ phiếu thườ ng củ a cô ng ty tạ i thờ i điểm trướ c khi trả cổ tứ c là :
Vốn chủ sở hữu 18.500 tr
= =6166 ,67
Số cổ phiếuthường đã phát hành 3.000 .000
Giải
- Tổ ng tà i sả n: 9.000 trđ
- Tổ ng nợ : 3.800 trđ
GIẢI
a/ Số cổ phiếu đang lưu hà nh trướ c 30/3/N là : 1.800.000 CP
GIẢI
- Quỹ tích lũ y: 15 tỷ
- Tổ ng số vố n CP: 60 tỷ + 45 tỷ + 15 tỷ = 120 tỷ
GIẢI
a/ Giá trị sổ sá ch mộ t cổ phiếu thườ ng củ a cô ng ty tạ i thờ i điểm trướ c khi trả cổ tứ c là :
Vốn chủ sở hữu 3.250 trđ
= =10.833 đồng
Số cổ phiếuthường đã phát hành 300.000
Giá trị sổ sá ch mộ t cổ phiếu thườ ng củ a cô ng ty tạ i thờ i điểm sau khi trả cổ tứ c là :
Vốn chủ sở hữu 3.250 trđ
= =9.848 đồng
Số cổ phiếuthường đã phát hành+ Số cổ tức 300.000+30.000
b/ Tỷ lệ sở hữ u củ a ô ng M trướ c khi trả cổ tứ c là :
6.000
∗100 %=2 %
300.000
Tỷ lệ sở hữ u củ a ô ng M trướ c khi trả cổ tứ c là :
6.000+600
∗100 %=2 %
300.000+30.000
GIẢI
a/ Giá trị thị trườ ng 83.000 đ/CP > Giá bá n củ a cô ng ty chứ ng khoá n:
b/ Giá trị thị trườ ng 69.000 đ/CP < Giá bá n củ a cô ng ty chứ ng khoá n:
=> Lợ i nhuậ n = (72.000 – 70.000 – 1.000) * 4.000 = 4 trđ
GIẢI
a/ Nếu giá trị trong 2 tuầ n là 47.000 đ/CP < Giá trị mua cổ phiếu trong 2 tuầ n củ a cty C 54.000
đ/CP
b/ Nếu giá trị trong 2 tuầ n là 56.000 đ/CP > Giá trị mua cổ phiếu trong 2 tuầ n củ a cty C 54.000
đ/CP
GIẢI
a/ Số lượ ng cổ phiếu đang lưu hà nh củ a cô ng ty và o ngà y 30/6/N là :
- Cổ phiếu thườ ng: 375.000 * (1+50%) = 562.500 CP
- Cổ phiếu ưu đã i: 8.000 CP
b/ Giá trị sổ sá ch củ a cổ phiếu thườ ng củ a cô ng ty và o ngà y 30/6/N là :
Vốn chủ cở hữu 7.900 trđ
= 14.044 , 44 đồng
Số lượngCP thường đang lưu hành 562.500
CHƯƠNG 4
Bài 1: Trong đợ t giao dịch khớ p lệnh liên tụ c ngà y 20/10/2019, Sở giao dịch
Chứ ng khoá n TP HCM nhậ n lệnh mua bá n cổ phiếu BVH như sau:
GIẢI
a/ 9h15: Chưa có GD.
9h25: Chưa có GD.
9h30: C bá n cho B 100 CP giá 65,5.
C bá n cho A 200 CP giá 64,5.
9h35: Chưa có GD.
9h40: E bá n cho D 200 CP giá 64.
E bá n cho A 200 CP giá 64,5.
9h50: Chưa có GD.
10h5: G bá n cho A 200 CP giá 64,5.
b/ Phí mô i giớ i củ a nhà đầ u tư C trả cho cty chứ ng khoá n là :
(100 * 65,5 + 200 * 64,5) * 0,1% = 19,45
Bài 2: Trong đợ t giao dịch khớ p lệnh liên tụ c ngà y 22/10/2019, Sở giao dịch
Chứ ng khoá n TP HCM nhậ n lệnh mua bá n cổ phiếu CII (CTCP Đầ u tư hạ tầ ng kỹ
thuậ t TP. HCM)như sau:
GIẢI
a/ 10h15: Chưa có GD.
10h20: Chưa có GD.
10h25: C bá n cho B 300 CP giá 33,2
C bá n cho A 200 CP giá 32,4.
10h30: Chưa có GD.
10h35: Chưa có GD
10h50: Chưa có GD.
11h: G bá n cho A 400 CP giá 32,4.
b/ Phí mô i giớ i củ a nhà đầ u tư C trả cho cty chứ ng khoá n là :
(300 * 33,2 + 200 * 32,4) * 0,2% = 32,88
Bài 3: Trong đợ t giao dịch khớ p lệnh liên tụ c ngà y 21/10/2019, Sở giao dịch
Chứ ng khoá n TP HCM nhậ n lệnh mua bá n cổ phiếu CNG như sau:
GIẢI
a/ 9h15: Chưa có GD.
9h23: Chưa có GD.
9h27: C bá n cho B 400 CP giá 28,5.
C bá n cho A 200 CP giá 27,5.
9h32: Chưa có GD.
9h35: Chưa có GD
9h56: Chưa có GD.
10h5: G bá n cho A 500 CP giá 27,5.
b/ Phí mô i giớ i củ a nhà đầ u tư C trả cho cty chứ ng khoá n là :
(400 * 28,5 + 200 * 27,5) * 0,1% = 16,9
Bài 4: Trong đợ t giao dịch khớ p lệnh liên tụ c ngà y 24/10/2019, Sở giao dịch
Chứ ng khoá n TP HCM nhậ n lệnh mua bá n cổ phiếu COM như sau:
Lệnh bán Lệnh mua
Thờ i gian
KL (CP) Giá (1000đ) Nhà đầ u tư Nhà đầ u tư Giá (1000đ) KL (CP)
10h15 800 28,9 A
10h20 300 28,6 B
10h25 C 29,2 500
10h30 400 MP D
10h35 E 29 600
10h50 F 28 300
11h00 G 29,3 400
Yêu cầu:
- Xá c định giá và khố i lượ ng cổ phiếu nhà đầ u tư A, B, C, D, E, F, G mua bá n đượ c
- Xá c định phí mô i giớ i nhà đầ u tư C phả i trả cô ng ty chứ ng khoá n biết
cô ng ty chứ ng khoá n nơi khá ch hà ng C mở tà i khoả n có mứ c phí mô i giớ i á p
dụ ng là 0.2%
GIẢI
a/ 10h15: Chưa có GD.
10h20: Chưa có GD.
10h25: B bá n cho C 300 CP giá 28,6
A bá n cho C 200 CP giá 28,9
10h30: Chưa có GD.
10h35: D bá n cho E 400 CP giá 29.
A bá n cho E 200 CP giá 28,9.
10h50: Chưa có GD.
11h5: A bá n cho G 400 CP giá 28,9.
b/ Phí mô i giớ i củ a nhà đầ u tư C trả cho cty chứ ng khoá n là :
(300*28,6 + 200*28,9) * 0,2% = 28,72.
Bài 5: Trong đợ t giao dịch khớ p lệnh liên tụ c ngà y 20/10/2016, Sở giao dịch
Chứ ng khoá n TP HCM nhậ n lệnh mua bá n cổ phiếu DPR như sau:
Lệnh bán Lệnh mua
Thờ i gian
KL (CP) Giá (1000đ) Nhà đầ u Nhà đầ u tư Giá (1000đ) KL (CP)
tư
10h15 600 37,5 A
10h20 100 39,5 B
10h25 C 39,5 300
10h30 200 MP D
10h35 E 40 400
10h50 F 39 100
11h00 G 39,5 200
Yêu cầu:
- Xá c định giá và khố i lượ ng cổ phiếu nhà đầ u tư A, B, C, D, E, F, G mua bá n đượ c
GIẢI
Bài 6: Trong đợ t giao dịch khớ p lệnh liên tụ c ngà y 25/10/2019, Sở giao dịch Chứ ng
khoá n TP HCM nhậ n lệnh mua bá n cổ phiếu DVP như sau:
Lệnh mua Lệnh bán
Thờ i gian
KL (CP) Giá (1000đ) Nhà đầ u tư Nhà đầ u tư Giá (1000đ) KL (CP)
9h15 600 60,5 A
9h23 200 MP B
9h27 C 58,5 300
9h32 200 59,5 D
9h35 E 59,5 400
9h56 F 60 100
10h5 G 59 200
Yêu cầu:
- Xá c định giá và khố i lượ ng cổ phiếu nhà đầ u tư A, B, C, D, E, F, G mua bá n đượ c
- Xá c định phí mô i giớ i nhà đầ u tư C phả i trả cô ng ty chứ ng khoá n biết
cô ng ty chứ ng khoá n nơi khá ch hà ng C mở tà i khoả n có mứ c phí mô i giớ i á p
dụ ng là 0.2%
GIẢI
a/ 9h15: Chưa có GD.
9h23: Chưa có GD.
9h27: C bá n cho B 200 CP giá 58,5
C bá n cho A 100 CP giá 60,5
9h32: Chưa có GD.
9h35: E bá n cho A 400 CP giá 60,5.
9h56: F bá n cho A 100 CP giá 60,5
10h5: G bá n cho D 200 CP giá 59,5.
b/ Phí mô i giớ i củ a nhà đầ u tư C trả cho cty chứ ng khoá n là :
(200*58,5 + 100*60,5) * 0,2% = 35,5
Bài 7: Trong đợ t giao dịch khớ p lệnh liên tụ c ngà y 26/10/2019, Sở giao dịch
Chứ ng khoá n TP HCM nhậ n lệnh mua bá n cổ phiếu MSN như sau:
Lệnh mua Lệnh bán
Thờ i gian
KL (CP) Giá (1000đ) Nhà đầ u tư Nhà đầ u tư Giá (1000đ) KL (CP)
10h15 800 74,5 A
10h20 300 75 B
10h25 C 75 500
10h30 400 MP D
10h35 E 76 600
10h50 F 76,5 300
11h00 G 74,5 400
Yêu cầu:
- Xá c định giá và khố i lượ ng cổ phiếu nhà đầ u tư A, B, C, D, E, F, G mua bá n đượ c
- Xá c định phí mô i giớ i nhà đầ u tư C phả i trả cô ng ty chứ ng khoá n biết cô ng ty chứ ng khoá n
nơi khá ch hà ng C mở tà i khoả n có mứ c phí mô i giớ i á p dụ ng là 0.1%
GIẢI
a/ 10h15: Chưa có GD.
10h20: Chưa có GD.
10h25: C bá n cho B 300 CP giá 75
10h30: C bá n cho D 200 CP giá 75.
10h35: E bá n cho D 200 CP giá 76.
10h50: Chưa có GD.
11h: G bá n cho A 400 CP giá 74,5.
b/ Phí mô i giớ i củ a nhà đầ u tư C trả cho cty chứ ng khoá n là :
(300*75 + 200*75) * 0.1% = 37,5
Bài 8: Trong đợ t giao dịch khớ p lệnh liên tụ c ngà y 26/10/2019, Sở giao dịch
Chứ ng khoá n TP HCM nhậ n lệnh mua bá n cổ phiếu VCF như sau:
Lệnh mua Lệnh bán
Thờ i gian
KL (CP) Giá (1000đ) Nhà đầ u tư Nhà đầ u tư Giá (1000đ) KL (CP)
9h15 600 115 A
9h23 100 112 B
9h27 C 113 300
9h32 200 110 D
9h35 E MP 400
9h56 F 110 100
10h5 G 112 200
Yêu cầu:
- Xá c định giá và khố i lượ ng cổ phiếu nhà đầ u tư A, B, C, D, E, F, G mua bá n đượ c
- Xá c định phí mô i giớ i nhà đầ u tư C phả i trả cô ng ty chứ ng khoá n biết cô ng ty
chứ ng khoá n nơi khá ch hà ng C mở tà i khoả n có mứ c phí mô i giớ i á p dụ ng là 0.1%
GIẢI
a/ 9h15: Chưa có GD.
9h23: Chưa có GD.
9h27: C bá n cho A 300 CP giá 115
9h32: Chưa có GD.
9h35: E bá n cho A 300 CP giá 115.
E bá n cho B 100 CP giá 112.
9h56: F bá n cho D 100 CP giá 110.
10h5: Chưa có GD.
b/ Phí mô i giớ i củ a nhà đầ u tư C trả cho cty chứ ng khoá n là :
300 * 115 * 0,1% = 34,5
Bài 9: Trong đợ t giao dịch khớ p lệnh liên tụ c ngà y 24/10/2019, Sở giao dịch
Chứ ng khoá n TP HCM nhậ n lệnh mua bá n cổ phiếu VNM như sau:
Lệnh mua Lệnh bán
Thờ i gian
KL (CP) Giá (1.000đ) Nhà đầ u tư Nhà đầ u tư Giá (1.000đ) KL (CP)
10h15 800 159 A
10h20 600 156 B
10h25 C 157 500
10h30 400 160 D
10h35 E MP 600
10h50 F 158 300
11h00 G 159 400
Yêu cầu:
- Xá c định giá và khố i lượ ng cổ phiếu nhà đầ u tư A, B, C, D, E, F, G mua bá n đượ c
- Xá c định phí mô i giớ i nhà đầ u tư C phả i trả cô ng ty chứ ng khoá n biết
cô ng ty chứ ng khoá n nơi khá ch hà ng C mở tà i khoả n có mứ c phí mô i giớ i á p
dụ ng là 0.1%
GIẢI
a/ 10h15: Chưa có GD.
10h20: Chưa có GD.
10h25: C bá n cho A 500 CP giá 159
10h30: Chưa có GD
10h35: E bá n cho D 400 CP giá 160
E bá n cho A 200 CP giá 159.
10h50: F bá n cho A 100 CP giá 159.
11h: Chưa có GD.
b/ Phí mô i giớ i củ a nhà đầ u tư C trả cho cty chứ ng khoá n là :
500 * 159 * 0.1% = 79,5
Bài 10: Trong đợ t giao dịch khớ p lệnh liên tụ c ngà y 17/10/2019, Sở giao dịch
Chứ ng khoá n TP HCM nhậ n lệnh mua bá n cổ phiếu TRA như sau:
Lệnh mua Lệnh bán
Thờ i gian KL (CP) Giá (1.000đ) Nhà đầ u tư Nhà đầ u tư Giá (1.000đ) KL (CP)
9h15 800 205 A
9h23 300 206 B
9h27 C 205 500
9h32 400 208 D
9h35 E 207 600
9h56 F MP 300
10h5 G 204 400
Yêu cầu:
GIẢI
a/ 9h15: Chưa có GD.
9h23: Chưa có GD.
9h27: C bá n cho B 300 CP giá 206
9h32: C bá n cho D 200 CP giá 208
9h35: E bá n cho D 200 CP giá 208.
9h56: F bá n cho A 300 CP giá 205.
10h5: G bá n cho A 400 CP giá 205.
b/ Phí mô i giớ i củ a nhà đầ u tư C trả cho cty chứ ng khoá n là :
(300*206 + 200*208) *0.2% = 206,8
Yêu cầu:
- Lậ p bả ng, xá c định giá khớ p lệnh, khố i lượ ng khớ p lệnh củ a cổ phiếu TSM
- Nhậ n xét thứ tự ưu tiên thự c hiện lệnh
Klg mua tích lũ y Khố i lượ ng mua Giá (đồ ng) Khố i lượ ng bán Klg bá n tích lũ y
600 600 ATO 23.500
1.700 1.100 73.900 1.000 23.500
4.500 2.800 73.500 5.100 22.500
9.800 5.300 73.200 2.100 17.400
11.400 1.600 73.000 3.600 15.300
13.400 2.000 72.700 4.600 11.700
17.000 3.600 72.600 2.900 7.100
19.600 2.600 72.500 1.800 4.200
23.700 4.100 72.200 1.600 2.400
23.700 ATO 800 800
GIẢI
Khối
Khối
lượn Giá Klg bán
Klg mua g lượng
(đồng) tích lũy
bán
tích lũy mua
700 700 ATO 30300
4900 4200 47000 4700 30300
7600 2700 46500 1200 25600
11500 3900 46000 4100 24400
12700 1200 45500 4700 20300
15400 2700 45000 4000 15600
19800 4400 44500 2700 11600
22600 2800 44000 5900 8900
24800 2200 43500 2100 3000
24800 ATO 900 900
a/ - Giá khớ p lệnh là : 45000
b/ Bên mua:
- Cá c lệnh đặ t mua vớ i giá > hoặ c = 45000 đồ ng và lệnh ATO đượ c thự c hiện.
Bên bá n:
- Cá c lệnh đặ t bá n vớ i giá = 45000 đồ ng có 4000 CP đượ c đặ t bá n nhưng chỉ thự c hiện đượ c
3800 CP theo thứ tự ưu tiên về thờ i gian.
GIẢI
Khối Khối
Giá Klg bán
Klg mua lượng lượng
(đồng) tích lũy
tích lũy mua bán
500 500 ATO 22,400
4,300 3,800 73,000 1,300 22,400
7,000 2,700 72,500 1,700 21,100
10,300 3,300 72,000 1,800 19,400
11,100 800 71,500 4,300 17,600
15,400 4,300 71,000 3,300 13,300
17,700 2,300 70,500 1,800 10,000
20,000 2,300 70,000 5,200 8,200
23,500 3,500 69,500 2,700 3,000
23,500 ATO 300 300
b/ Bên bá n:
- Cá c lệnh đặ t bá n vớ i giá < hoặ c = 71.000 đồ ng và lệnh ATO đượ c thự c hiện.
Bên mua:
- Cá c lệnh đặ t mua vớ i giá > 71.000 đồ ng và lệnh ATO đượ c thự c hiện.
- Cá c lệnh đặ t mua vớ i giá = 71.000 đồ ng có 4.300 CP đượ c đặ t mua nhưng chỉ thự c hiện
đượ c 2200 CP theo thứ tự ưu tiên về thờ i gian.
GIẢI
Khố i Khố i
Klg mua Giá Klg bá n
lượ ng lượ ng
tích lũ y (đồ ng) tích lũ y
mua bá n
700 700 ATO 23,900
2,500 1,800 27,900 1,900 23,900
5,100 2,600 27,700 4,500 22,000
7,100 2,000 27,500 2,000 17,500
9,000 1,900 27,200 3,300 15,500
10,000 1,000 26,100 4,500 12,200
14,600 4,600 25,900 2,700 7,700
17,100 2,500 25,700 1,000 5,000
19,100 2,000 25,500 3,500 4,000
19,100 ATO 500 500
b/ Bên mua:
- Cá c lệnh đặ t mua vớ i giá > hoặ c = 26,100 đồ ng và lệnh ATO đượ c thự c hiện.
Bên bá n:
- Cá c lệnh đặ t bá n vớ i giá = 26,100 đồ ng có 4,500 CP đượ c đặ t bá n nhưng chỉ thự c hiện đượ c
2300 CP theo thứ tự ưu tiên về thờ i gian.
GIẢI
a/ g=8%, re=14%
=>PV=Do(1+g)/(re-g) = 5 000*(1+8%)/(14%-8%)= 90 000 đồ ng
Nhà đầ u tư nên mua vớ i giá 90 000 đồ ng
b/ PV=D1/(re-g)<=>PV=5 000/(14%-8%)=83 333 đồ ng
GIẢI
a/ D1=Do(1+g1)=6.000*(1+20%)= 7.200 đồng
D2=D1(1+g1)=7.200*(1+20%)= 8.640 đồng
D3=D2(1+g2)=8.640*(1+15%)= 9.936 đồng
D4=D3(1+g2)= 9.936 *(1+15%)=11.426,4 đồng
D5=D4(1+g3)= 11.426,4 *(1+10%)=12.569,04 đồng
PV4=D5/(r-g3)= 12.569,04 /(15%-10%)=251.380,8 đồng
Po=D1/(1+r)+D2/(1+r)^2+D3/(1+r)^3+D4/(1+r)^4+D5/(1+r)^5+PV4/(1+r)^4
=4.800/(1+12%)+5.760/(1+12%)^2+6.624/(1+12%)^3+7.617,6/(1+12%)^4+
8.227,01/(1+12%)^5+205.675,25/(1+12%)^4=153.812,07 đồng
=> Đây là giá lý thuyết
b/ Tỷ suất sinh lời đòi hỏi tăng thêm bằng tỷ lệ lạm phát 3%
=> r=15%+3%=18%
PV4=D5/(r-g3)=12.569,04/(18%-10%)=157.113 đồng
Po=D1/(1+r)+D2/(1+r)^2+D3/(1+r)^3+D4/(1+r)^4+D5/(1+r)^5+PV4/(1+r)^4
=7.200/(1+18%)+8.640/(1+18%)^2+9.936/(1+18%)^3+11.426,4/(1+18%)^4+
12.569,04/(1+18%)^5+157.113/(1+18%)^4= 86.676,18 đồng
Bài 3: Ngâ n hà ng Đầ u tư và Phá t triển Việt Nam phá t hà nh trá i phiếu có mệnh giá
200.000 đồ ng. Lã i suấ t 10%/ nă m, trả lã i định kỳ mỗ i nă m mộ t lầ n. Thờ i hạ n củ a
trá i phiếu là 10 nă m. Tỷ suấ t yêu cầ u củ a thị trườ ng đố i vớ i trá i phiếu là
12%/nă m. Mộ t nhà đầ u tư A muố n đầ u tư và o trá i phiếu nó i trên, nhà đầ u tư nên
mua trá i phiếu vớ i giá bao nhiêu nếu:
- Trá i phiếu sau 1 nă m phá t hành.
- Trá i phiếu sau 9 nă m phá t hành.
GIẢI
a/ Giá trái phiếu sau 1 năm phát hành là:
PV=(10%*200.000)*[1-(1+12%)^(-1)/12%]+200.000/(1+12%)^1=178.771,19 đồng
=> Nhà đầu tư nên mua với giá nhỏ hơn 178.771,19 đồng/ trái phiếu
b/ Giá trái phiếu sau 9 năm phát hành là:
PV=(10%*200.000)*[1-(1+12%)^(-9)/12%]+200.000/(1+12%)^9=201.789,24
đồng
=> Nhà đầu tư nên mua với giá nhỏ hơn 201.789,24 đồng/ trái phiếu
a. Ngà y 16/5/N, Ngâ n hà ng đầ u tư và phá t triển Việt Nam đã phá t hà nh trá i phiếu
khô ng kì hạ n có mệnh giá 500.000 đồ ng, hưở ng lã i suấ t là 10%/ nă m, trả lã i định
kì, mỗ i nă m mộ t lầ n và tỷ suấ t lợ i tứ c yêu cầ u củ a thị trườ ng đố i vớ i trá i phiếu nà y
là 14%/nă m. Hã y định giá trá i phiếu nà y.
b. Ngà y 25/6/N, Ngâ n hà ng Agribank đã phá t hà nh trá i phiếu khô ng trả lã i định kì
có thờ i hạ n là 10 nă m. Mệnh giá trá i phiếu là 500.000 đồ ng. Tỷ suấ t yêu cầ u củ a nhà
đầ u tư vớ i loạ i trá i phiếu nà y là 14%/nă m. Hã y định giá loạ i trá i phiếu nà y
GIẢI
I
a. Cô ng thứ c định giá trá i phiếu khô ng kì hạ n: V = r
d
I: lã i đượ c hưở ng từ trá i phiếu (I = MV*i).
i: lã i suấ t doanh nghiệp trả cho trá i phiếu.
rd: tỷ suấ t lợ i nhuậ n yêu cầ u củ a nhà đầ u tư.
MV: mệnh giá trá i phiếu.
I 500.000∗10 %
V= = =357.142, 85 đồng
rd 14 %
MV
b. Cô ng thứ c định giá trá i phiếu có kì hạ n khô ng hưở ng lã i suấ t: V = n
(1+ r ¿¿ d ) ¿
MV
V=
500.000
(1+ r ¿¿ d )n= 10
=134.872 đồng ¿
(1+14 % )
Bài 5: Cô ng ty cổ phầ n N phá t hà nh mộ t loạ i trá i phiếu: mệnh giá 600.000 đồ ng, lã i
suấ t 12%/nă m, tiền lã mỗ i nă m trả mộ t lầ n và o cuố i mỗ i nă m, thờ i hạ n 5 nă m.
1. Nếu và o thờ i điểm đầ u nă m thứ hai (cuố i nă m thứ 1), mộ t nhà đầ u tư muố n mua
trá i phiếu thì ô ng ta nên mua vớ i giá bao nhiêu? Biết rằ ng tỷ suấ t mong muố n củ a
nhà đầ u tư là 14%/nă m.
2. Nếu tạ i thờ i điểm đầ u nă m thứ ba (cuố i nă m thứ 2), giá bá n trá i phiếu nà y trên
thị trườ ng là 590.000 đồ ng. Do lã i suấ t thị trườ ng có xu hướ ng tă ng lên, mộ t nhà
đầ u tư đò i hỏ i mứ c sinh lờ i là 14%/ nă m. Vậ y nhà đầ u tư có nên đầ u tư và o loạ i
trá i phiếu nà y hay khô ng?
GIẢI
Lã i suấ t(e= 12%/nă m)
Mệnh giá (F=600.000 đồ ng)
Thờ i hạ n(n=5 nă m)
I=600.000*12%=72.000
1. Giá trị hiện tạ i củ a trá i phiếu:
Po=(600.000*12%)*[1-(1+14%)^(-5)/14%+600.000/(1+14%)^5= 558.803,03 đồ ng
Giá trị trá i phiếu sau 1 nă m( vì là P1 nên chỉ cò n 4 kỳ nhậ n lã i)
P1= (600.000*12%)*[1-(1+14%)^(-4)/14%+600.000/(1+14%)^4= 565.035,45 đồ ng
2. Đầ u nă m 3(cuố i nă m 2) nên chỉ cò n 3 kỳ lã i
P2=(600.000*12%)*[1-(1+14%)^(-3)/14%+100.000/(1+14%)^3= 572.140,41 đồ ng
=> Nhà đầ u tư khô ng nên đầ u tư và o loạ i trá i phiếu nà y. Vì giá trị hiện tạ i PV=
572.140,41 đồ ng nhỏ hơn giá 590.000 đồ ng.