You are on page 1of 3

Tô Hoà ng Gia Bả o KNC02 31211022875

BÀI TẬP THUẾ CHƯƠNG 5


Bài 6:
- Thuế xuất khẩu:
1. Bá n sả n phẩ m cho DN trong khu chế xuấ t: 72.000 x 12.000đ x 5% =
43.200.000đ.
 Tổng thuế xuất khẩu: 43.200.000đ.
- Thuế tiêu thụ đặc biệt:
1. Bá n sả n phẩ m cho DN trong khu chế xuấ t: khô ng phả i nộ p thuế
TTĐB.
2. Sả n xuấ t cô ng ty sả n xuấ t trong nă m:
14.260 đ
o Bá n cho cô ng ty thương mạ i: 960.000 x 1+55 % x 55% =
4.857.600.000đ.
14.260 đ
o Thanh toá n cô ng nợ : 240.000 x 1+55 % x 55% = 1.214.400.000đ.
14.260 đ
o Biếu, tặ ng: 3.600 x 1+55 % x 55% = 18.216.000đ.
15 . 50 0 đ
o Giao cho cá c đạ i lý: 1.460.000 x 1+ 55 %
x 55% x 90% =
7.227.000.000đ.
15.500 đ
o Xuấ t cho cá c cử a hà ng trự c thuộ c cô ng ty: 2.160.000 x 1+55 % x
55% x 95% = 11.286.000.000đ.
 Tổng thuế TTĐB: 4.857.600.000đ + 1.214.400.000đ +
18.216.000đ + 7.227.000.000đ + 11.286.000.000đ =
24.603.216.000đ.
- Thuế giá trị gia tăng:
+ Thuế GTGT đầu ra:
o Sả n phẩ m tồ n kho đầ u nă m: 72.000 x 12.000đ x 0% = 0đ.
o Bá n cho cô ng ty thương mạ i: 960.000 x 14.260đ x 10% =
1.368.960.000đ.
o Thanh toá n cô ng nợ : 240.000 x 14.260đ x 10% = 342.240.000đ.
o Biếu, tặ ng: 3.600 x 14.260đ x 10% = 5.133.600đ.
o Giao cho cá c đạ i lý: 1.460.000 x 15.500đ x 90% x 10% =
2.036.700.000đ.
o Xuấ t cho cá c cử a hà ng trự c thuộ c cô ng ty: 2.160.000 x 15.500đ x
95% x 10% = 3.180.600.000đ.
Tô Hoà ng Gia Bả o KNC02 31211022875

 Tổng thuế GTGT đầu ra: 0đ + 1.368.960.000đ + 342.240.000đ +


5.133.600đ + 2.036.700.000đ + 3.180.600.000đ = 6.933.633.600đ. (1)
+ Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ:
o Hoa hồ ng đạ i lý: 1.460.000 x 15.500đ x 90% x 5% x 10% =
101.835.000đ.
9 .500.000 .000 đ
o Hà ng hó a, dịch vụ mua và o: 1+10 %
x 10% = 863.636.400đ.
 Tổng thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: 101.835.000đ + 863.636.400đ
= 965.471.400đ. (2)
 Tổng thuế GTGT công ty phải nộp: (1) – (2) =
5.968.162.200đ.
- Thuế thu nhập doanh nghiệp:
+ Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế:
o Sả n phẩ m tồ n kho đầ u nă m: 72.000 x 12.000đ = 864.000.000đ.
o Bá n cho cá c cô ng ty thương mạ i: 960.000 x 14.260đ =
13.689.600.000đ.
o Thanh toá n cô ng nợ : 240.000 x 14.260đ = 3.422.400.000đ.
o Biếu, tặ ng: khô ng tính trong doanh thu
o Giao cho cá c đạ i lý: 1.460.000 x 15.500đ x 90% =
20.367.000.000đ.
o Xuấ t cho cá c cử a hà ng trự c thuộ c cô ng ty: 2.160.000 x 15.500đ x
95% = 31.806.000.000đ.
 Tổng doanh thu: 864.000.000đ + 13.689.600.000đ + 3.422.400.000đ +
20.367.000.000đ + 31.806.000.000đ = 70.149.000.000đ.
+ Chi phí được trừ để tính thu nhập chịu thuế:
o Giá vố n hà ng bá n: 4.641.600 x 5.704đ = 26.475.686.400đ.
 Tổ ng sả n phẩ m tiêu thụ : 72.000 + 960.000 + 240.000 +
3.600 + 1.460.000 x 90% + 2.160.000 x 95% = 4.641.600.
 Giá thự c tế xuấ t kho 1 sả n phẩ m tiêu thụ : 14.260đ x 40% =
5.704đ.
o Chi phí bá n hà ng và chi phí quả n lý cô ng ty: 70.149.000.000đ x
15% = 10.522.350.000đ.
o Thuế xuấ t khẩ u: 43.200.000đ.
o Thuế TTĐB: 24.603.216.000đ.
Tô Hoà ng Gia Bả o KNC02 31211022875

 Tổng chi phí được trừ: 26.475.686.400đ + 10.522.350.000đ +


43.200.000đ + 24.603.216.000đ = 61.644.452.400đ.
 Thuế TTDN công ty phải nộp: (70.149.000.000đ -
61.644.452.400đ) x 20% = 1.700.909.520đ.

You might also like