You are on page 1of 23

CHƯƠNG 2

Bài 1: Cô ng ty cổ phầ n XYZ có tà i liệu sau:


1. Số cổ phầ n thườ ng đượ c phép phá t hà nh 40.000.000 cổ phiếu
Số cổ phiếu thườ ng đã phá t hà nh 3.000.000 cổ phiểu, mệnh giá 12.000 đồ ng/ cổ phiếu
2. Theo số liệu bả ng câ n đố i kế toá n ngà y 31/12/N
- Vố n chủ sở hữ u: 18.500 triệu đồ ng
+Vố n gó p: 12.200 triệu đồ ng
+ Cá c quỹ: 3.000 triệu đồ ng
+ Lợ i nhuậ n chưa phâ n phố i: 3.300 triệu đồ ng
3. Ngà y 31/12/N Hộ i đồ ng quả n trị cô ng bố trả cổ tứ c bằ ng cổ phiếu tỉ lệ 20%
số cổ phiếu đang lưu hà nh.
Yêu cầu:
- Xá c định giá trị sổ sá ch mộ t cổ phiếu thườ ng củ a cô ng ty tạ i thờ i điểm trướ c và
sau khi trả cổ tứ c.
- Ô ng M là cổ đô ng củ a cô ng ty và ô ng nắ m giữ 2.000 cổ phiếu thườ ng. Vậ y ô ng M
nắ m giữ bao nhiêu % quyền sở hữ u cô ng ty trướ c và sau khi cô ng ty chia cổ tứ c.

Giải
a/ Giá trị sổ sá ch mộ t cổ phiếu thườ ng củ a cô ng ty tạ i thờ i điểm trướ c khi trả cổ tứ c là :
Vốn chủ sở hữu 18.500 tr
= =6166 ,67
Số cổ phiếuthường đã phát hành 3.000 .000

Giá trị sổ sá ch mộ t cổ phiếu thườ ng củ a cô ng ty tạ i thờ i điểm sau khi trả cổ tứ c là :


Vốn chủ sở hữu 18.500 tr
= =5138 , 89
Số cổ phiếuthường đã phát hành+ Số cổ tức 3.000 .000∗(1+ 20 % )

b/ Tỷ lệ sở hữ u củ a ô ng M trướ c khi trả cổ tứ c là :


2.000
∗100 %=0,067 %
3.000.000
Tỷ lệ sở hữ u củ a ô ng M trướ c khi trả cổ tứ c là :
2.000∗(1+20 %)
∗100 %=0,067 %
3.000.000∗(1+ 20 %)

Bài 2: Cô ng ty cổ phầ n ABC có tà i liệu như sau:


1. Cô ng ty phá t hà nh hai loạ i cổ phiếu: Cổ phiếu ưu đã i tích lũ y khô ng tham dự vớ i
cổ tứ c mỗ i nă m là 16%/ nă m và cổ phiếu thườ ng.
- Cổ phiếu ưu đãi
+ Số cổ phiếu ưu đã i đượ c phép phá t hà nh 60.000 cổ phiếu.
+ Số cổ phiếu đã phá t hà nh(cá ch đâ y 5 nă m) là 40.000 cổ phiếu vớ i mệnh giá
25.000 đồ ng /cổ phiếu.
-Cổ phiếu thườ ng:
+Số cổ phiếu đượ c phép phá t hà nh: 500.000 cổ phiếu.
+ Số cổ phiếu đã phá t hà nh: 300.000 cổ phiếu.
+ Số cổ phiếu quỹ: 25.000 cổ phiếu.
2. Do tình hình kinh doanh gặ p khó khă n nên hai nă m vừ a qua cô ng ty hoã n trả cổ
tứ c cho cổ đô ng nắ m giữ cổ phiếu ưu đã i.

3. Theo số liệu bả ng câ n đố i kế toá n 30/6/N


+Tổ ng tà i sả n củ a cô ng ty: 9.000 triệu đồ ng
+Tổ ng nợ củ a cô ng ty: 3800 triệu đồ ng
Yêu cầ u
- Xá c định cổ phầ n đang lưu hà nh củ a cô ng ty ABC
- Xá c định giá trị sổ sá ch mộ t cổ phầ n thườ ng củ a cô ng ty ngà y 30/6/N

Giải

a/ Cổ phầ n đang lưu hà nh củ a cô ng ty là :

- Cổ phiếu ưu đã i: 40.000 CP.

- Cổ phiếu thườ ng: 300.000 – 25.000 = 275.000 CP

b/ Giá trị sổ sá ch củ a mộ t cổ phầ n thườ ng củ a cô ng ty ngà y 30/6/N là :

- Tổ ng tà i sả n: 9.000 trđ

- Tổ ng nợ : 3.800 trđ

- Giá trị cổ phiếu ưu đã i: 40.000 * 25.000 = 1 tỷ

- Cổ tứ c cổ phiếu ưu đã i: 40.000 * 25.000 * 16% * 2 = 320 trđ

=> Giá trị sổ sá ch củ a mộ t cổ phầ n thườ ng củ a cô ng ty ngà y 30/6/N là :


Tổng tài sản – Tổng nợ −Giá trị CPƯĐ−Cổ tức CPƯĐ 9.000 trđ−3.800 trđ−1 tỷ−320 trđ
= =14109 , 09 đ
Cổ phiếu thườngđang lưu hành 275.000

Bài 3: Cô ng ty cổ phầ n K có tà i liệu như sau:


1. Cô ng ty chỉ phá t hà nh mộ t loạ i cổ phiếu phổ thô ng. Số cổ phiếu đượ c phép phá t
hà nh là 3.000.000 cổ phiếu. Số cổ phiếu đã phá t hà nh là 1.800.000 cổ phiếu, mệnh
giá mỗ i cổ phiếu là 15.000 đồ ng.
2.Theo số liệu bả ng câ n đố i kế toá n ngà y
30/6/N Vố n chủ sở hữ u 22 tỷ
3.Trong thá ng 3/N cô ng ty quyết định mua lạ i 60.000 cổ phiếu vớ i số tiền 900 triệu
đồ ng và hoà n thà nh việc mua trong thá ng 3.
Yêu cầu
- Xá c định số cổ phiếu đang lưu hà nh trướ c và sau ngà y 30/3/N.
- Xá c định giá trị sổ sá ch củ a cổ phầ n thườ ng trướ c và sau khi cô ng ty mua lạ i cổ phiếu.

GIẢI
a/ Số cổ phiếu đang lưu hà nh trướ c 30/3/N là : 1.800.000 CP

Số cổ phiếu đang lưu hà nh sau 30/3/N là : 1.800.000 – 60.000 = 1.740.000 CP

b/ Giá trị sổ sá ch củ a cổ phầ n thườ ng trướ c khi cô ng ty mua lạ i cổ phiếu là :


22tỷ
=12.222đồng
1.800.000

Giá trị sổ sá ch củ a cổ phầ n thườ ng trướ c khi cô ng ty mua lạ i cổ phiếu là :


22 tỷ
=12.644 đồng
1.800.000−60.000

Bài 4: Cô ng ty D lú c đă ng kí thà nh lậ p nă m N có vố n điều lệ là 30 tỷ đồ ng và số cổ


phầ n phá t hà nh là 3 triệu cổ phiếu thườ ng. Nă m N+3 cô ng ty quyết định tă ng vố n cổ
phầ n bằ ng cá ch phá t hà nh thêm 3 triệu cổ phiếu thườ ng. Mệnh giá mỗ i cổ phiếu vẫ n
là 10.000 đồ ng nhưng giá bá n trên thị trườ ng là 25.000 đồ ng. Qũ y tích lũ y dù ng cho
đầ u tư cò n lạ i tính đến cuố i nă m N+3 là 15 tỷ đồ ng.
Yêu cầ u: Tính giá trị sổ sá ch củ a cổ phiếu tạ i thờ i điểm cuố i nă m 31/12/N+3

GIẢI

- Vố n cổ phiếu theo mệnh giá : (3.000.000 + 3.000.000) * 10.000 = 60 tỷ

- Vố n thặ ng dư: (25.000 – 10.000) * 3.000.000 = 45 tỷ

- Quỹ tích lũ y: 15 tỷ

- Tổ ng số vố n CP: 60 tỷ + 45 tỷ + 15 tỷ = 120 tỷ

=> Giá trị sổ sá ch củ a CP:


120 tỷ
=2.000 đồng/CP
3tr +3 tr

Bài 5: Mộ t cô ng ty cổ phầ n có tình hình sau:


1. Tình hình phá t hà nh cổ phầ n thườ ng:
-Số lượ ng cổ phiếu đượ c phép phá t hà nh: 400.000 cổ phiếu
-Số cổ phiếu đã phá t hà nh: 300.000 cổ phiếu.
2. Theo bả ng câ n đố i kế toá n 31/12/N
-Tổ ng tà i sả n: 4.500 triệu đồ ng

-Vố n chủ sở hữ u :3.250 triệu đồ ng.


3. Ngà y 1/1/N+1 Hộ i đồ ng quả n trị cô ng bố trả cổ tứ c bằ ng cổ phiếu, số cổ tứ c
đượ c trả bằ ng 30.000 cổ phiếu. Việc trả cổ tứ c đượ c hoà n thà nh trướ c ngà y
20/1/N+1.
Yêu cầu:
- Xá c định giá trị sổ sá ch 1 cổ phiếu thườ ng củ a cô ng ty trướ c và sau khi trả cổ tứ c.
- Đến ngà y 31/12/N ô ng A nắ m giữ 6.000 cổ phiếu, vậ y trướ c và sau khi nhậ n cổ
tứ c tỉ lệ sở hữ u củ a ô ng A là bao nhiêu.

GIẢI
a/ Giá trị sổ sá ch mộ t cổ phiếu thườ ng củ a cô ng ty tạ i thờ i điểm trướ c khi trả cổ tứ c là :
Vốn chủ sở hữu 3.250 trđ
= =10.833 đồng
Số cổ phiếuthường đã phát hành 300.000
Giá trị sổ sá ch mộ t cổ phiếu thườ ng củ a cô ng ty tạ i thờ i điểm sau khi trả cổ tứ c là :
Vốn chủ sở hữu 3.250 trđ
= =9.848 đồng
Số cổ phiếuthường đã phát hành+ Số cổ tức 300.000+30.000
b/ Tỷ lệ sở hữ u củ a ô ng M trướ c khi trả cổ tứ c là :
6.000
∗100 %=2 %
300.000
Tỷ lệ sở hữ u củ a ô ng M trướ c khi trả cổ tứ c là :
6.000+600
∗100 %=2 %
300.000+30.000

Bài 6: Nhà đầ u tư B mua đượ c 4.000 cổ phiếu củ a cô ng ty sữ a tạ i mứ c giá là 70.000


đồ ng/ cổ phiếu. Giá hiện tạ i trên thị trườ ng là 74.000 đồ ng/ cổ phiếu. Theo nhậ n
định củ a nhà đầ u tư B giá cổ phiếu nà y sẽ tiếp tụ c tă ng, nhưng để dự phò ng nhậ n
định trên là sai và bả o vệ lợ i nhuậ n đã đạ t đượ c nhà đầ u tư B quyết định mua quyền
chọ n bá n cô ng ty chứ ng khoá n Ngâ n hà ng đầ u tư phá t triển vớ i mứ c phí quyền chọ n
là 1.000 đồ ng/ CP và giá bá n quyền chọ n trong 2 thá ng là 72.000 đồ ng/ cổ phiếu.
Hã y phâ n tích lự a chọ n củ a nhà đầ u tư B và lợ i nhuậ n mà nhà đầ u tư thu đượ c
trong cá c trườ ng hợ p sau:
+Nếu giá bá n trên thị trườ ng là 83.000 đồ ng/cổ phiếu
+Nếu giá bá n trên thị trườ ng là 69.000 đồ ng/cổ phiếu

GIẢI

a/ Giá trị thị trườ ng 83.000 đ/CP > Giá bá n củ a cô ng ty chứ ng khoá n:

=> Lợ i nhuậ n = (83.000 – 70.000 – 1.000) * 4.000 = 48 trđ

b/ Giá trị thị trườ ng 69.000 đ/CP < Giá bá n củ a cô ng ty chứ ng khoá n:
=> Lợ i nhuậ n = (72.000 – 70.000 – 1.000) * 4.000 = 4 trđ

Bài 7: Ô ng X dự đoá n giá cổ phiếu củ a cô ng ty B sẽ giả m trong thờ i gian tớ i. Ô ng X


quyết định vay cô ng ty chứ ng khoá n Bả o Việt 1.500 cổ phiếu để bá n, chờ giá giả m sẽ
mua và o. Thờ i hạ n hoà n trả cổ phiếu cho cô ng ty Bả o Việt là sau 02 tuầ n. Ô ng X
quyết định giớ i hạ n thua lỗ trong vụ đầ u tư (bá n khố ng) nà y là 15 triệu đồ ng. Vớ i
mứ c giá thị trườ ng tạ i thờ i điểm ô ng X bá n ra 52.000 đồ ng/ cổ phiếu. Ô ng X mua
quyền chọ n mua củ a cô ng ty chứ ng khoá n C vớ i phí quyền chọ n mua là 600
đồ ng/cổ phiếu, giá mua cổ phiếu trong 2 tuầ n là 54.000 đồ ng/ cổ phiếu. Ô ng X sẽ
lự a chọ n như thế nà o và lợ i nhuậ n ra sao nếu:
+Nếu giá thị trườ ng trong 2 tuầ n là 47.000 đồ ng/ cổ phiếu.
+Nếu giá thị trườ ng trong 2 tuầ n là 56.000 đồ ng/ cổ phiếu

GIẢI

a/ Nếu giá trị trong 2 tuầ n là 47.000 đ/CP < Giá trị mua cổ phiếu trong 2 tuầ n củ a cty C 54.000
đ/CP

=> Ô ng X sẽ mua CP vớ i giá thị trườ ng

Lợ i nhuậ n = (52.000 – 47.000 – 600) * 1.500 = 6,6 trđ

b/ Nếu giá trị trong 2 tuầ n là 56.000 đ/CP > Giá trị mua cổ phiếu trong 2 tuầ n củ a cty C 54.000
đ/CP

=> Ô ng X sẽ mua CP vớ i giá củ a cty C

Lợ i nhuậ n = (52.000 – 54.000 – 600) * 1.500 = -3,9 trđ

Bài 8: Cô ng ty cổ phầ n ABC có tình hình sau:


1. Số cổ phầ n thườ ng đượ c phép phá t hà nh : 600.000 cổ phiếu.
Số cổ phiếu thườ ng đã phá t hà nh: 200.000 cổ phiếu, mệnh giá 10.000 đồ ng/ cổ phiếu.
2. Theo số liệu bả ng câ n đố i kế toá n ngà y 31/12/N :
-Vố n chủ sở hữ u : 3.500 triệu đồ ng

Ngà y 31/12/N Hộ i đồ ng quả n trị cô ng bố trả cổ tứ c cổ phầ n bằ ng cổ phiếu vớ i tỷ


lệ là 10% cổ phiếu lưu hà nh và tương ứ ng vớ i giá trị là 500 triệu đồ ng. Cô ng ty
khô ng phá t hà nh cổ phiếu ưu đã i.
Yêu cầu:
- Giá trị sổ sá ch mộ t cổ phiếu thườ ng củ a cô ng ty tạ i thờ i điểm trướ c và sau khi
phâ n chia lợ i tứ c cổ phầ n.
- Trướ c khi chia cổ tứ c ô ng A là cổ đô ng nắ m giữ 2.000 cổ phiếu thườ ng. Vậ y ô ng A
nắ m giữ bao nhiêu % quyền sở hữ u cô ng ty trướ c và sau khi cô ng ty phâ n chia cổ
tứ c.
GIẢI
a/ Giá trị sổ sá ch mộ t cổ phiếu thườ ng củ a cô ng ty tạ i thờ i điểm trướ c khi trả cổ tứ c là :
Vốn chủ sở hữu 3.500 trđ
= =17.500 đồng
Số cổ phiếuthường đã phát hành 200.000

Giá trị sổ sá ch mộ t cổ phiếu thườ ng củ a cô ng ty tạ i thờ i điểm sau khi trả cổ tứ c là :


Vốn chủ sở hữu 3.500 trđ
= =15.909 đồng
Số cổ phiếuthường đã phát hành+ Số cổ tức 200.000∗(1+10 % )

b/ Tỷ lệ sở hữ u củ a ô ng M trướ c khi trả cổ tứ c là :


2.000
∗100 %=1 %
200.000
Tỷ lệ sở hữ u củ a ô ng M trướ c khi trả cổ tứ c là :
2.000∗(1+10 %)
∗100 %=1 %
200.000∗(1+10 %)

Bài 9: Cô ng ty cổ phầ n XYZ có tình hình như sau:


1.Tình hình phá t hà nh cổ phiếu:
-Cổ phiếu thườ ng
+ Số lượ ng cổ phiếu đượ c phép phá t hà nh: 600.000 cổ phiếu.
+ Số lượ ng cổ phiếu đã phá t hà nh:375.000 cổ phiếu, mệnh giá 10.000 đồ ng/ cổ phiếu.
-Cổ ưu đã i: số lượ ng cổ phiếu đã phá t hà nh 8.000 cổ phiếu, mệnh giá 10.000 đồ ng/
cổ phiếu,cổ tứ c 10%/ nă m.
Ngà y 18/3/N cô ng ty đượ c thự c hiện phá t hà nh thêm cổ phiếu thườ ng để chia cho
cổ đô ng hiện hữ u vớ i tỷ lệ 2 cổ phiếu mà cổ đô ng nắ m giữ có thêm 1 cổ phiếu. Việc
phá t hà nh thêm cổ phiếu đã hoà n thà nh và o ngà y 28/3/N.
3. Theo số liệu kế toá n ngà y 30/6/N
-Vố n chủ sở hữ u: 7.900 triệu đồ ng.
Yêu cầ u:
-Xá c định số lượ ng cổ phiếu đang lưu hà nh củ a cô ng ty và o ngà y 30/6/N
-Xá c định giá trị sổ sá ch củ a cổ phiếu thườ ng củ a cô ng ty và o ngà y 30/6/N. Biết
rằ ng: cô ng ty chi trả cho cổ tứ c cho cổ đô ng ưu đã i đầ y đủ

GIẢI
a/ Số lượ ng cổ phiếu đang lưu hà nh củ a cô ng ty và o ngà y 30/6/N là :
- Cổ phiếu thườ ng: 375.000 * (1+50%) = 562.500 CP
- Cổ phiếu ưu đã i: 8.000 CP
b/ Giá trị sổ sá ch củ a cổ phiếu thườ ng củ a cô ng ty và o ngà y 30/6/N là :
Vốn chủ cở hữu 7.900 trđ
= 14.044 , 44 đồng
Số lượngCP thường đang lưu hành 562.500
CHƯƠNG 4

Bài 1: Trong đợ t giao dịch khớ p lệnh liên tụ c ngà y 20/10/2019, Sở giao dịch
Chứ ng khoá n TP HCM nhậ n lệnh mua bá n cổ phiếu BVH như sau:

Lệnh mua Lệnh bán


Thờ i gian
KL (CP) Giá (1000đ) Nhà đầ u tư Nhà đầ u tư Giá (1000đ) KL (CP)
9h15 600 64,5 A
9h25 100 65,5 B
9h30 C 64,5 300
9h35 200 MP D
9h40 E 64 400
9h50 F 65 100
10h5 G 64,5 200
Yêu cầu:
- Xá c định giá và khố i lượ ng cổ phiếu nhà đầ u tư A, B, C, D, E, F, G mua bá n đượ c
- Xá c định phí mô i giớ i nhà đầ u tư C phả i trả cô ng ty chứ ng khoá n biết cô ng ty
chứ ng khoá n nơi khá ch hà ng C mở tà i khoả n có mứ c phí mô i giớ i á p dụ ng là
0.1%

GIẢI
a/ 9h15: Chưa có GD.
9h25: Chưa có GD.
9h30: C bá n cho B 100 CP giá 65,5.
C bá n cho A 200 CP giá 64,5.
9h35: Chưa có GD.
9h40: E bá n cho D 200 CP giá 64.
E bá n cho A 200 CP giá 64,5.
9h50: Chưa có GD.
10h5: G bá n cho A 200 CP giá 64,5.
b/ Phí mô i giớ i củ a nhà đầ u tư C trả cho cty chứ ng khoá n là :
(100 * 65,5 + 200 * 64,5) * 0,1% = 19,45
Bài 2: Trong đợ t giao dịch khớ p lệnh liên tụ c ngà y 22/10/2019, Sở giao dịch
Chứ ng khoá n TP HCM nhậ n lệnh mua bá n cổ phiếu CII (CTCP Đầ u tư hạ tầ ng kỹ
thuậ t TP. HCM)như sau:

Lệnh mua Lệnh bán


Thờ i gian
KL (CP) Giá (1000đ) Nhà đầ u tư Nhà đầ u tư Giá (1000đ) KL (CP)
10h15 800 32,4 A
10h20 300 33,2 B
10h25 C 32,2 500
10h30 400 MP D
10h35 E 33 600
10h50 F 32,8 300
11h G 32,4 400
- Xá c định giá và khố i lượ ng cổ phiếu nhà đầ u tư A, B, C, D, E, F, G mua bá n đượ c
- Xá c định phí mô i giớ i nhà đầ u tư C phả i trả cô ng ty chứ ng khoá n biết
cô ng ty chứ ng khoá n nơi khá ch hà ng C mở tà i khoả n có mứ c phí mô i giớ i á p
dụ ng là 0.2%

GIẢI
a/ 10h15: Chưa có GD.
10h20: Chưa có GD.
10h25: C bá n cho B 300 CP giá 33,2
C bá n cho A 200 CP giá 32,4.
10h30: Chưa có GD.
10h35: Chưa có GD
10h50: Chưa có GD.
11h: G bá n cho A 400 CP giá 32,4.
b/ Phí mô i giớ i củ a nhà đầ u tư C trả cho cty chứ ng khoá n là :
(300 * 33,2 + 200 * 32,4) * 0,2% = 32,88
Bài 3: Trong đợ t giao dịch khớ p lệnh liên tụ c ngà y 21/10/2019, Sở giao dịch
Chứ ng khoá n TP HCM nhậ n lệnh mua bá n cổ phiếu CNG như sau:

Lệnh mua Lệnh bán


Thờ i gian
KL ( CP) Giá (1000đ) Nhà đầ u tư Nhà đầ u tư Giá (1000đ) KL (CP)
9h15 900 27,5 A
9h23 400 28,5 B
9h27 C 27,3 600
9h32 500 MP D
9h35 E 28 700
9h56 F 28,5 400
10h5 G 27,5 500
Yêu cầu:
- Xá c định giá và khố i lượ ng cổ phiếu nhà đầ u tư A, B, C, D, E, F, G mua bá n đượ c
- Xá c định phí mô i giớ i nhà đầ u tư C phả i trả cô ng ty chứ ng khoá n biết
cô ng ty chứ ng khoá n nơi khá ch hà ng C mở tà i khoả n có mứ c phí mô i giớ i á p
dụ ng là 0.1%

GIẢI
a/ 9h15: Chưa có GD.
9h23: Chưa có GD.
9h27: C bá n cho B 400 CP giá 28,5.
C bá n cho A 200 CP giá 27,5.
9h32: Chưa có GD.
9h35: Chưa có GD
9h56: Chưa có GD.
10h5: G bá n cho A 500 CP giá 27,5.
b/ Phí mô i giớ i củ a nhà đầ u tư C trả cho cty chứ ng khoá n là :
(400 * 28,5 + 200 * 27,5) * 0,1% = 16,9

Bài 4: Trong đợ t giao dịch khớ p lệnh liên tụ c ngà y 24/10/2019, Sở giao dịch
Chứ ng khoá n TP HCM nhậ n lệnh mua bá n cổ phiếu COM như sau:
Lệnh bán Lệnh mua
Thờ i gian
KL (CP) Giá (1000đ) Nhà đầ u tư Nhà đầ u tư Giá (1000đ) KL (CP)
10h15 800 28,9 A
10h20 300 28,6 B
10h25 C 29,2 500
10h30 400 MP D
10h35 E 29 600
10h50 F 28 300
11h00 G 29,3 400
Yêu cầu:
- Xá c định giá và khố i lượ ng cổ phiếu nhà đầ u tư A, B, C, D, E, F, G mua bá n đượ c
- Xá c định phí mô i giớ i nhà đầ u tư C phả i trả cô ng ty chứ ng khoá n biết
cô ng ty chứ ng khoá n nơi khá ch hà ng C mở tà i khoả n có mứ c phí mô i giớ i á p
dụ ng là 0.2%

GIẢI
a/ 10h15: Chưa có GD.
10h20: Chưa có GD.
10h25: B bá n cho C 300 CP giá 28,6
A bá n cho C 200 CP giá 28,9
10h30: Chưa có GD.
10h35: D bá n cho E 400 CP giá 29.
A bá n cho E 200 CP giá 28,9.
10h50: Chưa có GD.
11h5: A bá n cho G 400 CP giá 28,9.
b/ Phí mô i giớ i củ a nhà đầ u tư C trả cho cty chứ ng khoá n là :
(300*28,6 + 200*28,9) * 0,2% = 28,72.

Bài 5: Trong đợ t giao dịch khớ p lệnh liên tụ c ngà y 20/10/2016, Sở giao dịch
Chứ ng khoá n TP HCM nhậ n lệnh mua bá n cổ phiếu DPR như sau:
Lệnh bán Lệnh mua
Thờ i gian
KL (CP) Giá (1000đ) Nhà đầ u Nhà đầ u tư Giá (1000đ) KL (CP)

10h15 600 37,5 A
10h20 100 39,5 B
10h25 C 39,5 300
10h30 200 MP D
10h35 E 40 400
10h50 F 39 100
11h00 G 39,5 200
Yêu cầu:
- Xá c định giá và khố i lượ ng cổ phiếu nhà đầ u tư A, B, C, D, E, F, G mua bá n đượ c

- Xá c định phí mô i giớ i nhà đầ u tư C phả i trả cô ng ty chứ ng khoá n biết cô ng ty


chứ ng khoá n nơi khá ch hà ng C mở tà i khoả n có mứ c phí mô i giớ i á p dụ ng là
0.1%

GIẢI

a/ 10h15: Chưa có GD.


10h20: Chưa có GD.
10h25: A bá n cho C 300 CP giá 37,5
10h30: Chưa có GD.
10h35: D bá n cho E 200 CP giá 40.
A bá n cho E 200 CP giá 37,5.
10h50: A bá n cho F 100 CP giá 37,5.
11h: B bá n cho G 100 CP giá 39,5.
b/ Phí mô i giớ i củ a nhà đầ u tư C trả cho cty chứ ng khoá n là :
300 * 37,5 * 0,1% = 11,25

Bài 6: Trong đợ t giao dịch khớ p lệnh liên tụ c ngà y 25/10/2019, Sở giao dịch Chứ ng
khoá n TP HCM nhậ n lệnh mua bá n cổ phiếu DVP như sau:
Lệnh mua Lệnh bán
Thờ i gian
KL (CP) Giá (1000đ) Nhà đầ u tư Nhà đầ u tư Giá (1000đ) KL (CP)
9h15 600 60,5 A
9h23 200 MP B
9h27 C 58,5 300
9h32 200 59,5 D
9h35 E 59,5 400
9h56 F 60 100
10h5 G 59 200
Yêu cầu:
- Xá c định giá và khố i lượ ng cổ phiếu nhà đầ u tư A, B, C, D, E, F, G mua bá n đượ c
- Xá c định phí mô i giớ i nhà đầ u tư C phả i trả cô ng ty chứ ng khoá n biết
cô ng ty chứ ng khoá n nơi khá ch hà ng C mở tà i khoả n có mứ c phí mô i giớ i á p
dụ ng là 0.2%

GIẢI
a/ 9h15: Chưa có GD.
9h23: Chưa có GD.
9h27: C bá n cho B 200 CP giá 58,5
C bá n cho A 100 CP giá 60,5
9h32: Chưa có GD.
9h35: E bá n cho A 400 CP giá 60,5.
9h56: F bá n cho A 100 CP giá 60,5
10h5: G bá n cho D 200 CP giá 59,5.
b/ Phí mô i giớ i củ a nhà đầ u tư C trả cho cty chứ ng khoá n là :
(200*58,5 + 100*60,5) * 0,2% = 35,5

Bài 7: Trong đợ t giao dịch khớ p lệnh liên tụ c ngà y 26/10/2019, Sở giao dịch
Chứ ng khoá n TP HCM nhậ n lệnh mua bá n cổ phiếu MSN như sau:
Lệnh mua Lệnh bán
Thờ i gian
KL (CP) Giá (1000đ) Nhà đầ u tư Nhà đầ u tư Giá (1000đ) KL (CP)
10h15 800 74,5 A
10h20 300 75 B
10h25 C 75 500
10h30 400 MP D
10h35 E 76 600
10h50 F 76,5 300
11h00 G 74,5 400

Yêu cầu:
- Xá c định giá và khố i lượ ng cổ phiếu nhà đầ u tư A, B, C, D, E, F, G mua bá n đượ c
- Xá c định phí mô i giớ i nhà đầ u tư C phả i trả cô ng ty chứ ng khoá n biết cô ng ty chứ ng khoá n
nơi khá ch hà ng C mở tà i khoả n có mứ c phí mô i giớ i á p dụ ng là 0.1%
GIẢI
a/ 10h15: Chưa có GD.
10h20: Chưa có GD.
10h25: C bá n cho B 300 CP giá 75
10h30: C bá n cho D 200 CP giá 75.
10h35: E bá n cho D 200 CP giá 76.
10h50: Chưa có GD.
11h: G bá n cho A 400 CP giá 74,5.
b/ Phí mô i giớ i củ a nhà đầ u tư C trả cho cty chứ ng khoá n là :
(300*75 + 200*75) * 0.1% = 37,5

Bài 8: Trong đợ t giao dịch khớ p lệnh liên tụ c ngà y 26/10/2019, Sở giao dịch
Chứ ng khoá n TP HCM nhậ n lệnh mua bá n cổ phiếu VCF như sau:
Lệnh mua Lệnh bán
Thờ i gian
KL (CP) Giá (1000đ) Nhà đầ u tư Nhà đầ u tư Giá (1000đ) KL (CP)
9h15 600 115 A
9h23 100 112 B
9h27 C 113 300
9h32 200 110 D
9h35 E MP 400
9h56 F 110 100
10h5 G 112 200
Yêu cầu:
- Xá c định giá và khố i lượ ng cổ phiếu nhà đầ u tư A, B, C, D, E, F, G mua bá n đượ c
- Xá c định phí mô i giớ i nhà đầ u tư C phả i trả cô ng ty chứ ng khoá n biết cô ng ty
chứ ng khoá n nơi khá ch hà ng C mở tà i khoả n có mứ c phí mô i giớ i á p dụ ng là 0.1%

GIẢI
a/ 9h15: Chưa có GD.
9h23: Chưa có GD.
9h27: C bá n cho A 300 CP giá 115
9h32: Chưa có GD.
9h35: E bá n cho A 300 CP giá 115.
E bá n cho B 100 CP giá 112.
9h56: F bá n cho D 100 CP giá 110.
10h5: Chưa có GD.
b/ Phí mô i giớ i củ a nhà đầ u tư C trả cho cty chứ ng khoá n là :
300 * 115 * 0,1% = 34,5

Bài 9: Trong đợ t giao dịch khớ p lệnh liên tụ c ngà y 24/10/2019, Sở giao dịch
Chứ ng khoá n TP HCM nhậ n lệnh mua bá n cổ phiếu VNM như sau:
Lệnh mua Lệnh bán
Thờ i gian
KL (CP) Giá (1.000đ) Nhà đầ u tư Nhà đầ u tư Giá (1.000đ) KL (CP)
10h15 800 159 A
10h20 600 156 B
10h25 C 157 500
10h30 400 160 D
10h35 E MP 600
10h50 F 158 300
11h00 G 159 400
Yêu cầu:
- Xá c định giá và khố i lượ ng cổ phiếu nhà đầ u tư A, B, C, D, E, F, G mua bá n đượ c
- Xá c định phí mô i giớ i nhà đầ u tư C phả i trả cô ng ty chứ ng khoá n biết
cô ng ty chứ ng khoá n nơi khá ch hà ng C mở tà i khoả n có mứ c phí mô i giớ i á p
dụ ng là 0.1%

GIẢI
a/ 10h15: Chưa có GD.
10h20: Chưa có GD.
10h25: C bá n cho A 500 CP giá 159
10h30: Chưa có GD
10h35: E bá n cho D 400 CP giá 160
E bá n cho A 200 CP giá 159.
10h50: F bá n cho A 100 CP giá 159.
11h: Chưa có GD.
b/ Phí mô i giớ i củ a nhà đầ u tư C trả cho cty chứ ng khoá n là :
500 * 159 * 0.1% = 79,5

Bài 10: Trong đợ t giao dịch khớ p lệnh liên tụ c ngà y 17/10/2019, Sở giao dịch
Chứ ng khoá n TP HCM nhậ n lệnh mua bá n cổ phiếu TRA như sau:
Lệnh mua Lệnh bán
Thờ i gian KL (CP) Giá (1.000đ) Nhà đầ u tư Nhà đầ u tư Giá (1.000đ) KL (CP)
9h15 800 205 A
9h23 300 206 B
9h27 C 205 500
9h32 400 208 D
9h35 E 207 600
9h56 F MP 300
10h5 G 204 400
Yêu cầu:

- Xá c định giá và khố i lượ ng cổ phiếu nhà đầ u tư A, B, C, D, E, F, G mua bá n đượ c


- Xá c định phí mô i giớ i nhà đầ u tư C phả i trả cô ng ty chứ ng khoá n biết
cô ng ty chứ ng khoá n nơi khá ch hà ng C mở tà i khoả n có mứ c phí mô i giớ i á p
dụ ng là 0.2%

GIẢI
a/ 9h15: Chưa có GD.
9h23: Chưa có GD.
9h27: C bá n cho B 300 CP giá 206
9h32: C bá n cho D 200 CP giá 208
9h35: E bá n cho D 200 CP giá 208.
9h56: F bá n cho A 300 CP giá 205.
10h5: G bá n cho A 400 CP giá 205.
b/ Phí mô i giớ i củ a nhà đầ u tư C trả cho cty chứ ng khoá n là :
(300*206 + 200*208) *0.2% = 206,8

Bài 11: Giá đó ng cử a củ a cổ phiếu TMS ngà y 17/10/2019 là 73.500đ.


Và o đợ t khớ p lệnh xá c định giá mở cử a từ 9h00 – 9h15 ngà y 18/10/2019, Sở giao
dịch chứ ng khoá n TP HCM tậ p hợ p cá c lệnh mua bá n cổ phiếu TMS như sau:
Khố i lượ ng mua Giá (đồ ng) Khố i lượ ng bán
1.100 73.900 1.000
2.800 73.500 5.100
5.300 73.200 2.100
1.600 73.000 3.600
2.000 72.700 4.600
3.600 72.600 2.900
2.600 72.500 1.800
4.100 72.200 1.600
600 ATO 800

Yêu cầu:
- Lậ p bả ng, xá c định giá khớ p lệnh, khố i lượ ng khớ p lệnh củ a cổ phiếu TSM
- Nhậ n xét thứ tự ưu tiên thự c hiện lệnh
Klg mua tích lũ y Khố i lượ ng mua Giá (đồ ng) Khố i lượ ng bán Klg bá n tích lũ y
600 600 ATO 23.500
1.700 1.100 73.900 1.000 23.500
4.500 2.800 73.500 5.100 22.500
9.800 5.300 73.200 2.100 17.400
11.400 1.600 73.000 3.600 15.300
13.400 2.000 72.700 4.600 11.700
17.000 3.600 72.600 2.900 7.100
19.600 2.600 72.500 1.800 4.200
23.700 4.100 72.200 1.600 2.400
23.700 ATO 800 800

a/ - Giá khớ p lệnh là 72.700


- Khố i lượ ng khớ p lệnh là 11.700
b/ Bên bá n:
- Cá c lệnh bá n vớ i giá < hoặ c = 72.700 và lệnh ATO đượ c thự c hiện.
- Cá c lệnh bá n vớ i giá > 72.700 khô ng đượ c thự c hiện.
Bên mua:
- Cá c lệnh mua vớ i giá > 72.700 và lệnh ATO đượ c thự c hiện
- Cá c lệnh mua vớ i giá = 72.700 có 2000 CP đượ c đặ t mua nhưng chỉ thự c hiện đượ c
300 CP theo thứ tự ưu tiên về thờ i gian.
- Cá c lệnh mua vớ i giá < 72.700 khô ng đượ c thự c hiện.

Bài 12: Giá đó ng cử a củ a cổ phiếu VHC ngà y 23/10/2019 là 45.000đ. Và o đợ t khớ p


lệnh xá c định giá mở cử a từ 9h00 – 9h15 ngà y 24/10/2019, Sở giao dịch chứ ng
khoá n TP HCM tậ p hợ p cá c lệnh mua bá n cổ phiếu VHC như sau:
Khố i lượ ng mua Giá (đồ ng) Khố i lượ ng bán
2.200 43.500 2.100
2.800 44.000 5.900
4.400 44.500 2.700
2.700 45.000 4.000
1.200 45.500 4.700
3.900 46.000 4.100
2.700 46.500 1.200
4.200 47.000 4.700
700 ATO 900
Yêu cầu:
- Lậ p bả ng, xá c định giá khớ p lệnh, khố i lượ ng khớ p lệnh củ a cổ phiếu VHC
- Nhậ n xét thứ tự ưu tiên thự c hiện lệnh

GIẢI
Khối
Khối
lượn Giá Klg bán
Klg mua g lượng
(đồng) tích lũy
bán
tích lũy mua
700 700 ATO 30300
4900 4200 47000 4700 30300
7600 2700 46500 1200 25600
11500 3900 46000 4100 24400
12700 1200 45500 4700 20300
15400 2700 45000 4000 15600
19800 4400 44500 2700 11600
22600 2800 44000 5900 8900
24800 2200 43500 2100 3000
24800 ATO 900 900
a/ - Giá khớ p lệnh là : 45000

- Khố i lượ ng khớ p lệnh là : 15400

b/ Bên mua:

- Cá c lệnh đặ t mua vớ i giá > hoặ c = 45000 đồ ng và lệnh ATO đượ c thự c hiện.

- Cá c lệnh đặ t mua vớ i giá < 45000 đồ ng khô ng đượ c thự c hiện.

Bên bá n:

- Cá c lệnh đặ t bá n vớ i giá < 45000 đồ ng và lệnh ATO đượ c thự c hiện.

- Cá c lệnh đặ t bá n vớ i giá = 45000 đồ ng có 4000 CP đượ c đặ t bá n nhưng chỉ thự c hiện đượ c
3800 CP theo thứ tự ưu tiên về thờ i gian.

- Cá c lệnh đặ t bá n vớ i giá > 45000 đồ ng khô ng đượ c thự c hiện.


Bài 13: Giá đó ng cử a củ a cổ phiếu IMP ngà y 15/07/20196 là 72.500đ.
Và o đợ t khớ p lệnh xá c định giá mở cử a từ 9h00 – 9h15 ngà y 16/07/2019, Sở giao
dịch chứ ng khoá n TP HCM tậ p hợ p cá c lệnh mua bá n cổ phiếu IMP như sau:

Khố i lượ ng mua Giá (đồ ng) Khố i lượ ng bán


3.500 69.500 2.700
2.300 70.000 5.200
2.300 70.500 1.800
4.300 71.000 3.300
800 71.500 4.300
3.300 72.000 1.800
2.700 72.500 1.700
3.800 73.000 1.300
500 ATO 300
Yêu cầu:
- Lậ p bả ng, xá c định giá khớ p lệnh, khố i lượ ng khớ p lệnh củ a cổ phiếu IMP

- Nhậ n xét thứ tự ưu tiên thự c hiện lệnh

GIẢI
Khối Khối
Giá Klg bán
Klg mua lượng lượng
(đồng) tích lũy
tích lũy mua bán
500 500 ATO 22,400
4,300 3,800 73,000 1,300 22,400
7,000 2,700 72,500 1,700 21,100
10,300 3,300 72,000 1,800 19,400
11,100 800 71,500 4,300 17,600
15,400 4,300 71,000 3,300 13,300
17,700 2,300 70,500 1,800 10,000
20,000 2,300 70,000 5,200 8,200
23,500 3,500 69,500 2,700 3,000
23,500 ATO 300 300

a/ - Giá khớ p lệnh là : 71.000

- Khố i lượ ng khớ p lệnh là : 13.300

b/ Bên bá n:
- Cá c lệnh đặ t bá n vớ i giá < hoặ c = 71.000 đồ ng và lệnh ATO đượ c thự c hiện.

- Cá c lệnh đặ t bá n vớ i giá > 71.000 đồ ng khô ng đượ c thự c hiện.

Bên mua:

- Cá c lệnh đặ t mua vớ i giá > 71.000 đồ ng và lệnh ATO đượ c thự c hiện.

- Cá c lệnh đặ t mua vớ i giá = 71.000 đồ ng có 4.300 CP đượ c đặ t mua nhưng chỉ thự c hiện
đượ c 2200 CP theo thứ tự ưu tiên về thờ i gian.

- Cá c lệnh đặ t mua vớ i giá < 71.000 đồ ng khô ng đượ c thự c hiện.

Bài 14: Giá đó ng cử a củ a cổ phiếu HBC ngà y 20/08/2019 là 26.800đ.Và o đợ t khớ p


lệnh xá c định giá mở cử a từ 9h00 – 9h15 ngà y 21/08/2019, Sở giao dịch chứ ng
khoá n TP HCM tậ p hợ p cá c lệnh mua bá n cổ phiếu HBC như sau:

Khố i lượ ng mua Giá (đồ ng) Khố i lượ ng bán


1.800 27.900 1.900
2.600 27.700 4.500
2.000 27.500 2.000
1.900 27.200 3.300
1.000 26.100 4.500
4.600 25.900 2.700
2.500 25.700 1.000
2.000 25.500 3.500
700 ATO 500
Yêu cầu:
- Lậ p bả ng, xá c định giá khớ p lệnh, khố i lượ ng khớ p lệnh củ a cổ phiếu HBC
- Nhậ n xét thứ tự ưu tiên thự c hiện lệnh

GIẢI
Khố i Khố i
Klg mua Giá Klg bá n
lượ ng lượ ng
tích lũ y (đồ ng) tích lũ y
mua bá n
700 700 ATO 23,900
2,500 1,800 27,900 1,900 23,900
5,100 2,600 27,700 4,500 22,000
7,100 2,000 27,500 2,000 17,500
9,000 1,900 27,200 3,300 15,500
10,000 1,000 26,100 4,500 12,200
14,600 4,600 25,900 2,700 7,700
17,100 2,500 25,700 1,000 5,000
19,100 2,000 25,500 3,500 4,000
19,100 ATO 500 500

a/ - Giá khớ p lệnh là : 45000

- Khố i lượ ng khớ p lệnh là : 15400

b/ Bên mua:

- Cá c lệnh đặ t mua vớ i giá > hoặ c = 26,100 đồ ng và lệnh ATO đượ c thự c hiện.

- Cá c lệnh đặ t mua vớ i giá < 26,100 đồ ng khô ng đượ c thự c hiện.

Bên bá n:

- Cá c lệnh đặ t bá n vớ i giá < 26,100 đồ ng và lệnh ATO đượ c thự c hiện.

- Cá c lệnh đặ t bá n vớ i giá = 26,100 đồ ng có 4,500 CP đượ c đặ t bá n nhưng chỉ thự c hiện đượ c
2300 CP theo thứ tự ưu tiên về thờ i gian.

- Cá c lệnh đặ t bá n vớ i giá > 26,100 đồ ng khô ng đượ c thự c hiện.


CHƯƠNG 5

Bài 1: Cô ng ty XYZ chi trả cổ tứ c là 5.000 đồ ng cho mộ t cổ phiếu và o nă m trướ c.


Dự kiến tố c độ tă ng trưở ng cổ tứ c hà ng nă m là 8%/ nă m và kéo dà i mã i mã i trong
tương lai. Nhà đầ u tư kì vọ ng tỷ suấ t lợ i nhuậ n là 14%/ nă m .
Cho biết:
- Nhà đầ u tư nên mua cổ phiếu củ a cô ng ty XYZ vớ i giá bao nhiêu?
- Nếu tố c độ tă ng trưở ng củ a cổ tứ c bằ ng 0. Hã y định giá cổ phiếu XYZ.

GIẢI
a/ g=8%, re=14%
=>PV=Do(1+g)/(re-g) = 5 000*(1+8%)/(14%-8%)= 90 000 đồ ng
Nhà đầ u tư nên mua vớ i giá 90 000 đồ ng
b/ PV=D1/(re-g)<=>PV=5 000/(14%-8%)=83 333 đồ ng

Bài 2: Cô ng ty ABCcó cổ tứ c hiện tạ i (Do) là 6.000 đồ ng cho mộ t cổ phiếu. Tỷ suấ t


nhà đầ u tư đò i hỏ i là 15%/nă m. Tỷ lệ tă ng trưở ng cổ tứ c kì vọ ng qua cá c nă m thể
hiện ở bả ng sau:
Năm Tỷ lệ tă ng trưở ng cổ tứ c
1-2 20%
3-4 15%
Từ 5 trở đi 10%
Yêu cầu:
1. Hã y định giá củ a cổ phiếu củ a cô ng ty ABC và hã y cho biết giá cổ phiếu
trên là giá lý thuyết hay giá thị trườ ng?
2. Định giá cổ phiếu nó i trên nếu như có lạ m phá t xả y ra khiến cho tỷ suấ t
sinh lờ i nhà đầ u tư đò i hỏ i tă ng thêm mộ t mứ c bằ ng tỷ lệ lạ m phá t 3%?

GIẢI
a/ D1=Do(1+g1)=6.000*(1+20%)= 7.200 đồng
D2=D1(1+g1)=7.200*(1+20%)= 8.640 đồng
D3=D2(1+g2)=8.640*(1+15%)= 9.936 đồng
D4=D3(1+g2)= 9.936 *(1+15%)=11.426,4 đồng
D5=D4(1+g3)= 11.426,4 *(1+10%)=12.569,04 đồng
PV4=D5/(r-g3)= 12.569,04 /(15%-10%)=251.380,8 đồng
Po=D1/(1+r)+D2/(1+r)^2+D3/(1+r)^3+D4/(1+r)^4+D5/(1+r)^5+PV4/(1+r)^4
=4.800/(1+12%)+5.760/(1+12%)^2+6.624/(1+12%)^3+7.617,6/(1+12%)^4+
8.227,01/(1+12%)^5+205.675,25/(1+12%)^4=153.812,07 đồng
=> Đây là giá lý thuyết
b/ Tỷ suất sinh lời đòi hỏi tăng thêm bằng tỷ lệ lạm phát 3%
=> r=15%+3%=18%
PV4=D5/(r-g3)=12.569,04/(18%-10%)=157.113 đồng
Po=D1/(1+r)+D2/(1+r)^2+D3/(1+r)^3+D4/(1+r)^4+D5/(1+r)^5+PV4/(1+r)^4
=7.200/(1+18%)+8.640/(1+18%)^2+9.936/(1+18%)^3+11.426,4/(1+18%)^4+
12.569,04/(1+18%)^5+157.113/(1+18%)^4= 86.676,18 đồng

Bài 3: Ngâ n hà ng Đầ u tư và Phá t triển Việt Nam phá t hà nh trá i phiếu có mệnh giá
200.000 đồ ng. Lã i suấ t 10%/ nă m, trả lã i định kỳ mỗ i nă m mộ t lầ n. Thờ i hạ n củ a
trá i phiếu là 10 nă m. Tỷ suấ t yêu cầ u củ a thị trườ ng đố i vớ i trá i phiếu là
12%/nă m. Mộ t nhà đầ u tư A muố n đầ u tư và o trá i phiếu nó i trên, nhà đầ u tư nên
mua trá i phiếu vớ i giá bao nhiêu nếu:
- Trá i phiếu sau 1 nă m phá t hành.
- Trá i phiếu sau 9 nă m phá t hành.

GIẢI
a/ Giá trái phiếu sau 1 năm phát hành là:
PV=(10%*200.000)*[1-(1+12%)^(-1)/12%]+200.000/(1+12%)^1=178.771,19 đồng
=> Nhà đầu tư nên mua với giá nhỏ hơn 178.771,19 đồng/ trái phiếu
b/ Giá trái phiếu sau 9 năm phát hành là:
PV=(10%*200.000)*[1-(1+12%)^(-9)/12%]+200.000/(1+12%)^9=201.789,24
đồng
=> Nhà đầu tư nên mua với giá nhỏ hơn 201.789,24 đồng/ trái phiếu

Bài 4: Hã y xá c định giá phá t hà nh củ a trá i phiếu trong cá c trườ ng hợ p sau:

a. Ngà y 16/5/N, Ngâ n hà ng đầ u tư và phá t triển Việt Nam đã phá t hà nh trá i phiếu
khô ng kì hạ n có mệnh giá 500.000 đồ ng, hưở ng lã i suấ t là 10%/ nă m, trả lã i định
kì, mỗ i nă m mộ t lầ n và tỷ suấ t lợ i tứ c yêu cầ u củ a thị trườ ng đố i vớ i trá i phiếu nà y
là 14%/nă m. Hã y định giá trá i phiếu nà y.
b. Ngà y 25/6/N, Ngâ n hà ng Agribank đã phá t hà nh trá i phiếu khô ng trả lã i định kì
có thờ i hạ n là 10 nă m. Mệnh giá trá i phiếu là 500.000 đồ ng. Tỷ suấ t yêu cầ u củ a nhà
đầ u tư vớ i loạ i trá i phiếu nà y là 14%/nă m. Hã y định giá loạ i trá i phiếu nà y

GIẢI
I
a. Cô ng thứ c định giá trá i phiếu khô ng kì hạ n: V = r
d
I: lã i đượ c hưở ng từ trá i phiếu (I = MV*i).
i: lã i suấ t doanh nghiệp trả cho trá i phiếu.
rd: tỷ suấ t lợ i nhuậ n yêu cầ u củ a nhà đầ u tư.
MV: mệnh giá trá i phiếu.
I 500.000∗10 %
V= = =357.142, 85 đồng
rd 14 %

MV
b. Cô ng thứ c định giá trá i phiếu có kì hạ n khô ng hưở ng lã i suấ t: V = n
(1+ r ¿¿ d ) ¿
MV
V=
500.000
(1+ r ¿¿ d )n= 10
=134.872 đồng ¿
(1+14 % )

Bài 5: Cô ng ty cổ phầ n N phá t hà nh mộ t loạ i trá i phiếu: mệnh giá 600.000 đồ ng, lã i
suấ t 12%/nă m, tiền lã mỗ i nă m trả mộ t lầ n và o cuố i mỗ i nă m, thờ i hạ n 5 nă m.
1. Nếu và o thờ i điểm đầ u nă m thứ hai (cuố i nă m thứ 1), mộ t nhà đầ u tư muố n mua
trá i phiếu thì ô ng ta nên mua vớ i giá bao nhiêu? Biết rằ ng tỷ suấ t mong muố n củ a
nhà đầ u tư là 14%/nă m.
2. Nếu tạ i thờ i điểm đầ u nă m thứ ba (cuố i nă m thứ 2), giá bá n trá i phiếu nà y trên
thị trườ ng là 590.000 đồ ng. Do lã i suấ t thị trườ ng có xu hướ ng tă ng lên, mộ t nhà
đầ u tư đò i hỏ i mứ c sinh lờ i là 14%/ nă m. Vậ y nhà đầ u tư có nên đầ u tư và o loạ i
trá i phiếu nà y hay khô ng?
GIẢI
Lã i suấ t(e= 12%/nă m)
Mệnh giá (F=600.000 đồ ng)
Thờ i hạ n(n=5 nă m)
I=600.000*12%=72.000
1. Giá trị hiện tạ i củ a trá i phiếu:
Po=(600.000*12%)*[1-(1+14%)^(-5)/14%+600.000/(1+14%)^5= 558.803,03 đồ ng
Giá trị trá i phiếu sau 1 nă m( vì là P1 nên chỉ cò n 4 kỳ nhậ n lã i)
P1= (600.000*12%)*[1-(1+14%)^(-4)/14%+600.000/(1+14%)^4= 565.035,45 đồ ng
2. Đầ u nă m 3(cuố i nă m 2) nên chỉ cò n 3 kỳ lã i
P2=(600.000*12%)*[1-(1+14%)^(-3)/14%+100.000/(1+14%)^3= 572.140,41 đồ ng
=> Nhà đầ u tư khô ng nên đầ u tư và o loạ i trá i phiếu nà y. Vì giá trị hiện tạ i PV=
572.140,41 đồ ng nhỏ hơn giá 590.000 đồ ng.

You might also like