Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ CƯƠNG HÓA 10 HKII 2324 đa
ĐỀ CƯƠNG HÓA 10 HKII 2324 đa
1
(2) NO(g) + O 2(g) → NO2(g) r H 298(2)
o
2
Cho các phát biểu:
1
(a) Enthalpy tạo thành chuẩn của NO là r H o298(1) kJ mol−1.
2
(b) Enthalpy tạo thành chuẩn của NO2 là r Ho298(2) kJ mol−1.
(c) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa 1 mol khí NO với 0,5 mol khí O2 tạo thành 1
mol khí NO2 là r Ho298(2) kJ.
1
(d) Enthalpy tạo thành chuẩn của NO2(g) là: r H o298(1) + r H o298(2) (kJ mol−1 ).
2
Số phát biểu không đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: b, c.
(b) Sai vì phản ứng (2) không phải tạo thành từ các đơn chất.
(c) Sai vì biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa 1 mol N2 với 1 mol O2 tạo thành 2 mol
NO là r Ho298(1) kJ.
Câu 3. Cho các phát biểu sau:
A. Bếp than đang cháy trong nhà cho ra ngoài trời sẽ cháy chậm hơn.
B. Sục CO2 vào Na2CO3 trong điều kiện áp suất thấp sẽ khiến phản ứng nhanh hơn.
C. Nghiền nhỏ vừa phải CaCO3 giúp phản ứng nung vôi xảy ra dễ dàng hơn.
D. Thêm MnO2 vào quá trình nhiệt phân KClO3 sẽ làm giảm lượng O2 thu được.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong tự nhiên, không tồn tại đơn chất halogen.
B. Tính oxi hoá của đơn chất halogen giảm dần từ F, đến I
C. Khí chlorine ẩm và nước chlorine đều có tính tẩy màu.
D. Fluorine có tính oxi hoá mạnh hơn chlorine, oxi hoá Cl− trong dung dịch NaCl thành Cl2.
Câu 5. (C.11): Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hoá -1, fluorine và chlorine còn có các số oxi hoá +1, +3,
+5, +7.
B. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước.
C. Fluorine có tính oxi hóa mạnh hơn chlorine.
D. Dung dịch HF hòa tan được SiO2.
Câu 6. [KNTT - SBT] Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch hydrofluoric acid có khả năng ăn mòn thuỷ tinh.
B. NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, thu đuợc hydrogen chloride.
C. Hydrogen chloride tan nhiều trong nước.
D. Lực acid trong dãy hydrohalic acid giảm dần từ HF đến HI.
Câu 7. Cho các phát biểu sau:
(a) Muối iodine dùng để phòng bệnh bướu cổ do thiếu iodine.
(b) Tính acid của HF mạnh hơn HCl.
(c) Iodine có tính oxi hóa và nó phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ phòng.
(d) Khi trộn dung dịch AgNO3 với dung dịch NaI, sau phản ứng thu được kết tủa trắng.
Số phát biểu sai là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải
Bao gồm: b, c, d.
(b) Sai .
(c) Sai vì iodine hầu như không phản ứng với nước.
(d) Sai vì phản ứng tạo thành kết tủa vàng của AgI.
Câu 8. Thuỷ tinh vốn cứng, trơn và khá trơ về mặt hoá học nên việc chạm khắc là điều không
đơn giản. Muốn khắc các hoa văn, cần phủ lên bề mặt thuỷ tinh một lớp paraffin, thực hiện chạm
khắc các hoa văn lên lớp paraffin, để phần thuỷ tinh cần khắc lộ ra. Nhỏ dung dịch hydrofluoric
acid hoặc hỗn hợp CaF2 và H2SO4 đặc lên lớp paraffin đó, phần thuỷtinh cần chạm khắc sẽ bị ăn
mòn, tạo nên những hoavăn trên vật dụng cần trang trí.
a.HF là là acid mạnh và có tính chất đặc biệt là ăn mòn thuỷ tinh.
b.Phương trình hoá học của phản ứng ăn mòn thủy tinh là: 4HF + SiO2 SiF4 + 2H2O
c. Để bảo quản hydrofluoric acid, người ta chứa trong bình bằng nhựa.
d. Tất cả các hydrohalic acid đều có khả năng ăn mòn thủy tinh.
PHẦN III: Câu hỏi trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn.
Câu 1. [CTST - SBT] Phương trình nhiệt hóa học:
→ NH3(g) r H 298
o
3H2(g) + N2(g) ⎯⎯
t o
= -91,80kJ
Lượng nhiệt tỏa ra khi dùng 9 g H2(g) để tạo thành NH3(g) là
A. -275,40 kJ. B. -137,70 kJ. C. -45,90 kJ. D. -183,60 kJ.
Câu 2. Cho phương trình nhiệt hóa học đốt cháy acetylene (C2H2):
2C2H2(g) + 5O2(g) → 4CO2(g) + 2H2O(l) r H298 o
= −2243,6kJ -2600 kJ
Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2(g) và H2O(l) lần lượt là -393,5 kJ/mol và -285,8 kJ/mol. Hãy
tính nhiệt tạo thành chuẩn của acetylene (C2H2). 227,2 kJ/molf.
Câu 3. [CTST - SGK]Xét quá trình đốt cháy khí propane C3H8(g):
to
C3H8(g) + 5O2(g) ⎯⎯→ 3CO2(g) + 4H2O(g)
Cho nhiệt tạo thành và năng lượng liên kết như sau:
Liên kết C–H C–C O=O C=O H–O
Eb(kJ/mol) 413 347 498 745 467
Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng theo hai cách.
Phân tử C3H8 số liên kết là: C-H: 8; C-C: 2.
Δf H0298 = 8 413 + 2 347 + 5 498 - 3 2 745 - 4 2 467 = -1 718 kJ
Câu 4. [CTST - SBT] Đồ thị biểu diễn đường cong động học của phản ứng giữa oxygen và
hydrogen tạo thành nước, O2(g) + 2H2(g) → 2H2O(g). Đường cong nào của hydrogen?
Ban đầu nồng độ của N2O5 là 2,33M, sau 184 giây nồng độ của N2O5 là 2,08M. Tốc độ trung
bình của phản ứng là
A. 2,72.10−3 mol/(L.s). B. 1,36.10−3 mol/(L.s).
C. 6,80.10−3 mol/(L.s). D. 6,80.10−4 mol/(L.s).
Câu 6. [CTST - SGK] Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO (g) + O2 (g) →
2NO2 (g). Ở nhiệt độ không đổi, tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi nồng độ O2 tăng 3 lần,
nồng độ NO không đổi? Tăng 3 lần.
Câu 7. [CTST- SGK] Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2CO(g) + O2(g) → 2CO2(g)
Nếu hệ số nhiệt độ Van’t Hoff bằng 2, tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi tăng nhiệt độ
của phản ứng từ 30oC lên 60oC? Tăng 8 lần.
Câu 8. Trong phòng thí nghiệm, một khí hydrogen halide (HX) được điều chế theo phản ứng sau:
NaX (s) + H2SO4 (aq, đặc) ⎯⎯ → HX↑ (g) + NaHSO4 (aq)
o
t
Cho biết HX là chất nào trong các chất sau: HCl, HBr, HI?
Câu 9. Cho dãy các chất sau: dung dịch NaOH, KF, NaBr, H2O, Ca, Fe, Cu. Khí chlorine tác dụng
trực tiếp với bao nhiêu chất trong dãy trên?
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 10. Trong dịch vị dạ dày của người có hydrohalic acid X với nồng độ khoảng 10 - 4 –10 -
3
mol/L, đóng vai trò quan trọng trong quá trình tiêu hoá, cùng với enzyme và sự co bóp của cơ dạ
dày nhằm chuyển hoá thức ăn thành chất dinh dưỡng cho cơ thể dễ hấp thụ.
a.X là hydrochloric acid.
b.Khi nồng độ của X trong dạ dày vượt mức 0,001 mol/L sẽ dẫn tới tình trạng thừa acid.
c. Người ta thường dùng NaHCO3 để làm giảm cơn đau dạ dày.
d. X là hydrogen chloride.
Câu 11. Cho các phản ứng sau:
(1) A + HCl → MnCl2 + B↑ + H2O (2) B + C → nước Javel
(3) C + HCl → D + H2O (4) D + H2O → C + B↑+ E↑
Chất Khí E là chất nào sau đây?
A. O2. B. H2. C. Cl2O. D. Cl2.
Câu 12. Cho sơ đồ biến hoá sau: Cl2 → A → B → C → A → Cl2. Trong đó A, B, C đều là những
chất rắn, B và C đều là hợp chất của Na. A trong chuỗi biến hoá có thể là chất nào dưới đây ?
A. NaCl, NaBr, Na2CO3 B. NaBr, NaOH, Na2CO3
C. NaCl, Na2CO3, NaOH D. NaCl, NaOH, Na2CO3
Câu 13. Một nhà máy nước sử dụng 5 mg Cl2 để khử trùng 1 L nước sinh hoạt. Lượng Cl2 nhà
máy cần dùng để khử trùng 80 000 m3 nước sinh hoạt là
A. 200 kg. B. 300 kg. C. 400 kg. D. 100 kg.
Câu 14. Cho 5,6 gam kim loại sắt vào dung dịch hydrochloric acid, sau phản ứng thu được V lít
khí ở đktc. Giá trị của V là:A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48.
D. 5,60.
Câu 15: Làm muối là nghề phổ biến tại nhiều vùng ven biển Việt Nam. Một hộ gia đình tiến hành
làm muối trên ruộng muối chứa 200 000 L nước biển. Giả thiết 1 L nước biển có chứa 30g NaCl
và hiệu suất quá trình làm muối thành phẩm đạt 60%. Khối lượng muối hộ gia đình thu được là
bao nhiêu? (3600 kg)